HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 09/NQ-HĐND
|
Bắc Kạn, ngày 27
tháng 4 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (LẦN
1)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHOÁ X, KỲ HỌP THỨ TÁM (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 09
tháng năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn
2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-TTg ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách
nhà nước năm 2022;
Xét Tờ trình số 53/TTr-UBND ngày 15 tháng 4 năm
2022 Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn
ngân sách địa phương (lần 1); Báo cáo thẩm tra số 32/BC-HĐND ngày 21 tháng 4
năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu
tư công năm 2022, nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 1)
Tổng giá trị điều chỉnh là 36.944 triệu đồng. Cụ thể:
a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn 01 dự án: 36.944
triệu đồng.
b) Phân bổ chi tiết kế hoạch vốn cho 10 chương
trình, dự án: 36.944 triệu đồng. Trong đó:
- Khởi công mới 05 dự án: 14.920 triệu đồng.
- Thực hiện 01 quy hoạch: 3.000 triệu đồng.
- Chuẩn bị đầu tư 01 dự án: 145 triệu đồng
- Chuẩn bị đầu tư 03 chương trình MTQG: 18.879 triệu
đồng.
(Danh mục và mức
vốn bố trí cho từng chương trình, dự án theo biểu đính kèm Nghị quyết)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết; không bố trí vốn cho các dự án chưa đủ điều kiện, thủ tục đầu
tư theo quy định. Đối với các nhiệm vụ, dự án chưa đủ thủ tục đầu tư cần tiếp tục
hoàn thiện, phân bổ.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội
đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn
khoá X, kỳ họp thứ 8 (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 27 tháng 4 năm
2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VPQH, VPCP, VPCTN;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bắc Kạn;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện (Thành) ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- LĐVP;
- Phòng Công tác HĐND;
- Lưu: VT, HS.
|
CHỦ TỊCH
Phương Thị Thanh
|
ĐIỀU
CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NĂM 2022 (LẦN 1)
(Kèm theo Nghị
quyết số 09/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Thời gian khởi
công - hoàn thành
|
Quyết định đầu
tư
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2021- 2025
|
Kế hoạch năm
2021 đã giao
|
Lũy kế vốn đã bố
trí đến năm 2021 nguồn vốn CĐNS tỉnh
|
Kế hoạch đầu tư
vốn CĐNS năm 2022 đã giao
|
Điều chỉnh
|
Kế hoạch đầu tư
vốn CĐNS năm 2022 sau điều chỉnh
|
Chủ đầu tư/Đơn
vị thực hiện
|
Ghi chú
|
Khởi công
|
Hoàn thành
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Giảm
|
Tăng
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: nguồn
vốn tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
16
|
17
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
81.333
|
36.944
|
36.944
|
81.333
|
|
|
A
|
ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81.333
|
36.944
|
-
|
44.389
|
|
|
I
|
Đối ứng dự án ODA
|
|
|
|
1.071.289
|
174.087
|
126.380
|
11.380
|
54.380
|
81.333
|
36.944
|
|
44.389
|
|
|
1
|
Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các
tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn- Tiểu dự án tỉnh Bắc
Kạn
|
2019
|
2023
|
1205/QĐ-TTg
17/8/2017; 1249/QĐ-UBND 25/8/2017; 1767/QĐ-UBND 23/10/2018
|
1.071.289
|
174.087
|
126.380
|
11.380
|
54.380
|
81.333
|
36.944
|
|
44.389
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
B
|
CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN, NHIỆM VỤ ĐƯỢC BỔ SUNG
DANH MỤC, PHÂN BỔ VỐN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
36.944
|
36.944
|
|
|
I
|
Quốc phòng
|
|
|
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
720
|
720
|
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng các hạng mục phụ trợ Kho vật chứng bảo
quản vũ khí quân dụng vật liệu nổ, chất cháy tỉnh Bắc Kạn
|
2022
|
2023
|
595/QĐ-UBND ngày
14/4/2022
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
|
720
|
720
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
|
II
|
An ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
|
|
|
-
|
-
|
3.000
|
0
|
-
|
-
|
-
|
145
|
145
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây mới nhà ở doanh trại và sửa chữa cơ sở làm việc
cho Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
2022
|
2023
|
|
|
|
3.000
|
|
-
|
|
|
145
|
145
|
Công an tỉnh
|
Dự án đã được phê
duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư dự án với số tiền là 145 triệu đồng tại Quyết định
số 1593/QĐ CAT-PH10 ngày 22/4/2022 của Công an tỉnh
|
III
|
Giáo dục, đào tạo
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kè chống sạt lở Trường mầm non thị trấn Bằng
Lũng, huyện Chợ Đồn
|
2022
|
2022
|
531/QĐ-UBND ngày
5/4/2022
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
1.200
|
1.200
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
IV
|
Khoa học và công nghệ
|
|
|
|
6.138
|
6.138
|
10.000
|
125
|
125
|
-
|
-
|
1.700
|
1.700
|
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư trang thiết bị đo lường, thử nghiệm thuộc
Sở Khoa học và Công nghệ giai đoạn 2021-2025
|
2022
|
2024
|
330/QĐ-UBND ngày
02/3/2022
|
6.138
|
6.138
|
10.000
|
125
|
125
|
-
|
-
|
1.700
|
1.700
|
Sở Khoa học công
nghệ
|
|
V
|
Giao thông
|
|
|
|
30.000
|
27.000
|
27.000
|
493
|
493
|
-
|
-
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường từ QL3 xã Hiệp Lực - QL279 (thôn Liên
Kết)
|
2022
|
2024
|
2400/QĐ-UBND ngày
9/12/2021
|
30.000
|
27.000
|
27.000
|
493
|
493
|
|
|
7.500
|
7.500
|
UBND huyện Ngân
Sơn
|
|
VI
|
Quy hoạch
|
|
|
|
19.500
|
10.500
|
10.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.000
|
3.000
|
|
|
1
|
Lập quy hoạch xây dựng vùng liên huyện trên địa
bàn tỉnh Bắc Kạn
|
2022
|
2023
|
151/QĐ-UBND ngày
27/1/2022
|
19.500
|
10.500
|
10.500
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
Sở Xây dựng
|
|
VII
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
395
|
395
|
-
|
-
|
3.800
|
3.800
|
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trụ sở Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
2021
|
2023
|
540/QĐ-UBND ngày
6/4/2022
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
395
|
395
|
|
|
3.800
|
3.800
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
VIII
|
Đối ứng các Chương trình Mục tiêu quốc gia (để
thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư)
|
|
|
|
0
|
0
|
18.879
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18.879
|
18.879
|
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
Phân cấp huyện điều hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Huyện Ngân Sơn
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
UBND huyện Ngân
Sơn
|
|
-
|
Huyện Pác Nặm
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
UBND huyện Pác Nặm
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
|
|
|
|
15.779
|
|
|
|
|
15.779
|
15.779
|
|
|
|
Phân cấp tỉnh điều hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
|
|
|
|
1.992
|
|
|
|
|
1.992
|
1.992
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Chi tiết Quyết định
phê duyệt kinh phí chuẩn bị đầu tư tại Phụ lục số 01 kèm theo
|
-
|
Ban QLDA ĐTXD CT giao thông tỉnh
|
|
|
|
|
|
2.258
|
|
|
|
|
2.258
|
2.258
|
Ban QLDA ĐTXD CT
giao thông tỉnh
|
-
|
Ban QLDA ĐTXD CT nông nghiệp và phát triển nông
thôn tỉnh
|
|
|
|
|
|
6.130
|
|
|
|
|
6.130
|
6.130
|
Ban QLDA ĐTXD CT
nông nghiệp & PTNT tỉnh
|
-
|
UBND huyện Na Rì
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
400
|
400
|
UBND huyện Na Rì
|
|
Phân cấp huyện điều hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
|
|
600
|
600
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
-
|
Huyện Chợ Đồn
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
|
|
600
|
600
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
-
|
Huyện Ngân Sơn
|
|
|
|
|
|
670
|
|
|
|
|
670
|
670
|
UBND huyện Ngân
Sơn
|
|
-
|
Huyện Bạch Thông
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
|
|
600
|
600
|
UBND huyện Bạch
Thông
|
|
-
|
Huyện Pác Nặm
|
|
|
|
|
|
750
|
|
|
|
|
750
|
750
|
UBND huyện Pác Nặm
|
|
-
|
Huyện Ba Bể
|
|
|
|
|
|
820
|
|
|
|
|
820
|
820
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
-
|
Huyện Na Rì
|
|
|
|
|
|
960
|
|
|
|
|
960
|
960
|
UBND huyện Na Rì
|
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới
|
|
|
|
|
|
1.100
|
|
|
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
Phân cấp huyện điều hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
|
180
|
|
|
|
|
180
|
180
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
-
|
Huyện Chợ Đồn
|
|
|
|
|
|
575
|
|
|
|
|
575
|
575
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
-
|
Huyện Ngân Sơn
|
|
|
|
|
|
16
|
|
|
|
|
16
|
16
|
UBND huyện Ngân
Sơn
|
|
-
|
Huyện Bạch Thông
|
|
|
|
|
|
148
|
|
|
|
|
148
|
148
|
UBND huyện Bạch
Thông
|
|
-
|
Thành phố Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
33
|
|
|
|
|
33
|
33
|
UBND thành phố Bắc
Kạn
|
|
-
|
Huyện Ba Bể
|
|
|
|
|
|
66
|
|
|
|
|
66
|
66
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
-
|
Huyện Na Rì
|
|
|
|
|
|
82
|
|
|
|
|
82
|
82
|
UBND huyện Na Rì
|
|
PHỤ LỤC 01
CHI TIẾT PHÂN BỔ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI CHO CÁC BAN QUẢN LÝ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CHUYÊN NGÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 27 tháng 04 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định phê duyệt
dự toán chi phí chuẩn bị dự án
|
Kế hoạch vốn giai
đoạn 2021-2025 đã giao
|
Điều chỉnh
|
Kế hoạch vốn giai
đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh
|
Chủ đầu tư/Đơn vị
thực hiện
|
Ghi chú
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Giảm
|
Tăng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
|
13.474
|
0
|
0
|
10.780
|
10.780
|
|
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
2.490
|
-
|
-
|
1.992
|
1.992
|
|
|
1.1
|
Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường
phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông
có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu
số, Chương trình MTQG phát triển KT - XH vùng đồng bào DTTS&MM năm 2022
|
93/QĐ- BQLDA ngày
12/4/2022
|
441
|
|
|
353
|
353
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
1.2
|
Đầu tư xây dựng, cải tạo nâng cấp mạng lưới chợ
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2022, chương trình MTQG phát
triển KT-XH vùng đồng bào DTTS&MM năm 2022
|
94/QĐ- BQLDA ngày
12/4/2022
|
369
|
|
|
295
|
295
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
1.3
|
Chăm sóc sức khỏe nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm
vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em, chương trình mục
tiêu Quốc gia, phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và
miền núi năm 2022
|
95/QĐ- BQLDA ngày
12/4/2022
|
1.680
|
|
|
1.344
|
1.344
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
2
|
Ban QLDA ĐTXD CT giao thông tỉnh
|
|
2.822
|
-
|
-
|
2.258
|
2.258
|
|
|
2.1
|
Đường Nông Hạ - Khe Thi: ĐH.75
|
58/QĐ-QLDA ngày
12/4/2022
|
604
|
|
|
483
|
483
|
Ban QLDA ĐTXD CT
giao thông tỉnh
|
|
2.2
|
Đường liên xã Cao Sơn - Mỹ Thanh, huyện Bạch
Thông
|
59/QĐ-QLDA ngày
12/4/2022
|
432
|
|
|
346
|
346
|
Ban QLDA ĐTXD CT
giao thông tỉnh
|
|
2.3
|
Đường Bình Trung - Trung Minh (Tuyên Quang)
|
60/QĐ-QLDA ngày
12/4/2022
|
543
|
|
|
434
|
434
|
Ban QLDA ĐTXD CT
giao thông tỉnh
|
|
2.4
|
Đường từ trung tâm xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn đến
xã Thành Công, huyện Nguyên Bình
|
62/QĐ-QLDA ngày
12/4/2022
|
481
|
|
|
385
|
385
|
Ban QLDA ĐTXD CT
giao thông tỉnh
|
|
2.5
|
Cải tạo, nâng cấp đường nối QL279 đến trung tâm
xã Phúc Lộc
|
63/QĐ-QLDA ngày
12/4/2022
|
291
|
|
|
233
|
233
|
Ban QLDA ĐTXD CT
giao thông tỉnh
|
|
2.6
|
Đường Nghiên Loan - Cổ Linh
|
64/QĐ-QLDA ngày
12/4/2022
|
471
|
|
|
377
|
377
|
Ban QLDA ĐTXD CT
giao thông tỉnh
|
|
3
|
Ban QLDA ĐTXD CT nông nghiệp tỉnh
|
|
7.662
|
-
|
-
|
6.130
|
6.130
|
|
|
3.1
|
Cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển
kinh tế -xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021
-2025
|
52/QĐ- BQLDANN
ngày 11/4/2022
|
4.691
|
|
|
3.753
|
3.753
|
Ban QLDA ĐTXD CT
nông nghiệp tỉnh
|
|
3.2
|
Bố trí ổn định tập trung dân cư vùng thiên tai tại
khu Pù Pèn, thôn Nà Chảo - Nà Tậu, xã Công Bằng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn
thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025
|
51/QĐ- BQLDANN
ngày 11/4/2022
|
967
|
|
|
774
|
774
|
Ban QLDA ĐTXD CT
nông nghiệp tỉnh
|
|
3.3
|
Bố trí ổn định tập trung dân cư vùng đặc biệt khó
khăn thôn Đông Đăm, xã Hà Hiệu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn thuộc Chương trình
MTQG phát triển kinh tế -xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
giai đoạn 2021 -2025
|
49/QĐ- BQLDANN
ngày 11/4/2022
|
973
|
|
|
778
|
778
|
Ban QLDA ĐTXD CT
nông nghiệp tỉnh
|
|
3.4
|
Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng đặc biệt khó
khăn thôn Nà Hỏi, xã Phúc Lộc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn thuộc Chương trình
MTQG phát triển kinh tế -xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
giai đoạn 2021 -2025
|
50/QĐ- BQLDANN
ngày 11/4/2022
|
1.031
|
|
|
825
|
825
|
Ban QLDA ĐTXD CT
nông nghiệp tỉnh
|
|
4
|
UBND huyện Na Rì
|
|
500
|
-
|
-
|
400
|
400
|
|
|
4.1
|
Cải tạo, nâng cấp đường Quang Phong - Đổng Xá
|
1014/QĐ-UBND ngày
14/4/2022
|
500
|
|
|
400
|
400
|
UBND huyện Na Rì
|
Dự án sử dụng 02
nguồn vốn để triển khai thực hiện: nguồn vốn cấp tỉnh quản lý và nguồn vốn cấp
huyện quản lý
|