Bảng giá đất An Giang
Bảng Giá Đất Huyện An Phú, An Giang: Đoạn Đường Lộ Cặp Sông Hậu - Đường Loại 3 - Thị Trấn Đa Phước
Bảng giá đất của Huyện An Phú, tỉnh An Giang cho đoạn đường Lộ Cặp Sông Hậu - Đường loại 3 - Thị trấn Đa Phước, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Phà Cồn Tiên cũ, giúp các nhà đầu tư và người dân có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực này.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ Cặp Sông Hậu có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng của Thị trấn Đa Phước.
Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 180.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích và giao thông nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1 về mức độ tiếp cận hoặc các yếu tố khác.
Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 120.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về giao thông hoặc xa các tiện ích công cộng.
Vị trí 4: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lộ Cặp Sông Hậu, Thị trấn Đa Phước, Huyện An Phú. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện An Phú, An Giang: Đường Nối Quốc Lộ 91C - Đường Tỉnh 957 - Đường Loại 3 - Thị Trấn Đa Phước
Bảng giá đất tại huyện An Phú, tỉnh An Giang cho đoạn đường nối Quốc lộ 91C và Đường Tỉnh 957, thuộc loại đường loại 3 tại thị trấn Đa Phước, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nối Quốc lộ 91C và Đường Tỉnh 957 có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất, thường nằm ở các vị trí thuận lợi trong thị trấn Đa Phước, gần các tiện ích công cộng và có khả năng kết nối giao thông tốt.
Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 180.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc cách xa các điểm giao thông chính hơn một chút.
Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 120.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc vị trí giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nối Quốc lộ 91C và Đường Tỉnh 957, thuộc thị trấn Đa Phước. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện An Phú, An Giang: Khu Dân Cư Ấp Hà Bao I - Đường Loại 3 - Thị Trấn Đa Phước
Bảng giá đất của huyện An Phú, tỉnh An Giang cho khu dân cư Ấp Hà Bao I, loại đường loại 3 - thị trấn Đa Phước, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường trong khu dân cư.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu dân cư Ấp Hà Bao I có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, thường nằm gần các tiện ích cơ bản và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 180.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có ít tiện ích hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 120.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu dân cư Ấp Hà Bao I, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại khu dân cư Ấp Hà Bao I - đường loại 3 - thị trấn Đa Phước, huyện An Phú. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tuyến Dân Cư Cồn Tiên Cặp Kênh Xã Đội - Đường Loại 3 - Thị Trấn Đa Phước, An Giang
Bảng giá đất cho tuyến dân cư Cồn Tiên cặp Kênh Xã Đội - Đường loại 3 tại Thị trấn Đa Phước, huyện An Phú, tỉnh An Giang, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi mua bán hoặc đầu tư vào bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến dân cư Cồn Tiên cặp Kênh Xã Đội có mức giá cao nhất là 250.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn các vị trí khác, có thể là do các yếu tố như vị trí gần các tiện ích công cộng, điều kiện cơ sở hạ tầng tốt hơn, và tiềm năng phát triển cao. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn đầu tư vào khu vực đô thị với giá trị cao hơn.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá trị tốt trong khu vực đô thị nhưng với ngân sách thấp hơn.
Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 100.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên, có thể do điều kiện cơ sở hạ tầng hoặc vị trí kém thuận lợi hơn. Tuy nhiên, mức giá này vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm bất động sản với ngân sách hạn chế hơn trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 50.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong tuyến dân cư cặp Kênh Xã Đội, phản ánh các yếu tố như vị trí xa các tiện ích công cộng và điều kiện giao thông kém thuận lợi. Mặc dù giá thấp nhất, đây vẫn có thể là sự lựa chọn cho các nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị đất tại tuyến dân cư Cồn Tiên cặp Kênh Xã Đội - Đường loại 3, Thị Trấn Đa Phước. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tuyến Dân Cư Cặp Đường Tỉnh 957 - Đường Loại 3 - Thị Trấn Đa Phước, An Giang
Bảng giá đất của huyện An Phú, tỉnh An Giang cho tuyến dân cư cặp Đường tỉnh 957 - Đường loại 3, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí dọc theo tuyến dân cư cặp Đường tỉnh 957, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến dân cư cặp Đường tỉnh 957 có mức giá cao nhất là 750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh các yếu tố như vị trí thuận lợi gần các tuyến đường chính, điều kiện cơ sở hạ tầng tốt, và tiềm năng phát triển cao. Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị đất tốt hơn và là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư và người mua muốn sở hữu bất động sản ở đô thị với giá trị cao hơn.
Vị trí 2: 450.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 450.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao hơn các vị trí phía dưới trong khu vực. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện cơ sở hạ tầng khá tốt nhưng không bằng vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực đô thị.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 300.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên, có thể do điều kiện cơ sở hạ tầng hoặc vị trí kém thuận lợi hơn. Mặc dù giá thấp hơn, đây vẫn là sự lựa chọn đáng cân nhắc cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.
Vị trí 4: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong tuyến dân cư cặp Đường tỉnh 957, phản ánh các yếu tố như vị trí xa các tiện ích công cộng và điều kiện giao thông kém hơn. Mặc dù giá thấp nhất, đây vẫn có thể là sự lựa chọn cho các nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị đất tại tuyến dân cư cặp Đường tỉnh 957 - Đường loại 3, Thị Trấn Đa Phước. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
12001 | Huyện An Phú | Đường ven sông - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC | Từ Miếu Nhị Vương - đến Kênh Xã Đội | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
12002 | Huyện An Phú | Đường lộ cặp Sông Hậu - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC | Phà Cồn Tiên cũ | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
12003 | Huyện An Phú | Đường nối Quốc lộ 91C - Đường Tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị | |
12004 | Huyện An Phú | Khu dân cư Ấp Hà Bao I - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị | |
12005 | Huyện An Phú | Tuyến dân cư Cồn Tiên cặp Kênh Xã Đội - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở đô thị | |
12006 | Huyện An Phú | Tuyến dân cư cặp Đường tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC | Các đường tiếp giáp Đường tỉnh 957 | 750.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | - | Đất ở đô thị |
12007 | Huyện An Phú | Tuyến dân cư cặp Đường tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC | Các đường còn lại | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 50.000 | - | Đất ở đô thị |
12008 | Huyện An Phú | Các đường còn lại (chỉ xác định một vị trí) - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC | 110.000 | 66.000 | 50.000 | 50.000 | - | Đất ở đô thị | |
12009 | Huyện An Phú | Đường Bạch Đằng - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú | Ngã 3 mũi Tàu - Đến cầu Kênh Thầy Ban | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12010 | Huyện An Phú | Đường Bạch Đằng - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú | Ngã 3 Mũi Tàu - Đến Công an huyện An Phú | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12011 | Huyện An Phú | Thoại Ngọc Hầu - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú | Ngã 3 mũi Tàu - Đến ngã 4 Nguyễn Trãi | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12012 | Huyện An Phú | Thoại Ngọc Hầu - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú | Ngã 4 Nguyễn Trãi - Đến cuối Thoại Ngọc Hầu | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12013 | Huyện An Phú | Nguyễn Hữu Cảnh - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú | Bạch Đằng - Đến cuối TT. Thương mại | 1.960.000 | 1.176.000 | 784.000 | 392.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12014 | Huyện An Phú | Nguyễn Hữu Cảnh - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú | Cuối Trung Tâm Thương Mại - Đến ranh thị trấn An Phú, Vĩnh Hội Đông | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12015 | Huyện An Phú | Lê Thánh Tôn - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú | Bạch Đằng - Đến Hai Bà Trưng | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12016 | Huyện An Phú | Nguyễn Trãi - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú | Bạch Đằng - Đến Hai Bà Trưng | 1.260.000 | 756.000 | 504.000 | 252.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12017 | Huyện An Phú | Hai Bà Trưng - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú | Nguyễn Hữu Cảnh - Đến Nguyễn Trãi | 1.260.000 | 756.000 | 504.000 | 252.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12018 | Huyện An Phú | Ngô Gia Tự - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú | Nguyễn Hữu Cảnh - Yết Kiêu | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12019 | Huyện An Phú | Trần Phú - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú | Nguyễn Hữu Cảnh - Yết Kiêu | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12020 | Huyện An Phú | Võ Văn Tần - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú | Tôn Đức Thắng - Hoàng Văn Thụ; - đến cuối đường | 1.960.000 | 1.176.000 | 784.000 | 392.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12021 | Huyện An Phú | Tôn Đức Thắng - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú | Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Văn Cừ | 2.030.000 | 1.218.000 | 812.000 | 406.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12022 | Huyện An Phú | Đường số 3, số 4 - KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú | Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đến đường số 16 | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12023 | Huyện An Phú | Đường số 12 - KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú | 1.960.000 | 1.176.000 | 784.000 | 392.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
12024 | Huyện An Phú | Đường số 1 TTTM–đường số 6 KCD Thầy Ban - KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú | Từ đầu đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đến Cầu treo | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12025 | Huyện An Phú | Đường Bạch Đằng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Công an huyện An Phú - Đến Trường THPT | 1.050.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12026 | Huyện An Phú | Đường Bạch Đằng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Trường THPT - Đến Ngã ba Cột dây thép | 840.000 | 504.000 | 336.000 | 168.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12027 | Huyện An Phú | Đường Bạch Đằng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Cầu Kênh Thầy Ban - Đến ranh Phước Hưng | 1.050.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12028 | Huyện An Phú | Đường Bắc kênh mới - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Cầu Kênh Thầy Ban - Đến Giáp ranh Phú Hội | 1.050.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12029 | Huyện An Phú | KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Khu vực còn lại (Các đường còn lại khu TT thương mại) | 1.610.000 | 966.000 | 644.000 | 322.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12030 | Huyện An Phú | KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Đường nối vào khu dân cư chợ An Phú | 1.610.000 | 966.000 | 644.000 | 322.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12031 | Huyện An Phú | KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Khu dân cư (Hai bên đường nối vào chợ An Phú) | 1.610.000 | 966.000 | 644.000 | 322.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12032 | Huyện An Phú | Khu dân cư Thầy Ban - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Đường số 8 | 1.260.000 | 756.000 | 504.000 | 252.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12033 | Huyện An Phú | Khu dân cư Thầy Ban - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Đường số 9, 12, Các đường còn lại của KDC | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | 224.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12034 | Huyện An Phú | Đường vào Huyện đội - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Đường Thoại Ngọc Hầu - Đến cuối đường | 840.000 | 504.000 | 336.000 | 168.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12035 | Huyện An Phú | Tôn Thất Tùng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Cầu kênh Thầy Ban - ranh Phú Hội | 1.050.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12036 | Huyện An Phú | Nguyễn Viết Xuân - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Yết Kiêu - Lê Đức Thọ | 1.925.000 | 1.155.000 | 770.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12037 | Huyện An Phú | Hoàng Văn Thụ - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Yết Kiêu - Lê Đức Thọ | 1.925.000 | 1.155.000 | 770.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12038 | Huyện An Phú | Lý Tự Trọng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Yết Kiêu - Huỳnh Thúc Kháng | 1.925.000 | 1.155.000 | 770.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12039 | Huyện An Phú | Lê Đức Thọ - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Tôn Đức Thắng - Hoàng Văn Thụ | 1.925.000 | 1.155.000 | 770.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12040 | Huyện An Phú | Huỳnh Thúc Kháng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Bạch Đằng - Hoàng Văn Thụ | 1.925.000 | 1.155.000 | 770.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12041 | Huyện An Phú | Trần Đại Nghĩa - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Trần Phú - Lý Tự Trọng; đến cuối đường | 1.925.000 | 1.155.000 | 770.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12042 | Huyện An Phú | Yết Kiêu - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Lý Tự Trọng - Nguyễn Viết Xuân | 1.925.000 | 1.155.000 | 770.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12043 | Huyện An Phú | Đường số 6 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Yết Kiêu - Trần Đại Nghĩa | 1.925.000 | 1.155.000 | 770.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12044 | Huyện An Phú | Đường số 6 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Võ Văn Tần - Lê Đức Thọ | 1.925.000 | 1.155.000 | 770.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12045 | Huyện An Phú | Đường số 10 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Nguyễn Viết Xuân - Ngô Gia Tự | 1.925.000 | 1.155.000 | 770.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12046 | Huyện An Phú | Đường số 11 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Nguyễn Viết Xuân - Ngô Gia Tự | 1.925.000 | 1.155.000 | 770.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12047 | Huyện An Phú | Đường số 13 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Nguyễn Viết Xuân - Ngô Gia Tự | 1.925.000 | 1.155.000 | 770.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12048 | Huyện An Phú | Đường số 17 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Suốt đường | 1.925.000 | 1.155.000 | 770.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12049 | Huyện An Phú | Đường nối vào khu dân cư chợ An Phú - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Suốt đường | 1.925.000 | 1.155.000 | 770.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12050 | Huyện An Phú | Khu dân cư - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Hai bên đường nối vào chợ An Phú | 1.925.000 | 1.155.000 | 770.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12051 | Huyện An Phú | Lê Thị Hồng Gấm - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Văn Cừ | 1.365.000 | 819.000 | 546.000 | 273.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12052 | Huyện An Phú | Lê Minh Xuân - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Văn Cừ | 1.365.000 | 819.000 | 546.000 | 273.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12053 | Huyện An Phú | Hồ Thị Kỷ - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Văn Cừ | 1.365.000 | 819.000 | 546.000 | 273.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12054 | Huyện An Phú | Lê Hồng Phong - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Tôn Đức Thắng - Nguyễn Hữu Cảnh | 1.365.000 | 819.000 | 546.000 | 273.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12055 | Huyện An Phú | Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ | 1.512.000 | 907.200 | 604.800 | 302.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
12056 | Huyện An Phú | Nguyễn Văn Trỗi - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Lê Minh Xuân - Lê Thị Hồng Gấm | 1.365.000 | 819.000 | 546.000 | 273.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12057 | Huyện An Phú | Xuân Thủy - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Tôn Đức Thắng - Hồ Thị Kỷ | 1.365.000 | 819.000 | 546.000 | 273.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12058 | Huyện An Phú | Nguyễn Duy Trinh - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Tôn Đức Thắng - Hồ Thị Kỷ | 1.365.000 | 819.000 | 546.000 | 273.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12059 | Huyện An Phú | Nguyễn Văn Cừ - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Tôn Đức Thắng - Nguyễn Hữu Cảnh | 1.365.000 | 819.000 | 546.000 | 273.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12060 | Huyện An Phú | Đường số 12 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Suốt đường | 1.365.000 | 819.000 | 546.000 | 273.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12061 | Huyện An Phú | Đường số 13 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú | Suốt đường | 1.365.000 | 819.000 | 546.000 | 273.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12062 | Huyện An Phú | Quốc lộ 91C - Đường loại 3 - Thị trấn An Phú | Ngã ba Cột Dây Thép - Đến ranh Đa Phước, thị trấn An Phú | 595.000 | 357.000 | 238.000 | 119.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12063 | Huyện An Phú | Đường Cột Dây Thép (trừ TDC doanh nghiệp Đăng Khoa) - Đường loại 3 - Thị trấn An Phú | Đường QL 91C - Đến Đường tỉnh 957 | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12064 | Huyện An Phú | Đường tỉnh 957 (gồm nền linh hoạt TDC Cột Dây Thép) - Đường loại 3 - Thị trấn An Phú | Rạch Chà - Đến Ranh Vĩnh Hội Đông | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12065 | Huyện An Phú | Tuyến dân cư Cột Dây Thép (nền cơ bản), cặp Tỉnh lộ 957 - Đường loại 3 - Thị trấn An Phú | Chỉ có một vị trí | 86.100 | 51.660 | 35.000 | 35.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12066 | Huyện An Phú | Tuyến dân cư Cột Dây Thép (Doanh nghiệp Đăng Khoa) - Đường loại 3 - Thị trấn An Phú | Chỉ có một vị trí | 1.260.000 | 756.000 | 504.000 | 252.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12067 | Huyện An Phú | Đường trung tâm chợ TT. Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình | Suốt đường | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12068 | Huyện An Phú | Quốc lộ 91C- Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình | Chi cục Hải quan - Đến Đường tỉnh 957 | 1.470.000 | 882.000 | 588.000 | 294.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12069 | Huyện An Phú | Đường Hữu Nghị - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình | Quốc lộ 91C - Đến bến phà CPC (đường Hữu Nghị) | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12070 | Huyện An Phú | Đường cặp bờ sông Hậu - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình | Võ Thị Sáu - Đến cuối trạm hải quan | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12071 | Huyện An Phú | Đường tỉnh 957 - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình | Từ đầu đường tỉnh 957 - Đến hết khu dân cư thị trấn Long Bình | 2.030.000 | 1.218.000 | 812.000 | 406.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12072 | Huyện An Phú | Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình | Đường số 2 | 3.535.000 | 2.121.000 | 1.414.000 | 707.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12073 | Huyện An Phú | Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình | Đường số 1 | 3.395.000 | 2.037.000 | 1.358.000 | 679.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12074 | Huyện An Phú | Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình | Đường số 6 | 3.395.000 | 2.037.000 | 1.358.000 | 679.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12075 | Huyện An Phú | Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình | Đường số 5 | 3.220.000 | 1.932.000 | 1.288.000 | 644.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12076 | Huyện An Phú | Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình | Đường số 8 | 3.220.000 | 1.932.000 | 1.288.000 | 644.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12077 | Huyện An Phú | Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình | Đường số 3, 4, 7 | 3.220.000 | 1.932.000 | 1.288.000 | 644.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12078 | Huyện An Phú | Đường Võ Thị Sáu - Đường loại 2 - Thị trấn Long Bình | Suốt đường | 980.000 | 588.000 | 392.000 | 196.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12079 | Huyện An Phú | Từ cầu đá-bến đò trước nhà Lồng chợ TT. Long Bình - Đường loại 2 - Thị trấn Long Bình | Suốt đường | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | 224.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12080 | Huyện An Phú | Quốc lộ 91C - mé sông đồn biên phòng 933 - Đường loại 2 - Thị trấn Long Bình | Suốt đường | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | 224.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12081 | Huyện An Phú | Quốc lộ 91C - Đường loại 2 - Thị trấn Long Bình | Thánh Thất Cao Đài - Đến Chi cục Hải quan | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12082 | Huyện An Phú | Quốc lộ 91C - Đường loại 2 - Thị trấn Long Bình | Thánh Thất Cao Đài - Đến ranh xã Khánh An | 1.050.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12083 | Huyện An Phú | Đường cặp sông Bình Ghi - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình | Đầu Đường tỉnh 957 - ranh Khánh Bình | 770.000 | 462.000 | 308.000 | 154.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12084 | Huyện An Phú | Đường cặp bờ sông Hậu - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình | Tiếp giáp đường Võ Thị Sáu - Đến Thánh thất Cao Đài | 595.000 | 357.000 | 238.000 | 119.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12085 | Huyện An Phú | Khu dân cư TT Long Bình - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình | Các nền tiếp giáp đường công viên khu dân cư | 1.015.000 | 609.000 | 406.000 | 203.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12086 | Huyện An Phú | Khu dân cư TT Long Bình - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình | Các nền còn lại | 840.000 | 504.000 | 336.000 | 168.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12087 | Huyện An Phú | Đường tỉnh 957 - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình | Tiếp giáp khu dân cư TT. Long Bình - Đến ranh Khánh Bình | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12088 | Huyện An Phú | Đường Dòng Cây Da - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình | Suốt đường | 770.000 | 462.000 | 308.000 | 154.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12089 | Huyện An Phú | Đường cặp bờ sông Hậu - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình | Thánh thất Cao Đài - Đến ranh Khánh An | 420.000 | 252.000 | 168.000 | 84.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12090 | Huyện An Phú | Đường dẫn cầu Long Bình - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình | Suốt đường | 490.000 | 294.000 | 196.000 | 98.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12091 | Huyện An Phú | Khu dân cư Đô thị Cồn Tiên - ĐƯỜNG LOẠI 1 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC | Các đường tiếp giáp đường dẫn Cầu Cồn Tiên | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12092 | Huyện An Phú | Khu dân cư Đô thị Cồn Tiên - ĐƯỜNG LOẠI 1 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC | Đường số 2, 4, 5 | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12093 | Huyện An Phú | Khu dân cư Đô thị Cồn Tiên - ĐƯỜNG LOẠI 1 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC | Các đường còn lại | 1.470.000 | 882.000 | 588.000 | 294.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12094 | Huyện An Phú | Tiếp giáp Quốc lộ 91C - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC | Từ Cầu Cồn Tiên - Cầu Chà (trừ Khu dân cư Đô thị Cồn Tiên) | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12095 | Huyện An Phú | Tiếp giáp Quốc lộ 91C - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC | Từ Cầu Chà - ranh Thị trấn An Phú | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12096 | Huyện An Phú | Từ bến Phà Cồn Tiên cũ - Quốc lộ 91C - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
12097 | Huyện An Phú | Tiếp giáp Đường tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC | Từ Phà Cồn Tiên cũ - cầu Cồn Tiên | 490.000 | 294.000 | 196.000 | 98.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12098 | Huyện An Phú | Tiếp giáp Đường tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC | Cầu Cồn Tiên - Kênh Xã Đội (trừ đoạn tuyến dân cư cặp hai bên Đường tỉnh 957) | 420.000 | 252.000 | 168.000 | 84.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12099 | Huyện An Phú | Tiếp giáp Đường tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC | Kênh Xã Đội - rạch Chà | 385.000 | 231.000 | 154.000 | 77.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12100 | Huyện An Phú | Đường ven sông - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC | Từ bến Phà Cồn Tiên cũ - Cầu Cồn Tiên | 315.000 | 189.000 | 126.000 | 63.000 | - | Đất TM-DV đô thị |