Quyết định 268/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tây Ninh đến năm 2025 và năm 2022
Số hiệu | 268/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/01/2022 |
Ngày có hiệu lực | 28/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký | Dương Văn Thắng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 268/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 28 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH TÂY NINH ĐẾN NĂM 2025 VÀ NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn củ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH13 ngày 16 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ bổ sung điều chỉnh Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về việc phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Nghị quyết số 47/QĐ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Tây Ninh đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 3629/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Tây Ninh đến năm 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3422/TTr-SXD ngày ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Sở Xây dựng về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tây Ninh đến năm 2025 và năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tình Tây Ninh đến năm 2025 và năm 2022 với các nội dung như sau:
1. Mục tiêu phát triển nhà ở
a) Mục tiêu chung:
- Từng bước đáp ứng nhu cầu nhà ở của nhân dân, nâng cao chất lượng, điều kiện sóng của các tầng lớp dân cư; tạo động lực phát triển đô thị và nông thôn bền vững theo hướng công nghiệp hoá hiện đại hoá; huy động nguồn vốn đầu tư từ ngân sách, vốn của các thành phần kinh tế và của xã hội tham gia phát triển nhà ở.
- Khai thác có hiệu quả tiềm năng đất đai; thúc đẩy sự phát triển thị trường bất động sản, chủ động bình ổn thị trường theo quy luật cung cầu góp phần hoàn thiện đồng bộ cơ cấu nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
- Phát triển nhà ở thương mại theo quy hoạch được duyệt, đồng thời rà soát, xây dựng, phát triển các khu đô thị mới đồng bộ văn minh, hiện đại, hoàn thiện các dự án nhà ở đưa vào sử dụng.
- Triển khai chỉnh trang, tái phát triển đô thị, khu dân cư hiện hữu, góp phần nâng cao chất lượng sống dân cư.
b) Mục tiêu chi tiết:
- Đến năm 2025:
+ Tổng diện tích sàn nhà ở tăng thêm là 6,80 hiệu m2; tổng diện tích sàn nhà ở ước đạt khoảng 39,68 triệu m2 (năm 2025).
+ Chỉ tiêu diện tích bình quân đầu người toàn tỉnh là 30,5 m2/người, trong đó: khu vực thành thị là 31,9 m2/người, khu vực nông thôn là 29,0 m2/người; phấn đấu đạt chỉ tiêu diện tích nhà ở tối thiểu 10 m2 sàn/người; tỷ lệ nhà kiên cố bình quân đạt 95%.
- Năm 2022:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 268/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 28 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH TÂY NINH ĐẾN NĂM 2025 VÀ NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn củ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH13 ngày 16 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ bổ sung điều chỉnh Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về việc phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Nghị quyết số 47/QĐ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Tây Ninh đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 3629/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Tây Ninh đến năm 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3422/TTr-SXD ngày ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Sở Xây dựng về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tây Ninh đến năm 2025 và năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tình Tây Ninh đến năm 2025 và năm 2022 với các nội dung như sau:
1. Mục tiêu phát triển nhà ở
a) Mục tiêu chung:
- Từng bước đáp ứng nhu cầu nhà ở của nhân dân, nâng cao chất lượng, điều kiện sóng của các tầng lớp dân cư; tạo động lực phát triển đô thị và nông thôn bền vững theo hướng công nghiệp hoá hiện đại hoá; huy động nguồn vốn đầu tư từ ngân sách, vốn của các thành phần kinh tế và của xã hội tham gia phát triển nhà ở.
- Khai thác có hiệu quả tiềm năng đất đai; thúc đẩy sự phát triển thị trường bất động sản, chủ động bình ổn thị trường theo quy luật cung cầu góp phần hoàn thiện đồng bộ cơ cấu nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
- Phát triển nhà ở thương mại theo quy hoạch được duyệt, đồng thời rà soát, xây dựng, phát triển các khu đô thị mới đồng bộ văn minh, hiện đại, hoàn thiện các dự án nhà ở đưa vào sử dụng.
- Triển khai chỉnh trang, tái phát triển đô thị, khu dân cư hiện hữu, góp phần nâng cao chất lượng sống dân cư.
b) Mục tiêu chi tiết:
- Đến năm 2025:
+ Tổng diện tích sàn nhà ở tăng thêm là 6,80 hiệu m2; tổng diện tích sàn nhà ở ước đạt khoảng 39,68 triệu m2 (năm 2025).
+ Chỉ tiêu diện tích bình quân đầu người toàn tỉnh là 30,5 m2/người, trong đó: khu vực thành thị là 31,9 m2/người, khu vực nông thôn là 29,0 m2/người; phấn đấu đạt chỉ tiêu diện tích nhà ở tối thiểu 10 m2 sàn/người; tỷ lệ nhà kiên cố bình quân đạt 95%.
- Năm 2022:
Tổng diện tích sàn nhà ở tăng thêm là 1,317 triệu m2; phấn đấu chỉ tiêu diện tích bình quân đầu người toàn tỉnh là 29 m2/người.
2. Dự báo phát triển các loại hình nhà ở
a) Về diện tích nhà ở tối thiểu:
Stt |
Loại hình |
Năm 2022 |
Đến năm 2025 |
||
Diện tích sàn (m2) |
Số căn |
Diện tích sàn (m2) |
Số căn |
||
1 |
Nhà ở xã hội |
68.000 |
1.630 |
447.000 |
9.100 |
- |
Nhà ở xã hội cho các đối tượng |
16.500 |
260 |
94.500 |
1.500 |
- |
Nhà ở công nhân khu, cụm công nghiệp |
35.000 |
960 |
240.000 |
4.800 |
- |
Nhà ở thuộc các chương trình hỗ trợ cho các đối tượng chính sách xã hội |
16.500 |
410 |
112.500 |
2.800 |
2 |
Nhà ở tái định cư (tái định cư bằng đất nền, người dân tự xây dựng nhà ở) |
70.000 |
700 |
400.000 |
4.000 |
3 |
Nhà ở thương mại và nhà ở do dân tự xây dựng |
1.179.131 |
10.200 |
5.955.500 |
51.500 |
- |
Nhà ở thương mại |
507.100 |
4.600 |
2.535.500 |
23.000 |
|
Trong đó: nhà chung cư thương mại |
60.000 |
750 |
300.000 |
3.750 |
- |
Nhà dân tự xây |
672.031 |
5.600 |
3.420.000 |
28.500 |
4 |
Tổng cộng (1+2+3) |
1.317.131 |
12.530 |
6.802.500 |
64.600 |
b) Nhu cầu về diện tích đất tối thiểu:
Nhu cầu đất ở xây dựng nhà ở (đất xây dựng nhà ở) tăng khoảng 1.630 ha. Tương ứng diện tích đất cần thiết phát triển đơn vị ở (gồm đất dự án và đất dân tự xây nhà ở, đã bao gồm đất hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội) khoảng 4.500 ha.
(Bảng tổng hợp khu vực phát triển dự án xây dựng khu đô thị, khu dân cư nông thôn; dự án phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2025 và năm 2022 theo Phụ lục đính kèm)
3. Khái toán nguồn vốn phát triển nhà ở
Tổng nhu cầu vốn dự kiến: 37.909 tỷ đồng, gồm:
- Vốn của doanh nghiệp: 18.929 tỷ đồng.
- Vốn của người dân: 18.980 tỷ đồng.
4. Giải pháp thực hiện
Triển khai thực hiện các giải pháp được quy định tại Quyết định số 3629/QĐ- UBND ngày 27 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Tây Ninh đến năm 2030.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch này đúng quy định. Trong quá trình triển khai thực hiện, trường hợp có điều chỉnh mục tiêu, chi tiêu phát triển nhà ở các địa phương, giao Sở Xây dựng trình UBND tỉnh điều chỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP KHU VỰC PHÁT TRIỂN DỰ ÁN XÂY DỰNG KHU ĐÔ THỊ, KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN; DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH ĐẾN NĂM 2025 VÀ NĂM 2022
Bảng số 1. Tổng hợp các dự án khu vực phát triển nhà ở, dự án khu đô thị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2025
Stt |
Địa phương |
Quy mô (ha) |
Dân số đáp ứng (người) |
||||
Dự án đang thực hiện, đang thu hút đầu tư đến năm 2021 |
Khu vực đề xuất phát triển dự án giai đoạn 2022 - 2025 |
Tổng cộng |
Dự án đang thực hiện, đang thu hút đầu tư đến năm 2021 |
Khu vực đề xuất phát triển dự án giai đoạn 2022 - 2025 |
Tổng cộng |
||
|
|
(1) |
(2) |
(3)=(1)+(2) |
(4) |
(5) |
(6)=(4)+(5) |
1 |
Thành phố Tây Ninh |
526,2 |
1.449,1 |
1.975,3 |
32.836 |
55.632 |
88.468 |
2 |
Thị xã Hòa Thành |
|
722,7 |
722,7 |
|
44.900 |
44.900 |
3 |
Thị xã Trảng Bàng |
72,0 |
1.061,0 |
1.133,0 |
6.092 |
83.548 |
89.640 |
4 |
Đô thị Gò Dầu |
91,0 |
1.441,0 |
1.532,0 |
5.970 |
106.720 |
112.690 |
5 |
Đô thị Bến Cầu - Mộc Bài - Huyện Bến Cầu |
273,0 |
733,5 |
1.006,5 |
25.948 |
45.990 |
71.938 |
6 |
Đô thị Dương Minh Châu |
1,3 |
530,0 |
531,3 |
- |
36.032 |
36.032 |
7 |
Huyện Châu Thành |
37,9 |
480,0 |
517,9 |
1.908 |
41.152 |
43.060 |
9 |
Huyện Tân Biên |
26,9 |
334,8 |
361,7 |
80 |
4.260 |
4.340 |
8 |
Huyện Tân Châu |
68,9 |
290,0 |
358,9 |
2.552 |
25.136 |
27.688 |
TỔNG CỘNG |
1.097,2 |
7.042,0 |
8.139,2 |
75.386 |
443.370 |
518.756 |
Bảng 2. Tổng hợp khu vực phát triển dự án xây dựng khu đô thị, khu dân cư nông thôn; dự án phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2025
Stt |
Tên dự án |
Địa điểm |
Hoàn thành |
Quy mô/Tiến độ |
|||
Quy mô (ha) |
TMĐT (tỷ đồng) |
SL nhà tối thiểu (căn, lô) |
Ứng với dân số (người) |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
8.139,2 |
108.744 |
150.496 |
518.756 |
I |
Thành phố Tây Ninh |
|
|
1.975,3 |
29.794 |
28.873 |
88.468 |
A |
Dự án đang thực hiện, đang thu hút đầu tư |
2023 |
526,2 |
18.750,7 |
13.955,0 |
32.836,0 |
|
1 |
Khu đô thị phụ cận Khu du lịch quốc gia núi Bà Đen phía Nam đường ĐT790 |
Phường Ninh Thạnh và xã Phan Huyện Dương Minh Châu |
2023 |
379,0 |
10.300 |
7.000 |
14.000 |
2 |
Khu đô thị phục vụ Khu du lịch quốc gia Núi Bà Đen |
Phường Ninh Sơn |
2023 |
79,0 |
3.500 |
2.463 |
9.852 |
3 |
Khu đô thị mới phường Ninh Thạnh |
Phường Ninh Thạnh |
2023 |
49,0 |
2.700 |
2.263 |
4.526, |
4 |
Các dự án chỉnh trang đô thị, dự án ĐTXD nhà ở thương mại |
|
|
19,2 |
2.251 |
2.229 |
4.458 |
4.1 |
Dự án Khu nhà ở xã hội Thành phố Vàng. |
Phường 2 |
2023 |
3,4 |
1.777 |
1.642 |
3.284 |
4.2 |
Dự án chỉnh trang đô thị - Khu nhà ở Chợ thành phố Tây Ninh |
Phường 2 |
2023 |
8,9 |
267 |
295 |
590 |
4.3 |
Dự án khu dân cư đô thị tại Phường 3, thành phố Tây Ninh |
Phường 3, thành phố Tây Ninh |
2023 |
5,4 |
161 |
199 |
398 |
4.4 |
Dự án khu dân cư Rạng Đông |
Xã Bình Minh |
2023 |
1,5 |
46 |
93 |
186 |
B |
Khu vực đề xuất phát triển dự án giai đoạn 2022 - 2025 |
2025 |
1.449,1 |
11.043 |
14.918 |
55.632 |
|
B.1 |
Dự án khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; nhà ở thương mại |
|
1.376,1 |
10.459,1 |
13.258,0 |
53.032,0 |
|
1 |
Khu đô thị mới thuộc phường 1 |
Phường 1 |
2025 |
315,0 |
5.670 |
7.056 |
28.224 |
2 |
Khu đô thị mới kết hợp chỉnh trang, nhà ở biệt thự ven suối vườn Điều |
Phường Hiệp Ninh |
2025 |
39,0 |
702 |
819 |
3.276 |
3 |
Khu đô thị mới kết hợp chỉnh trang đô thị ven suối vườn Điều (Khu đô thị trung tâm hành chính thành phố) |
Phường Ninh Sơn |
2025 |
42,7 |
769 |
956 |
3.824 |
4 |
Khu đô thị mới, khu dân cư mới phường Ninh Sơn |
Phường Ninh Sơn |
2025 |
49,0 |
882 |
1.098 |
4.392 |
5 |
Khu đô thị mới, khu dân cư mới xã Thạnh Tán |
Xã Thạnh Tân |
2025 |
49,0 |
882 |
1.098 |
4.392 |
6 |
Khu đô thị mới, khu dân cư mới xã Tân Bình |
Xã Tân Bình |
2025 |
49,0 |
882 |
1.098 |
4.392 |
7 |
Khu đô thị mới, khu thương mại, dịch vụ, TDTT, y tế, giáo dục phường Ninh Thạnh |
Phường Ninh Thạnh |
2025 |
157,5 |
2.835 |
1.764 |
7.056 |
8 |
Các dự án khu dân cư nông thôn mới; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ, nhà vườn sinh thái kết hợp du lịch, nông nghiệp |
Xã Bình Minh |
2025 |
24,5 |
441 |
1.098 |
4.392 |
Xã Tân Bình |
2025 |
24,5 |
441 |
1.098 |
4.392 |
||
Xã Thạnh Tân |
2025 |
24,5 |
441 |
1.098 |
4.392 |
||
9 |
Các dự án chỉnh trang đô thị, dự án ĐTXD nhà ở thương mại (sau rà soát, sắp xếp, chỉnh trang đô thị, chỉnh trang khu dân cư) |
Các phường |
2025 |
20,0 |
360 |
514 |
2.056 |
10 |
Các dự án chỉnh trang đô thị, dự án ĐTXD nhà ở thương mại |
|
|
17,4 |
312 |
619 |
2.476 |
10.1 |
Dự án ĐTXD nhà ở thương mại, cao ốc văn phòng cho thuê Hòa Bình |
Phường 1 |
2025 |
1,6 |
28 |
56 |
224 |
10.2 |
Dự án ĐTXD nhà ở thương mại Chi Lăng |
Phường 3 |
2025 |
1,0 |
17 |
33 |
132 |
10.3 |
Dự án ĐTXD nhà ở thương mại phường 3 (Công ty xăng dầu cũ) |
Phường 3 |
2025 |
1,6 |
28 |
62 |
248 |
10.4 |
Dự án ĐTXD nhà ở kết hợp TMDV (khu đất UBND huyện Hòa Thành cũ) |
Phường 4 |
2025 |
2,5 |
45 |
100 |
400 |
10.5 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Công ty XN Cơ khí cũ |
Phường 1 |
2025 |
2,3 |
41 |
80 |
320 |
10.6 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại khu đất cầu đường cũ |
Phường Ninh Sơn |
2025 |
3,2 |
58 |
110 |
440 |
10.7 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại khu đất Trường THPT Nguyễn Trãi cũ |
Phường IV |
2025 |
1,1 |
19 |
35 |
140 |
10.8 |
Dự án ĐTXD nhà ở Ninh Sơn (Khu đất phía sau Trường Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh) |
Ninh Sơn |
2025 |
3,2 |
58 |
110 |
440 |
10.9 |
Dự án ĐTXD nhà ở, chỉnh trang đường Phạm Tung (Trung tâm Huấn luyện TDTT tỉnh) |
Phường 3 |
2025 |
1,0 |
18 |
33 |
132 |
11 |
Khu đô thị sinh thái, thể dục thể thao, nghỉ dưỡng Thạnh Tân, thành phố Tây Ninh |
Xã Thạnh Tân, Tân Bình, Phường Ninh Sơn |
2025 |
564,0 |
- |
- |
- |
B2 |
Các dự án nhà ở xã hội, khu ở tái định cư |
2025 |
73,0 |
584,3 |
1.660,0 |
2.600,0 |
|
1 |
Các dự án nhà ở xã hội (nhà ở cho người thu nhập thấp và các đối tượng theo quy định) |
Phường 1, Phường 3 và xã Bình Minh |
2025 |
35,0 |
280 |
650 |
2.600 |
2 |
Khu tái định cư các phường, xã |
các phường: 1, Ninh Sơn, Ninh Thạnh và xã Bình Minh |
2025 |
38,0 |
304,3 |
1.010,0 |
- |
2.1 |
Khu tái định cư phường Ninh Sơn |
Phường Ninh Sơn |
2025 |
3,5 |
28 |
170 |
|
2.2 |
Khu tái định cư phường Ninh Thạnh |
Phường Ninh Thạnh |
2025 |
16,0 |
128 |
380 |
|
2.3 |
Khu tái định cư Phường 1 |
Phường 1 |
2023 |
15,0 |
120 |
350 |
|
2.4 |
Khu định cư xã Bình Minh |
xã Bình Minh |
2023 |
3,5 |
28 |
110 |
|
II |
THỊ XÃ HÒA THÀNH |
|
|
722,7 |
9.158 |
12.605 |
44.900 |
B |
Khu vực đề xuất phát triển dự án giai đoạn 2022 - 2025 |
2025 |
722,7 |
9.158 |
12.605 |
44.900 |
|
B.1 |
Dự án khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; nhà ở thương mại |
|
622,7 |
7.608,1 |
10.365,0 |
40.420,0 |
|
1 |
Các dự án khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ, nhà vườn sinh thái kết hợp du lịch, nông nghiệp |
Phường Hiệp Tân |
2025 |
95,7 |
1.722 |
2.143 |
8.572 |
2 |
Phường Long Thành Trung |
2025 |
254,3 |
4.577 |
6.611 |
26.444 |
|
3 |
Phường Long Thành Bắc |
2025 |
42,7 |
769 |
1.111 |
4.444 |
|
4 |
Xã Trường Hòa |
2025 |
125,0 |
2.250 |
3.250 |
6.500 |
|
5 |
Các dự án khu dân cư nông thôn mới; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ, nhà vườn sinh thái kết hợp du lịch, nông nghiệp |
Xã Trường Đông, Trường Tây, Long Thành Nam |
2025 |
75,0 |
1.350 |
1.950 |
3.900 |
6 |
Các dự án chỉnh trang đô thị, dự án ĐTXD nhà ở thương mại (sau rà soát, sắp xếp, chỉnh trang đô thị, chỉnh trang khu dân cư) |
Các phường, xã |
2025 |
30,0 |
540 |
500 |
960 |
B2 |
Các dự án nhà ở xã hội, khu ở tái định cư |
2025 |
100,0 |
1.550 |
2.240 |
4.480 |
|
1 |
Các dự án nhà ở xã hội (nhà ở cho người thu nhập thấp và các đối tượng theo quy định); khu ở tái định cư |
Các phường, xã |
2025 |
100,0 |
1.550 |
2.240 |
4.480 |
III |
THỊ XÃ TRẢNG BÀNG |
|
|
1.133,0 |
17.571,4 |
27.018,0 |
89.640,0 |
A |
Dự án đang thực hiện, đang thu hút đầu tư |
2023 |
72,0 |
1.116,4 |
1.961,0 |
6.092,0 |
|
1 |
Khu dân cư Thành Thành Thành Công |
Phường An Hòa |
2023 |
42,4 |
657 |
1.085 |
4.340 |
2 |
Khu dân cư Cường Thịnh Goldenland |
Phường Lộc Hưng |
2023 |
9,8 |
152 |
314 |
628 |
3 |
Khu dân cư IDC |
Phường An Tịnh |
2023 |
12,5 |
193 |
319 |
638 |
4 |
Khu dân cư Trường Đạt |
Phường Lộc Hưng |
2023 |
3,6 |
56 |
93 |
186 |
5 |
Các dự án nhà ở - KDC Thuận Lợi giai đoạn 2 thuộc Khu A - Khu đô thị - DV Phước Đông - Bời Lời (Khu nhà ở B1, B2, B3, D1, D2, D3, E1, E2, E3, F1, F2, F3) |
Khu liên hợp công nghiệp - đô thị - dịch vụ Phước Đông - Bời Lời thuộc xã Đôn Thuận |
2023 |
3,8 |
58 |
150 |
300 |
B |
Khu vực đề xuất phát triển dự án giai đoạn 2022 - 2025 |
2025 |
1.061,0 |
16.455 |
25.057 |
83.548 |
|
B.1 |
Dự án khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; nhà ở thương mại |
2025 |
595,0 |
9.223 |
13.372 |
42.288 |
|
1 |
Khu đô thị mới, thương mại dịch vụ (cầu Trảng Chừa) |
Phường Trảng Bàng, An Tịnh |
2025 |
100,0 |
1.550 |
1.120 |
4.480 |
2 |
Các dự án khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ, nhà vườn sinh thái kết hợp du lịch, nông nghiệp |
Phường An Hòa, An Tinh, Gia Bình, Gia Lộc, Lộc Hưng |
2025 |
250,0 |
3.875 |
5.600 |
11.200 |
3 |
Xã Hưng Thuận |
2025 |
150,0 |
2.325 |
3.900 |
15.600 |
|
4 |
Xã Đôn Thuận |
2025 |
50,0 |
775 |
1.120 |
4.480 |
|
5 |
Xã Phước Chỉ, Phước Bình |
2025 |
25,0 |
388 |
1.120 |
4.480 |
|
6 |
Các dự án chỉnh trang đô thị, dự án ĐTXD nhà ở thương mại (sau rà soát, sắp xếp, chỉnh trang đô thị, chỉnh trang khu dân cư) |
Các phường, xã |
2025 |
20,0 |
310 |
512 |
2.048 |
B.2 |
Các dự án nhà ở xã hội, khu ở tái định cư |
2025 |
101,0 |
1.575 |
2.740 |
5.480 |
|
1 |
Khu nhà ở công nhân phục vụ Khu công nghiệp Phước Đông - Bời Lời |
Xã Đôn Thuận |
2023 |
1,0 |
25 |
500 |
1.000 |
2 |
Các dự án nhà ở xã hội (nhà ở cho người thu nhập thấp và các đối tượng theo quy định); khu ở tái định cư |
Các phường, xã |
2025 |
100,0 |
1.550 |
2.240 |
4.480 |
B.3 |
Khu đô thị, khu dân cư (định hướng phát triển) |
|
365,0 |
5.658 |
8.945 |
35.780 |
|
1 |
Khu đô thị (theo Định hướng chiến lược Mộc Bài đến 2030) |
Xã Phước Chỉ, Phước Bình |
2025 |
50,0 |
775 |
1.280 |
5.120 |
2 |
Khu dân cư nông thôn phát triển mới |
Phường Gia Lộc, Lộc Hưng |
|
50,0 |
775 |
2.100 |
8.400 |
3 |
Khu dân cư nông thôn phát triển mới (03 khu) |
Phường Gia Lộc |
|
265,0 |
4.108 |
5.565 |
22.260 |
IV |
ĐÔ THỊ GÒ ĐẦU - HUYỆN GÒ DẦU |
|
|
1.532,0 |
20.184 |
30.185 |
112.690 |
A |
Dự án đang thực hiện, đang thu hút đầu tư |
2023 |
91,0 |
1.336 |
2.945 |
5.970 |
|
1 |
Khu đô thị Rạch Sơn |
Thị trấn Gò Dầu |
2023 |
6,2 |
96 |
296 |
1.184 |
2 |
Khu đô thị Gò Dầu 2 |
Thị trấn Gò Dầu |
2023 |
72,8 |
1.128 |
2.328 |
4.656 |
3 |
Nhà phố thương mại khu phố Thanh Hà |
Thị trấn Gò Dầu |
2023 |
1,2 |
18 |
40 |
80 |
4 |
Nhà ở thương mại và khách sạn thị trấn Gò Dầu |
Thị trấn Gò Dầu |
2023 |
0,9 |
14 |
25 |
50 |
5 |
Nhà ở phục vụ tái định cư tại khu phố Rạch Sơn, Thị trấn Gò Dầu |
Thị trấn Gò Dầu |
2023 |
10,0 |
80 |
256 |
|
B |
Khu vực đề xuất phát triển dự án giai đoạn 2022 - 2025 |
2025 |
1.441,0 |
18.848 |
27.240 |
106.720 |
|
B.1 |
Dự án khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; nhà ở thương mại |
2025 |
275,0 |
775,0 |
1.120,0 |
4.480,0 |
|
1 |
Các dự án chỉnh trang đô thị, dự án ĐTXD nhà ở thương mại (sau rà soát, sắp xếp, chỉnh trang đô thị, chỉnh trang khu dân cư) |
Toàn huyện |
2025 |
50,0 |
775 |
1.120 |
4.480 |
2 |
Các dự án khu đô thị mới; khu dân cư nông thôn mới; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại, nhà vườn sinh thái |
Các xã thuộc huyện |
2025 |
225,0 |
3.488 |
5.040 |
20.160 |
B.2 |
Các dự án nhà ở xã hội, khu ở tái định cư |
2025 |
50,0 |
775 |
1.120 |
2.240 |
|
1 |
Các dự án nhà ở xã hội (nhà ở cho người thu nhập thấp và các đối tượng theo quy định); khu ở tái định cư |
Toàn huyện |
2025 |
50,0 |
775 |
1.120 |
2.240 |
B.3 |
Khu đô thị, khu dân cư (định hướng phát triển) |
|
1.116,0 |
17.298 |
25.000 |
100.000 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn phát triển mới |
Phước Thạnh, Thanh Phước, Hiệp Thạnh, Phước Trạch, Thạnh Đức |
|
1.116,0 |
17.298 |
25.000 |
100.000 |
V |
ĐÔ THỊ BẾN CẦU - MỘC BÀI - HUYỆN BẾN CẦU |
|
|
1.006,5 |
11.151 |
19.330 |
71.938 |
A |
Dự án dang thực hiện, đang thu hút đầu tư |
2023 |
273,0 |
3.656 |
7.272 |
25.948 |
|
1 |
Khu dân cư thương mại dịch vụ thị trấn Bến Cầu (khu đất C61) |
Thị trấn Bến Cầu |
2023 |
0,8 |
12 |
31 |
124 |
2 |
Khu dân cư thương mại dịch vụ thị trấn Bến Cầu (khu đất CCT - tập thể Bưu điện - phòng TNMT cũ) |
Thị trấn Bến Cầu |
2023 |
1,8 |
28 |
57 |
228 |
3 |
Khu nhà ở thương mại (tái định cư dự án nâng cấp mở rộng DT.786) |
Xã Lợi Thuận |
2025 |
47,7 |
382 |
1.221 |
4.884 |
4 |
Cụm dân cư ấp Long Hưng (tái định cư) |
Xã Long Thuận |
2023 |
6,0 |
30 |
230 |
|
5 |
Cụm dân cư biên giới Xã Long Khánh (tái định cư) |
Xã Long Khánh, huyện Bến Cầu |
2023 |
3,9 |
19 |
150 |
|
6 |
Cụm dân cư ấp Phước Tây (tái định cư) |
Xã Long Phước |
2023 |
2,5 |
13 |
100 |
|
7 |
Khu tái định cư Đìa Xù |
thị trấn và các xã: Lợi Thuận, Tiên Thuận |
2023 |
6,8 |
34 |
250 |
|
8 |
Điểm dân cư liền kề chốt dân quân Gò Ngãi (tái định cư) |
Xã Lợi Thuận |
2023 |
0,4 |
2 |
20 |
|
9 |
Các dự án thuộc KKT cửa khẩu Mộc Bài |
|
2025 |
203,2 |
3.137 |
5.213 |
20.712 |
9.1 |
Khu tái định cư Xã Long Thuận |
Xã Long Thuận |
2025 |
1,2 |
6 |
35 |
|
9.2 |
Dự án khu phố thương mại - nhà ở thị trấn Bến Cầu |
Thị trấn Bến Cầu |
2025 |
0,4 |
7 |
18 |
72 |
9.3 |
Khu nhà ở và công viên ven hồ (Khu đô thị Mộc Bài) |
Xã Lợi Thuận |
2025 |
17,1 |
265 |
437 |
1.748 |
9.4 |
Khu dân cư 1A |
Thị trấn Bến Cầu |
2025 |
9,1 |
141 |
233 |
932 |
9.5 |
Khu dân cư Tây Nam, Đô thị mới Mộc Bài |
Xã Lợi Thuận |
2025 |
9,3 |
144 |
238 |
952 |
9.6 |
Khu dân cư An Phú |
KĐT Mộc Bài |
2025 |
35,2 |
546 |
901 |
3.604 |
9.7 |
Khu dân cư Ngọc Oanh, Đô thị mới Mộc Bài |
Xã Lợi Thuận |
2025 |
55,4 |
858 |
1.417 |
5.668 |
9.8 |
Khu dân cư Bình Minh, Khu đô thị Mộc Bài |
Xã Long Khánh |
2025 |
25,2 |
391 |
645 |
2.580 |
9.9 |
Khu dân cư Nam lô Xuyên Á |
KĐT Mộc Bài |
2025 |
42,5 |
658 |
1.087 |
4.348 |
9.10 |
Nhà ở nhân viên TTTM Hiệp Thành |
KĐT Mộc Bài |
2023 |
7,9 |
122 |
202 |
808 |
B |
Khu vực đề xuất phát triển dự án giai đoạn 2022 - 2025 |
2025 |
733,5 |
7.494 |
12.058 |
45.990 |
|
B.1 |
Dự án khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; nhà ở thương mại |
2025 |
300,0 |
775,0 |
1.120,0 |
4.480,0 |
|
1 |
Các dự án chỉnh trang đô thị, dự án ĐTXD nhà ở thương mại (sau rà soát, sắp xếp, chỉnh trang đô thị, chỉnh trang khu dân cư) |
Toàn huyện |
2025 |
50,0 |
775 |
1.120 |
4.480 |
2 |
Các dự án khu đô thị mới; khu dân cư nông thôn mới; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại, nhà vườn sinh thái |
Toàn huyện |
2025 |
250,0 |
3.875 |
5.600 |
22.400 |
B.2 |
Các dự án nhà ở xã hội, khu tái định cư |
2025 |
50,0 |
775 |
1.120 |
2.240 |
|
1 |
Các dự án nhà ở xã hội (nhà ở cho người thu nhập thấp và các đối tượng theo quy định); khu ở tái định cư |
Toàn huyện |
2025 |
50,0 |
775 |
1.120 |
2.240 |
B.3 |
Khu đô thị, khu dân cư (định hướng phát triển) |
|
383,5 |
5.944 |
9.818 |
39.270 |
|
1 |
Các dự án khu đô thị mới; khu dân cư nông thôn mới; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại |
KKT cửa khẩu Mộc Bài |
|
383,5 |
5.944 |
9.818 |
39.270 |
VI |
ĐÔ THỊ DƯƠNG MINH CHÂU |
|
|
531,3 |
6.675 |
9.893 |
36.032 |
A |
Dự án đang thực hiện, đang thu hút đầu tư |
2023 |
13 |
10 |
45 |
- |
|
1 |
Khu tái định cư di dời Tiểu khu 63 |
Xã Suối Đá |
2023 |
1,0 |
8 |
30 |
|
2 |
Khu tái định cư ấp Phước An, Xã Phước Ninh |
Xã Phước Ninh |
2023 |
0,3 |
2 |
15 |
|
B |
Khu vực đề xuất phát triển dự án giai đoạn 2022 - 2025 |
2025 |
530,0 |
6.665 |
9.848 |
36.032 |
|
B.1 |
Dự án khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; nhà ở thương mại |
2025 |
255,0 |
2.402,5 |
3.688,0 |
14.752,0 |
|
1 |
Các dự án chỉnh trang đô thị, dự án ĐTXD nhà ở thương mại (sau rà soát, sắp xếp, chỉnh trang đô thị, chỉnh trang khu dân cư) |
Thị trấn Dương Minh Châu |
2025 |
30,0 |
465 |
768 |
3.072 |
2 |
Các dự án khu đô thị mới; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại |
Thị trấn Dương Minh Châu |
2025 |
25,0 |
388 |
560 |
2.240 |
3 |
Các dự án khu dân cư nông thôn mới; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại, nhà vườn sinh thái |
Xã Bàu Năng |
2025 |
50,0 |
775 |
900 |
3.600 |
Xã Phan |
2025 |
25,0 |
388 |
560 |
2.240 |
||
Xã Suối Đá |
2025 |
25,0 |
388 |
1.120 |
4.480 |
||
Các xã |
2025 |
100,0 |
1.550 |
1.800 |
7.200 |
||
B.2 |
Các dự án nhà ở xã hội, khu tái định cư |
2025 |
75,0 |
1.163 |
1.680 |
3.360 |
|
1 |
Các dự án nhà ở xã hội (nhà ở cho người thu nhập thấp và các đối tượng theo quy định); khu ở tái định cư |
Toàn huyện |
2025 |
75,0 |
1.163 |
1.680 |
3.360 |
B.3 |
Khu đô thị, khu dân cư (định hướng phát triển) |
|
200,0 |
3.100 |
4.480 |
17.920 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn phát triển mới |
Xã Bàu Năng, Chà Là, Phan |
|
200,0 |
3.100 |
4.480 |
17.920 |
VII |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
517,9 |
7.955 |
11.808 |
43.060 |
A |
Dự án đang thực hiện, đang thu hút đầu tư |
2023 |
37,9 |
515 |
960 |
1.908 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại Khu dân cư Xuân Hoa |
Thị trấn Châu Thành |
2025 |
1,02 |
68 |
67 |
268 |
2 |
Khu nhà ở thương mại thị trấn Châu Thành - Khu A |
Thị trấn Châu Thành |
2025 |
0,22 |
40 |
18 |
72 |
3 |
Khu nhà ở thương mại thị trấn Châu Thành - Khu B |
Thị trấn Châu Thành |
2025 |
0,20 |
37 |
17 |
68 |
4 |
Khu dân cư thương mại dịch vụ tại xã Thanh Điền |
Xã Thanh Điền |
2025 |
17,85 |
277 |
375 |
1.500 |
5 |
Cụm dân cư ấp Trà Sim, Xã Ninh Điền (tái định cư) |
Xã Ninh Điền |
2025 |
8,40 |
42 |
218 |
|
6 |
Cụm dân cư ấp Tân Định, Xã Biên Giới (tái định cư) |
Xã Biên Giới |
2025 |
6,00 |
30 |
156 |
|
7 |
Cụm dân cư ấp Phước Hòa, Xã Phước Vinh (tái định cư) |
Xã Phước Vinh |
2025 |
4,20 |
21 |
109 |
|
B |
Khu vực đề xuất phát triển dự án giai đoạn 2022 - 2025 |
2025 |
480,0 |
7.440 |
10.848 |
41.152 |
|
B.1 |
Dự án khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; nhà ở thương mại |
2025 |
430,0 |
6.665,0 |
9.728,0 |
38.912,0 |
|
1 |
Các dự án chỉnh trang đô thị, dự án ĐTXD nhà ở thương mại (sau rà soát, sắp xếp, chỉnh trang đô thị, chỉnh trang khu dân cư) |
Thị trấn Châu Thành và các xã |
2025 |
30,0 |
465 |
768 |
3.072 |
2 |
Các dự án khu đô thị mới; khu dân cư nông thôn mới; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại, nhà vườn sinh thái |
Thị trấn Châu Thành và các xã |
2025 |
400,0 |
6.200 |
8.960 |
35.840 |
B.2 |
Các dự án nhà ở xã hội, nhà ở tái định cư |
2025 |
50,0 |
775 |
1.120 |
2.240 |
|
1 |
Các dự án nhà ở xã hội (nhà ở cho người thu nhập thấp và các đối lượng theo quy định); khu ở tái định cư |
Toàn huyện |
2025 |
50,0 |
775 |
1.120 |
2.240 |
VIII |
HUYỆN TÂN BIÊN |
|
|
361,7 |
1.234 |
2.258 |
4.340 |
A |
Dự án đang thực hiện, đang thu hút đầu tư |
2025 |
26,9 |
153 |
633 |
80 |
|
1 |
Nhà ở thương mại thị trấn Tân Biên (Bến xe Tân Biên cũ) |
Thị trấn Tân Biên |
2023 |
0,4 |
6 |
20 |
80 |
2 |
Dự án phát triển nhà ở khu trạm điện KP7 (tái định cư) |
Thị trấn Tân Biên |
2023 |
1,3 |
20 |
42 |
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà ấp Tân Tiến (tái định cư) |
Xã Tân Lập |
2025 |
24,1 |
121 |
540 |
|
4 |
Điểm dân cư liền kề Chốt dân quân biên giới Cầu Ván (tái định cư) |
Xã Tân Lập |
2023 |
1,1 |
6 |
31 |
|
B |
Khu vực đề xuất phát triển dự án giai đoạn 2022 - 2025 |
2025 |
334,8 |
1.081 |
1.625 |
4.260 |
|
B.1 |
Dự án khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; nhà ở thương mại |
2025 |
284,8 |
306,3 |
505,0 |
2.020,0 |
|
1 |
Khu ở phát triển mới thị trấn Tân Biên (Sân vận động cũ) |
Thị trấn Tân Biên |
2025 |
2,4 |
37 |
61 |
244 |
2 |
Khu ở phát triển mới đường Nguyễn Minh Châu |
Thị trấn Tân Biên |
2025 |
1,2 |
18 |
29 |
116 |
3 |
Khu ở phát triển mới phía Đông thị trấn Tân Biên |
Thị trấn Tân Biên |
2025 |
16,2 |
251 |
415 |
1.660 |
4 |
Các dự án chỉnh trang đô thị, dự án ĐTXD nhà ở thương mại (sau rà soát, sắp xếp, chỉnh trang đô thị, chỉnh trang khu dân cư) |
Thị trấn Tân Biên và các xã |
2025 |
15,0 |
233 |
384 |
1.536 |
5 |
Các dự án khu đô thị mới; khu dân cư nông thôn mới; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại, nhà vườn sinh thái |
Các xã |
2025 |
250,0 |
3.875 |
5.600 |
22.400 |
B.2 |
Các dự án nhà ở xã hội, nhà ở tái định cư |
2025 |
50,0 |
775 |
1.120 |
2.240 |
|
1 |
Các dự án nhà ở xã hội (nhà ở cho người thu nhập thấp và các đối tượng theo quy định); khu ở tái định cư |
Toàn huyện |
2025 |
50,0 |
775 |
1.120 |
2.240 |
IX |
HUYỆN TÂN CHÂU |
|
|
358,9 |
5.022 |
8.526 |
27.688 |
A |
Dự án đang thực hiện, đang thu hút đầu tư |
2023 |
68,9 |
527 |
1.942 |
2.552 |
|
1 |
Khu dân cư Hưng Vượng |
Thị trấn Tân Châu |
2025 |
10,6 |
236 |
638 |
2.552 |
2 |
Cụm dân cư ấp Tân Lâm (tái định cư) |
Xã Tân Hà |
2023 |
40,0 |
200 |
896 |
|
3 |
Khu dân cư Tổ 7, ấp Con Trăn (tái định cư) |
Xã Tân Hòa |
2023 |
10,1 |
50 |
224 |
|
4 |
Khu tái định cư ấp Hội Tân (tái định cư) |
Xã Tân Hội |
2023 |
8,2 |
41 |
184 |
|
B |
Khu vực đề xuất phát triển dự án giai đoạn 2022 - 2025 |
2025 |
290,0 |
4.495 |
6.584 |
25.136 |
|
B.1 |
Dự án khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; nhà ở thương mại |
2025 |
265,0 |
4.108 |
5.984 |
23.936 |
|
1 |
Các dự án chỉnh trang đô thị, dự án ĐTXD nhà ở thương mại (sau rà soát, sắp xếp, chỉnh trang đô thị, chỉnh trang khu dân cư) |
Thị trấn Tân Châu và các xã |
2025 |
15,0 |
233 |
384 |
1.536 |
2 |
Các dự án khu đô thị mới; khu dân cư nông thôn mới; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở kết hợp thương mại, nhà vườn sinh thái |
Các xã |
2025 |
250,0 |
3.875 |
5.600 |
22.400 |
B.2 |
Các dự án nhà ở xã hội, nhà ở tái định cư |
2025 |
25,0 |
388 |
600 |
1.200 |
|
1 |
Các dự án nhà ở xã hội (nhà ở cho người thu nhập thấp và các đối tượng theo quy định); khu ở tái định cư |
Toàn huyện |
2025 |
25,0 |
388 |
600 |
1.200 |