Loading


Quyết định số 1411/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 1411/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/12/2024
Ngày có hiệu lực 23/12/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Nguyễn Thế Giang
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1411/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 23 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 1058/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;

Căn cứ Quyết định số 1773/QĐ-BTNMT ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực địa chất và khoáng sản trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Công văn số 5990/VPCP-KSTT ngày 22/8/2024 của Văn phòng Chính phủ về việc công bố, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 41 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan:

1. Thường xuyên rà soát, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

2. Công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của Sở. Thời gian hoàn thành trong 07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP (Báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4 (thực hiện);
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh (đăng tải);
- Phòng KT-VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKSNhung.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Giang

 

PHỤ LỤC

41 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

Thẩm định, phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

Tài nguyên và Môi trường

Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện

2

Thẩm định, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện

Tài nguyên và Môi trường

Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện

3

Xây dựng các chương trình nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ phục vụ quản lý, bảo vệ, điều hòa, phân phối, phục hồi, phát triển, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, phòng, chống và khắc phục tác hại do nước gây ra

Tài nguyên và Môi trường

Ủy ban nhân dân tỉnh

4

Xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý

Tài nguyên và Môi trường

Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường

5

Lập, công bố, điều chỉnh danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước; phê duyệt, điều chỉnh phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước, kế hoạch, phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước

Tài nguyên và Môi trường

Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Các sở, ngành có liên quan

6

Quyết định công bố dòng chảy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh

Tài nguyên và Môi trường

Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường; Các sở, ngành có liên quan

7

Ban hành kế hoạch bảo vệ nước dưới đất

Tài nguyên và Môi trường

Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường; Các cơ quan, đơn vị có liên quan

8

Công bố, điều chỉnh danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất

Tài nguyên và Môi trường

Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường; Các cơ quan, đơn vị có liên quan

9

Quyết định đưa ra khỏi danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất khi nguồn nước dưới đất đã phục hồi

Tài nguyên và Môi trường

Ủy ban nhân dân tỉnh

10

Lập kế hoạch khai thác, sử dụng tài nguyên nước phù hợp với kịch bản nguồn nước

Tài nguyên và Môi trường

Ủy ban nhân dân tỉnh

11

Lập danh mục các đập, hồ chứa trên sông, suối thuộc địa bàn quản lý phải xây dựng quy chế phối hợp vận hành

Tài nguyên và Môi trường

Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường; Các cơ quan, đơn vị có liên quan

12

Lập danh mục các cụm công nghiệp không có hệ thống thu gom, thoát nước và xử lý nước thải tập trung trên địa bàn

Tài nguyên và Môi trường

Ủy ban nhân dân tỉnh

13

Phê duyệt kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí cấp tỉnh

Tài nguyên và Môi trường

Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường; Các cơ quan, đơn vị có liên quan

14

Phê duyệt đề án chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên cấp tỉnh

Tài nguyên và Môi trường

Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường

15

Phê duyệt kế hoạch hành động thực hiện kinh tế tuần hoàn cấp tỉnh

Tài nguyên và Môi trường

Ủy ban nhân dân tỉnh; Các cơ quan, đơn vị có liên quan

16

Phê duyệt phương án bảo vệ môi trường cho làng nghề do UBND cấp xã trên địa bàn trình

Tài nguyên và Môi trường

Ủy ban nhân dân tỉnh

17

Xây dựng phương án xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường đối với khu vực ô nhiễm môi trường đất do lịch sử để lại hoặc không xác định được tổ chức,cá nhân gây ô nhiễm trên địa bàn

Tài nguyên và Môi trường

Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường

18

Ban hành quyết định về xác định vị trí, ranh giới của vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải trên địa bàn quản lý đã được xác định trong quy hoạch tỉnh trong kỳ quy hoạch

Tài nguyên và Môi trường

Ủy ban nhân dân tỉnh; Các cơ quan, đơn vị có liên quan

19

Phê duyệt kế hoạch chuyển đổi ngành nghề không khuyến khích phát triển tại làng nghề, di dời cơ sở, hộ gia đình sản xuất ra khỏi làng nghề

Tài nguyên và Môi trường

Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã

20

Trình ban hành và tổ chức thực hiện kế hoạch chuyển đổi, loại bỏ phương tiện giao thông sử dụng nhiên liệu hóa thạch, phương tiện giao thông gây ô nhiễm môi trường sau khi được ban hành

Tài nguyên và Môi trường

Ủy ban nhân dân tỉnh; Hội đồng nhân dân tỉnh

21

Lộ trình thực hiện chuyển đổi loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, đổi mới công nghệ, thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác đối với cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đang hoạt động trong vùng bảo vệ nghiêm ngặt và vùng hạn chế phát thải đã được xác định trên địa bàn quản lý

Tài nguyên và Môi trường

Ủy ban nhân dân tỉnh

22

Phê duyệt kế hoạch điều tra, thu thập, cập nhật thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường và thu thập, cập nhật thông tin mô tả về thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

Tài nguyên và môi trường

Ủy ban nhân dân tỉnh

23

Lập dự toán chi ngân sách hỗ trợ để nâng cấp, cải tạo các hạng mục công trình cho địa phương nơi có khoáng sản được khai thác

Tài nguyên và Môi trường

Ủy ban nhân dân tỉnh; Hội đồng nhân dân tỉnh

24

Phê duyệt Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn địa phương

Tài nguyên và Môi trường

Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện

25

Di dời, phá dỡ mốc đo đạc

Tài nguyên và Môi trường

Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường Các cơ quan, đơn vị có liên quan

26

Lưu trữ thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

Tài nguyên và Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường Các cơ quan, đơn vị có liên quan

27

Tiêu huỷ thông tin, dữ liệu và sản phẩm đo đạc và bản đồ

Tài nguyên và Môi trường

Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường

28

Xét thăng hạng Đo đạc bản đồ viên hạng II

Tài nguyên và môi trường

Đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường theo Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh

29

Xét thăng hạng Đo đạc bản đồ viên hạng III

Tài nguyên và môi trường

Đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường theo Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh

30

Xét thăng hạng Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II

Tài nguyên và môi trường

Đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường theo Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh

31

Xét thăng hạng Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III

Tài nguyên và môi trường

Đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường theo Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh

32

Xét thăng hạng Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng II

Tài nguyên và môi trường

Đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường theo Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh

33

Xét thăng hạng Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng III

Tài nguyên và môi trường

Đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường theo Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh

34

Xét thặng hạng Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng II

Tài nguyên và môi trường

Đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường theo Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh

35

Xét thặng hạng Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng III

Tài nguyên và môi trường

Đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường theo Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh

36

Xét thăng hạng Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng II

Tài nguyên và môi trường

Đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường theo Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh

37

Xét thăng hạng Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng III

Tài nguyên và môi trường

Đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường theo Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh

38

Xét thăng hạng địa chính viên hạng II

Tài nguyên và môi trường

Đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường theo Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh

39

Xét thăng hạng địa chính viên hạng III

Tài nguyên và môi trường

Đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường theo Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh

40

Khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

Ủy ban nhân dân tỉnh; Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thủ tướng Chính phủ

41

Khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Địa chất và khoáng sản

Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Các Sở, ngành có liên quan

 

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Thẩm định, phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

a) Trình tự thực hiện:

Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định, phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

- Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện hoàn thiện hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện để trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua trước khi Ủy ban nhân dân cấp huyện trình Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định; đối với các địa phương không có tổ chức Hội đồng nhân dân cấp huyện thì Ủy ban nhân dân cấp huyện trình Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định;

[...]
3
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ