Loading


Bảng giá đất Thị xã Nghĩa Lộ Yên Bái

 

Bảng Giá Đất Thị Xã Nghĩa Lộ: Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia Đến Nhà Thi Đấu Phường Tân An và Sân Vận Động Thị Xã)

Bảng giá đất của Thị xã Nghĩa Lộ cho đoạn đường Điện Biên, từ cầu Thia đến hết nhà thi đấu phường Tân An và sân vận động thị xã, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ số nhà 01 đến hết số nhà 96 (phường Cầu Thia), giúp người dân và các nhà đầu tư định giá và ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ số nhà 01 đến số nhà 96. Khu vực này có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng như nhà thi đấu, sân vận động và các cơ sở hạ tầng quan trọng. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn, các hoạt động thương mại và phát triển bất động sản cao cấp.

Vị trí 2: 3.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong đoạn đường quan trọng và gần các tiện ích công cộng. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư mong muốn cân nhắc giữa giá cả và tiềm năng phát triển trong khu vực, với mức đầu tư vừa phải nhưng vẫn có tiềm năng cao.

Vị trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó nhưng vẫn là một lựa chọn khả thi cho các dự án đầu tư hoặc các hoạt động kinh doanh với ngân sách hạn chế. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích công cộng.

Vị trí 4: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích chính hoặc giao thông không thuận lợi bằng các vị trí còn lại. Tuy nhiên, khu vực này vẫn là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá đất thấp hơn, với khả năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Điện Biên, từ cầu Thia đến hết nhà thi đấu phường Tân An và sân vận động thị xã, Thị xã Nghĩa Lộ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


 

Bảng Giá Đất Tại Thị Xã Nghĩa Lộ: Đường Nguyễn Thái Học (QL 32 Nghĩa Lộ đi Mù Cang Chải)

Bảng giá đất tại thị xã Nghĩa Lộ, đặc biệt là đoạn đường Nguyễn Thái Học từ số nhà 19 đến hết số nhà 59 (phường Pú Trạng) và từ Nhà Thờ họ đạo số nhà 02 đến hết số nhà 46 (phường Trung Tâm), đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của từng vị trí trong khu vực.

Đoạn đường Nguyễn Thái Học có mức giá đất được phân chia theo các vị trí khác nhau, giúp người dân và các nhà đầu tư dễ dàng đưa ra quyết định phù hợp cho việc đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 16.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 16.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần các tuyến giao thông chính và cơ sở hạ tầng đô thị phát triển. Khu vực này là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn, các hoạt động thương mại và phát triển bất động sản cao cấp.

Vị trí 2: 6.720.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.720.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong đoạn đường quan trọng và gần các tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư muốn cân nhắc giữa giá cả và tiềm năng phát triển trong khu vực.

Vị trí 3: 5.040.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 5.040.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, nhưng vẫn là một sự lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư hoặc các hoạt động kinh doanh với ngân sách vừa phải. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển cơ sở hạ tầng.

Vị trí 4: 3.360.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 3.360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích chính hoặc giao thông không thuận lợi bằng các vị trí còn lại. Tuy nhiên, khu vực này vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá đất thấp hơn với khả năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Nguyễn Thái Học, thị xã Nghĩa Lộ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Yên Bái - Thị xã Nghĩa Lộ, Đường Hoàng Liên Sơn

Bảng giá đất tại đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải), thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái được quy định theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Yên Bái, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, đoạn từ số nhà 01 và số nhà 02 đến hết ranh giới Công ty thủy lợi 2 số nhà 21 (cả 2 bên đường).

Vị Trí 1: Giá 15.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trên đoạn đường Hoàng Liên Sơn từ số nhà 01 và 02 đến hết ranh giới Công ty thủy lợi 2. Mức giá 15.000.000 VNĐ/m² phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có tiềm năng phát triển lớn, thuận lợi cho các dự án đầu tư và xây dựng nhà ở. Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, phù hợp cho các dự án lớn.

Vị Trí 2: Giá 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực gần vị trí 1, với mức giá 6.000.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy giá trị hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải. Khu vực này có tiềm năng phát triển ổn định và thuận lợi.

Vị Trí 3: Giá 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 nằm ở khu vực xa hơn một chút, với mức giá 4.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở, phù hợp với những nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hơn nhưng vẫn mong muốn sở hữu đất tại khu vực có tiềm năng phát triển.

Vị Trí 4: Giá 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 bao gồm khu vực nằm ở ngoại ô đường Hoàng Liên Sơn, với mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị tại khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này rất phù hợp cho các dự án đầu tư nhỏ hoặc cho những người có ngân sách hạn chế.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại đường Hoàng Liên Sơn, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái.


 

Bảng Giá Đất Tại Thị Xã Nghĩa Lộ: Đường Nguyễn Quang Bích (Từ Nghĩa Lộ Đi Trạm Tấu)

Bảng giá đất tại thị xã Nghĩa Lộ, đặc biệt là đoạn đường Nguyễn Quang Bích từ số nhà 01 đến hết số nhà 87 (Tân An) và giáp số nhà 02 (phường Pú Trạng), đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá đất này được áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của từng vị trí trong khu vực.

Đoạn đường Nguyễn Quang Bích có mức giá đất được phân chia theo các vị trí khác nhau, giúp người dân và các nhà đầu tư dễ dàng đưa ra quyết định phù hợp cho việc đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Với vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển, khu vực này là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn, các hoạt động thương mại và phát triển bất động sản cao cấp.

Vị trí 2: 1.680.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.680.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong đoạn đường quan trọng và gần các tiện ích cần thiết. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và cá nhân muốn cân nhắc giữa giá cả và tiềm năng phát triển trong khu vực.

Vị trí 3: 1.260.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.260.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, nhưng vẫn là một sự lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư hoặc các hoạt động kinh doanh với ngân sách vừa phải. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí thuận lợi và cơ sở hạ tầng đang dần được cải thiện.

Vị trí 4: 840.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 840.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích chính hoặc giao thông không thuận lợi bằng các vị trí còn lại. Tuy nhiên, khu vực này vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá đất thấp hơn với khả năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Nguyễn Quang Bích, thị xã Nghĩa Lộ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


 

Bảng Giá Đất Tại Thị Xã Nghĩa Lộ: Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ Đường Điện Biên Gặp Đường Hoàng Liên Sơn) - Phường Trung Tâm

Bảng giá đất tại thị xã Nghĩa Lộ, đặc biệt là đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai từ số nhà 01 đến hết số nhà 11 (cả hai bên đường), thuộc phường Trung Tâm, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của từng vị trí trong khu vực.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 23.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 23.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển. Khu vực này là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn, các hoạt động thương mại và phát triển bất động sản cao cấp.

Vị trí 2: 9.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 9.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong đoạn đường quan trọng và gần các tiện ích cần thiết. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư muốn cân nhắc giữa giá cả và tiềm năng phát triển trong khu vực.

Vị trí 3: 6.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 6.900.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, nhưng vẫn là một sự lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư hoặc các hoạt động kinh doanh với ngân sách vừa phải. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí thuận lợi và cơ sở hạ tầng đang được cải thiện.

Vị trí 4: 4.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 4.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích chính hoặc giao thông không thuận lợi bằng các vị trí còn lại. Tuy nhiên, khu vực này vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá đất thấp hơn với khả năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Nguyễn Thị Minh Khai, phường Trung Tâm, thị xã Nghĩa Lộ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Nghĩa Lộ là: 32.500.000
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Nghĩa Lộ là: 15.000
Giá đất trung bình tại Thị xã Nghĩa Lộ là: 3.605.714
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 96 (phường Cầu Thia) 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
2 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ số nhà 96 - Đến ngã tư (rẽ đường tránh Quốc Lộ 32, Khu 10 phát triển đất) 13.000.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 1.300.000 Đất ở đô thị
3 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ ngã tư (rẽ đường tránh Quốc Lộ 32 và Khu 10 phát triển đất Khu ) - Đến hết khu đô thị Gold Field (Hết Lô SH1.1) 24.000.000 9.600.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 Đất ở đô thị
4 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ Điện lực Nghĩa Lộ số nhà 124 - Đến hết số nhà 140 - phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) 23.800.000 9.520.000 7.140.000 4.760.000 2.380.000 Đất ở đô thị
5 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 140 - Đến hết số nhà 152 - phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) 22.400.000 8.960.000 6.720.000 4.480.000 2.240.000 Đất ở đô thị
6 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 152 - Đến hết số nhà 188 - (P. Trung Tâm) và từ số nhà 117 hết số nhà 159 (Phường Tân An) 25.200.000 10.080.000 7.560.000 5.040.000 2.520.000 Đất ở đô thị
7 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 188 - Đến hết số nhà 208 - phường Trung Tâm 26.600.000 10.640.000 7.980.000 5.320.000 2.660.000 Đất ở đô thị
8 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 159 - Đến hết số nhà 177 - Phường Tân An 26.600.000 10.640.000 7.980.000 5.320.000 2.660.000 Đất ở đô thị
9 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 177 - Đến hết số nhà 197 Phường Tân An 29.400.000 11.760.000 8.820.000 5.880.000 2.940.000 Đất ở đô thị
10 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 208 - Đến hết số nhà 222 - phường Trung Tâm 30.800.000 12.320.000 9.240.000 6.160.000 3.080.000 Đất ở đô thị
11 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 197 - Đến hết số nhà 229 (cầu trắng phường Tân An) và từ giáp số nhà 222 Đến hết khách sạn Nghĩa Lộ số nhà 234 (phường Trung Tâm) 32.500.000 13.000.000 9.750.000 6.500.000 3.250.000 Đất ở đô thị
12 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ ranh giới ông Cường (Trung tâm mua sắm Thanh Cường) - Đến Ngã tư ngân hàng Nông nghiệp và PTNT 25.200.000 10.080.000 7.560.000 5.040.000 2.520.000 Đất ở đô thị
13 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Đoạn tiếp theo từ Ngã tư ngân hàng Nông nghiệp và PTNT - Đến hết sân vận động cũ và hết Nhà thi đấu 22.800.000 9.120.000 6.840.000 4.560.000 2.280.000 Đất ở đô thị
14 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Thái Học (QL 32 Nghĩa Lộ đi Mù Cang Chải) Từ số nhà 19 - Đến hết số nhà 59 (phường Pú Trạng) và đoạn từ Nhà Thờ họ đạo số nhà 02 Đến hết số nhà 46 (phường Trung Tâm) 16.800.000 6.720.000 5.040.000 3.360.000 1.680.000 Đất ở đô thị
15 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Thái Học (QL 32 Nghĩa Lộ đi Mù Cang Chải) Từ số nhà 61 - Đến hết số nhà 93 (Phường Pú Trạng) và từ số nhà 48 Đến hết số nhà 58 (phường Trung Tâm) 10.500.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 1.050.000 Đất ở đô thị
16 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ số nhà 01 và số nhà 02 - Đến hết ranh giới Công ty thủy lợi 2 số nhà 21 (Cả 2 bên đường) 15.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 Đất ở đô thị
17 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 21 - Đến hết số nhà 81 (cả 2 bên đường) 13.500.000 5.400.000 4.050.000 2.700.000 1.350.000 Đất ở đô thị
18 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 81 - Đến hết số nhà 122 (cả 2 bên đường) 10.800.000 4.320.000 3.240.000 2.160.000 1.080.000 Đất ở đô thị
19 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 122 - Đến hết số nhà 149 (cả 2 bên đường) 16.200.000 6.480.000 4.860.000 3.240.000 1.620.000 Đất ở đô thị
20 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 149 - Đến hết số nhà 198 (cả 2 bên đường) 28.800.000 11.520.000 8.640.000 5.760.000 2.880.000 Đất ở đô thị
21 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 198 và giáp ranh giới nhà ông bà Tuấn Bường - Đến hết số nhà 258 (cả 2 bên đường) 24.000.000 9.600.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 Đất ở đô thị
22 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 258 - Đến hết số nhà 300 (cả 2 bên đường) 23.750.000 9.500.000 7.125.000 4.750.000 2.375.000 Đất ở đô thị
23 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 300 - Đến hết số nhà 320 (cả 2 bên đường) 22.000.000 8.800.000 6.600.000 4.400.000 2.200.000 Đất ở đô thị
24 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 320 - Đến hết số nhà 338A (cả 2 bên đường) 14.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 Đất ở đô thị
25 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 338A - Đến hết số nhà 372 (cả 2 bên đường) 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
26 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 372 - Đến hết số nhà 458 (cả 2 bên đường) 12.500.000 5.000.000 3.750.000 2.500.000 1.250.000 Đất ở đô thị
27 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ số nhà 333 - Đến hết số nhà 526 và hết số nhà 405 13.000.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 1.300.000 Đất ở đô thị
28 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 526 và số nhà 405 - Đến đường Tránh Quốc lộ 32 (hết số nhà 533 phường Pú Trạng 9.600.000 3.840.000 2.880.000 1.920.000 960.000 Đất ở đô thị
29 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 533 - - Đến hết số nhà 555 - phường Pú Trạng (cả 2 bên đường) 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
30 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ số nhà 559 - Đến hết số nhà 577 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
31 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 87 (Tân An) và giáp số nhà 02 (phường Pú Trạng) 4.200.000 1.680.000 1.260.000 840.000 420.000 Đất ở đô thị
32 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) Từ số nhà 02 phường Pú Trạng - Đến hết số nhà 62 5.640.000 2.256.000 1.692.000 1.128.000 564.000 Đất ở đô thị
33 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) Từ giáp số nhà 87 - Đến hết số nhà 153 - phường Tân An 3.840.000 1.536.000 1.152.000 768.000 384.000 Đất ở đô thị
34 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) Từ giáp số nhà 153 - Đến hết số nhà 207 (cả 2 bên đường) 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
35 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) Từ giáp số nhà 207 - Đến hết số nhà 311 3.480.000 1.392.000 1.044.000 696.000 348.000 Đất ở đô thị
36 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) Từ giáp số nhà 311 - phường Tân An - Đến hết số nhà 276 phường Pú Trạng (giáp địa phận xã Nghĩa An) 2.700.000 1.080.000 810.000 540.000 270.000 Đất ở đô thị
37 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 02; số nhà 01 - Đến hết số nhà 11 (cả 2 bên đường) 23.000.000 9.200.000 6.900.000 4.600.000 2.300.000 Đất ở đô thị
38 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp số nhà 11 - Đến hết số nhà 73 21.000.000 8.400.000 6.300.000 4.200.000 2.100.000 Đất ở đô thị
39 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp số nhà 73 - Đến hết số nhà 89 21.500.000 8.600.000 6.450.000 4.300.000 2.150.000 Đất ở đô thị
40 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 75 đường Nguyễn Thị Minh Khai - PHƯỜNG TRUNG TÂM Ngõ 75 đường Nguyễn Thị Minh Khai: Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 16 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
41 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 39 đường Nguyễn Thị Minh Khai - PHƯỜNG TRUNG TÂM Ngõ 39 đường Nguyễn Thị Minh Khai: Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 10 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
42 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ Cầu trắng (giáp ranh giới đất ông Cường Thanh) - Đến giáp số nhà 03 21.500.000 8.600.000 6.450.000 4.300.000 2.150.000 Đất ở đô thị
43 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 03 - Đến hết số nhà 15 19.000.000 7.600.000 5.700.000 3.800.000 1.900.000 Đất ở đô thị
44 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp số nhà 15 - Đến hết số nhà 37 20.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
45 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp số nhà 02 - Đến giáp số nhà 46 20.500.000 8.200.000 6.150.000 4.100.000 2.050.000 Đất ở đô thị
46 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp số nhà 46 - Đến hết số nhà 66 21.000.000 8.400.000 6.300.000 4.200.000 2.100.000 Đất ở đô thị
47 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 47 (cả 2 bên đường) 19.000.000 7.600.000 5.700.000 3.800.000 1.900.000 Đất ở đô thị
48 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp số nhà 47 - Đến hết số nhà 79 (cả 2 bên đường) 19.000.000 7.600.000 5.700.000 3.800.000 1.900.000 Đất ở đô thị
49 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 37 Phạm Ngũ Lão từ đường Phạm Ngũ Lão - Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai) 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
50 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 49 đường Phạm Ngũ Lão (từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Nguyễn Thị Minh Khai) Sau ranh giới đất bà Tân - Đến hết số nhà 15 8.500.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 850.000 Đất ở đô thị
51 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 52 đường Phạm Ngũ Lão Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 09 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất ở đô thị
52 Thị xã Nghĩa Lộ Ngách 6 /ngõ 37 đường Phạm Ngũ Lão Từ ranh giới đất ông Điệt - Đến hết ranh giới đất bà Phúc (Tổ 13) 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
53 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 115 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 15 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
54 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 239 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 11 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
55 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 70 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG TRUNG TÂM: Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 18 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
56 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 104 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 12 và từ số nhà 03 Đến hết số nhà 09 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 Đất ở đô thị
57 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 226 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG TRUNG TÂM từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 26 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 Đất ở đô thị
58 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 282 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 17 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
59 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 282 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp số nhà 17 - Đến hết số nhà 37 và hết số nhà 38 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
60 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 225 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến hết ranh giới đất bà Huệ 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
61 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 120 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 16 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
62 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 310 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 02; số nhà 01 - Đến hết số nhà 18 3.300.000 1.320.000 990.000 660.000 330.000 Đất ở đô thị
63 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 336 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 13 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
64 Thị xã Nghĩa Lộ Đường đi cầu Nung cũ - PHƯỜNG TRUNG TÂM Đoạn từ nhà ông Mến phường Trung Tâm nhà ông Chài phường Pú Trạng - Đến hết ranh giới nhà ông Đại (cả hai bên đường) 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
65 Thị xã Nghĩa Lộ Đường đi cầu Nung cũ - PHƯỜNG TRUNG TÂM Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà bà Hà phường Trung Tâm và ông Hoàn phường Pú Trạng (đầu cầu Nung cũ) 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
66 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ vào nhà ông Công Bản Lè II - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ sau Vị trí 1 đường Cầu Nung cũ - Đến hết ranh giới nhà ông Công. 1.000.000 400.000 300.000 200.000 100.000 Đất ở đô thị
67 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 624 đường Hoàng Liên Sơn sau vị trí 1 đường Hoàng Liên Sơn đến đường tránh Quốc lộ 32 - PHƯỜNG TRUNG TÂM 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất ở đô thị
68 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 396 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG TRUNG TÂM từ số nhà 01 - Đến số nhà 06 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
69 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 212 đường Điện Biên - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 09 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
70 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 212 đường Điện Biên - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp số nhà 09 - Đến hết số nhà 19 và số nhà 30 6.500.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 650.000 Đất ở đô thị
71 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 212 đường Điện Biên - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp số nhà 30 - Đến hết cửa hàng dược (Đường bao chợ Mường Lò) 11.000.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 Đất ở đô thị
72 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 242 đường Điện Biên - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 07 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
73 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 242 đường Điện Biên - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 09 - Đến hết số nhà 21 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
74 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 236 đường Điện Biên - PHƯỜNG TRUNG TÂM: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08 và từ số nhà 01 đến hết số nhà 13 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
75 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 178 đường Điện Biên - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 07 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
76 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 178 đường Điện Biên - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp số nhà 07 - Đến hết số nhà 16 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
77 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 162 đường Điện Biên - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 21 (cả 2 bên đường) 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
78 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Trần Quốc Toản (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 22 và số nhà 11 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
79 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Kim Đồng (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 29 6.500.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 650.000 Đất ở đô thị
80 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ số 7 đường Kim Đồng (từ đường Kim Đồng đến đường Trần Quốc Toản)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 06 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất ở đô thị
81 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ số 19 đường Kim Đồng (từ đường Kim Đồng đến đường Trần Quốc Toản)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 08 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
82 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Quang Thẩm (Từ đường Điện Biên gặp đường Nguyễn Thái Học)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 33 (cả 2 bên đường) 6.500.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 650.000 Đất ở đô thị
83 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Quang Thẩm (Từ đường Điện Biên gặp đường Nguyễn Thái Học)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp số nhà 33 - Đến hết nhà ông Sơn (cả 2 bên đường) 5.500.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 550.000 Đất ở đô thị
84 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Quang Thẩm (Từ đường Điện Biên gặp đường Nguyễn Thái Học)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp nhà ông Sơn - Đến hết số nhà 99 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
85 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 18 đường Phạm Quang Thẩm - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 07 (cả 2 bên đường) 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
86 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 18 đường Phạm Quang Thẩm - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp số nhà 07 - Đến hết số nhà 19 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất ở đô thị
87 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 43 đường Phạm Quang Thẩm - PHƯỜNG TRUNG TÂM từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 08 900.000 360.000 270.000 180.000 90.000 Đất ở đô thị
88 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 42 đường Phạm Quang Thẩm- PHƯỜNG TRUNG TÂM 900.000 360.000 270.000 180.000 90.000 Đất ở đô thị
89 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 8 đường Phạm Quang Thẩm- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 05; số nhà 04 900.000 360.000 270.000 180.000 90.000 Đất ở đô thị
90 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nghĩa Tân (đường Thanh Niên gặp đường Nguyễn Thái Học)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 26 và từ số nhà 01 Đến hết số nhà 23 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
91 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nghĩa Tân (đường Thanh Niên gặp đường Nguyễn Thái Học)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 25 - Đến hết số nhà 63 (cả 2 bên đường) 5.500.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 550.000 Đất ở đô thị
92 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 16 (Ta luy âm) 7.200.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 720.000 Đất ở đô thị
93 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Liên Sơn - Đến hết số nhà 03 (Ta luy dương) 7.800.000 3.120.000 2.340.000 1.560.000 780.000 Đất ở đô thị
94 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 18 - Đến hết số nhà 28 (Ta luy âm) 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
95 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp số nhà 03 - Đến hết số nhà 11 (Ta luy dương) 5.500.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 550.000 Đất ở đô thị
96 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp số nhà 28 - Đến hết số nhà 31 (Cả 2 bên đường) 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
97 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp số nhà 31 - Đến giáp ngõ 13 đường Nghĩa Lợi 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
98 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 9 đường Pá Kết- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 03 - Đến hết số nhà 15 (cả 2 bên đường) 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
99 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 5 đường Pá Kết - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 06 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
100 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 28 đường Pá Kết- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến hết ranh giới Nhà Văn Hóa số nhà 07 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ