Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2022 thông qua chủ trương điều chỉnh đưa ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng đối với diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 47/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 18/10/2022 |
Ngày có hiệu lực | 18/10/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Phương Thị Thanh |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 18 tháng 10 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 10 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT, ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;
Xét Tờ trình số 174/TTr-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt chủ trương điều chỉnh đưa ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng đối với diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của các công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Công văn số 6654/UBND-NNTNMT ngày 06 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị bổ sung diện tích điều chỉnh đưa ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng của Dự án đầu tư xây dựng tuyến Chợ Mới - Bắc Kạn và Dự án xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Bình, tỉnh Bắc Kạn - Giai đoạn II; Công văn sô 6812/UBND-NNTNMT ngày 13 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị bổ sung diện tích điều chỉnh đưa ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng của Công trình Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn; Báo cáo thẩm tra số 154/BC-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Tổng diện tích điều chỉnh đưa ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng là 372,576 ha (58 công trình, dự án), trong đó: Rừng phòng hộ là 16,8 ha (rừng tự nhiên 14,04 ha, rừng trồng 2,76 ha), rừng sản xuất là 355,776 ha (rừng tự nhiên 54,60 ha, rừng trồng 295,326 ha, đất trống, đất khác 5,85 ha).
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện các bước tiếp theo theo đúng quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa X, kỳ họp thứ 10 (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 18 tháng 10 năm 2022./.
|
CHỦ
TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN
TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đvt: ha
TT |
Tên công trình, dự án |
Vị trí |
Tổng |
Rừng sản xuất |
Rừng phòng hộ |
Ghi chú |
|||||
Tổng |
Rừng trồng |
Rừng tự nhiên |
Đất trống, đất khác |
Tổng |
Rừng trồng |
Rừng tự nhiên |
|
||||
1 |
2 |
3 |
4=5+9 |
5=6+7+8 |
6 |
7 |
8 |
9=10+11 |
10 |
11 |
12 |
Dự án đã được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng |
|||||||||||
1 |
Dự án Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể |
Phường Sông Cầu, xã Dương Quang, thành phố Bắc Kạn; xã Đôn Phong, huyện Bạch Thông; xã Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn; xã Quảng Khê, Đồng Phúc, huyện Ba Bể |
64,11 |
54,22 |
34,18 |
20,04 |
- |
9,89 |
0,33 |
9,560 |
Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 06/8/2021 của HĐND tỉnh và Văn bản số 272/TTg-NN ngày 22/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
2 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp đường kết nối từ trung tâm xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn của tỉnh Bắc Kạn với xã Hoa Thám, huyện Nguyên Bình của tỉnh Cao Bằng |
Xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn |
15,50 |
11,02 |
1,88 |
9,14 |
- |
4,48 |
- |
4,48 |
Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh và Văn bản số 1153/TTg-NN ngày 13/9/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
Tổng mục I |
79,61 |
65,24 |
36,06 |
29,18 |
- |
14,37 |
0,33 |
14,04 |
|
||
Dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng |
|||||||||||
1 |
Dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 3B đoạn Xuất Hóa - Pò mã (Km0-Km66+600) giai đoạn 2 |
Các xã: Sơn Thành, Cư Lễ, Dương Sơn, Côn Minh và thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì |
0,249 |
0,249 |
0,249 |
- |
- |
- |
- |
- |
Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh |
2 |
Dự án xử lý kỹ thuật mái taluy dương và hệ thống thoát nước phía Đông KCN Thanh Bình |
Xã Thanh Thịnh, huyện Chợ Mới |
0,540 |
0,540 |
0,540 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
3 |
Công trình Cải tạo, nâng cấp đường kết nối từ trung tâm huyện Na Rì của tỉnh Bắc Kạn với huyện Bình Gia và huyện Tràng Định của tỉnh Lạng Sơn |
Các xã: Xuân Dương, Đổng Xá, Liêm Thủy, huyện Na Rì |
7,670 |
7,670 |
7,670 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
4 |
Công trình Hệ thống cấp nước xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
Xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn |
0,730 |
0,730 |
0,730 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
5 |
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng BTS |
Các xã: Nghĩa Tá, huyện Chợ Đồn; Thượng Giáo, huyện Ba Bể; Quang Thuận, Tân Tú, huyện Bạch Thông; Đổng Xá, huyện Na Rì; Nghiên Loan, huyện Pác Nặm; Vân Tùng, thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn, phường Xuất Hóa, thành phố Bắc Kạn |
0,255 |
0,255 |
0,255 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
6 |
Dự án Khắc phục khẩn cấp vùng sạt lở đất xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
Xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm |
1,500 |
1,500 |
1,500 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
7 |
Dự án Hồ chứa nước Nặm Cắt, tỉnh Bắc Kạn (phần diện tích lòng hồ ngập nước) |
Xã Dương Quang, thành Phố Bắc Kạn |
5,230 |
2,890 |
2,890 |
- |
- |
2,340 |
2,340 |
- |
|
8 |
Công trình: Khắc phục hậu quả thiên tai, bảo đảm giao thông bước 1 năm 2020 đoạn Km 5+800 - Km 6+100 ĐT258, tỉnh Bắc Kạn |
Xã Vi Hương, huyện Bạch Thông |
0,160 |
0,160 |
0,160 |
- |
- |
- |
- |
- |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh |
9 |
Công trình: Xử lý điểm đen tai nạn giao thông đoạn từ Km 181+400 - Km 183+100, QL.3B, tỉnh Bắc Kạn |
Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
10 |
Công trình: Đường liên thôn Nặm Nhì - Lủng Vài, xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm. |
Xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm |
0,170 |
0,170 |
0,170 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
11 |
Công trình: Sửa chữa, cải tạo các điểm mất an toàn giao thông tại Km 248+350 - Km 248+650, QL.279, tỉnh Bắc Kạn |
Xã Văn Minh, huyện Na Rì |
0,140 |
0,140 |
0,140 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
12 |
Công trình: Mở tuyến mới tránh khu vực sạt lở đường Nà Lạn - Sam Pác, xã Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn |
Xã Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn |
0,064 |
0,064 |
0,064 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
13 |
Công trình: Sửa chữa, cải tạo các điểm mất an toàn giao thông tại Km 270+800 - Km 271+100; Km271+280 - Km271+800; Km 272+100 - Km 272+500, QL.279, tỉnh Bắc Kạn |
Xã Kim Hỷ, huyện Na Rì |
1,510 |
1,510 |
1,510 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
14 |
Công trình Sửa chữa, cải tạo các điểm mất an toàn giao thông tại Km 280+450 - Km 280+800, QL.279, tỉnh Bắc Kạn |
Xã Thuần Mang, huyện Ngân Sơn |
0,040 |
0,040 |
0,040 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
15 |
Xây dựng, cải tạo các công trình chiến đấu phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ năm 2021 tỉnh Bắc Kạn |
|
1,610 |
1,610 |
1,610 |
- |
- |
- |
- |
- |
Nghị quyết mật |
16 |
Dự án trang trại chăn nuôi lợn nái và lợn thịt |
Xã Nguyên Phúc, huyện Bạch Thông |
0,590 |
0,590 |
0,590 |
- |
- |
- |
- |
- |
Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 06/8/2021 của HĐND tỉnh |
17 |
Dự án đầu tư chăn nuôi lợn sinh sản công nghệ cao |
Thôn Nà Ó, xã Thanh Thịnh, huyện Chợ Mới |
12,860 |
12,860 |
12,860 |
- |
- |
- |
- |
- |
Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 15/9/2021 của HĐND tỉnh |
18 |
Dự án Trại lợn nái và lợn thịt |
Thôn Khuổi Tấy B, xã Liêm Thủy, huyện Na Rì |
4,460 |
4,460 |
4,460 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
19 |
Dự án Trang trại chăn nuôi lợn nái |
Thôn Khuổi Kheo, xã Dương Sơn, huyện Na Rì |
3,520 |
3,520 |
3,520 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
20 |
Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Bạch Thông |
Thôn Nà Hoan, xã Tân Tú, huyện Bạch Thông |
0,380 |
0,380 |
0,380 |
- |
- |
- |
- |
- |
Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh |
21 |
Công trình: Nâng cấp công trình đường Ngảm Váng - Tắp Ten - xã Sơn Lập |
Xã Nhạn Môn, huyện Pác Nặm |
0,080 |
0,080 |
0,080 |
- |
- |
- |
- |
- |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 28/2/2022 của HĐND tỉnh |
22 |
Công trình: Nâng cấp, mở rộng Chợ bò xã Nghiên Loan |
Xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm |
0,220 |
0,220 |
0,220 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
23 |
Công trình: Xây dựng khu trung tâm văn hóa thể dục thể thao huyện Ba Bể và các hạng mục phụ cận (giai đoạn 2) |
Thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể |
1,190 |
1,190 |
1,190 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
24 |
Công trình: Xây dựng xưởng ván ép |
Xã Quảng Chu, huyện Chợ Mới |
0,380 |
0,380 |
0,380 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
25 |
Dự án: Cầu Mảy Van và Cầu Slam Cóoc, huyện Ngân Sơn |
Thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn |
0,106 |
0,106 |
0,106 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
26 |
Công trình: Xử lý rác thải thị trấn Nà Phặc |
Thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn |
0,720 |
0,720 |
0,720 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
27 |
Dự án: Cụm công trình thủy lợi Bắc Kạn |
Các xã: Văn Vũ, Cư Lễ, Đổng Xá, huyện Na Rì; Tân Tú, Quân Hà, huyện Bạch Thông; Bình Trung, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn; Đức Vân, Bằng Vân, huyện Ngân Sơn. |
15,400 |
15,400 |
15,400 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
28 |
Công trình: Bến xe khách Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn. |
Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn |
0,270 |
0,270 |
0,270 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
29 |
Công trình: Nâng cấp, cải tạo mặt đường và hệ thống rãnh thoát nước đường Bằng Lũng - Bản Tàn, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn |
0,015 |
0,015 |
0,015 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
30 |
Dự án: Xây dựng tuyến đường Quảng Khê Khang Ninh, huyện Ba Bể |
Các xã: Quảng Khê, Khang Ninh, huyện Ba Bể |
12,940 |
12,940 |
12,940 |
- |
- |
- |
- |
- |
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của HĐND tỉnh |
31 |
Dự án: Trang trại chăn nuôi lợn sinh sản công nghệ cao Trần Phú |
Xã Trần Phú, huyện Na Rì |
2,550 |
2,550 |
2,550 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
32 |
Công trình: Sửa chữa, cải tạo các điểm mất an toàn giao thông tại Km315+300, Km322+950, Km323+150, Quốc lộ.279, tỉnh Bắc Kạn |
Xã Hà Hiệu, huyện Ba Bể và thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn |
0,240 |
0,240 |
0,240 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
33 |
Công trình: Sửa chữa, cải tạo các điểm mất an toàn giao thông tại Km247+700, Km252+150, Km269+00, Km283+500, Km288+200, Km290+550, Km292+500, Quốc lộ 279, tỉnh Bắc Kạn |
Các xã: Văn Minh, Sơn Thành, Kim Hỷ, huyện Na Rì; Thuần Mang, Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn |
0,550 |
0,550 |
0,550 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
34 |
Công trình: Xử lý điểm đen tai nạn giao thông nút giao QL.279 tại Km299 với QL.3 tại Km182+680, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
Xã Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn |
0,270 |
0,270 |
0,270 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
35 |
Dự án: Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất Chì kim loại Bắc Kạn 20.000 tấn/năm. |
Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn |
2,350 |
2,350 |
2,350 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
36 |
Dự án: Trường Mầm non Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
Xã Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn |
0,140 |
0,140 |
0,140 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
37 |
Dự án: Trường mầm non Nông Hạ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
Xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới |
0,040 |
0,040 |
0,040 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
38 |
Dự án: Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất Feromangan, công suất 60.000 tấn/năm |
Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn |
4,432 |
4,432 |
4,432 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
39 |
Dự án: Cải tạo, nâng cấp QL3B đoạn Xuất Hóa - Cửa khẩu Pò Mã (Km0 - Km66+600) |
Xã Cường Lợi, huyện Na Rì |
0,340 |
0,340 |
0,340 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
40 |
Dự án: Đầu tư chăn nuôi hỗn hợp Toàn Phát I Cẩm Giàng |
Xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông |
0,170 |
0,170 |
0,170 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
41 |
Xây dựng cải tạo tuyến đường vào các xã CT 229, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
0,960 |
0,920 |
0,920 |
- |
- |
0,040 |
0,040 |
- |
Nghị quyết Mật |
42 |
Công trình: Đường nội thị phía Tây thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì. |
Xã Sơn Thành và thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì |
1,283 |
1,283 |
1,283 |
- |
- |
- |
- |
- |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 19/7/2022 của HĐND tỉnh |
43 |
Công trình Xây dựng cầu Cốc Phát và cải tạo đường tỉnh ĐT258B, tỉnh Bắc Kạn (đoạn Ba Bể - Pác Nặm) |
Thị trấn Chợ Rã, xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể; các xã: Nghiên Loan, Xuân La, Bộc Bố, huyện Pác Nặm |
0,240 |
0,240 |
0,240 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
44 |
Công trình: Xây dựng nhà Trạm Kiểm lâm Lũng Cháy |
Thôn Bản Khang, xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn |
0,050 |
0,050 |
0,050 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
45 |
Công trình: Xây dựng nhà Trạm Kiểm lâm Lãng Ngâm |
Thôn Nà Vài, xã Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn |
0,050 |
0,050 |
0,050 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
46 |
Công trình: Xây dựng nhà Trạm Kiểm lâm Hà Hiệu |
Xã Hà Hiệu, huyện Ba Bể |
0,200 |
0,200 |
0,200 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
47 |
Dự án Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật KCN Thanh Bình, tỉnh Bắc Kạn (giai đoạn 2) |
Xã Thanh Thịnh, huyện Chợ Mới |
22,91 |
22,91 |
17,750 |
2,13 |
3,03 |
- |
- |
- |
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 của HĐND tỉnh đã thông qua 17,750 ha rừng sản xuất, còn 2,13 ha rừng tự nhiên thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đang được xem xét theo quy định |
48 |
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng vùng trồng cây ăn quả, cây công nghiệp lâu năm trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Các xã: Yên Cư, Nông Hạ, huyện Chợ Mới; Quảng Bạch, Bằng Phúc, Đồng Thắng, huyện Chợ Đồn; Quảng Khê, Mỹ Phương, huyện Ba Bể |
0,900 |
0,850 |
0,850 |
- |
- |
0,050 |
0,050 |
- |
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 của HĐND tỉnh |
49 |
Công trình mở mới đường Kéo Pựt - Nà Cà thôn Lủng Muổng, xã Xuân La |
Xã Xuân La, huyện Pác Nặm |
0,430 |
0,430 |
0,430 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
50 |
Dự án Đường nội thị thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông |
Thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông |
1,030 |
1,030 |
1,030 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
51 |
Dự án xây dựng đường giao thông nội thị Vân Tùng, huyện Ngân Sơn |
Xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn |
3,195 |
3,195 |
3,195 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
52 |
Dự án Xây dựng hạ tầng trung tâm huyện Pác Nặm |
Xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm |
2,700 |
2,700 |
2,700 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
53 |
Dự án tuyến đường từ QL3 xã Hiệp Lực - QL279 (thôn Liên Kết) |
Xã Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn |
1,418 |
1,418 |
1,418 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
54 |
Công trình Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn |
Xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn |
1,700 |
1,700 |
1,700 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
55 |
Dự án mở rộng công trình S1 |
|
0,140 |
0,140 |
0,140 |
- |
- |
- |
- |
- |
Nghị quyết Mật |
Tổng mục II |
122,286 |
119,856 |
114,696 |
2,130 |
3,030 |
2,43 |
2,43 |
|
|
||
1 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến Chợ Mới - Bắc Kạn |
Phường Sông Cầu, xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn; các xã: Nông Hạ, Thanh Thịnh, Thanh Vận, Thanh Mai, huyện Chợ Mới |
170,680 |
170,680 |
144,570 |
23,290 |
2,82 |
- |
- |
- |
UBND tỉnh đã báo cáo Bộ Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 143/TTr-UBND ngày 31/8/2022 (125,05 ha) và Chủ đầu tư Dự án (Ban quản lý Dự án 2 - Bộ Giao thông vận tải) đề nghị bổ sung 45,63 ha chuyển ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng để làm căn cứ chuyển mục đích sử dụng rừng theo phương án mở rộng dự án |
Tổng mục III |
170,680 |
170,680 |
144,570 |
23,290 |
2,82 |
- |
- |
- |
|
||
Tổng diện tích đưa ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng |
372,576 |
355,776 |
295,326 |
54,600 |
5,850 |
16,800 |
2,760 |
14,040 |
|