Loading


Bảng giá đất An Giang

Bảng Giá Đất Huyện An Phú, An Giang: Đoạn Đường Lộ Cặp Sông Hậu - Đường Loại 3 - Thị Trấn Đa Phước

Bảng giá đất của Huyện An Phú, tỉnh An Giang cho đoạn đường Lộ Cặp Sông Hậu - Đường loại 3 - Thị trấn Đa Phước, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Phà Cồn Tiên cũ, giúp các nhà đầu tư và người dân có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực này.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ Cặp Sông Hậu có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng của Thị trấn Đa Phước.

Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 180.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích và giao thông nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1 về mức độ tiếp cận hoặc các yếu tố khác.

Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 120.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về giao thông hoặc xa các tiện ích công cộng.

Vị trí 4: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lộ Cặp Sông Hậu, Thị trấn Đa Phước, Huyện An Phú. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện An Phú, An Giang: Đường Nối Quốc Lộ 91C - Đường Tỉnh 957 - Đường Loại 3 - Thị Trấn Đa Phước

Bảng giá đất tại huyện An Phú, tỉnh An Giang cho đoạn đường nối Quốc lộ 91C và Đường Tỉnh 957, thuộc loại đường loại 3 tại thị trấn Đa Phước, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường nối Quốc lộ 91C và Đường Tỉnh 957 có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất, thường nằm ở các vị trí thuận lợi trong thị trấn Đa Phước, gần các tiện ích công cộng và có khả năng kết nối giao thông tốt.

Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 180.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc cách xa các điểm giao thông chính hơn một chút.

Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 120.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc vị trí giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nối Quốc lộ 91C và Đường Tỉnh 957, thuộc thị trấn Đa Phước. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện An Phú, An Giang: Khu Dân Cư Ấp Hà Bao I - Đường Loại 3 - Thị Trấn Đa Phước

Bảng giá đất của huyện An Phú, tỉnh An Giang cho khu dân cư Ấp Hà Bao I, loại đường loại 3 - thị trấn Đa Phước, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường trong khu dân cư.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu dân cư Ấp Hà Bao I có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, thường nằm gần các tiện ích cơ bản và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 180.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có ít tiện ích hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 120.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu dân cư Ấp Hà Bao I, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại khu dân cư Ấp Hà Bao I - đường loại 3 - thị trấn Đa Phước, huyện An Phú. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tuyến Dân Cư Cồn Tiên Cặp Kênh Xã Đội - Đường Loại 3 - Thị Trấn Đa Phước, An Giang

Bảng giá đất cho tuyến dân cư Cồn Tiên cặp Kênh Xã Đội - Đường loại 3 tại Thị trấn Đa Phước, huyện An Phú, tỉnh An Giang, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi mua bán hoặc đầu tư vào bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên tuyến dân cư Cồn Tiên cặp Kênh Xã Đội có mức giá cao nhất là 250.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn các vị trí khác, có thể là do các yếu tố như vị trí gần các tiện ích công cộng, điều kiện cơ sở hạ tầng tốt hơn, và tiềm năng phát triển cao. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn đầu tư vào khu vực đô thị với giá trị cao hơn.

Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá trị tốt trong khu vực đô thị nhưng với ngân sách thấp hơn.

Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 100.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên, có thể do điều kiện cơ sở hạ tầng hoặc vị trí kém thuận lợi hơn. Tuy nhiên, mức giá này vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm bất động sản với ngân sách hạn chế hơn trong khu vực đô thị.

Vị trí 4: 50.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 50.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong tuyến dân cư cặp Kênh Xã Đội, phản ánh các yếu tố như vị trí xa các tiện ích công cộng và điều kiện giao thông kém thuận lợi. Mặc dù giá thấp nhất, đây vẫn có thể là sự lựa chọn cho các nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị đất tại tuyến dân cư Cồn Tiên cặp Kênh Xã Đội - Đường loại 3, Thị Trấn Đa Phước. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tuyến Dân Cư Cặp Đường Tỉnh 957 - Đường Loại 3 - Thị Trấn Đa Phước, An Giang

Bảng giá đất của huyện An Phú, tỉnh An Giang cho tuyến dân cư cặp Đường tỉnh 957 - Đường loại 3, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí dọc theo tuyến dân cư cặp Đường tỉnh 957, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị đất trong khu vực.

Vị trí 1: 750.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên tuyến dân cư cặp Đường tỉnh 957 có mức giá cao nhất là 750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh các yếu tố như vị trí thuận lợi gần các tuyến đường chính, điều kiện cơ sở hạ tầng tốt, và tiềm năng phát triển cao. Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị đất tốt hơn và là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư và người mua muốn sở hữu bất động sản ở đô thị với giá trị cao hơn.

Vị trí 2: 450.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 450.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao hơn các vị trí phía dưới trong khu vực. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện cơ sở hạ tầng khá tốt nhưng không bằng vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực đô thị.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 300.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên, có thể do điều kiện cơ sở hạ tầng hoặc vị trí kém thuận lợi hơn. Mặc dù giá thấp hơn, đây vẫn là sự lựa chọn đáng cân nhắc cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.

Vị trí 4: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong tuyến dân cư cặp Đường tỉnh 957, phản ánh các yếu tố như vị trí xa các tiện ích công cộng và điều kiện giao thông kém hơn. Mặc dù giá thấp nhất, đây vẫn có thể là sự lựa chọn cho các nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị đất tại tuyến dân cư cặp Đường tỉnh 957 - Đường loại 3, Thị Trấn Đa Phước. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.

Giá đất cao nhất tại An Giang là: 54.000.000
Giá đất thấp nhất tại An Giang là: 15.000
Giá đất trung bình tại An Giang là: 1.457.359
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
12001 Huyện An Phú Đường ven sông - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Từ Miếu Nhị Vương - đến Kênh Xã Đội 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở đô thị
12002 Huyện An Phú Đường lộ cặp Sông Hậu - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Phà Cồn Tiên cũ 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở đô thị
12003 Huyện An Phú Đường nối Quốc lộ 91C - Đường Tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở đô thị
12004 Huyện An Phú Khu dân cư Ấp Hà Bao I - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở đô thị
12005 Huyện An Phú Tuyến dân cư Cồn Tiên cặp Kênh Xã Đội - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC 250.000 150.000 100.000 50.000 - Đất ở đô thị
12006 Huyện An Phú Tuyến dân cư cặp Đường tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Các đường tiếp giáp Đường tỉnh 957 750.000 450.000 300.000 150.000 - Đất ở đô thị
12007 Huyện An Phú Tuyến dân cư cặp Đường tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Các đường còn lại 180.000 108.000 72.000 50.000 - Đất ở đô thị
12008 Huyện An Phú Các đường còn lại (chỉ xác định một vị trí) - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC 110.000 66.000 50.000 50.000 - Đất ở đô thị
12009 Huyện An Phú Đường Bạch Đằng - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Ngã 3 mũi Tàu - Đến cầu Kênh Thầy Ban 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
12010 Huyện An Phú Đường Bạch Đằng - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Ngã 3 Mũi Tàu - Đến Công an huyện An Phú 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
12011 Huyện An Phú Thoại Ngọc Hầu - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Ngã 3 mũi Tàu - Đến ngã 4 Nguyễn Trãi 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
12012 Huyện An Phú Thoại Ngọc Hầu - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Ngã 4 Nguyễn Trãi - Đến cuối Thoại Ngọc Hầu 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
12013 Huyện An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Bạch Đằng - Đến cuối TT. Thương mại 1.960.000 1.176.000 784.000 392.000 - Đất TM-DV đô thị
12014 Huyện An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Cuối Trung Tâm Thương Mại - Đến ranh thị trấn An Phú, Vĩnh Hội Đông 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
12015 Huyện An Phú Lê Thánh Tôn - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Bạch Đằng - Đến Hai Bà Trưng 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
12016 Huyện An Phú Nguyễn Trãi - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Bạch Đằng - Đến Hai Bà Trưng 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất TM-DV đô thị
12017 Huyện An Phú Hai Bà Trưng - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Đến Nguyễn Trãi 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất TM-DV đô thị
12018 Huyện An Phú Ngô Gia Tự - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Yết Kiêu 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
12019 Huyện An Phú Trần Phú - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Yết Kiêu 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
12020 Huyện An Phú Võ Văn Tần - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Hoàng Văn Thụ; - đến cuối đường 1.960.000 1.176.000 784.000 392.000 - Đất TM-DV đô thị
12021 Huyện An Phú Tôn Đức Thắng - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Văn Cừ 2.030.000 1.218.000 812.000 406.000 - Đất TM-DV đô thị
12022 Huyện An Phú Đường số 3, số 4 - KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đến đường số 16 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
12023 Huyện An Phú Đường số 12 - KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú 1.960.000 1.176.000 784.000 392.000 - Đất TM-DV đô thị
12024 Huyện An Phú Đường số 1 TTTM–đường số 6 KCD Thầy Ban - KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Từ đầu đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đến Cầu treo 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
12025 Huyện An Phú Đường Bạch Đằng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Công an huyện An Phú - Đến Trường THPT 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
12026 Huyện An Phú Đường Bạch Đằng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Trường THPT - Đến Ngã ba Cột dây thép 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
12027 Huyện An Phú Đường Bạch Đằng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Cầu Kênh Thầy Ban - Đến ranh Phước Hưng 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
12028 Huyện An Phú Đường Bắc kênh mới - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Cầu Kênh Thầy Ban - Đến Giáp ranh Phú Hội 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
12029 Huyện An Phú KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Khu vực còn lại (Các đường còn lại khu TT thương mại) 1.610.000 966.000 644.000 322.000 - Đất TM-DV đô thị
12030 Huyện An Phú KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Đường nối vào khu dân cư chợ An Phú 1.610.000 966.000 644.000 322.000 - Đất TM-DV đô thị
12031 Huyện An Phú KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Khu dân cư (Hai bên đường nối vào chợ An Phú) 1.610.000 966.000 644.000 322.000 - Đất TM-DV đô thị
12032 Huyện An Phú Khu dân cư Thầy Ban - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Đường số 8 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất TM-DV đô thị
12033 Huyện An Phú Khu dân cư Thầy Ban - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Đường số 9, 12, Các đường còn lại của KDC 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV đô thị
12034 Huyện An Phú Đường vào Huyện đội - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Đường Thoại Ngọc Hầu - Đến cuối đường 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
12035 Huyện An Phú Tôn Thất Tùng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Cầu kênh Thầy Ban - ranh Phú Hội 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
12036 Huyện An Phú Nguyễn Viết Xuân - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Yết Kiêu - Lê Đức Thọ 1.925.000 1.155.000 770.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
12037 Huyện An Phú Hoàng Văn Thụ - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Yết Kiêu - Lê Đức Thọ 1.925.000 1.155.000 770.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
12038 Huyện An Phú Lý Tự Trọng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Yết Kiêu - Huỳnh Thúc Kháng 1.925.000 1.155.000 770.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
12039 Huyện An Phú Lê Đức Thọ - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Hoàng Văn Thụ 1.925.000 1.155.000 770.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
12040 Huyện An Phú Huỳnh Thúc Kháng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Bạch Đằng - Hoàng Văn Thụ 1.925.000 1.155.000 770.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
12041 Huyện An Phú Trần Đại Nghĩa - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Trần Phú - Lý Tự Trọng; đến cuối đường 1.925.000 1.155.000 770.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
12042 Huyện An Phú Yết Kiêu - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Lý Tự Trọng - Nguyễn Viết Xuân 1.925.000 1.155.000 770.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
12043 Huyện An Phú Đường số 6 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Yết Kiêu - Trần Đại Nghĩa 1.925.000 1.155.000 770.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
12044 Huyện An Phú Đường số 6 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Võ Văn Tần - Lê Đức Thọ 1.925.000 1.155.000 770.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
12045 Huyện An Phú Đường số 10 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Nguyễn Viết Xuân - Ngô Gia Tự 1.925.000 1.155.000 770.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
12046 Huyện An Phú Đường số 11 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Nguyễn Viết Xuân - Ngô Gia Tự 1.925.000 1.155.000 770.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
12047 Huyện An Phú Đường số 13 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Nguyễn Viết Xuân - Ngô Gia Tự 1.925.000 1.155.000 770.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
12048 Huyện An Phú Đường số 17 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Suốt đường 1.925.000 1.155.000 770.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
12049 Huyện An Phú Đường nối vào khu dân cư chợ An Phú - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Suốt đường 1.925.000 1.155.000 770.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
12050 Huyện An Phú Khu dân cư - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Hai bên đường nối vào chợ An Phú 1.925.000 1.155.000 770.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
12051 Huyện An Phú Lê Thị Hồng Gấm - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Văn Cừ 1.365.000 819.000 546.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
12052 Huyện An Phú Lê Minh Xuân - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Văn Cừ 1.365.000 819.000 546.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
12053 Huyện An Phú Hồ Thị Kỷ - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Văn Cừ 1.365.000 819.000 546.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
12054 Huyện An Phú Lê Hồng Phong - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Nguyễn Hữu Cảnh 1.365.000 819.000 546.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
12055 Huyện An Phú Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ 1.512.000 907.200 604.800 302.400 - Đất TM-DV đô thị
12056 Huyện An Phú Nguyễn Văn Trỗi - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Lê Minh Xuân - Lê Thị Hồng Gấm 1.365.000 819.000 546.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
12057 Huyện An Phú Xuân Thủy - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Hồ Thị Kỷ 1.365.000 819.000 546.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
12058 Huyện An Phú Nguyễn Duy Trinh - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Hồ Thị Kỷ 1.365.000 819.000 546.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
12059 Huyện An Phú Nguyễn Văn Cừ - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Nguyễn Hữu Cảnh 1.365.000 819.000 546.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
12060 Huyện An Phú Đường số 12 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Suốt đường 1.365.000 819.000 546.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
12061 Huyện An Phú Đường số 13 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Suốt đường 1.365.000 819.000 546.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
12062 Huyện An Phú Quốc lộ 91C - Đường loại 3 - Thị trấn An Phú Ngã ba Cột Dây Thép - Đến ranh Đa Phước, thị trấn An Phú 595.000 357.000 238.000 119.000 - Đất TM-DV đô thị
12063 Huyện An Phú Đường Cột Dây Thép (trừ TDC doanh nghiệp Đăng Khoa) - Đường loại 3 - Thị trấn An Phú Đường QL 91C - Đến Đường tỉnh 957 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất TM-DV đô thị
12064 Huyện An Phú Đường tỉnh 957 (gồm nền linh hoạt TDC Cột Dây Thép) - Đường loại 3 - Thị trấn An Phú Rạch Chà - Đến Ranh Vĩnh Hội Đông 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất TM-DV đô thị
12065 Huyện An Phú Tuyến dân cư Cột Dây Thép (nền cơ bản), cặp Tỉnh lộ 957 - Đường loại 3 - Thị trấn An Phú Chỉ có một vị trí 86.100 51.660 35.000 35.000 - Đất TM-DV đô thị
12066 Huyện An Phú Tuyến dân cư Cột Dây Thép (Doanh nghiệp Đăng Khoa) - Đường loại 3 - Thị trấn An Phú Chỉ có một vị trí 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất TM-DV đô thị
12067 Huyện An Phú Đường trung tâm chợ TT. Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Suốt đường 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
12068 Huyện An Phú Quốc lộ 91C- Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Chi cục Hải quan - Đến Đường tỉnh 957 1.470.000 882.000 588.000 294.000 - Đất TM-DV đô thị
12069 Huyện An Phú Đường Hữu Nghị - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Quốc lộ 91C - Đến bến phà CPC (đường Hữu Nghị) 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
12070 Huyện An Phú Đường cặp bờ sông Hậu - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Võ Thị Sáu - Đến cuối trạm hải quan 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
12071 Huyện An Phú Đường tỉnh 957 - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Từ đầu đường tỉnh 957 - Đến hết khu dân cư thị trấn Long Bình 2.030.000 1.218.000 812.000 406.000 - Đất TM-DV đô thị
12072 Huyện An Phú Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Đường số 2 3.535.000 2.121.000 1.414.000 707.000 - Đất TM-DV đô thị
12073 Huyện An Phú Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Đường số 1 3.395.000 2.037.000 1.358.000 679.000 - Đất TM-DV đô thị
12074 Huyện An Phú Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Đường số 6 3.395.000 2.037.000 1.358.000 679.000 - Đất TM-DV đô thị
12075 Huyện An Phú Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Đường số 5 3.220.000 1.932.000 1.288.000 644.000 - Đất TM-DV đô thị
12076 Huyện An Phú Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Đường số 8 3.220.000 1.932.000 1.288.000 644.000 - Đất TM-DV đô thị
12077 Huyện An Phú Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Đường số 3, 4, 7 3.220.000 1.932.000 1.288.000 644.000 - Đất TM-DV đô thị
12078 Huyện An Phú Đường Võ Thị Sáu - Đường loại 2 - Thị trấn Long Bình Suốt đường 980.000 588.000 392.000 196.000 - Đất TM-DV đô thị
12079 Huyện An Phú Từ cầu đá-bến đò trước nhà Lồng chợ TT. Long Bình - Đường loại 2 - Thị trấn Long Bình Suốt đường 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV đô thị
12080 Huyện An Phú Quốc lộ 91C - mé sông đồn biên phòng 933 - Đường loại 2 - Thị trấn Long Bình Suốt đường 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV đô thị
12081 Huyện An Phú Quốc lộ 91C - Đường loại 2 - Thị trấn Long Bình Thánh Thất Cao Đài - Đến Chi cục Hải quan 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
12082 Huyện An Phú Quốc lộ 91C - Đường loại 2 - Thị trấn Long Bình Thánh Thất Cao Đài - Đến ranh xã Khánh An 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
12083 Huyện An Phú Đường cặp sông Bình Ghi - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Đầu Đường tỉnh 957 - ranh Khánh Bình 770.000 462.000 308.000 154.000 - Đất TM-DV đô thị
12084 Huyện An Phú Đường cặp bờ sông Hậu - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Tiếp giáp đường Võ Thị Sáu - Đến Thánh thất Cao Đài 595.000 357.000 238.000 119.000 - Đất TM-DV đô thị
12085 Huyện An Phú Khu dân cư TT Long Bình - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Các nền tiếp giáp đường công viên khu dân cư 1.015.000 609.000 406.000 203.000 - Đất TM-DV đô thị
12086 Huyện An Phú Khu dân cư TT Long Bình - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Các nền còn lại 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
12087 Huyện An Phú Đường tỉnh 957 - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Tiếp giáp khu dân cư TT. Long Bình - Đến ranh Khánh Bình 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
12088 Huyện An Phú Đường Dòng Cây Da - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Suốt đường 770.000 462.000 308.000 154.000 - Đất TM-DV đô thị
12089 Huyện An Phú Đường cặp bờ sông Hậu - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Thánh thất Cao Đài - Đến ranh Khánh An 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất TM-DV đô thị
12090 Huyện An Phú Đường dẫn cầu Long Bình - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Suốt đường 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất TM-DV đô thị
12091 Huyện An Phú Khu dân cư Đô thị Cồn Tiên - ĐƯỜNG LOẠI 1 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Các đường tiếp giáp đường dẫn Cầu Cồn Tiên 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
12092 Huyện An Phú Khu dân cư Đô thị Cồn Tiên - ĐƯỜNG LOẠI 1 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Đường số 2, 4, 5 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
12093 Huyện An Phú Khu dân cư Đô thị Cồn Tiên - ĐƯỜNG LOẠI 1 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Các đường còn lại 1.470.000 882.000 588.000 294.000 - Đất TM-DV đô thị
12094 Huyện An Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91C - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Từ Cầu Cồn Tiên - Cầu Chà (trừ Khu dân cư Đô thị Cồn Tiên) 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
12095 Huyện An Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91C - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Từ Cầu Chà - ranh Thị trấn An Phú 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
12096 Huyện An Phú Từ bến Phà Cồn Tiên cũ - Quốc lộ 91C - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
12097 Huyện An Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Từ Phà Cồn Tiên cũ - cầu Cồn Tiên 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất TM-DV đô thị
12098 Huyện An Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Cầu Cồn Tiên - Kênh Xã Đội (trừ đoạn tuyến dân cư cặp hai bên Đường tỉnh 957) 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất TM-DV đô thị
12099 Huyện An Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Kênh Xã Đội - rạch Chà 385.000 231.000 154.000 77.000 - Đất TM-DV đô thị
12100 Huyện An Phú Đường ven sông - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Từ bến Phà Cồn Tiên cũ - Cầu Cồn Tiên 315.000 189.000 126.000 63.000 - Đất TM-DV đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ