Loading


Nghị quyết 11/2024/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất năm 2024 và sửa đổi danh mục một số dự án tại Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND do tỉnh Bình Phước ban hành

Số hiệu 11/2024/NQ-HĐND
Ngày ban hành 31/10/2024
Ngày có hiệu lực 11/11/2024
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Huỳnh Thị Hằng
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2024/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 31 tháng 10 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 VÀ SỬA ĐỔI DANH MỤC MỘT SỐ DỰ ÁN TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 21/2023/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 17 (CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015:

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 65/BC-HĐND-KTNS ngày 21 tháng 10 năm 2024 của Ban kinh tế ngân sách - Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất năm 2024 và sửa đổi danh mục một số dự án tại Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước, cụ thể như sau:

1. Thông qua danh mục bổ sung mới 59 dự án cần thu hồi đất năm 2024 với tổng diện tích 193,44 ha vì mục đích quốc phòng, an ninh và để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước. Trong đó gồm: 03 danh mục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh với diện tích 8,25 ha và 56 danh mục thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội với diện tích 185,19 ha.

(phụ lục 01 kèm theo)

2. Sửa đổi 46 danh mục dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua tại Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023.

(phụ lục 02 kèm theo)

Điều 2. Các nội dung khác không điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024, hủy danh mục các dự án không thực hiện và danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 17 (chuyên đề) thông qua ngày 31 tháng 10 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 11 tháng 11 năm 2024./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ TN và MT, Bộ TP (Cục Kiểm tra văn bản);
- TTTU, TTHĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, BTTUBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh);
- LĐVP, các phòng chuyên môn;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Huỳnh Thị Hằng

PHỤ LỤC 01:

DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

STT

Tên dự án

Diện tích thu hồi (ha)

Loại đất thu hồi (*)

Địa điểm thực hiện (đến cấp)

Tổng nguồn vốn thực hiện

Kinh phí bồi thường, hỗ trợ

Kinh phí thực hiện

Căn cứ pháp lý

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW...)

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6) = (7) + ... + (12)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

A

Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh

8,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Huyện Đồng Phú

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho Công an xã, thị trấn trên địa bàn huyện giai đoạn 2023 -2025 (hạng mục xây dựng nhà ở doanh trại và trụ sở làm việc 11 xã, thị trấn)

0,70

CLN, SON và các loại đất khác

xã Tân Tiến, xã Thuận Lợi, xã Thuận Phú

58,800

 

 

 

 

58,800

 

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện

II

Huyện Bù Đốp

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Công an xã Hưng Phước

0,25

CLN

xã Hưng Phước

 

 

 

 

 

x

 

Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của UBND tỉnh

III

Huyện Bù Đăng

7,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng khối Trụ sở UBND xã, Công an xã và Ban CHQS xã Đăng Hà

7,30

CLN

ONT

Đăng Hà

28.000

 

x

 

 

x

 

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của HĐND huyện

B

Thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội

185,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thành phố Đồng Xoài

81,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm 110kV Đồng Xoài 2 và nhánh rẽ đấu nối trạm 110kV Đồng Xoài 2

0,73

CLN + ODT và các loại đất khác

Các phường: Tân Đồng, Tân Thiện, Tân Xuân

101.848.803

 

 

Vốn vay AFD và vốn tự có của Công ty điện lực miền Nam

 

 

Vốn vay AFD và vốn tự có của Công ty điện lực miền Nam

Công văn số 4295/UBND-TH ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh

2

Đường dây 110kV Đồng Xoài - Phú Giáo

0,42

CLN + ODT và các loại đất khác

Các xã: Tiến Hưng, Tân Thành

214.527.088

 

 

Vốn vay tín dụng thương mại và vốn tự có của Công ty điện lực miền Nam

 

 

Vốn vay tín dụng thương mại và vốn tự có của Công ty điện lực miền Nam

Công văn số 83/UBND-TH ngày 09/01/2023 của UBND tỉnh

3

Nâng cấp, mở rộng Hẻm 461

0,57

CLN + ODT và các loại đất khác

Xã Tiến Hưng

5.900.000

 

 

 

 

5.900.000

 

Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 14/11/2023 của HĐND thành phố

4

Vận động GPMB đường Vành đai 1 (đoạn từ KCN Đồng Xoài III đến dự án KDC Tiến Hưng II)

0,71

ONT + CLN

Xã Tiến Hưng

210.000

 

 

 

 

210.000

 

Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 14/11/2023 của HĐND thành phố

5

Đường Nguyễn Văn Linh (đoạn từ đường vành đai 32m đến đường Võ Văn Tần)

1,41

CLN + ODT và các loại đất khác

Phường Tân Bình

1.500.000

 

 

 

 

1.500.000

 

Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 14/11/2023 của HĐND thành phố

6

Vận động GPMB đường quy hoạch Tân Bình 3

0,78

CLN + ODT và các loại đất khác

Phường Tân Bình

570.000

 

 

 

 

570.000

 

Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 14/11/2023 của HĐND thành phố

7

Dự án đo vẽ, cắm mốc, nạo vét, mở rộng và làm đường sỏi đỏ hai bên suối (từ Phú Riềng Đỏ đến Suối Rạt)

4,27

CLN + ODT và các loại đất khác

Phường Tân Đồng

5.500.000

 

 

 

 

5.500.000

 

Quyết định số 2602/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của UBND thành phố

8

Vận động GPMB đường QH số 41

5,00

CLN + ODT và các loại đất khác

Xã Tân Thành

577.831

 

 

 

 

577.831

 

Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 01/8/2022 của HĐND thành phố

9

Vận động GPMB- đường ĐH Tân Phú - Quốc lộ 14

20,00

CLN + ODT và các loại đất khác

Xã Tân Thành

571.347

 

 

 

 

571.347

 

10

Vận động GPMB dự án đường nối vòng quanh hồ Phước Hòa với Khu công nghiệp Đồng Xoài I

14,10

CLN + ODT và các loại đất khác

Xã Tân Thành

1.104.005

 

 

 

 

1.104.005

 

11

Vận động GPMB đường QH số 21 (đường vành đai 32m), đoạn 1 từ ranh phường Tiến Thành đến đường ĐH Tân Phú -Quốc lộ 14, dài 2.340m, rộng 32m; đoạn 2 từ đường ĐH Tân Phú-Quốc lộ 14 đến đường Vành đai 2

17,88

CLN + ODT và các loại đất khác

Xã Tân Thành

2.760.104

 

 

 

 

2.760.104

 

12

Vận động GPMB đường QH D5

2,10

CLN + ODT và các loại đất khác

Xã Tân Thành

730.000

 

 

 

 

730.000

 

13

Vận động GPMB đường vòng quanh hồ suối Cam 2

15,50

CLN + ODT và các loại đất khác

Xã Tân Thành

1.510.093

 

 

 

 

1.510.093

 

14

Mương cống thoát nước ngoài hàng rào Khu công nghiệp Đồng Xoài II

0,12

ODT, CLN

Tiến Thành

8.627

1.992

 

 

6.635

 

 

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

15

Xây dựng mương thoát nước ngoài hàng rào Khu công nghiệp Đồng Xoài III

0,12

ODT, CLN

Tiến Thành, Tiến Hưng

10.203

403

 

 

9.800

 

 

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh

16

Xây dựng mương thoát nước ngoài hàng rào Khu công nghiệp Đồng Xoài I

0,06

LUK

Tân Thành

15.000

6.000

 

 

9.000

 

 

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh

II

Thị xã Phước Long

0,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật đường Thống Nhất (đoạn từ UBND phường Phước Bình đến ngã 3 Phước Quả)

0,10

CLN

phường Phước Bình, xã Phước Tín

22.500

 

500

 

 

22.000

 

Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 29/7/2022 của HĐND thị xã

2

Nâng cấp, mở rộng mặt đường và hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật đường Lý Thái Tổ (từ cầu An Lương đến đường Lê Hồng Phong)

0,83

CLN

phường Long Thủy

18.000

 

300

 

 

17.700

 

Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 29/7/2022 của HĐND thị xã

3

Xây dựng khu điều trị cách ly tại Trung tâm y tế

0,04

CLN, SKC

phường Long Thủy

7.900

 

200

 

 

7.900,000

 

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 28/7/2023 của HĐND thị xã

III

Thị xã Bình Long

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng đường giao thông nông thôn tổ 4, ấp Thanh Trung, xã Thanh Lương

0,02

CLN

xã Thanh Lương

170,35

 

Không thực hiện bồi thường về đất

 

 

103,58

66,95

Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của UBND thị xã

IV

Thị xã Chơn Thành

12,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường kết nối Hớn Quản ra Quốc lộ 14 (xã Nha Bích, thị xã Chơn Thành)

2,55

CLN, ONT, DGT, SON và các loại đất khác

Minh Thắng, Nha Bích

78.750

78.750

 

 

 

 

 

Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh

2

Nâng cấp mở rộng đường Trần Quốc Thảo

1,00

CLN

Hưng Long

7.500

 

 

 

 

7.500

 

Quyết định 2049/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND thị xã

3

Nâng cấp mở rộng đường liên khu phố 10 phường Hưng Long

2,00

CLN

Hưng Long

14.900

 

 

 

 

14900

 

Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND thị xã

4

Trường Trung học cơ sở Thành Tâm

6,10

 

Thành Tâm

90.000

 

 

 

21.000

 

69.000

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 05/6/2023 của HĐND thị xã

5

Mở rộng, nâng cấp đường DH10 (đường liên xã Nha Bích - Minh Thắng)

0,45

ONT, CLN

Minh Lập

80.000

 

 

 

80.000

 

 

Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của UBND tỉnh

V

Huyện Đồng Phú

28,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng đường vòng quanh trũng Đồng Ca, khu phố Tân An, thị trấn Tân Phú

3,25

ODT, CLN, DGT và loại đất khác

Thị trấn Tân Phú

9.000

 

 

 

 

9.000

 

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện

2

Xây dựng cống thoát nước tại ấp Đồng Búa, xã Thuận Phú

0,20

ODT, CLN, DGT và loại đất khác

xã Thuận Phú

1.000

 

 

 

 

1.000

 

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện

3

Nâng cấp láng nhựa đường từ dốc 5 tầng đi nhà văn hóa ấp 2, xã Đồng Tiến

4,60

ODT, CLN, DGT và loại đất khác

xã Đồng Tiến

8.500

 

 

 

 

8.500

 

Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện

4

Nâng cấp láng nhựa Đường Cây Điệp - Nam Đô (từ đường Lam Sơn - Tân Phước đến điểm trường tiểu học ấp Nam Đô)

3,50

ODT + CLN và loại đất khác

xã Tân Phước

6.500

 

 

 

 

6.500

 

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện

5

Xây dựng cống thoát nước tại ấp Thuận Thành, xã Thuận Lợi

0,20

ODT, CLN, DGT và loại đất khác

xã Thuận Lợi

800

 

 

 

 

800

 

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện

6

Xây dựng đường quy hoạch số 7, huyện Đồng Phú (Đoạn từ ĐT.753 đến đường Đồng Phú - Bình Dương, xã Tân Lợi)

10,50

ONT + CLN và loại đất khác

xã Tân Lợi

14,900

 

 

 

 

14,900

 

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện

7

Đường Bắc - Nam 1 - Từ ĐT.741 kết nối với tuyến 3

1,87

ODT+ CLN và loại đất khác

thị trấn Tân Phú

11,000

 

 

 

 

11,000

 

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện

8

Nâng cấp mở rộng đường tổ 21, khu phố Tân An, thị trấn Tân Phú (đoạn từ đường ĐT. 741 đến đường Phú Riềng Đỏ nối dài lên KCN Bắc Đồng Phú

0,50

ODT + CLN và loại đất khác

thị trấn Tân Phú

4,000

 

 

 

 

4,000

 

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện

9

Dự án bố trí TĐC Tuyến cao tốc Gia Nghĩa (Đắk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước)

3,95

CLN

xã Đồng Tâm

 

X

 

 

X

 

 

Công văn số 837/UBND-TH ngày 08/3/2024 của UBND tỉnh

VI

Huyện Bù Đốp

1,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Điện khí hoá xã Thiện Hưng

1,04

CLN

xã Thiện Hưng

 

 

 

 

 

 

x

Quyết định số 20262/QĐ-TCKT ngày 19/12/2005

VII

Huyện Bù Đăng

25,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng các tuyến đường khu quy hoạch Trường PTDTNT THCS và THPT Điểu Ong

1,00

CLN

Đoàn Kết

12.000

 

x

 

 

x

 

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của HĐND huyện

2

Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã ba Lê Quý Đôn đến đường Nguyễn Thị Minh Khai, thị trấn Đức Phong

1,03

CLN, ODT

Đức Phong

10.000

 

x

 

 

x

 

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của HĐND huyện

3

Xây dựng các tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư Lý Thường Kiệt, thị trấn Đức Phong (thuộc Dự án Khu dân cư Lý Thường Kiệt)

10,64

CLN

ODT

Đức Phong

109.000

 

x

 

 

x

 

Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện

4

Xây dựng Trạm Y tế thị trấn Đức Phong

0,06

CLN

ODT

Đức Phong

6.000

 

x

 

 

x

 

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của HĐND huyện

5

Xây dựng Khu tái định cư Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Bắc - Nam, phía Tây đoạn Gia Nghĩa (Đăk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước), đoạn qua địa phận huyện Bù Đăng

6,00

CLN

ODT

Đức Phong

56.000

x

 

 

x

 

 

Công văn số 1422/UBND-KT ngày 19/4/2024 của UBND tỉnh

6

Xây dựng một số tuyến đường TTHC xã Đăng Hà

3,10

CLN

Đăng Hà

16.000

 

x

 

 

x

 

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của HĐND huyện

7

Mở rộng Trường THCS Nghĩa Trung

0,50

CLN

Nghĩa Trung

18.600

 

x

 

 

x

 

Quyết định số 1912/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện

8

Xây dựng đường bê tông xi măng thôn 3, xã Nghĩa Trung (vào Trường Mẫu giáo Sao Mai mới)

0,90

CLN

Nghĩa Trung

 

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 của UBND huyện

9

Xây dựng đường bê tông xi măng thôn 2, xã Nghĩa Trung (Nhà bà Hằng đến đường ĐT 753B)

1,20

CLN

Nghĩa Trung

 

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 của UBND huyện

10

Xây dựng đường bê tông xi măng tổ 8, thôn 3, xã Nghĩa Trung (Trường Tiểu học Nghĩa Trung - Trường Mẫu giáo Sao Mai mới)

0,30

CLN

Nghĩa Trung

 

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 2201/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND huyện

11

Xây dựng đường bê tông xi măng tổ 4, thôn 3, xã Nghĩa Trung (Đường BTXM tổ 3, thôn 3 - Trường Mẫu giáo Sao Mai

0,10

CLN

Nghĩa Trung

 

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 2201/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND huyện

12

Xây dựng đường bê tông xi măng tổ 10, thôn 3, xã Nghĩa Trung (đoạn từ Chùa Trúc Lâm xuống đập Hồ ông Thoại)

0,20

CLN

Nghĩa Trung

 

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND huyện

13

Đường bê tông xi măng tổ 4, thôn 2, xã Nghĩa Trung (nối tiếp)

0,15

CLN

Nghĩa Trung

 

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của UBND huyện

VIII

Huyện Phú Riềng

32,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ủi phóng tuyến và các hạng mục phụ trợ công trình xây dựng đường dọc Sông Bé (giai đoạn 3)

8,50

CLN

xã Long Hà và Long Bình

25.000

 

1.000

 

 

24.000

 

Nghị quyết số 223/NQ-HĐND ngày 25/12/2023 của HĐND huyện

2

Ủi phóng tuyến và các hạng mục phụ trợ công trình xây dựng đường dọc Sông Bé (giai đoạn 4)

14,50

CLN; ONT;

xã Long Bình

40.000

 

500

 

 

39.500

 

Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 25/12/2023 của HĐND huyện

3

Nâng cấp, mở rộng đường Long Hưng - Đakia

3,50

CLN

xã Long Hưng, Long Bình

25.000

 

600

 

 

24.400

 

Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 28/7/2023 của HĐND huyện

4

Nâng cấp, mở rộng đoạn cuối tuyến đường Long Hưng - Đakia đi Long Bình

0,80

CLN

xã Long Hưng, Long Bình

3.000

 

Không bồi thường về đất

 

 

3.000

 

Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 28/7/2023 của HĐND huyện

5

Nâng cấp, mở rộng đường từ Thôn Phu Mang 1 đi đường dọc Sông Bé

2,00

CLN;

ONT

Long Hà

3.000

 

Không bồi thường về đất

 

 

3.000

 

Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 28/7/2023 của HĐND huyện

6

Nâng cấp, mở rộng đường GTNT tuyến chính thôn Phước Thịnh, xã Bình Tân

0,90

CLN;

ONT

xã Bình Tân

6.000

 

Không bồi thường về đất

 

 

6.000

 

Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 28/7/2023 của HĐND huyện

7

Nâng cấp, mở rộng đường nối từ Trung tâm xã Long Tân đến đường dọc Sông Bé

2,00

CLN

xã Long Tân

6.000

 

Không bồi thường về đất

 

 

6.000

 

Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 28/7/2023 của HĐND huyện

IX

Huyện Hớn Quản

3,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án xây dựng mương thoát nước ngoài hàng rào khu công nghiệp Tân Khai II

3,53

CLN, ONT, SKC, SON

Tân khai

15.000

550

 

 

550

 

 

Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh

Tổng cộng

193,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú (*):

CLN: Đất trồng cây lâu năm

[...]
24