Quyết định 4338/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
Số hiệu | 4338/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 17/12/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4338/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 17 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 3973/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bình Định giai đoạn 2022 - 2025;
Thực hiện Công văn số 5990/VPCP-KSTT ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc công bố, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại tờ trình số 518/TTr-STC ngày 10 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 18 thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
TÀI CHÍNH
(Ban hành theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND
ngày 17/12/2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
Sở Tài chính, Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện và cơ quan có liên quan |
2 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
Sở Tài chính, Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện và cơ quan có liên quan |
3 |
Giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách |
Sở Tài chính |
4 |
Xử lý thiếu hụt tạm thời quỹ ngân sách cấp huyện |
Sở Tài chính |
5 |
Xử lý thiếu hụt tạm thời quỹ ngân sách cấp xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch/Sở Tài chính |
6 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
Sở Tài chính |
7 |
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
Sở Tài chính |
8 |
Thanh toán chi phí liên quan đến việc khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Sở Tài chính |
9 |
Thanh toán chi phí liên quan đến việc xử lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Sở Tài chính |
10 |
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành nguồn ngân sách nhà nước |
Sở Tài chính |
11 |
Thanh toán tiền nghỉ phép năm cho cán bộ, công chức, viên chức, người lao động do chua nghỉ hoặc không nghỉ hết số ngày nghỉ hàng năm theo quy định của pháp luật. |
Phòng/ban chuyên môn trực thuộc cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã. |
12 |
Thanh toán tiền phương tiện đi lại, tiền phụ cấp đi đường khi nghỉ phép cho cán bộ, công chức thuộc đối tượng quy định tại Điều 2 Thông tư số 141/2011/TT-BTC |
Phòng/ban chuyên môn trực thuộc cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã. |
13 |
Thanh toán tiền công tác phí cho cán bộ, công chức, viên chức. |
Phòng/ban chuyên môn trực thuộc cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã. |
14 |
Thanh toán khoán tiền công tác phí theo tháng (Đối với cán bộ cấp xã thường xuyên phải đi công tác lưu động trên 10 ngày/tháng; cán bộ thuộc các cơ quan, đơn vị còn lại phải thường xuyên đi công tác lưu động trên 10 ngày/tháng (như: Văn thư; kế toán giao dịch; cán bộ kiểm lâm đi kiểm tra rừng; cán bộ các cơ quan tố tụng đi điều tra, kiểm sát, xác minh, tống đạt và các nhiệm vụ phải thường xuyên đi công tác lưu động khác). |
Phòng/ban chuyên môn trực thuộc cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã. |
15 |
Thanh toán chi hội nghị |
Phòng/ban chuyên môn trực thuộc cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã. |
16 |
Cấp Giấy đi đường cho cán bộ, công chức, viên chức đi công tác |
Phòng/ban chuyên môn trực thuộc cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã. |
17 |
Đăng ký xe đi công tác |
Phòng/ban chuyên môn trực thuộc cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã. |
18 |
Xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả xét duyệt quyết toán năm |
Đơn vị dự toán cấp trên; Đơn vị dự toán cấp I; Sở Tài chính |
|
Tổng cộng: 18 TTHC |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|