Nghị quyết 20/NQ-HĐND phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2024 (đợt 2) do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Số hiệu | 20/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 11/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 11/07/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Nguyễn Trung Hải |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/NQ-HĐND |
Vĩnh Phúc, ngày 11 tháng 7 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHI TIẾT NGUỒN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 (ĐỢT 2)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024;
Xét Tờ trình số 141/TTr-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước địa phương năm 2024 (đợt 2); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ chi tiết nguồn vốn kế hoạch đầu tư công năm 2024 (đợt 2), cụ thể:
1. Phân bổ chi tiết nguồn vốn 74,807 tỷ đồng tại Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024, cụ thể:
- Các hoạt động kinh tế: Phân bổ 62,285 tỷ đồng cho 15 dự án quyết toán, 05 dự án hoàn thành năm 2024 và chuyển tiếp theo tiến độ.
- Lĩnh vực Văn hoá: Phân bổ 12 tỷ đồng cho 01 dự án hoàn thành;
- Lĩnh vực Tài nguyên: Phân bổ 0,522 tỷ đồng cho 01 dự án quyết toán.
(Danh mục dự án được phân bổ trong biểu kèm theo)
2. Nguồn vốn: 74,807 tỷ đồng từ nguồn thu sử dụng đất cấp tỉnh năm 2024 còn lại chưa phân bổ theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng Nhân dân tỉnh về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Khoá XVII, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024 (ĐỢT 2)
(Kèm theo nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian khởi công và hoàn thành |
Quyết định đầu tư/QĐ phê duyệt quyết toán |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh quản lý |
Vốn đã bố trí từ khởi công đến nay |
Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách tỉnh năm 2024 (đợt 2) |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó: |
||||||||||
Ngân sách tỉnh |
Vốn khác |
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
1,356,473 |
1,341,472 |
15,000 |
1,054,012 |
1,160,410 |
74,807 |
|
|
|
|
|
1,274,291 |
1,259,291 |
15,000 |
1,025,328 |
1,094,129 |
62,285 |
|
|
||
I.1 |
Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
32,688 |
32,688 |
0 |
47,708 |
31,627 |
1,060 |
|
|
a |
Dự án quyết toán |
|
|
|
32,688 |
32,688 |
0 |
47,708 |
31,627 |
1,060 |
|
|
1 |
Kè chống sạt lở bờ tả sông Lô, thôn Khoái Trung, xã Đức Bác, huyện Sông Lô, đoạn từ K25+200 đến K25+530 và K25+650 đến K25+850 |
Sông Lô |
2018-2021 |
2816/QĐ-CT ngày 19/12/2023 |
21,556 |
21,556 |
0 |
2,372 |
21,293 |
263 |
BQL dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT |
Dự án từ giai đoạn trước |
2 |
Cải tạo, nâng cấp mặt bờ kênh 7A - Sau làng xã Nghĩa Hưng, huyện Vĩnh Tường(dự án dừng thực hiện vĩnh viễn) |
Vĩnh Tường |
2018 |
308/QĐ- SNN&PTNT ngày 16/10/2023 |
312 |
312 |
0 |
4,709 |
286 |
26 |
Công ty TNHH MTV thủy lợi Liễn Sơn |
Thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư đã quyết toán |
3 |
Bê tông hóa mặt bờ kênh chính Tả ngạn đoạn qua địa phận xã Yên Phương và xã Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc (dự án dừng thực hiện và quyết toán các chi phí đã thực hiện) |
Yên Lạc |
2018 |
2359/QĐ- UBND ngày 01/11/2023 |
485 |
485 |
0 |
9,500 |
441 |
44 |
Công ty TNHH MTV thủy lợi Liễn Sơn |
Thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư đã quyết toán |
4 |
Bê tông hóa mặt bờ kênh chính Tả Ngạn Liễn Sơn đoạn qua địa phận xã Bình Dương (K26+852- K28+00(T) và Vũ Di (K28+00- K28+390(T); K28+977- K29+666(H) huyện Vĩnh Tường (dự án dừng thực hiện vĩnh viễn) |
Vĩnh Tường |
2018 |
2278/QĐ-CT ngày 18/10/2023 |
361.5 |
361.5 |
0 |
6,637 |
329 |
32 |
Công ty TNHH MTV thủy lợi Liễn Sơn |
Thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư đã quyết toán |
5 |
Cải tạo, nâng cấp mặt bờ kênh 6A đoạn đi qua khu vực dân cư thuộc địa phận xã Yên Lập, huyện Vĩnh Tường đoạn từ K2+688- K3+414(H), K4+920-K5+477(H) và K2+688- K5+468(T) (dự án dừng thực hiện vĩnh viễn) |
Vĩnh Tường |
2018 |
2358/QĐ- UBND ngày 01/11/2023 |
514 |
514 |
0 |
10,432 |
467 |
47 |
Công ty TNHH MTV thủy lợi Liễn Sơn |
Thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư đã quyết toán |
6 |
Cải tạo, nâng cấp mặt bờ kênh 6A đoạn đi qua khu vực dân cư thuộc địa phận xã Nghĩa Hưng, huyện Vĩnh Tường đoạn từ K1+614 đến K2+134(T) và các dốc lên kênh (dự án dừng thực hiện vĩnh viễn) |
Vĩnh Tường |
2018 |
306/QĐ- SNN&PTNT ngày 16/10/2023 |
178 |
178 |
0 |
2,769 |
162 |
16 |
Công ty TNHH MTV thủy lợi Liễn Sơn |
Thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư đã quyết toán |
7 |
Cải tạo nâng cấp mặt bờ kênh N3 đoạn qua địa phận xã Hoàng Lâu, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc (dự án dừng thực hiện vĩnh viễn) |
Tam Dương |
2018 |
305/QĐ- SNN&PTNT ngày 16/10/2023 |
241 |
241 |
0 |
4,359 |
220 |
21 |
Công ty TNHH MTV thủy lợi Liễn Sơn |
Thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư đã quyết toán |
8 |
Xây dựng trạm bơm tưới Thọ Linh, xã Hợp Lý, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc |
xã Hợp Lý, huyện Lập Thạch, |
2010-2023 |
2565/QT-CT ngày 24/11/2023 |
3,156 |
3,156 |
0 |
627 |
2,629 |
527 |
Chi cục Thủy lợi |
|
9 |
Dự án cải tạo nâng cấp cơ sở hạ tầng Trung tâm PT lâm nông nghiệp Vĩnh Phúc |
Tam Đảo |
2021-2023 |
QĐ 2698/QĐ- CT ngày 07/12/2023 |
5,884 |
5,884 |
0 |
6,303 |
5,800 |
84 |
Trung tâm phát triển nông lâm nghiệp |
|
I.2 |
Công trình công cộng |
|
|
|
55,180 |
55,180 |
0 |
47,031 |
38,539 |
10,657 |
|
|
a |
Dự án quyết toán |
|
|
|
20,426 |
20,426 |
0 |
22,277 |
18,769 |
1,657 |
|
|
1 |
Hệ thống điện chiếu sáng trên tuyến ĐT.302B, đoạn từ xã Thiện Kế đến xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên |
Huyện Bình Xuyên |
2021-2022 |
1364/QĐ- UBND |
4,925 |
4,925 |
0 |
4,925 |
4,000 |
925 |
Sở Công Thương |
|
2 |
Hệ thống điện chiếu sáng trên tuyến ĐT.307, đoạn từ Km16+500 đến Km23+220 |
Huyện Sông Lô |
2021-2022 |
1502/QĐ-CT |
9,649 |
9,649 |
0 |
10,409 |
9,101 |
548 |
Sở Công Thương |
|
3 |
Chỉnh trang hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật, an toàn giao thông tuyến đường trục trung tâm đô thị mới Mê Linh, đoạn trên địa bàn huyện Bình Xuyên |
Đạo Đức |
2021-2023 |
228/QĐ-CT ngày 05/2/2024 |
5,852 |
5,852 |
0 |
6,943 |
5,668 |
184 |
UBND huyện Bình Xuyên |
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
34,754 |
34,754 |
0 |
24,754 |
19,770 |
9,000 |
|
|
1 |
Hệ thống thoát nước và trạm xử lý nước thải khu du lịch Đại Lải |
Phúc Yên |
2020-2025 |
2783/QĐ- UBND ngày 30/10/2021 |
20,937 |
20,937 |
0 |
10,937 |
11,770 |
5,000 |
UBND thành phố Phúc Yên |
|
2 |
Hệ thống điện chiếu sáng trên tuyến ĐT.301, đoạn từ Km18+100 đến Km26+00 |
Phúc Yên |
2023-2024 |
1083/QĐ- UBND ngày 18/5/2023 |
13,817 |
13,817 |
|
13,817 |
8,000 |
4,000 |
Sở Công Thương |
HT |
I.3 |
Trụ sở cơ quan QLNN |
|
|
|
3,231 |
3,231 |
0 |
3,693 |
3,053 |
178 |
|
|
|
Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình quyết toán: Xây dựng nhà truyền thống và cải tạo hạng mục kè đá, cơ sở hạ tầng Trụ sở Hội Cựu chiến binh tỉnh Vĩnh Phúc |
Phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên |
2022 |
44/QĐ-CT ngày 12/01/2024 |
3,231 |
3,231 |
0 |
3,693 |
3,053 |
178 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình DD&CN |
|
I.4 |
Giao thông |
|
|
|
1,183,193 |
1,168,193 |
15,000 |
926,896 |
1,020,910 |
50,390 |
|
|
a |
Dự án quyết toán |
|
|
|
291,498 |
291,498 |
0 |
50,201 |
282,370 |
9,128 |
|
|
1 |
Đường vành đai 2 TP. Vĩnh Yên, đoạn QL2 đến đường Tôn Đức Thắng; HM: Dịch chuyển, nâng cao đường điện phục vụ GPMB |
Thành phố Vĩnh Yên, huyện Bình Xuyên |
2018-2023 |
434/QĐ-CT ngày 18/3/2024 |
9,574 |
9,574 |
0 |
33,917 |
8,690 |
884 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình DD&CN |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn trước, bố trí vốn quyết toán theo hạng mục |
2 |
Đường từ cầu Bì La đến Trung tâm thị trấn Lập Thạch, huyện Lập Thạch (Các hạng mục còn lại và quyết toán toàn dự án) |
Lập Thạch |
2013-2020 |
563/QĐ-CT ngày 24/4/2024 và 719/QĐ-CT ngày 24/5/2024 |
281,924 |
281,924 |
0 |
16,284 |
273,680 |
8,244 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
Nợ phải trả: 8.244 tr.đồng; Nợ phải thu : 3,525,6 tr.đồng |
b |
Dự án hoàn thành, chuyển tiếp |
|
|
|
891,695 |
876,695 |
15,000 |
876,695 |
738,540 |
41,262 |
|
|
1 |
Đường vành đai 2 vùng phía Tây đô thị Vĩnh Phúc, đoạn từ ĐT 305 đi ĐT 306 (giai đoạn 1) |
Lập Thạch |
2021-2025 |
1038/QĐ- UBND ngày 4/5/2021 |
348,695 |
348,695 |
0 |
348,695 |
305,540 |
14,000 |
UBND huyện Lập Thạch |
HT |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH62 đoạn nối từ ĐT302, cầu Bồ Lý - Yên Dương đến đường Tây Thiên - Tam Sơn đi QL2C |
UBND huyện Tam Đảo |
2023-2024 |
số 2279/QĐ- UBND ngày 26/12/2022 |
55,000 |
40,000 |
15,000 |
40,000 |
10,000 |
10,262 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Đảo |
BSCMT |
3 |
Cầu vượt đường sắt trên đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Vĩnh Yên |
Vĩnh Yên |
2022-2024 |
653/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 |
488,000 |
488,000 |
0 |
488,000 |
423,000 |
17,000 |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
HT |
|
|
|
79,638 |
79,638 |
0 |
28,057 |
64,365 |
12,000 |
|
|
||
a |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu công viên cây xanh - thuộc giai đoạn 2 trung tâm văn hóa lễ hội Tây Thiên, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc |
Thị trấn Đại Đình, huyện Tam Đảo |
2016-2022 |
572/QĐ-UBND ngày 24/02/2016; 1416/QĐ-UBND ngày 28/7/2022; 3557/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 |
79,638 |
79,638 |
0 |
28,057 |
64,365 |
12,000 |
Ban QLDA Dân dụng, Công nghiệp tỉnh |
Dự án từ giai đoạn trước chuyển sang (HT) |
|
|
|
2,543 |
2,543 |
0 |
627 |
1,916 |
522 |
|
|
||
a |
Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Đầu tư lò đốt rác thải sinh hoạt tại khu vực cách ly phòng chống lây nhiễm dịch bệnh COVID-19 tại Trung đoàn 834 thuộc Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
TT Gia Khánh, huyện Bình Xuyên |
2020-2023 |
số 2595/QĐ-CT ngày 28/11/2023 |
2,543 |
2,543 |
0 |
627 |
1,916 |
522 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|