Bảng giá đất Thị xã Nghĩa Lộ Yên Bái
Bảng Giá Đất Yên Bái - Thị xã Nghĩa Lộ, Đường Hoàng Liên Sơn
Bảng giá đất tại đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải), thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái được quy định theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Yên Bái, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, đoạn từ số nhà 01 và số nhà 02 đến hết ranh giới Công ty thủy lợi 2 số nhà 21 (cả 2 bên đường).
Vị Trí 1: Giá 15.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trên đoạn đường Hoàng Liên Sơn từ số nhà 01 và 02 đến hết ranh giới Công ty thủy lợi 2. Mức giá 15.000.000 VNĐ/m² phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có tiềm năng phát triển lớn, thuận lợi cho các dự án đầu tư và xây dựng nhà ở. Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, phù hợp cho các dự án lớn.
Vị Trí 2: Giá 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực gần vị trí 1, với mức giá 6.000.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy giá trị hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải. Khu vực này có tiềm năng phát triển ổn định và thuận lợi.
Vị Trí 3: Giá 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 nằm ở khu vực xa hơn một chút, với mức giá 4.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở, phù hợp với những nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hơn nhưng vẫn mong muốn sở hữu đất tại khu vực có tiềm năng phát triển.
Vị Trí 4: Giá 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 bao gồm khu vực nằm ở ngoại ô đường Hoàng Liên Sơn, với mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị tại khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này rất phù hợp cho các dự án đầu tư nhỏ hoặc cho những người có ngân sách hạn chế.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại đường Hoàng Liên Sơn, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái.
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 96 (phường Cầu Thia) | 8.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
2 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Từ số nhà 96 - Đến ngã tư (rẽ đường tránh Quốc Lộ 32, Khu 10 phát triển đất) | 13.000.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
3 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Từ ngã tư (rẽ đường tránh Quốc Lộ 32 và Khu 10 phát triển đất Khu ) - Đến hết khu đô thị Gold Field (Hết Lô SH1.1) | 24.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | Đất ở đô thị |
4 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Từ Điện lực Nghĩa Lộ số nhà 124 - Đến hết số nhà 140 - phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) | 23.800.000 | 9.520.000 | 7.140.000 | 4.760.000 | 2.380.000 | Đất ở đô thị |
5 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Từ giáp số nhà 140 - Đến hết số nhà 152 - phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) | 22.400.000 | 8.960.000 | 6.720.000 | 4.480.000 | 2.240.000 | Đất ở đô thị |
6 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Từ giáp số nhà 152 - Đến hết số nhà 188 - (P. Trung Tâm) và từ số nhà 117 hết số nhà 159 (Phường Tân An) | 25.200.000 | 10.080.000 | 7.560.000 | 5.040.000 | 2.520.000 | Đất ở đô thị |
7 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Từ giáp số nhà 188 - Đến hết số nhà 208 - phường Trung Tâm | 26.600.000 | 10.640.000 | 7.980.000 | 5.320.000 | 2.660.000 | Đất ở đô thị |
8 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Từ giáp số nhà 159 - Đến hết số nhà 177 - Phường Tân An | 26.600.000 | 10.640.000 | 7.980.000 | 5.320.000 | 2.660.000 | Đất ở đô thị |
9 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Từ giáp số nhà 177 - Đến hết số nhà 197 Phường Tân An | 29.400.000 | 11.760.000 | 8.820.000 | 5.880.000 | 2.940.000 | Đất ở đô thị |
10 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Từ giáp số nhà 208 - Đến hết số nhà 222 - phường Trung Tâm | 30.800.000 | 12.320.000 | 9.240.000 | 6.160.000 | 3.080.000 | Đất ở đô thị |
11 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Từ giáp số nhà 197 - Đến hết số nhà 229 (cầu trắng phường Tân An) và từ giáp số nhà 222 Đến hết khách sạn Nghĩa Lộ số nhà 234 (phường Trung Tâm) | 32.500.000 | 13.000.000 | 9.750.000 | 6.500.000 | 3.250.000 | Đất ở đô thị |
12 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Từ ranh giới ông Cường (Trung tâm mua sắm Thanh Cường) - Đến Ngã tư ngân hàng Nông nghiệp và PTNT | 25.200.000 | 10.080.000 | 7.560.000 | 5.040.000 | 2.520.000 | Đất ở đô thị |
13 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Đoạn tiếp theo từ Ngã tư ngân hàng Nông nghiệp và PTNT - Đến hết sân vận động cũ và hết Nhà thi đấu | 22.800.000 | 9.120.000 | 6.840.000 | 4.560.000 | 2.280.000 | Đất ở đô thị |
14 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Thái Học (QL 32 Nghĩa Lộ đi Mù Cang Chải) | Từ số nhà 19 - Đến hết số nhà 59 (phường Pú Trạng) và đoạn từ Nhà Thờ họ đạo số nhà 02 Đến hết số nhà 46 (phường Trung Tâm) | 16.800.000 | 6.720.000 | 5.040.000 | 3.360.000 | 1.680.000 | Đất ở đô thị |
15 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Thái Học (QL 32 Nghĩa Lộ đi Mù Cang Chải) | Từ số nhà 61 - Đến hết số nhà 93 (Phường Pú Trạng) và từ số nhà 48 Đến hết số nhà 58 (phường Trung Tâm) | 10.500.000 | 4.200.000 | 3.150.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | Đất ở đô thị |
16 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ số nhà 01 và số nhà 02 - Đến hết ranh giới Công ty thủy lợi 2 số nhà 21 (Cả 2 bên đường) | 15.000.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | Đất ở đô thị |
17 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ giáp số nhà 21 - Đến hết số nhà 81 (cả 2 bên đường) | 13.500.000 | 5.400.000 | 4.050.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | Đất ở đô thị |
18 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ giáp số nhà 81 - Đến hết số nhà 122 (cả 2 bên đường) | 10.800.000 | 4.320.000 | 3.240.000 | 2.160.000 | 1.080.000 | Đất ở đô thị |
19 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ giáp số nhà 122 - Đến hết số nhà 149 (cả 2 bên đường) | 16.200.000 | 6.480.000 | 4.860.000 | 3.240.000 | 1.620.000 | Đất ở đô thị |
20 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ giáp số nhà 149 - Đến hết số nhà 198 (cả 2 bên đường) | 28.800.000 | 11.520.000 | 8.640.000 | 5.760.000 | 2.880.000 | Đất ở đô thị |
21 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ giáp số nhà 198 và giáp ranh giới nhà ông bà Tuấn Bường - Đến hết số nhà 258 (cả 2 bên đường) | 24.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | Đất ở đô thị |
22 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ giáp số nhà 258 - Đến hết số nhà 300 (cả 2 bên đường) | 23.750.000 | 9.500.000 | 7.125.000 | 4.750.000 | 2.375.000 | Đất ở đô thị |
23 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ giáp số nhà 300 - Đến hết số nhà 320 (cả 2 bên đường) | 22.000.000 | 8.800.000 | 6.600.000 | 4.400.000 | 2.200.000 | Đất ở đô thị |
24 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ giáp số nhà 320 - Đến hết số nhà 338A (cả 2 bên đường) | 14.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | Đất ở đô thị |
25 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ giáp số nhà 338A - Đến hết số nhà 372 (cả 2 bên đường) | 12.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
26 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ giáp số nhà 372 - Đến hết số nhà 458 (cả 2 bên đường) | 12.500.000 | 5.000.000 | 3.750.000 | 2.500.000 | 1.250.000 | Đất ở đô thị |
27 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ số nhà 333 - Đến hết số nhà 526 và hết số nhà 405 | 13.000.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
28 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ giáp số nhà 526 và số nhà 405 - Đến đường Tránh Quốc lộ 32 (hết số nhà 533 phường Pú Trạng | 9.600.000 | 3.840.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 | Đất ở đô thị |
29 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ giáp số nhà 533 - - Đến hết số nhà 555 - phường Pú Trạng (cả 2 bên đường) | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
30 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ số nhà 559 - Đến hết số nhà 577 | 10.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
31 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) | Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 87 (Tân An) và giáp số nhà 02 (phường Pú Trạng) | 4.200.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | Đất ở đô thị |
32 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) | Từ số nhà 02 phường Pú Trạng - Đến hết số nhà 62 | 5.640.000 | 2.256.000 | 1.692.000 | 1.128.000 | 564.000 | Đất ở đô thị |
33 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) | Từ giáp số nhà 87 - Đến hết số nhà 153 - phường Tân An | 3.840.000 | 1.536.000 | 1.152.000 | 768.000 | 384.000 | Đất ở đô thị |
34 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) | Từ giáp số nhà 153 - Đến hết số nhà 207 (cả 2 bên đường) | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
35 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) | Từ giáp số nhà 207 - Đến hết số nhà 311 | 3.480.000 | 1.392.000 | 1.044.000 | 696.000 | 348.000 | Đất ở đô thị |
36 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) | Từ giáp số nhà 311 - phường Tân An - Đến hết số nhà 276 phường Pú Trạng (giáp địa phận xã Nghĩa An) | 2.700.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | 270.000 | Đất ở đô thị |
37 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ số nhà 02; số nhà 01 - Đến hết số nhà 11 (cả 2 bên đường) | 23.000.000 | 9.200.000 | 6.900.000 | 4.600.000 | 2.300.000 | Đất ở đô thị |
38 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ giáp số nhà 11 - Đến hết số nhà 73 | 21.000.000 | 8.400.000 | 6.300.000 | 4.200.000 | 2.100.000 | Đất ở đô thị |
39 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ giáp số nhà 73 - Đến hết số nhà 89 | 21.500.000 | 8.600.000 | 6.450.000 | 4.300.000 | 2.150.000 | Đất ở đô thị |
40 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 75 đường Nguyễn Thị Minh Khai - PHƯỜNG TRUNG TÂM | Ngõ 75 đường Nguyễn Thị Minh Khai: Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 16 | 4.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
41 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 39 đường Nguyễn Thị Minh Khai - PHƯỜNG TRUNG TÂM | Ngõ 39 đường Nguyễn Thị Minh Khai: Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 10 | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
42 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ Cầu trắng (giáp ranh giới đất ông Cường Thanh) - Đến giáp số nhà 03 | 21.500.000 | 8.600.000 | 6.450.000 | 4.300.000 | 2.150.000 | Đất ở đô thị |
43 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ số nhà 03 - Đến hết số nhà 15 | 19.000.000 | 7.600.000 | 5.700.000 | 3.800.000 | 1.900.000 | Đất ở đô thị |
44 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ giáp số nhà 15 - Đến hết số nhà 37 | 20.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | Đất ở đô thị |
45 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ giáp số nhà 02 - Đến giáp số nhà 46 | 20.500.000 | 8.200.000 | 6.150.000 | 4.100.000 | 2.050.000 | Đất ở đô thị |
46 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ giáp số nhà 46 - Đến hết số nhà 66 | 21.000.000 | 8.400.000 | 6.300.000 | 4.200.000 | 2.100.000 | Đất ở đô thị |
47 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 47 (cả 2 bên đường) | 19.000.000 | 7.600.000 | 5.700.000 | 3.800.000 | 1.900.000 | Đất ở đô thị |
48 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ giáp số nhà 47 - Đến hết số nhà 79 (cả 2 bên đường) | 19.000.000 | 7.600.000 | 5.700.000 | 3.800.000 | 1.900.000 | Đất ở đô thị |
49 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 37 Phạm Ngũ Lão | từ đường Phạm Ngũ Lão - Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai) | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
50 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 49 đường Phạm Ngũ Lão (từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Nguyễn Thị Minh Khai) | Sau ranh giới đất bà Tân - Đến hết số nhà 15 | 8.500.000 | 3.400.000 | 2.550.000 | 1.700.000 | 850.000 | Đất ở đô thị |
51 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 52 đường Phạm Ngũ Lão | Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 09 | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | Đất ở đô thị |
52 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngách 6 /ngõ 37 đường Phạm Ngũ Lão | Từ ranh giới đất ông Điệt - Đến hết ranh giới đất bà Phúc (Tổ 13) | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
53 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 115 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 15 | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
54 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 239 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 11 | 6.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
55 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 70 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG TRUNG TÂM: | Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 18 | 2.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | 250.000 | Đất ở đô thị |
56 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 104 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 12 và từ số nhà 03 Đến hết số nhà 09 | 4.500.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | 450.000 | Đất ở đô thị |
57 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 226 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG TRUNG TÂM | từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 26 | 4.500.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | 450.000 | Đất ở đô thị |
58 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 282 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 17 | 4.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
59 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 282 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ giáp số nhà 17 - Đến hết số nhà 37 và hết số nhà 38 | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
60 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 225 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ số nhà 01 - Đến hết ranh giới đất bà Huệ | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
61 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 120 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 16 | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
62 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 310 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ số nhà 02; số nhà 01 - Đến hết số nhà 18 | 3.300.000 | 1.320.000 | 990.000 | 660.000 | 330.000 | Đất ở đô thị |
63 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 336 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 13 | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
64 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường đi cầu Nung cũ - PHƯỜNG TRUNG TÂM | Đoạn từ nhà ông Mến phường Trung Tâm nhà ông Chài phường Pú Trạng - Đến hết ranh giới nhà ông Đại (cả hai bên đường) | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
65 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường đi cầu Nung cũ - PHƯỜNG TRUNG TÂM | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà bà Hà phường Trung Tâm và ông Hoàn phường Pú Trạng (đầu cầu Nung cũ) | 2.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | 250.000 | Đất ở đô thị |
66 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ vào nhà ông Công Bản Lè II - PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ sau Vị trí 1 đường Cầu Nung cũ - Đến hết ranh giới nhà ông Công. | 1.000.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
67 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 624 đường Hoàng Liên Sơn sau vị trí 1 đường Hoàng Liên Sơn đến đường tránh Quốc lộ 32 - PHƯỜNG TRUNG TÂM | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | Đất ở đô thị | |
68 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 396 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG TRUNG TÂM | từ số nhà 01 - Đến số nhà 06 | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
69 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 212 đường Điện Biên - PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 09 | 6.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
70 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 212 đường Điện Biên - PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ giáp số nhà 09 - Đến hết số nhà 19 và số nhà 30 | 6.500.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | 650.000 | Đất ở đô thị |
71 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 212 đường Điện Biên - PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ giáp số nhà 30 - Đến hết cửa hàng dược (Đường bao chợ Mường Lò) | 11.000.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | Đất ở đô thị |
72 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 242 đường Điện Biên - PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 07 | 3.500.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | Đất ở đô thị |
73 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 242 đường Điện Biên - PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ số nhà 09 - Đến hết số nhà 21 | 2.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | 250.000 | Đất ở đô thị |
74 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 236 đường Điện Biên - PHƯỜNG TRUNG TÂM: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08 và từ số nhà 01 đến hết số nhà 13 | 2.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | 250.000 | Đất ở đô thị | |
75 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 178 đường Điện Biên - PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 07 | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
76 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 178 đường Điện Biên - PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ giáp số nhà 07 - Đến hết số nhà 16 | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
77 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 162 đường Điện Biên - PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 21 (cả 2 bên đường) | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
78 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Trần Quốc Toản (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 22 và số nhà 11 | 6.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
79 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Kim Đồng (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 29 | 6.500.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | 650.000 | Đất ở đô thị |
80 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ số 7 đường Kim Đồng (từ đường Kim Đồng đến đường Trần Quốc Toản)- PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 06 | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | Đất ở đô thị |
81 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ số 19 đường Kim Đồng (từ đường Kim Đồng đến đường Trần Quốc Toản)- PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 08 | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
82 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Phạm Quang Thẩm (Từ đường Điện Biên gặp đường Nguyễn Thái Học)- PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 33 (cả 2 bên đường) | 6.500.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | 650.000 | Đất ở đô thị |
83 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Phạm Quang Thẩm (Từ đường Điện Biên gặp đường Nguyễn Thái Học)- PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ giáp số nhà 33 - Đến hết nhà ông Sơn (cả 2 bên đường) | 5.500.000 | 2.200.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | 550.000 | Đất ở đô thị |
84 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Phạm Quang Thẩm (Từ đường Điện Biên gặp đường Nguyễn Thái Học)- PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ giáp nhà ông Sơn - Đến hết số nhà 99 | 6.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
85 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 18 đường Phạm Quang Thẩm - PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 07 (cả 2 bên đường) | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
86 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 18 đường Phạm Quang Thẩm - PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ giáp số nhà 07 - Đến hết số nhà 19 | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
87 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 43 đường Phạm Quang Thẩm - PHƯỜNG TRUNG TÂM | từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 08 | 900.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 90.000 | Đất ở đô thị |
88 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 42 đường Phạm Quang Thẩm- PHƯỜNG TRUNG TÂM | 900.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 90.000 | Đất ở đô thị | |
89 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 8 đường Phạm Quang Thẩm- PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 05; số nhà 04 | 900.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 90.000 | Đất ở đô thị |
90 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nghĩa Tân (đường Thanh Niên gặp đường Nguyễn Thái Học)- PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 26 và từ số nhà 01 Đến hết số nhà 23 | 6.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
91 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nghĩa Tân (đường Thanh Niên gặp đường Nguyễn Thái Học)- PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ số nhà 25 - Đến hết số nhà 63 (cả 2 bên đường) | 5.500.000 | 2.200.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | 550.000 | Đất ở đô thị |
92 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường)- PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 16 (Ta luy âm) | 7.200.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 | Đất ở đô thị |
93 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường)- PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Liên Sơn - Đến hết số nhà 03 (Ta luy dương) | 7.800.000 | 3.120.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | 780.000 | Đất ở đô thị |
94 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường)- PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ số nhà 18 - Đến hết số nhà 28 (Ta luy âm) | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
95 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường)- PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ giáp số nhà 03 - Đến hết số nhà 11 (Ta luy dương) | 5.500.000 | 2.200.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | 550.000 | Đất ở đô thị |
96 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường)- PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ giáp số nhà 28 - Đến hết số nhà 31 (Cả 2 bên đường) | 3.500.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | Đất ở đô thị |
97 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường)- PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ giáp số nhà 31 - Đến giáp ngõ 13 đường Nghĩa Lợi | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
98 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 9 đường Pá Kết- PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ số nhà 03 - Đến hết số nhà 15 (cả 2 bên đường) | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
99 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 5 đường Pá Kết - PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 06 | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
100 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 28 đường Pá Kết- PHƯỜNG TRUNG TÂM | Từ số nhà 01 - Đến hết ranh giới Nhà Văn Hóa số nhà 07 | 10.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |