Xem sao cho năm 2025? Bảng sao hạn năm 2025, Tam tai 2025 cho các con giáp?
Nội dung chính
Xem sao cho năm 2025?
Năm 2025, Ất Tỵ, đến với nhiều thay đổi và cơ hội mới cho tất cả 12 con giáp. Tuy nhiên, sao chiếu mệnh và hạn trong năm lại ảnh hưởng đến tài lộc, sức khỏe và sự nghiệp của mỗi người.
Trong phong thủy, mỗi năm, từng người sẽ được một sao chiếu mệnh khác nhau, có thể tra cứu theo bảng sao chiếu mệnh như sau:
Xem sao cho năm 2025? Bảng sao hạn năm 2025, Tam tai 2025 cho các con giáp? (Hình từ Internet)
Bảng sao hạn năm 2025, Tam tai 2025 cho các con giáp?
Sau đây là Bảng sao hạn năm 2025 của 12 con giáp:
TUỔI TÝ
Tuổi | Năm sinh | Sao - Hạn 2025 cho nam mạng | Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng |
---|---|---|---|
Mậu Tý | 1948 | S. Vân Hớn - H. Địa Võng | S. La Hầu - H. Địa Võng |
Canh Tý | 1960 | S. Thủy Diệu - H. Thiên Tinh | S. Mộc Đức - H. Tam Kheo |
Nhâm Tý | 1972 | S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền | S. Thủy Diệu - H. Toán Tận |
Giáp Tý | 1984 | S. Vân Hớn - H. Thiên La | S. La Hầu - H. Diêm Vương |
Bính Tý | 1996 | S. Thủy Diệu - H. Ngũ Mộ | S. Mộc Đức - H. Ngũ Mộ |
Mậu Tý | 2008 | S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền | S. Thủy Diệu - H. Toán Tận |
TUỔI SỬU
Tuổi | Năm sinh | Sao - Hạn 2025 cho nam mạng | Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng |
---|---|---|---|
Kỷ Sửu | 1949 | S. Thái Dương - H. Thiên La | S. Thổ Tú - H. Diêm Vương |
Tân Sửu | 1961 | S. Thổ Tú - H. Ngũ Mộ | S. Vân Hớn - H. Ngũ Mộ |
Quý Sửu | 1973 | S. Thái Âm - H. Diêm Vương | S. Thái Bạch - H. Thiên La |
Ất Sửu | 1985 | S. Thái Dương - H. Toán Tận | S. Thổ Tú - H. Huỳnh Tuyền |
Đinh Sửu | 1997 | S. Thổ Tú - H. Ngũ Mộ | S. Vân Hớn - H. Ngũ Mộ |
Kỷ Sửu | 2009 | S. Thái Âm - H. Diêm Vương | S. Thái Bạch - H. Thiên La |
TUỔI DẦN
Tuổi | Năm sinh | Sao - Hạn 2025 cho nam mạng | Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng |
---|---|---|---|
Canh Dần | 1950 | S. Thái Bạch - H. Toán Tận | S. Thái Âm - H. Huỳnh Tuyền |
Nhâm Dần | 1962 | S. La Hầu - H. Tam Kheo | S. Kế Đô - H. Thiên Tinh |
Giáp Dần | 1974 | S. Kế Đô - H. Địa Võng | S. Thái Dương - H. Địa Võng |
Bính Dần | 1986 | S. Thái Bạch - H. Thiên Tinh | S. Thái Âm - H. Tam Kheo |
Mậu Dần | 1998 | S. La Hầu - H. Tam Kheo | S. Kế Đô - H. Thiên Tinh |
Canh Dần | 2010 | S. Kế Đô - H. Địa Võng | S. Thái Dương - H. Địa Võng |
TUỔI MÃO
Tuổi | Năm sinh | Sao - Hạn 2025 cho nam mạng | Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng |
---|---|---|---|
Tân Mão | 1951 | S. Thủy Diệu - H. Thiên Tinh | S. Mộc Đức - H. Tam Kheo |
Quý Mão | 1963 | S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền | S. Thủy Diệu - H. Toán Tận |
Ất Mão | 1975 | S. Vân Hớn - H. Thiên La | S. La Hầu - H. Diêm Vương |
Đinh Mão | 1987 | S. Thủy Diệu - H. Thiên Tinh | S. Mộc Đức - H. Tam Kheo |
Kỷ Mão | 1999 | S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền | S. Thủy Diệu - H. Toán Tận |
Tân Mão | 2011 | S. Vân Hớn - H. Thiên La | S. La Hầu - H. Diêm Vương |
TUỔI THÌN
Tuổi | Năm sinh | Sao - Hạn 2025 cho nam mạng | Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng |
---|---|---|---|
Nhâm Thìn | 1952 | S. Thổ Tú - H. Ngũ Mộ | S. Vân Hớn - H. Ngũ Mộ |
Giáp Thìn | 1964 | S. Thái Âm - H. Diêm Vương | S. Thái Bạch - H. Thiên La |
Bính Thìn | 1976 | S. Thái Dương - H. Toán Tận | S. Thổ Tú - H. Huỳnh Tuyền |
Mậu Thìn | 1988 | S. Thổ Tú - H. Ngũ Mộ | S. Vân Hớn - H. Ngũ Mộ |
Canh Thìn | 2000 | S. Thái Âm - H. Diêm Vương | S. Thái Bạch - H. Thiên La |
Nhâm Thìn | 2012 | S. Thái Dương - H. Toán Tận | S. Thổ Tú - H. Huỳnh Tuyền |
TUỔI TỴ
Tuổi | Năm sinh | Sao - Hạn 2025 cho nam mạng | Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng |
---|---|---|---|
Quý Tỵ | 1953 | S. La Hầu - H. Tam Kheo | S. Kế Đô - H. Thiên Tinh |
Ất Tỵ | 1965 | S. Kế Đô - H. Địa Võng | S. Thái Dương - H. Địa Võng |
Đinh Tỵ | 1977 | S. Thái Bạch - H. Toán Tận | S. Thái Âm - H. Huỳnh Tuyền |
Kỷ Tỵ | 1989 | S. La Hầu - H. Tam Kheo | S. Kế Đô - H. Thiên Tinh |
Tân Tỵ | 2001 | S. Kế Đô - H. Địa Võng | S. Thái Dương - H. Địa Võng |
Quý Tỵ | 2013 | S. Thái Bạch - H. Thiên Tinh | S. Thái Âm - H. Tam Kheo |
TUỔI NGỌ
Tuổi | Năm sinh | Sao - Hạn 2025 cho nam mạng | Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng |
---|---|---|---|
Giáp Ngọ | 1954 | S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền | S. Thủy Diệu - H. Toán Tận |
Bính Ngọ | 1966 | S. Vân Hớn - H. Thiên La | S. La Hầu - H. Diêm Vương |
Mậu Ngọ | 1978 | S. Thủy Diệu - H. Thiên Tinh | S. Mộc Đức - H. Tam Kheo |
Canh Ngọ | 1990 | S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền | S. Thủy Diệu - H. Toán Tận |
Nhâm Ngọ | 2002 | S. Vân Hớn - H. Thiên La | S. La Hầu - H. Diêm Vương |
Giáp Ngọ | 2014 | S. Thủy Diệu - H. Ngũ Mộ | S. Mộc Đức - H. Ngũ Mộ |
TUỔI MÙI
Tuổi | Năm sinh | Sao - Hạn 2025 cho nam mạng | Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng |
---|---|---|---|
Ất Mùi | 1955 | S. Thái Âm - H. Diêm Vương | S. Thái Bạch - H. Thiên La |
Đinh Mùi | 1967 | S. Thái Dương - H. Thiên La | S. Thổ Tú - H. Diêm Vương |
Kỷ Mùi | 1979 | S. Thổ Tú - H. Ngũ Mộ | S. Vân Hớn - H. Ngũ Mộ |
Tân Mùi | 1991 | S. Thái Âm - H. Diêm Vương | S. Thái Bạch - H. Thiên La |
Quý Mùi | 2003 | S. Thái Dương - H. Toán Tận | S. Thổ Tú - H. Huỳnh Tuyền |
TUỔI THÂN
Tuổi | Năm sinh | Sao - Hạn 2025 cho nam mạng | Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng |
---|---|---|---|
Giáp Thân | 1944 | S. La Hầu - H. Tam Kheo | S. Kế Đô - H. Thiên Tinh |
Bính Thân | 1956 | S. Kế Đô - H. Địa Võng | S. Thái Dương - H. Địa Võng |
Mậu Thân | 1968 | S. Thái Bạch - H. Toán Tận | S. Thái Âm - H. Huỳnh Tuyền |
Canh Thân | 1980 | S. La Hầu - H. Tam Kheo | S. Kế Đô - H. Thiên Tinh |
Nhâm Thân | 1992 | S. Kế Đô - H. Địa Võng | S. Thái Dương - H. Địa Võng |
Giáp Thân | 2004 | S. Thái Bạch - H. Thiên Tinh | S. Thái Âm - H. Tam Kheo |
TUỔI DẬU
Tuổi | Năm sinh | Sao - Hạn 2025 cho nam mạng | Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng |
---|---|---|---|
Ất Dậu | 1945 | S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền | S. Thủy Diệu - H. Toán Tận |
Đinh Dậu | 1957 | S. Vân Hớn - H. Địa Võng | S. La Hầu - H. Địa Võng |
Kỷ Dậu | 1969 | S. Thủy Diệu - H. Thiên Tinh | S. Mộc Đức - H. Tam Kheo |
Tân Dậu | 1981 | S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền | S. Thủy Diệu - H. Toán Tận |
Quý Dậu | 1993 | S. Vân Hớn - H. Thiên La | S. La Hầu - H. Diêm Vương |
Ất Dậu | 2005 | S. Thủy Diệu - H. Ngũ Mộ | S. Mộc Đức - H. Ngũ Mộ |
TUỔI TUẤT
Tuổi | Năm sinh | Sao - Hạn 2025 cho nam mạng | Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng |
---|---|---|---|
Bính Tuất | 1946 | S. Thái Âm - H. Diêm Vương | S. Thái Bạch - H. Thiên La |
Mậu Tuất | 1958 | S. Thái Dương - H. Thiên La | S. Thổ Tú - H. Diêm Vương |
Canh Tuất | 1970 | S. Thổ Tú - H. Ngũ Mộ | S. Vân Hớn - H. Ngũ Mộ |
Nhâm Tuất | 1982 | S. Thái Âm - H. Diêm Vương | S. Thái Bạch - H. Thiên La |
Giáp Tuất | 1994 | S. Thái Dương - H. Toán Tận | S. Thổ Tú - H. Huỳnh Tuyền |
Bính Tuất | 2006 | S. Thổ Tú - H. Tam Kheo | S. Vân Hớn - H. Thiên Tinh |
TUỔI HỢI
Tuổi | Năm sinh | Sao - Hạn 2025 cho nam mạng | Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng |
---|---|---|---|
Đinh Hợi | 1947 | S. Kế Đô - H. Diêm Vương | S. Thái Dương - H. Thiên La |
Kỷ Hợi | 1959 | S. Thái Bạch - H. Toán Tận | S. Thái Âm - H. Huỳnh Tuyền |
Tân Hợi | 1971 | S. La Hầu - H. Tam Kheo | S. Kế Đô - H. Thiên Tinh |
Quý Hợi | 1983 | S. Kế Đô - H. Địa Võng | S. Thái Dương - H. Địa Võng |
Ất Hợi | 1995 | S. Thái Bạch - H. Thiên Tinh | S. Thái Âm - H. Tam Kheo |
Đinh Hợi | 2007 | S. La Hầu - H. Tam Kheo | S. Kế Đô - H. Thiên Tinh |
Mê tín dị đoan có phải hành vi bị nghiêm cấm?
Theo Điều 3 Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng ban hành kèm Nghị định 103/2009/NĐ-CP quy định như sau:
Quy định cấm trong hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng
Nghiêm cấm các hoạt động sau đây:
1. Các hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa có nội dung:
a) Kích động nhân dân chống lại Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; phá hoại khối đại đoàn kết toàn dân;
b) Kích động bạo lực, tuyên truyền chiến tranh xâm lược, gây hận thù giữa các dân tộc và nhân dân các nước; truyền bá tư tưởng, văn hóa phản động, lối sống dâm ô đồi trụy, các hành vi tội ác, tệ nạn xã hội, mê tín dị đoan, trái với thuần phong mỹ tục, gây hại cho sức khỏe và hủy hoại môi trường sinh thái;
c) Tiết lộ bí mật của Đảng, Nhà nước, bí mật quân sự, an ninh, kinh tế, đối ngoại, bí mật đời tư của cá nhân và bí mật khác do pháp luật quy định.
d) Xuyên tạc lịch sử, phủ nhận thành tựu cách mạng, xúc phạm vĩ nhân, xúc phạm dân tộc, vu khống, xúc phạm danh dự, uy tín của tổ chức, danh dự và nhân phẩm của cá nhân.
2. Lưu hành, phổ biến và kinh doanh các sản phẩm văn hóa; sản xuất, nhập khẩu trái phép các sản phẩm văn hóa đã có quyết định đình chỉ lưu hành, cấm lưu hành, thu hồi, tịch thu, tiêu hủy; kinh doanh dịch vụ văn hóa mà không có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép kinh doanh theo quy định.
3. Tổ chức các hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa vi phạm các quy định về nếp sống văn minh, an ninh, trật tự và phòng, chống cháy nổ.
Theo đó, các hoạt động truyền bá tư tưởng, văn hóa phản động, lối sống dâm ô đồi trụy, các hành vi tội ác, tệ nạn xã hội, mê tín dị đoan, trái với thuần phong mỹ tục, gây hại cho sức khỏe và hủy hoại môi trường sinh thái thuộc trường hơp bị Nhà nước nghiêm cấm.