Loading


Quyết định 4706/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nghệ An

Số hiệu 4706/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/11/2019
Ngày có hiệu lực 15/11/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Lê Ngọc Hoa
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4706/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 15 tháng 11 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NGHỆ AN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6 /2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2840/TTr-SYT ngày 09/10/2019 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc quyền giải quyết của Sở Y tế Nghệ An,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nghệ An, bao gồm các lĩnh vực:

1. Lĩnh vực Y tế dự phòng: 10 TTHC.

2. Lĩnh vực Khám chữa bệnh: 03 TTHC.

3. Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm: 06 TTHC

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các thủ tục hành chính số 05 và 08 lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh được công bố tại Quyết định số 4912/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành liên quan; UBND các huyện, thành phố, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ Y tế;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Các Phó VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Bình).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Hoa

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4706/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Y tế dự phòng

01

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế phương tiện vận tải

- Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với một phương tiện vận tải không quá 01 giờ đối với phương tiện đường bộ, đường hàng không; 02 giờ đối với phương tiện đường sắt, đường thủy.

- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một phương tiện vận tải không quá 20 phút kể từ khi nhận đủ giấy tờ.

- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế không quá 01 giờ đối với phương tiện vận tải đường bộ, đường hàng không; 02 giờ đối với phương tiện vận tải đường sắt, đường thủy. Trường hợp quá thời gian kiểm tra nhưng chưa hoàn thành công tác chuyên môn, nghiệp vụ kiểm dịch y tế, trước khi hết thời gian quy định 15 phút, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian kiểm tra thực tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế biết, thời gian gia hạn không quá 01 giờ.

- Thời gian cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền không quá 30 phút sau khi hoàn thành việc xử lý y tế.

- Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế:

+ Không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa, một tàu bay;

+ Không quá 06 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm phát hiện ra phương tiện vận tải thuộc diện phải xử lý y tế.

+ Không quá 24 giờ đối với tàu thuyền trong trường hợp phải xử lý y tế bằng hình thức bẫy chuột, đặt mồi, xông hơi diệt chuột.

+ Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa hoặc một tàu bay; không quá 04 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm có thông báo gia hạn.

Tại các cửa khẩu có tổ chức kiểm dịch Y tế hoạt động: Cảng Hàng không Vinh; Cảng Cửa Lò - Bến Thủy; Cảng Vissai - Nghi Thiết, Nghi Lộc; Cửa khẩu Nậm Cắn, Kỳ Sơn.

-

Kiểm dịch y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh

 

+

Kiểm tra y tế và cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý /xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại)

130 USD/lần/tàu

+

Kiểm tra y tế và Gia hạn hoặc cấp lại Giấy chứng nhận miễn xử lý /xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại)

65 USD/lần/tàu

 

Tàu biển trọng tải dưới 10.000 GRT

95 USD/lần/tàu

+

Tàu biển trọng tải từ 10.000 GRT trở lên

110 USD/lần/tàu

+

Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải dưới 5000 GRT

26 USD/lần/tàu

 

Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải từ 5000 GRT trở lên

39 USD/lần/tàu

 

Tàu thuyền chở khách dưới 150 chỗ ngồi

18 USD/lần/tàu

 

Tàu thuyền chờ khách từ 150 chỗ ngồi trở lên

75 USD/lần/tàu

+

Tàu bay các loại

25 USD/tàu

+

Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa)

50.000 đồng/toa

+

Phương tiện thủy các loại (gồm tàu thuyền chờ hàng hóa, chờ người, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy) qua lại biên giới

35.000 đồng/lần/phương tiện

+

Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng từ 5 tấn trở lên

35.000 đồng/lần/xe

+

Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng dưới 5 tấn

25.000 đồng/lần/xe

-

Diệt chuột

 

+

Diệt chuột bằng xông hơi hóa chất

0,90 USD/m3 khoang tàu

-

Diệt côn trùng (Không bao gồm tiền hóa chất)

 

+

Tàu bay chờ người dưới 300 chỗ ngồi

45 USD/tàu bay

 

Tàu bay chờ người từ 300 chỗ ngồi trở lên

65 USD/tàu bay

+

Tàu bay chở hàng hóa các loại

35 USD/tàu bay

+

Phương tiện đường bộ các loại tải trọng từ 5 tấn trở lên (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác)

65.000 đồng/phương tiện

+

Phương tiện đường bộ các loại tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác)

21.000 đồng/Phương tiện

+

Tàu hỏa (Dầu tàu, xe goòng tính bằng một toa)

130.000 đồng/toa

+

Tàu biển các loại

0,42 USD/m3 khoang tàu

+

Tàu thuyền các loại (gồm tàu chờ người, chở hàng, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy)

35.000 đồng/phương tiện

+

Kho hàng

0,14 USD/m3 kho hàng

+

Container 40 fit

28 USD/container

+

Container 20 fit

14 USD/container

-

Khử trùng (Không bao gồm tiền hóa chất)

 

+

Khử trùng nước dằn tàu với Tàu thuyền đang chứa dưới 1000 tấn

40 USD/tàu

+

Khử trùng nước dằn tàu với Tàu thuyền đang chứa từ 1000 tấn trở lên

65 USD/tàu

+

Tàu thuyền các loại

0,5 USD/m2 diện tích khử trùng

+

Tàu bay các loại

0,5 USD/m2 diện tích khử trùng

+

Kho hàng, container các loại

0,4 USD/m2 diện tích khử trùng

+

Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa)

70.000 đồng/toa

+

Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng trên 30 tấn

55.000 đồng/phương tiện

+

Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng từ 5 tấn đến 30 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe khác)

40.000 đồng/phương tiện

+

Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe khác)

25.000 đồng/phương tiện

- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/06/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;

- Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải;

- Thông tư 46/2014/TT-BYT ngày 5/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định hướng dẫn quy trình kiểm dịch Y tế.

Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập;

02

Cấp giấy chứng nhận 02 kiểm tra và xử lý y tế hàng hóa

- Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với hàng hóa không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên.

[...]
2