Quyết định 1969/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 1969/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/11/2024 |
Ngày có hiệu lực | 26/11/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Nguyễn Đăng Bình |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1969/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 11 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Bắc Kạn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Kạn (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được đăng tải trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bắc Kạn tại chuyên mục “DANH MỤC TTHC” tại địa chỉ: dichvucong.backan.gov.vn.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 11 năm 2024.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BẮC KẠN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Số hồ sơ thủ tục hành chính[1] |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||
1 |
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
Sở Nội vụ |
2 |
|
Thủ tục thành lập hội |
||
3 |
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
||
4 |
|
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
||
5 |
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
||
6 |
|
Thủ tục hội tự giải thể |
||
7 |
|
Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện |
||
8 |
|
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
||
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||
1 |
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2 |
|
Thủ tục thành lập hội |
||
3 |
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
||
4 |
|
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
||
5 |
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
||
6 |
|
Thủ tục hội tự giải thể |
||
7 |
|
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Số hồ sơ thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||
1 |
1.003503.000.00.00.H03 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
Sở Nội vụ |
2 |
2.001481.000.00.00.H03 |
Thủ tục thành lập hội |
||
3 |
2.001688.000.00.00.H03 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
||
4 |
2.001678.000.00.00.H03 |
Thủ tục đổi tên hội |
||
5 |
1.003918.000.00.00.H03 |
Thủ tục hội tự giải thể |
||
6 |
1.003900.000.00.00.H03 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
||
7 |
1.003960.000.00.00.H03 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
||
8 |
1.003858.000.00.00.H03 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
||
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||
1 |
1.003841.000.00.00.H03 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2 |
1.003827.000.00.00.H03 |
Thủ tục thành lập hội |
||
3 |
1.003783.000.00.00.H03 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
||
4 |
1.003757.000.00.00.H03 |
Thủ tục đổi tên hội |
||
5 |
1.003732.000.00.00.H03 |
Thủ tục hội tự giải thể |
||
6 |
2.002100.000.00.00.H03 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
||
7 |
1.003807.000.00.00.H03 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
[1] Chưa có mã số TTHC trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia