Loading


Ba vườn quốc gia ở vùng biển Nam Bộ? Việt Nam có mấy vườn quốc gia tiếp giáp biển?

Ba vườn quốc gia ở vùng biển Nam Bộ? Việt Nam có mấy vườn quốc gia tiếp giáp biển?

Nội dung chính

    Ba vườn quốc gia ở vùng biển Nam Bộ? Việt Nam có mấy vườn quốc gia tiếp giáp biển?

    Việt Nam có 7 vườn quốc gia tiếp giáp biển bao gồm:

    - Vườn quốc gia Bái Tử Long thuộc huyện đảo Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh

    - Vườn quốc gia Cát Bà nằm trên đảo Cát Bà, huyện Cát Hải, TP.Hải Phòng

    - Vườn quốc gia Xuân Thủy thuộc huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định

    - Vườn quốc gia Núi Chúa thuộc huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận

    - Vườn quốc gia Mũi Cà Mau thuộc thuộc xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau

    - Vườn quốc gia Côn Đảo gồm 14 đảo nằm trong quần đảo Côn Sơn, thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

    - Vườn quốc gia Phú Quốc thuộc huyện đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang

    Trong có ba vườn quốc gia ở vùng biển Nam Bộ cụ thể là:

    (1) Vườn quốc gia Mũi Cà Mau thuộc thuộc xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau

    (2) Vườn quốc gia Côn Đảo gồm 14 đảo nằm trong quần đảo Côn Sơn, thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

    (3) Vườn quốc gia Phú Quốc thuộc huyện đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang

    Như vậy, ba vườn quốc gia ở vùng biển Nam Bộ là vườn quốc gia Mũi Cà Mau (tỉnh Cà Mau), vườn quốc gia Côn Đảo (tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu), vườn quốc gia Phú Quốc (Kiên Giang).

    Ba vườn quốc gia ở vùng biển Nam Bộ? Việt Nam có mấy vườn quốc gia tiếp giáp biển?Ba vườn quốc gia ở vùng biển Nam Bộ? Việt Nam có mấy vườn quốc gia tiếp giáp biển? (Hình từ internet)

    Bảng giá đất tỉnh Cà Mau mới nhất năm 2025

    Tính tới thời điểm, ngày 09/01/2024, UBND tỉnh Cà Mau chưa ban hành văn bản điều chỉnh bảng giá đất tỉnh Vĩnh Long 2025 nên theo quy định tại khoản 1 Điều 257 Luật Đất đai 2024, bảng giá đất tỉnh Cà Mau hiện tại vẫn áp dụng theo bảng giá đất tại Quyết định 41/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Cà Mau.

    Quyết định 41/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Cà Mau dược điều chỉnh bởi các văn bản sau:

    Quyết định 42/2024/QĐ-UBND của UBND tỉnh Cà Mau sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 41/2019/QĐ-UBND được sửa đổi tại Quyết định 33/2021/QĐ-UBND và Quyết định 23/2023/QĐ-UBND 

    Quyết định 23/2023/QĐ-UBND của UBND tỉnh Cà Mau sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 41/2019/QĐ-UBND và Quyết định 33/2021/QĐ-UBND

    Quyết định 33/2021/QĐ-UBND của UBND tỉnh Cà Mau bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 41/2019/QĐ-UBND

     TRA CỨU BẢNG GIÁ ĐẤT ONLINE CỦA TỈNH CÀ MAU

    Bảng giá đất Bà Rịa Vũng Tàu mới nhất?

    Tính tới ngày 09/01/2024, vẫn chưa có cập nhật mới nhất về bảng giá đất tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu năm 2025, nên theo quy định tại khoản 1 Điều 257 Luật Đất đai 2024, bảng giá đất tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu hiện tại vẫn áp dụng theo các văn bản quy định về bảng giá đất tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu theo Luật Đất đai 2013

    Theo đó những văn bản dưới đây quy định về bảng giá đất tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2020 – 2024 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu như sau:

    Nghị quyết 117/NQ-HĐND năm 2020 của HĐND tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu đã thông qua Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

    Quyết định 38/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

    Quyết định 25/2022/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu sửa đổi Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (được đính chính tại Quyết định 2347/QĐ-UBND về đính chính nội dung điểm đầu, điểm cuối tuyến đường Nguyễn Thị Minh Khai (thành phố Vũng Tàu) và nội dung đơn giá đất ở Vị trí 5 của hai tuyến đường trên địa bàn huyện Long Điền tại Danh mục các tuyến đường kèm theo Quyết định 25/2022/QĐ-UBND do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành)

    Quyết định 20/2024/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu điều chỉnh Phụ lục danh mục các đường kèm theo Quyết định 25/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

    Quyết định 26/2024/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 38/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Quyết định 25/2022/QĐ-UBND và Quyết định 20/2024/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

    Theo đó, căn cứ theo Quyết định 26/2024/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu quy định bảng giá đất ở điều chỉnh theo các tuyến đường cập nhật mới nhất.

    Trên những tuyến đường đô thị, giá đất lên đến 78.000.000 đồng/m2 cho các vị trí khác nhau. Điển hình, giá đất trên trọn đường Cu Ba, thấp nhất là 23.400.000 đồng/m2 cho vị trí 5 và cao nhất là 78.000.000 đồng/m2 cho vị trí 1

    Hay trên tuyến đường Lý Thường Kiệt, đoạn từ Phạm Ngũ Lão đến Lê Qúy Đôn, giá đất theo từng vị trí được quy định cụ thể như sau:

    Vị trí 1: 78.000.000 đồng/m2

    Vị trí 2: 54.600.000 đồng/m2

    Vị trí 3: 39.000.000 đồng/m2

    Vị trí 4: 31.200.000 đồng/m2

    Vị trí 5: 23.400.000 đồng/m2

    Bảng giá đất tỉnh Kiên Giang cập nhật mới nhất năm 2025

    HĐND tỉnh Kiên Giang ban hành Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2024 sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 tỉnh Kiên Giang đã được thông qua tại Nghị quyết 290/NQ- HĐND năm 2020 của HĐND tỉnh Kiên Giang.

    Căn cứ Điều 4 Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2024 của HĐND tỉnh Kiên Giang sửa đổi, bổ sung các Phụ lục ban hành kèm theo Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 tỉnh Kiên Giang đã được thông qua tại Nghị quyết 290/NQ-HĐND năm 2020 của HĐND tỉnh Kiên Giang, cụ thể như sau:

    STT

    Khu vực

    Phụ lục sửa đổi

    1

    Thành phố Rạch Giá

    Phụ lục 01 ban hành kèm theo Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2024 của HĐND tỉnh Kiên Giang

    2

    Thành phố Hà Tiên

    Phụ lục 02 ban hành kèm theo Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2024 của HĐND tỉnh Kiên Giang

    3

    Huyện An Biên

    Phụ lục 03 ban hành kèm theo Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2024 của HĐND tỉnh Kiên Giang

    4

    Huyện An Minh

    Phụ lục 04 ban hành kèm theo Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2024 của HĐND tỉnh Kiên Giang

    5

    Huyện Châu Thành

    Phụ lục 05 ban hành kèm theo Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2024 của HĐND tỉnh Kiên Giang

    6

    Huyện Giang Thành

    Phụ lục 06 ban hành kèm theo Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2024 của HĐND tỉnh Kiên Giang

    7

    Huyện Giồng Riềng

    Phụ lục 07 ban hành kèm theo Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2024 của HĐND tỉnh Kiên Giang

    8

    Huyện Gò Quao

    Phụ lục 08 ban hành kèm theo Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2024 của HĐND tỉnh Kiên Giang 

    9

    Huyện Hòn Đất

    Phụ lục 09 ban hành kèm theo Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2024 của HĐND tỉnh Kiên Giang

    10

    Huyện Kiên Hải

    Phụ lục 10 ban hành kèm theo Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2024 của HĐND tỉnh Kiên Giang

    11

    Huyện Kiên Lương

    Phụ lục 11 ban hành kèm theo Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2024 của HĐND tỉnh Kiên Giang

    12

    Thành phố Phú Quốc

    Phụ lục 12 ban hành kèm theo Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2024 của HĐND tỉnh Kiên Giang

    13

    Huyện Tân Hiệp

    Phụ lục 13 ban hành kèm theo Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2024 của HĐND tỉnh Kiên Giang

    14

    Huyện U Minh Thượng

    Phụ lục 14 ban hành kèm theo Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2024 của HĐND tỉnh Kiên Giang

    15

    Huyện Vĩnh Thuận

    Phụ lục 15 ban hành kèm theo Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2024 của HĐND tỉnh Kiên Giang

    Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2024 của HĐND tỉnh Kiên Giang quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang được áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.

    TRA CỨU BẢNG GIÁ ĐẤT TỈNH KIÊN GIANG

    saved-content
    unsaved-content
    80
    Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ