CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4706/QĐ-UBND
Nghệ An, ngày 15
tháng 11 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6 /2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số
2840/TTr-SYT ngày 09/10/2019 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc quyền giải
quyết của Sở Y tế Nghệ An,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nghệ An,
bao gồm các lĩnh vực:
1. Lĩnh vực Y tế dự phòng: 10 TTHC.
2. Lĩnh vực Khám chữa bệnh: 03 TTHC.
3. Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm: 06 TTHC
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký. Bãi bỏ các thủ tục hành chính số 05 và 08 lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm
thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh được công bố tại Quyết định số
4912/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành liên quan; UBND các
huyện, thành phố, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ Y tế;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Các Phó VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Bình).
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Hoa
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NGHỆ AN (Ban hành kèm theo Quyết định số 4706/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
TT
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
I
Lĩnh vực Y tế dự phòng
01
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế phương tiện
vận tải
- Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với một phương
tiện vận tải không quá 01 giờ đối với phương tiện đường bộ, đường hàng không;
02 giờ đối với phương tiện đường sắt, đường thủy.
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một phương
tiện vận tải không quá 20 phút kể từ khi nhận đủ giấy tờ.
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế
không quá 01 giờ đối với phương tiện vận tải đường bộ, đường hàng không; 02
giờ đối với phương tiện vận tải đường sắt, đường thủy. Trường hợp quá thời
gian kiểm tra nhưng chưa hoàn thành công tác chuyên môn, nghiệp vụ kiểm dịch
y tế, trước khi hết thời gian quy định 15 phút, tổ chức kiểm dịch y tế biên
giới phải thông báo việc gia hạn thời gian kiểm tra thực tế và nêu rõ lý do
cho người khai báo y tế biết, thời gian gia hạn không quá 01 giờ.
- Thời gian cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ
sinh tàu thuyền/chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền không quá 30 phút sau khi
hoàn thành việc xử lý y tế.
- Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế:
+ Không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận
tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa, một tàu bay;
+ Không quá 06 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc
một tàu thuyền kể từ thời điểm phát hiện ra phương tiện vận tải thuộc diện
phải xử lý y tế.
+ Không quá 24 giờ đối với tàu thuyền trong
trường hợp phải xử lý y tế bằng hình thức bẫy chuột, đặt mồi, xông hơi diệt
chuột.
+ Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn
chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo
việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai
báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải
đường bộ hoặc một toa tàu hỏa hoặc một tàu bay; không quá 04 giờ đối với cả
đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm có thông báo gia hạn.
Tại các cửa khẩu có tổ chức kiểm dịch Y tế hoạt
động: Cảng Hàng không Vinh; Cảng Cửa Lò - Bến Thủy; Cảng Vissai - Nghi Thiết,
Nghi Lộc; Cửa khẩu Nậm Cắn, Kỳ Sơn.
-
Kiểm dịch y tế phương tiện xuất, nhập, quá
cảnh
+
Kiểm tra y tế và cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý
/xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại)
130 USD/lần/tàu
+
Kiểm tra y tế và Gia hạn hoặc cấp lại Giấy
chứng nhận miễn xử lý /xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại)
65 USD/lần/tàu
Tàu biển trọng tải dưới 10.000 GRT
95 USD/lần/tàu
+
Tàu biển trọng tải từ 10.000 GRT trở lên
110 USD/lần/tàu
+
Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành
sông biển trọng tải dưới 5000 GRT
26 USD/lần/tàu
Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành
sông biển trọng tải từ 5000 GRT trở lên
39 USD/lần/tàu
Tàu thuyền chở khách dưới 150 chỗ ngồi
18 USD/lần/tàu
Tàu thuyền chờ khách từ 150 chỗ ngồi trở lên
75 USD/lần/tàu
+
Tàu bay các loại
25 USD/tàu
+
Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng một
toa)
50.000 đồng/toa
+
Phương tiện thủy các loại (gồm tàu thuyền chờ hàng
hóa, chờ người, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy) qua lại biên giới
35.000
đồng/lần/phương tiện
+
Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe
tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng từ 5 tấn trở lên
35.000
đồng/lần/xe
+
Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe
tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng dưới 5 tấn
25.000
đồng/lần/xe
-
Diệt chuột
+
Diệt chuột bằng xông hơi hóa chất
0,90 USD/m3
khoang tàu
-
Diệt côn trùng (Không bao gồm tiền hóa chất)
+
Tàu bay chờ người dưới 300 chỗ ngồi
45 USD/tàu bay
Tàu bay chờ người từ 300 chỗ ngồi trở lên
65 USD/tàu bay
+
Tàu bay chở hàng hóa các loại
35 USD/tàu bay
+
Phương tiện đường bộ các loại tải trọng từ 5
tấn trở lên (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác)
65.000 đồng/phương
tiện
+
Phương tiện đường bộ các loại tải trọng dưới 5 tấn
(công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác)
21.000 đồng/Phương
tiện
+
Tàu hỏa (Dầu tàu, xe goòng tính bằng một toa)
130.000 đồng/toa
+
Tàu biển các loại
0,42 USD/m3
khoang tàu
+
Tàu thuyền các loại (gồm tàu chờ người, chở hàng,
ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy)
35.000
đồng/phương tiện
+
Kho hàng
0,14 USD/m3
kho hàng
+
Container 40 fit
28 USD/container
+
Container 20 fit
14 USD/container
-
Khử trùng (Không bao gồm tiền hóa chất)
+
Khử trùng nước dằn tàu với Tàu thuyền đang chứa
dưới 1000 tấn
40 USD/tàu
+
Khử trùng nước dằn tàu với Tàu thuyền đang chứa
từ 1000 tấn trở lên
65 USD/tàu
+
Tàu thuyền các loại
0,5 USD/m2
diện tích khử trùng
+
Tàu bay các loại
0,5 USD/m2
diện tích khử trùng
+
Kho hàng, container các loại
0,4 USD/m2
diện tích khử trùng
+
Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng
một toa)
70.000 đồng/toa
+
Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới
tải trọng trên 30 tấn
55.000
đồng/phương tiện
+
Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới
tải trọng từ 5 tấn đến 30 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe
khác)
40.000
đồng/phương tiện
+
Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới
tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe khác)
25.000
đồng/phương tiện
- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12
ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/06/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống bệnh truyền
nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;
- Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý
hoạt động hàng hải;
- Thông tư 46/2014/TT-BYT ngày 5/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định hướng dẫn quy trình kiểm dịch Y tế.
Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự
phòng tại cơ sở y tế công lập;
02
Cấp giấy chứng nhận 02 kiểm tra và xử
lý y tế hàng hóa
- Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với hàng
hóa không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với
lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên.
[...]
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4706/QĐ-UBND
Nghệ An, ngày 15
tháng 11 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6 /2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số
2840/TTr-SYT ngày 09/10/2019 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc quyền giải
quyết của Sở Y tế Nghệ An,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nghệ An,
bao gồm các lĩnh vực:
1. Lĩnh vực Y tế dự phòng: 10 TTHC.
2. Lĩnh vực Khám chữa bệnh: 03 TTHC.
3. Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm: 06 TTHC
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký. Bãi bỏ các thủ tục hành chính số 05 và 08 lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm
thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh được công bố tại Quyết định số
4912/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành liên quan; UBND các
huyện, thành phố, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ Y tế;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Các Phó VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Bình).
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Hoa
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NGHỆ AN (Ban hành kèm theo Quyết định số 4706/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
TT
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
I
Lĩnh vực Y tế dự phòng
01
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế phương tiện
vận tải
- Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với một phương
tiện vận tải không quá 01 giờ đối với phương tiện đường bộ, đường hàng không;
02 giờ đối với phương tiện đường sắt, đường thủy.
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một phương
tiện vận tải không quá 20 phút kể từ khi nhận đủ giấy tờ.
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế
không quá 01 giờ đối với phương tiện vận tải đường bộ, đường hàng không; 02
giờ đối với phương tiện vận tải đường sắt, đường thủy. Trường hợp quá thời
gian kiểm tra nhưng chưa hoàn thành công tác chuyên môn, nghiệp vụ kiểm dịch
y tế, trước khi hết thời gian quy định 15 phút, tổ chức kiểm dịch y tế biên
giới phải thông báo việc gia hạn thời gian kiểm tra thực tế và nêu rõ lý do
cho người khai báo y tế biết, thời gian gia hạn không quá 01 giờ.
- Thời gian cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ
sinh tàu thuyền/chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền không quá 30 phút sau khi
hoàn thành việc xử lý y tế.
- Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế:
+ Không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận
tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa, một tàu bay;
+ Không quá 06 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc
một tàu thuyền kể từ thời điểm phát hiện ra phương tiện vận tải thuộc diện
phải xử lý y tế.
+ Không quá 24 giờ đối với tàu thuyền trong
trường hợp phải xử lý y tế bằng hình thức bẫy chuột, đặt mồi, xông hơi diệt
chuột.
+ Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn
chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo
việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai
báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải
đường bộ hoặc một toa tàu hỏa hoặc một tàu bay; không quá 04 giờ đối với cả
đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm có thông báo gia hạn.
Tại các cửa khẩu có tổ chức kiểm dịch Y tế hoạt
động: Cảng Hàng không Vinh; Cảng Cửa Lò - Bến Thủy; Cảng Vissai - Nghi Thiết,
Nghi Lộc; Cửa khẩu Nậm Cắn, Kỳ Sơn.
-
Kiểm dịch y tế phương tiện xuất, nhập, quá
cảnh
+
Kiểm tra y tế và cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý
/xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại)
130 USD/lần/tàu
+
Kiểm tra y tế và Gia hạn hoặc cấp lại Giấy
chứng nhận miễn xử lý /xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại)
65 USD/lần/tàu
Tàu biển trọng tải dưới 10.000 GRT
95 USD/lần/tàu
+
Tàu biển trọng tải từ 10.000 GRT trở lên
110 USD/lần/tàu
+
Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành
sông biển trọng tải dưới 5000 GRT
26 USD/lần/tàu
Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành
sông biển trọng tải từ 5000 GRT trở lên
39 USD/lần/tàu
Tàu thuyền chở khách dưới 150 chỗ ngồi
18 USD/lần/tàu
Tàu thuyền chờ khách từ 150 chỗ ngồi trở lên
75 USD/lần/tàu
+
Tàu bay các loại
25 USD/tàu
+
Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng một
toa)
50.000 đồng/toa
+
Phương tiện thủy các loại (gồm tàu thuyền chờ hàng
hóa, chờ người, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy) qua lại biên giới
35.000
đồng/lần/phương tiện
+
Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe
tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng từ 5 tấn trở lên
35.000
đồng/lần/xe
+
Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe
tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng dưới 5 tấn
25.000
đồng/lần/xe
-
Diệt chuột
+
Diệt chuột bằng xông hơi hóa chất
0,90 USD/m3
khoang tàu
-
Diệt côn trùng (Không bao gồm tiền hóa chất)
+
Tàu bay chờ người dưới 300 chỗ ngồi
45 USD/tàu bay
Tàu bay chờ người từ 300 chỗ ngồi trở lên
65 USD/tàu bay
+
Tàu bay chở hàng hóa các loại
35 USD/tàu bay
+
Phương tiện đường bộ các loại tải trọng từ 5
tấn trở lên (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác)
65.000 đồng/phương
tiện
+
Phương tiện đường bộ các loại tải trọng dưới 5 tấn
(công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác)
21.000 đồng/Phương
tiện
+
Tàu hỏa (Dầu tàu, xe goòng tính bằng một toa)
130.000 đồng/toa
+
Tàu biển các loại
0,42 USD/m3
khoang tàu
+
Tàu thuyền các loại (gồm tàu chờ người, chở hàng,
ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy)
35.000
đồng/phương tiện
+
Kho hàng
0,14 USD/m3
kho hàng
+
Container 40 fit
28 USD/container
+
Container 20 fit
14 USD/container
-
Khử trùng (Không bao gồm tiền hóa chất)
+
Khử trùng nước dằn tàu với Tàu thuyền đang chứa
dưới 1000 tấn
40 USD/tàu
+
Khử trùng nước dằn tàu với Tàu thuyền đang chứa
từ 1000 tấn trở lên
65 USD/tàu
+
Tàu thuyền các loại
0,5 USD/m2
diện tích khử trùng
+
Tàu bay các loại
0,5 USD/m2
diện tích khử trùng
+
Kho hàng, container các loại
0,4 USD/m2
diện tích khử trùng
+
Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng
một toa)
70.000 đồng/toa
+
Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới
tải trọng trên 30 tấn
55.000
đồng/phương tiện
+
Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới
tải trọng từ 5 tấn đến 30 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe
khác)
40.000
đồng/phương tiện
+
Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới
tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe khác)
25.000
đồng/phương tiện
- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12
ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/06/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống bệnh truyền
nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;
- Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý
hoạt động hàng hải;
- Thông tư 46/2014/TT-BYT ngày 5/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định hướng dẫn quy trình kiểm dịch Y tế.
Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự
phòng tại cơ sở y tế công lập;
02
Cấp giấy chứng nhận 02 kiểm tra và xử
lý y tế hàng hóa
- Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với hàng
hóa không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với
lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên.
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một
lô hàng hóa không quá 20 phút.
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế phải
không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô
hàng hóa từ 10 tấn trở lên.
- Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế không
quá 02 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 06 giờ đối với lô hàng
hóa từ 10 tấn trở lên. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa
hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo
việc gia hạn thời gian xử lý y tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế.
Thời gian gia hạn không quá 02 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn.
Tại Trung tâm Y tế dự phòng Nghệ An - số 140,
đường Lê Hồng Phòng, TP Vinh và các Cửa khẩu có tổ chức kiểm dịch Y tế hoạt
động: Cảng Hàng không Vinh; Cảng Cửa Lò- Bến Thủy; Cảng Vissai- Nghi thiết,
huyện Nghi Lộc; Cửa khẩu Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn.
-
Kiểm dịch y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh
qua cửa khẩu đường bộ
Theo kiện, xe,
hàng hóa rời, khuân, vác
+
Dưới 5 tấn
35.000 đồng/lần
kiểm tra
+
Từ 5 tấn đến 10 tấn
50.000 đồng/lần
kiểm tra
+
Từ trên 10 tấn đến 15 tấn
60.000 đồng/lần
kiểm tra
+
Từ trên 15 tấn đến 30 tấn
75.000 đồng/lần
kiểm tra
+
Từ trên 30 tấn đến 60 tấn
80.000 đồng/lần
kiểm tra
+
Từ trên 60 tấn đến 100 tấn
110.000 đồng/lần
kiểm tra
+
Từ trên 100 tấn
140.000 đồng/lần
kiểm tra
+
Lô/kiện dưới 10kg
7.000 đồng/lần
kiểm tra
+
Lô/kiện từ 10kg đến 100kg
15.000 đồng/lần
kiểm tra
+
Lô/kiện trên 100kg
20.000 đồng/lần
kiểm tra
- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số
03/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/06/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống bệnh truyền
nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;
- Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý
hoạt động hàng hải;
- Thông tư 46/2014/TT-BYT ngày 5/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định hướng dẫn quy trình kiểm dịch Y tế;
- Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng
tại cơ sở y tế công lập.
03
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp
dụng biện pháp dự phòng
Ngay sau khi tiếp nhận đủ đơn và tài liệu minh chứng
đã tiêm vắc xin phòng bệnh.
Trung tâm Y tế dự phòng Nghệ An - số 140, đường
Lê Hồng Phòng, TP Vinh và tại các Cửa khẩu có hoạt động kiểm dịch Y tế.
- Tiêm chủng vắc xin sốt vàng và cấp giấy chứng
nhận tiêm chủng quốc tế
8 USD/lần
- Tiêm chủng (gồm vắc xin đường uống, đường
tiêm) áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc
áp dụng biện pháp dự phòng
85000 đồng/lượt
- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số
03/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/06/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống bệnh truyền
nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;
- Thông tư 46/2014/TT-BYT ngày 05/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định hướng dẫn quy trình kiểm dịch Y tế;
- Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng
tại cơ sở y tế công lập.
04
Cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/Giấy
chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền
Nếu đầy đủ hồ sơ thì cơ quan kiểm dịch y tế biên giới
tiến hành cấp giấy chứng nhận.
Kiểm dịch y tế tại các Cửa khẩu Cảng đường thủy: Cảng
Cửa Lò - Bến thủy, cảng Visai Nghi thiết.
Thực hiện theo
Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định giá tối
đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số
03/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/06/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống bệnh truyền
nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;
- Thông tư 46/2014/TT-BYT ngày 5/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định hướng dẫn quy trình kiểm dịch Y tế;
- Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng
tại cơ sở y tế công lập.
05
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt,
tro cốt.
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với
một thi thể hoặc một hài cốt không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy
tờ.
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối với
một thi thể hoặc một hài cốt không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ.
- Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với
một thi thể hoặc một hài cốt không quá 03 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y
tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa
hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo
gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản, nêu rõ lý do cho người khai báo y
tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn.
Tại Trung tâm Y tế dự phòng Nghệ An - số 140,
đường Lê Hồng Phòng, TP Vinh và các Cửa khẩu có tổ chức kiểm dịch Y tế hoạt
động: Cảng Hàng không Vinh; Cảng Cửa Lò- Bến Thủy; Cảng Vissai- Nghi thiết;
Cửa khẩu Nậm Căn - Kỳ Sơn.
-
Kiểm tra y tế đối với thi thể
20 USD/lần kiểm
tra
-
Kiểm tra y tế đối với hài cốt
7 USD/lần kiểm
tra
-
Kiểm tra y tế đối với tro cốt
5 USD/lần kiểm
tra
-
Xử lý vệ sinh thi thể
40 USD/lần xử lý
-
Xử lý vệ sinh hài cốt
14 USD/lần xử lý
-
Kiểm tra y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản
phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
6,5 USD/lần kiểm
tra /kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận
- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số
03/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/06/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống bệnh truyền
nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;
- Thông tư 46/2014/TT-BYT ngày 5/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định hướng dẫn quy trình kiểm dịch Y tế;
- Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự
phòng tại cơ sở y tế công lập.
06
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với mẫu vi
sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người.
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối
với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ.
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối với
một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể
người không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ.
- Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với
một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể
người không quá 01 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử
lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử
lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời
gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời
gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn
Tại Trung tâm Y tế dự phòng Nghệ An - số 140,
đường Lê Hồng Phòng, TP Vinh và các Cửa khẩu có tổ chức kiểm dịch Y tế hoạt
động: Cảng Hàng không Vinh; Cảng Cửa Lò- Bến Thủy ; Cảng Vissai- Nghi thiết;
Cửa khẩu Nậm Căn - Kỳ Sơn.
6,5 USD/lần kiểm
tra /kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận
- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm;
- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/06/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống bệnh truyền
nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;
- Thông tư 46/2014/TT- BYT ngày 05/12/2014 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định hướng dẫn quy trình kiểm dịch Y tế;
- Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự
phòng tại cơ sở y tế công lập.
07
Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
thông báo đủ điều kiện tiêm chủng, Sở Y tế phải đăng tải thông tin về tên,
địa chỉ, người đứng đầu cơ sở đã công bố đủ điều kiện tiêm chủng trên Trang thông
tin điện tử của Sở Y tế (thời điểm tính ngày phải công bố thông tin được xác
định theo dấu công văn đến của Sở Y tế).
Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh,
Nghệ An
Không
- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ quy định về hoạt động tiêm chủng.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Y tế.
08
Thủ tục công bố cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học
cấp I, cấp II
Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được bản tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học, Sở Y tế phải đăng tải danh
sách cơ sở đã tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học trên Trang thông tin
điện tử của Sở Y tế.
Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh,
Nghệ An
Không
- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy
định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Y tế.
09
Thủ tục công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ
diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ, Sở Y tế có trách nhiệm công khai trên trang thông tin
điện tử của Sở Y tế các thông tin: Tên, địa chỉ, số điện thoại liên hệ của cơ
sở cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm.
Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh,
Nghệ An
Không
- Luật Thương mại;
- Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Luật Hóa chất;
- Luật Đầu tư;
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 về quản
lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng
và y tế.
10
Công bố cơ sở dù điều kiện sản xuất chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh,
Nghệ An
- 300.000đ/ hồ sơ
- Luật hóa chất;
- Luật đầu tư;
- Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Luật doanh nghiệp;
- Luật thương mại;
- Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh
vực gia dụng và y tế;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính về việc mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế.
II
Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh
1
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
10 ngày kể từ ngày nhận dược hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ
Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh,
Nghệ An
1.000.000 đồng/lần
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Luật Quảng cáo;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo;
- Thông tư 09/2015/TT- BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế quy
định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc
biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế;
- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính về việc mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực y tế.
2
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư
hỏng
05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ
- Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh, Nghệ
An;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến của tỉnh mức độ 4 (dichvucong.nghean.gov.vn)
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Luật Quảng cáo;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo;
- Thông tư 09/2015/TT- BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế quy
định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc
biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
3
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ
của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy dù, hợp lệ
theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ
- Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh, Nghệ
An;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến của tỉnh mức độ 4 (dichvucong.nghean.gov.vn)
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Luật Quảng cáo;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo;
- Thông tư 09/2015/TT- BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế quy
định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc
biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
III
Lĩnh vực: Dược - Mỹ phẩm
1
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm
sản xuất trong nước
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
công bố hợp lệ và lệ phí công bố theo quy định (đối với trường hợp cấp số
tiếp nhận);
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
công bố và lệ phí công bố theo quy định (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp
nhận)
- Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh, Nghệ
An)
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến của tỉnh mức độ 3 (dichvucong.nghean.gov.vn)
- 500.000 đ/hồ sơ
- Nghị định 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm, có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 01/7/2016;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư,
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
- Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của
Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm.
2
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong
trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT- BYT
05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị theo
dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ
- Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh, Nghệ
An;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến của tỉnh mức độ 4 (dichvucong.nghean.gov.vn)
Không
- Luật Quảng cáo;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch
vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
3
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ
- Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh, Nghệ
An;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến của tỉnh mức độ 4 (dichvucong.nghean.gov.vn)
Không
- Luật Quảng cáo;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch
vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
4
Cấp phép xuất khẩu thuốc kiểm soát đặc biệt thuộc
hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa
mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân
người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh, Nghệ
An.
Không
- Luật Dược;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính
phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của
Bộ Trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Dược và Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.
5
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân
của người nhập cảnh gửi theo vận tải đơn hoặc hàng hóa mang theo người của
người nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh,
Nghệ An;
Không
- Luật Dược;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
6
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh, Nghệ
An;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến của tỉnh mức độ 3 (dichvucong.nghean.gov.vn)
100.000đ/hồ sơ
- Luật Dược 2016
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính
phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
2
Toàn văn Quyết định 4706/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nghệ An
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4706/QĐ-UBND
Nghệ An, ngày 15
tháng 11 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6 /2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số
2840/TTr-SYT ngày 09/10/2019 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc quyền giải
quyết của Sở Y tế Nghệ An,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nghệ An,
bao gồm các lĩnh vực:
1. Lĩnh vực Y tế dự phòng: 10 TTHC.
2. Lĩnh vực Khám chữa bệnh: 03 TTHC.
3. Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm: 06 TTHC
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký. Bãi bỏ các thủ tục hành chính số 05 và 08 lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm
thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh được công bố tại Quyết định số
4912/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành liên quan; UBND các
huyện, thành phố, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ Y tế;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Các Phó VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Bình).
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Hoa
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NGHỆ AN (Ban hành kèm theo Quyết định số 4706/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
TT
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
I
Lĩnh vực Y tế dự phòng
01
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế phương tiện
vận tải
- Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với một phương
tiện vận tải không quá 01 giờ đối với phương tiện đường bộ, đường hàng không;
02 giờ đối với phương tiện đường sắt, đường thủy.
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một phương
tiện vận tải không quá 20 phút kể từ khi nhận đủ giấy tờ.
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế
không quá 01 giờ đối với phương tiện vận tải đường bộ, đường hàng không; 02
giờ đối với phương tiện vận tải đường sắt, đường thủy. Trường hợp quá thời
gian kiểm tra nhưng chưa hoàn thành công tác chuyên môn, nghiệp vụ kiểm dịch
y tế, trước khi hết thời gian quy định 15 phút, tổ chức kiểm dịch y tế biên
giới phải thông báo việc gia hạn thời gian kiểm tra thực tế và nêu rõ lý do
cho người khai báo y tế biết, thời gian gia hạn không quá 01 giờ.
- Thời gian cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ
sinh tàu thuyền/chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền không quá 30 phút sau khi
hoàn thành việc xử lý y tế.
- Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế:
+ Không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận
tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa, một tàu bay;
+ Không quá 06 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc
một tàu thuyền kể từ thời điểm phát hiện ra phương tiện vận tải thuộc diện
phải xử lý y tế.
+ Không quá 24 giờ đối với tàu thuyền trong
trường hợp phải xử lý y tế bằng hình thức bẫy chuột, đặt mồi, xông hơi diệt
chuột.
+ Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn
chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo
việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai
báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải
đường bộ hoặc một toa tàu hỏa hoặc một tàu bay; không quá 04 giờ đối với cả
đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm có thông báo gia hạn.
Tại các cửa khẩu có tổ chức kiểm dịch Y tế hoạt
động: Cảng Hàng không Vinh; Cảng Cửa Lò - Bến Thủy; Cảng Vissai - Nghi Thiết,
Nghi Lộc; Cửa khẩu Nậm Cắn, Kỳ Sơn.
-
Kiểm dịch y tế phương tiện xuất, nhập, quá
cảnh
+
Kiểm tra y tế và cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý
/xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại)
130 USD/lần/tàu
+
Kiểm tra y tế và Gia hạn hoặc cấp lại Giấy
chứng nhận miễn xử lý /xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại)
65 USD/lần/tàu
Tàu biển trọng tải dưới 10.000 GRT
95 USD/lần/tàu
+
Tàu biển trọng tải từ 10.000 GRT trở lên
110 USD/lần/tàu
+
Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành
sông biển trọng tải dưới 5000 GRT
26 USD/lần/tàu
Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành
sông biển trọng tải từ 5000 GRT trở lên
39 USD/lần/tàu
Tàu thuyền chở khách dưới 150 chỗ ngồi
18 USD/lần/tàu
Tàu thuyền chờ khách từ 150 chỗ ngồi trở lên
75 USD/lần/tàu
+
Tàu bay các loại
25 USD/tàu
+
Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng một
toa)
50.000 đồng/toa
+
Phương tiện thủy các loại (gồm tàu thuyền chờ hàng
hóa, chờ người, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy) qua lại biên giới
35.000
đồng/lần/phương tiện
+
Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe
tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng từ 5 tấn trở lên
35.000
đồng/lần/xe
+
Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe
tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng dưới 5 tấn
25.000
đồng/lần/xe
-
Diệt chuột
+
Diệt chuột bằng xông hơi hóa chất
0,90 USD/m3
khoang tàu
-
Diệt côn trùng (Không bao gồm tiền hóa chất)
+
Tàu bay chờ người dưới 300 chỗ ngồi
45 USD/tàu bay
Tàu bay chờ người từ 300 chỗ ngồi trở lên
65 USD/tàu bay
+
Tàu bay chở hàng hóa các loại
35 USD/tàu bay
+
Phương tiện đường bộ các loại tải trọng từ 5
tấn trở lên (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác)
65.000 đồng/phương
tiện
+
Phương tiện đường bộ các loại tải trọng dưới 5 tấn
(công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác)
21.000 đồng/Phương
tiện
+
Tàu hỏa (Dầu tàu, xe goòng tính bằng một toa)
130.000 đồng/toa
+
Tàu biển các loại
0,42 USD/m3
khoang tàu
+
Tàu thuyền các loại (gồm tàu chờ người, chở hàng,
ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy)
35.000
đồng/phương tiện
+
Kho hàng
0,14 USD/m3
kho hàng
+
Container 40 fit
28 USD/container
+
Container 20 fit
14 USD/container
-
Khử trùng (Không bao gồm tiền hóa chất)
+
Khử trùng nước dằn tàu với Tàu thuyền đang chứa
dưới 1000 tấn
40 USD/tàu
+
Khử trùng nước dằn tàu với Tàu thuyền đang chứa
từ 1000 tấn trở lên
65 USD/tàu
+
Tàu thuyền các loại
0,5 USD/m2
diện tích khử trùng
+
Tàu bay các loại
0,5 USD/m2
diện tích khử trùng
+
Kho hàng, container các loại
0,4 USD/m2
diện tích khử trùng
+
Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng
một toa)
70.000 đồng/toa
+
Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới
tải trọng trên 30 tấn
55.000
đồng/phương tiện
+
Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới
tải trọng từ 5 tấn đến 30 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe
khác)
40.000
đồng/phương tiện
+
Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới
tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe khác)
25.000
đồng/phương tiện
- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12
ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/06/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống bệnh truyền
nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;
- Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý
hoạt động hàng hải;
- Thông tư 46/2014/TT-BYT ngày 5/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định hướng dẫn quy trình kiểm dịch Y tế.
Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự
phòng tại cơ sở y tế công lập;
02
Cấp giấy chứng nhận 02 kiểm tra và xử
lý y tế hàng hóa
- Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với hàng
hóa không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với
lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên.
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một
lô hàng hóa không quá 20 phút.
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế phải
không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô
hàng hóa từ 10 tấn trở lên.
- Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế không
quá 02 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 06 giờ đối với lô hàng
hóa từ 10 tấn trở lên. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa
hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo
việc gia hạn thời gian xử lý y tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế.
Thời gian gia hạn không quá 02 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn.
Tại Trung tâm Y tế dự phòng Nghệ An - số 140,
đường Lê Hồng Phòng, TP Vinh và các Cửa khẩu có tổ chức kiểm dịch Y tế hoạt
động: Cảng Hàng không Vinh; Cảng Cửa Lò- Bến Thủy; Cảng Vissai- Nghi thiết,
huyện Nghi Lộc; Cửa khẩu Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn.
-
Kiểm dịch y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh
qua cửa khẩu đường bộ
Theo kiện, xe,
hàng hóa rời, khuân, vác
+
Dưới 5 tấn
35.000 đồng/lần
kiểm tra
+
Từ 5 tấn đến 10 tấn
50.000 đồng/lần
kiểm tra
+
Từ trên 10 tấn đến 15 tấn
60.000 đồng/lần
kiểm tra
+
Từ trên 15 tấn đến 30 tấn
75.000 đồng/lần
kiểm tra
+
Từ trên 30 tấn đến 60 tấn
80.000 đồng/lần
kiểm tra
+
Từ trên 60 tấn đến 100 tấn
110.000 đồng/lần
kiểm tra
+
Từ trên 100 tấn
140.000 đồng/lần
kiểm tra
+
Lô/kiện dưới 10kg
7.000 đồng/lần
kiểm tra
+
Lô/kiện từ 10kg đến 100kg
15.000 đồng/lần
kiểm tra
+
Lô/kiện trên 100kg
20.000 đồng/lần
kiểm tra
- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số
03/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/06/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống bệnh truyền
nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;
- Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý
hoạt động hàng hải;
- Thông tư 46/2014/TT-BYT ngày 5/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định hướng dẫn quy trình kiểm dịch Y tế;
- Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng
tại cơ sở y tế công lập.
03
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp
dụng biện pháp dự phòng
Ngay sau khi tiếp nhận đủ đơn và tài liệu minh chứng
đã tiêm vắc xin phòng bệnh.
Trung tâm Y tế dự phòng Nghệ An - số 140, đường
Lê Hồng Phòng, TP Vinh và tại các Cửa khẩu có hoạt động kiểm dịch Y tế.
- Tiêm chủng vắc xin sốt vàng và cấp giấy chứng
nhận tiêm chủng quốc tế
8 USD/lần
- Tiêm chủng (gồm vắc xin đường uống, đường
tiêm) áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc
áp dụng biện pháp dự phòng
85000 đồng/lượt
- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số
03/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/06/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống bệnh truyền
nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;
- Thông tư 46/2014/TT-BYT ngày 05/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định hướng dẫn quy trình kiểm dịch Y tế;
- Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng
tại cơ sở y tế công lập.
04
Cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/Giấy
chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền
Nếu đầy đủ hồ sơ thì cơ quan kiểm dịch y tế biên giới
tiến hành cấp giấy chứng nhận.
Kiểm dịch y tế tại các Cửa khẩu Cảng đường thủy: Cảng
Cửa Lò - Bến thủy, cảng Visai Nghi thiết.
Thực hiện theo
Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định giá tối
đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số
03/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/06/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống bệnh truyền
nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;
- Thông tư 46/2014/TT-BYT ngày 5/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định hướng dẫn quy trình kiểm dịch Y tế;
- Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng
tại cơ sở y tế công lập.
05
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt,
tro cốt.
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với
một thi thể hoặc một hài cốt không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy
tờ.
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối với
một thi thể hoặc một hài cốt không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ.
- Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với
một thi thể hoặc một hài cốt không quá 03 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y
tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa
hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo
gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản, nêu rõ lý do cho người khai báo y
tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn.
Tại Trung tâm Y tế dự phòng Nghệ An - số 140,
đường Lê Hồng Phòng, TP Vinh và các Cửa khẩu có tổ chức kiểm dịch Y tế hoạt
động: Cảng Hàng không Vinh; Cảng Cửa Lò- Bến Thủy; Cảng Vissai- Nghi thiết;
Cửa khẩu Nậm Căn - Kỳ Sơn.
-
Kiểm tra y tế đối với thi thể
20 USD/lần kiểm
tra
-
Kiểm tra y tế đối với hài cốt
7 USD/lần kiểm
tra
-
Kiểm tra y tế đối với tro cốt
5 USD/lần kiểm
tra
-
Xử lý vệ sinh thi thể
40 USD/lần xử lý
-
Xử lý vệ sinh hài cốt
14 USD/lần xử lý
-
Kiểm tra y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản
phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
6,5 USD/lần kiểm
tra /kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận
- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số
03/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/06/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống bệnh truyền
nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;
- Thông tư 46/2014/TT-BYT ngày 5/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định hướng dẫn quy trình kiểm dịch Y tế;
- Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự
phòng tại cơ sở y tế công lập.
06
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với mẫu vi
sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người.
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối
với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ.
- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối với
một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể
người không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ.
- Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với
một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể
người không quá 01 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử
lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử
lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời
gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời
gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn
Tại Trung tâm Y tế dự phòng Nghệ An - số 140,
đường Lê Hồng Phòng, TP Vinh và các Cửa khẩu có tổ chức kiểm dịch Y tế hoạt
động: Cảng Hàng không Vinh; Cảng Cửa Lò- Bến Thủy ; Cảng Vissai- Nghi thiết;
Cửa khẩu Nậm Căn - Kỳ Sơn.
6,5 USD/lần kiểm
tra /kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận
- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm;
- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/06/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống bệnh truyền
nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;
- Thông tư 46/2014/TT- BYT ngày 05/12/2014 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định hướng dẫn quy trình kiểm dịch Y tế;
- Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự
phòng tại cơ sở y tế công lập.
07
Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
thông báo đủ điều kiện tiêm chủng, Sở Y tế phải đăng tải thông tin về tên,
địa chỉ, người đứng đầu cơ sở đã công bố đủ điều kiện tiêm chủng trên Trang thông
tin điện tử của Sở Y tế (thời điểm tính ngày phải công bố thông tin được xác
định theo dấu công văn đến của Sở Y tế).
Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh,
Nghệ An
Không
- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ quy định về hoạt động tiêm chủng.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Y tế.
08
Thủ tục công bố cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học
cấp I, cấp II
Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được bản tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học, Sở Y tế phải đăng tải danh
sách cơ sở đã tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học trên Trang thông tin
điện tử của Sở Y tế.
Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh,
Nghệ An
Không
- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy
định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Y tế.
09
Thủ tục công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ
diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ, Sở Y tế có trách nhiệm công khai trên trang thông tin
điện tử của Sở Y tế các thông tin: Tên, địa chỉ, số điện thoại liên hệ của cơ
sở cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm.
Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh,
Nghệ An
Không
- Luật Thương mại;
- Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Luật Hóa chất;
- Luật Đầu tư;
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 về quản
lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng
và y tế.
10
Công bố cơ sở dù điều kiện sản xuất chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh,
Nghệ An
- 300.000đ/ hồ sơ
- Luật hóa chất;
- Luật đầu tư;
- Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Luật doanh nghiệp;
- Luật thương mại;
- Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh
vực gia dụng và y tế;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính về việc mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế.
II
Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh
1
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
10 ngày kể từ ngày nhận dược hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ
Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh,
Nghệ An
1.000.000 đồng/lần
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Luật Quảng cáo;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo;
- Thông tư 09/2015/TT- BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế quy
định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc
biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế;
- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính về việc mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực y tế.
2
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư
hỏng
05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ
- Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh, Nghệ
An;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến của tỉnh mức độ 4 (dichvucong.nghean.gov.vn)
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Luật Quảng cáo;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo;
- Thông tư 09/2015/TT- BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế quy
định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc
biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
3
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ
của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy dù, hợp lệ
theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ
- Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh, Nghệ
An;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến của tỉnh mức độ 4 (dichvucong.nghean.gov.vn)
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Luật Quảng cáo;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo;
- Thông tư 09/2015/TT- BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế quy
định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc
biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
III
Lĩnh vực: Dược - Mỹ phẩm
1
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm
sản xuất trong nước
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
công bố hợp lệ và lệ phí công bố theo quy định (đối với trường hợp cấp số
tiếp nhận);
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
công bố và lệ phí công bố theo quy định (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp
nhận)
- Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh, Nghệ
An)
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến của tỉnh mức độ 3 (dichvucong.nghean.gov.vn)
- 500.000 đ/hồ sơ
- Nghị định 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm, có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 01/7/2016;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư,
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
- Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của
Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm.
2
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong
trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT- BYT
05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị theo
dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ
- Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh, Nghệ
An;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến của tỉnh mức độ 4 (dichvucong.nghean.gov.vn)
Không
- Luật Quảng cáo;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch
vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
3
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ
- Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh, Nghệ
An;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến của tỉnh mức độ 4 (dichvucong.nghean.gov.vn)
Không
- Luật Quảng cáo;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch
vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
4
Cấp phép xuất khẩu thuốc kiểm soát đặc biệt thuộc
hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa
mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân
người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh, Nghệ
An.
Không
- Luật Dược;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính
phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của
Bộ Trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Dược và Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.
5
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân
của người nhập cảnh gửi theo vận tải đơn hoặc hàng hóa mang theo người của
người nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh,
Nghệ An;
Không
- Luật Dược;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
6
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh, Nghệ
An;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến của tỉnh mức độ 3 (dichvucong.nghean.gov.vn)
100.000đ/hồ sơ
- Luật Dược 2016
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính
phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.