ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1548/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày
29 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN NẬM PỒ, TỈNH ĐIỆN
BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày
15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả
thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó
khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ
2021-2030;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Tiếp theo Quyết định số
1219/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 của UBND tỉnh về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng
đất cấp tỉnh đến năm 2030 cho các huyện, thị xã, thành phố;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Nậm Pồ tại Tờ trình số 1800/TTr-UBND ngày 29/7/2022 và Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 364/TTr-STNMT ngày 17/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên với các nội
dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
1.2. Diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng
được quy hoạch đưa vào sử dụng (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các khu
vực đất có quy hoạch chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng
hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên.
Điều 2. Căn cứ Điều 1
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nậm Pồ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Quy hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Nậm Pồ và Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c):
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- TT Huyện ủy, TT HĐND huyện Nậm Pồ;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, TH, KTN(LNH).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Đức Toàn
|
Biểu 1. Diện
tích, cơ cấu các loại đất
(Kèm theo Quyết
định số: 1548/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng 2020
|
Quy hoạch đến
năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
149.559,11
|
100
|
149.559
|
100
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
142.702,94
|
95,42
|
143.036
|
95,64
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.047,52
|
5,64
|
8.487
|
5,93
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
282,31
|
0,20
|
270
|
0,19
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
71.706,57
|
50,25
|
7.914
|
5,53
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
342,72
|
0,24
|
25.046
|
17,51
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
37.499,71
|
26,28
|
54.714
|
38,25
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
24.999,69
|
17,52
|
46.845
|
32,75
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
24.801,33
|
17,38
|
24.788
|
17,33
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
106,30
|
0,07
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,43
|
0,0003
|
30
|
0,02
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.889,71
|
1,93
|
3.874
|
2,59
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
114,29
|
3,96
|
169
|
4,36
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,42
|
0,15
|
8,3
|
0,21
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
10
|
0,26
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,91
|
0,07
|
11
|
0,28
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,29
|
0,04
|
16
|
0,40
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
6,75
|
0,23
|
7
|
0,18
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
650,51
|
22,51
|
1.311
|
33,84
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
500,56
|
17,32
|
669
|
17,28
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
44,11
|
|
25
|
0,65
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,55
|
0,02
|
28
|
0,71
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
7,90
|
0,27
|
13
|
0,35
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
45,16
|
1,56
|
51
|
1,33
|
-
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
8,90
|
0,31
|
12
|
0,31
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
8,27
|
0,29
|
469
|
12,12
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,45
|
0,02
|
2
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,28
|
0,01
|
7
|
0,18
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
33,03
|
|
33
|
0,85
|
-
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,30
|
0,04
|
1,3
|
0,03
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,83
|
0,06
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
461,56
|
15,97
|
660
|
17,03
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
105
|
2,71
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,20
|
0,46
|
25
|
0,66
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,31
|
0,08
|
7
|
0,18
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.631,64
|
56,46
|
1.493
|
38,55
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
52
|
1,34
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3.966,46
|
2,65
|
2.649
|
1,77
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
3
|
Đất khu đô thị
|
KDT
|
|
|
105
|
0,07
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu chuyên trồng lúa
nước, khu vực trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
|
|
28.524
|
19,07
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ rừng, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
62.499
|
41,79
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp ( khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
10
|
0,01
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
10
|
Khu đô thị - thương mại -dịch vụ
|
KTM
|
|
|
11
|
0,01
|
11
|
Khu thương mại dịch vụ
|
KDV
|
|
|
11
|
0,01
|
12
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông
thôn
|
DNT
|
|
|
660
|
0,44
|
13
|
Khu dân cư nông thôn
|
KON
|
|
|
675
|
0,45
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên.
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
xã Chà Cang
|
xã Nà Khoa
|
xã Nà Hỳ
|
xã Nà Bủng
|
xã Pa Tần
|
xã Na Cô Sa
|
xã Nậm Tin
|
xã Nậm Nhừ
|
xã Nậm Chua
|
xã Vàng Đán
|
xã Chà Tở
|
xã Nậm Khăn
|
xã Chà Nưa
|
xã Si Pa Phìn
|
xã Phìn Hồ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
4 = 5+ 6+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.220,57
|
|
13,40
|
23,40
|
127,97
|
127,96
|
13,40
|
77,97
|
41,37
|
13,40
|
22,97
|
113,40
|
77,97
|
212,40
|
241,56
|
113,40
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
106,18
|
|
|
|
14,57
|
14,56
|
|
14,57
|
14,57
|
|
9,57
|
|
14,57
|
|
23,77
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
200,00
|
|
13,40
|
13,40
|
13,40
|
13,40
|
13,40
|
13,40
|
26,80
|
13,40
|
13,40
|
13,40
|
13,40
|
12,40
|
13,40
|
13,40
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
914,39
|
|
|
10,00
|
100,00
|
100,00
|
|
50,00
|
|
|
|
100,00
|
50,00
|
200,00
|
204,39
|
100,00
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
96,71
|
|
25,59
|
7,27
|
0,90
|
8,04
|
3,45
|
2,87
|
0,99
|
6,12
|
3,61
|
1,67
|
31,19
|
1,07
|
2,02
|
1,92
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
0,20
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
75,33
|
|
19,49
|
2,07
|
0,87
|
7,44
|
0,85
|
2,77
|
0,89
|
1,02
|
3,51
|
1,57
|
30,99
|
0,97
|
0,97
|
1,92
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
5,62
|
|
|
1,40
|
0,10
|
|
0,18
|
|
|
|
2,84
|
0,65
|
0,25
|
|
0,20
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
1,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
0,25
|
|
|
|
1,15
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo
dục đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở thể
dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
67,67
|
|
19,49
|
0,67
|
0,77
|
7,44
|
0,67
|
2,77
|
0,69
|
0,79
|
0,67
|
0,67
|
30,73
|
0,77
|
0,77
|
0,77
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
0,01
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích
lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất khoa học và
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
20,45
|
|
6,10
|
5,20
|
|
0,10
|
2,60
|
0,10
|
0,10
|
5,10
|
0,10
|
0,10
|
|
0,10
|
0,85
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,50
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|