HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 72/NQ-HĐND
|
Ninh Bình, ngày
26 tháng 4 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng
6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính
sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy
nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Xét Tờ trình số 78/TTr-UBND ngày 20 tháng 4 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc thông qua việc chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình để thực hiện
dự án năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục chuyển
mục đích sử dụng 14,16 ha đất trồng lúa, 0,76 ha đất rừng phòng hộ để thực hiện
13 công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2023, trong đó:
1. Huyện Hoa Lư: Chuyển mục đích sử dụng 1,77 ha đất
trồng lúa để thực hiện 07 dự án.
2. Huyện Nho Quan: Chuyển mục đích sử dụng 0,81 ha
đất trồng lúa và 0,76 ha đất rừng phòng hộ để thực hiện 03 dự án.
3. Huyện Yên Mô: Chuyển mục đích sử dụng 9,8 ha đất
trồng lúa để thực hiện 01 dự án.
4. Thành phố Ninh Bình: Chuyển mục đích sử dụng
1,36 ha đất trồng lúa để thực hiện 01 dự án.
5. Huyện Yên Khánh: Chuyển mục đích sử dụng 0,42 ha
đất trồng lúa để thực hiện 01 dự án.
(có Danh mục các
công trình, dự án cần chuyển mục đích kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh
Bình khoá XV, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 26 tháng 4 năm 2023 và có hiệu lực
thi hành kể từ ngày được thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XV;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành của tỉnh;
- Ban Thường vụ các Huyện ủy, Thành ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, TP;
- Công báo tỉnh, Đài PT-TH tỉnh, Báo Ninh Bình;
- Lưu: VT, Phòng CTHĐND.
|
CHỦ TỊCH
Mai Văn Tuất
|
DANH MỤC
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Ha
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm (xã,
TT)
|
Căn cứ pháp lý
|
Tổng diện tích
để thực hiện các công trình, dự án
|
Trong đó
|
Văn bản về đầu
tư
|
Thuộc QHSDĐ; điều
chỉnh QHSDĐ
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
TỔNG
|
|
|
|
20,25
|
14,16
|
0,76
|
0,00
|
A
|
Huyện Hoa Lư
|
|
|
|
2,06
|
1,77
|
0,00
|
0,00
|
I
|
Đất an ninh
|
|
|
|
1,30
|
1,27
|
|
|
1
|
Trụ sở công an xã Trường Yên
|
Xã Trường Yên
|
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND
tỉnh về việc phê duyệt Đề án xây dựng Công an xã
|
Điều chỉnh quy mô,
địa điểm
|
0,30
|
0,30
|
|
|
2
|
Trụ sở công an xã Ninh Thắng
|
Xã Ninh Thắng
|
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND
tỉnh về việc phê duyệt Đề án xây dựng Công an xã
|
Điều chỉnh quy mô,
địa điểm
|
0,2
|
0,17
|
|
|
3
|
Trụ sở công an xã Ninh Hải
|
Xã Ninh Hải
|
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND
tỉnh về việc phê duyệt Đề án xây dựng Công an xã
|
Điều chỉnh địa điểm
|
0,25
|
0,25
|
|
|
4
|
Trụ sở công an xã Ninh Xuân
|
Xã Ninh Xuân
|
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND
tỉnh về việc phê duyệt Đề án xây dựng Công an xã
|
Quyết định số
39/QĐ-UBND ngày 17/01/2022
|
0,3
|
0,3
|
|
|
5
|
Trụ sở công an thị trấn Thiên Tôn
|
Thị trấn Thiên Tôn
|
Chỉ thị số 16-CT/TU ngày 18/01/2023 của BTV Tỉnh ủy
về việc tiếp tục đẩy mạnh xây dựng công an xã, thị trấn đáp ứng yêu cầu, nhiệm
vụ trong tình hình mới
|
Quyết định số
39/QĐ-UBND ngày 17/01/2022
|
0,25
|
0,25
|
|
|
II
|
Đất năng lượng
|
|
|
|
0,76
|
0,50
|
|
|
1
|
Đường dây và Trạm biến áp 110kV Thiên Tôn, tỉnh
Ninh Bình
|
Thị trấn Thiên
Tôn, xã Ninh Giang
|
Quyết định số 692/QĐ-EVNPC ngày 31/3/2022 của Tổng
công ty điện lực miền Bắc về việc Phê duyệt dự án Đường dây và TBA 110kV
Thiên Tôn, tỉnh Ninh Bình
|
Quyết định số
1213/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
0,72
|
0,46
|
|
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo đường dây 110kv Ninh Bình - Bỉm
Sơn
|
Xã Ninh An
|
Quyết định số 339/QĐ-EVNPC ngày 09/02/2021 của Tập
đoàn điện lực Việt Nam về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
|
Điều chỉnh quy mô,
địa điểm
|
0,04
|
0,04
|
|
|
B
|
Huyện Nho Quan
|
|
|
|
1,68
|
0,81
|
0,76
|
0,00
|
I
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
0,92
|
0,81
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng điểm dân cư phục vụ tái định cư
tại bản Phùng Thượng xã Kỳ Phú, huyện Nho Quan
|
Xã Kỳ Phú
|
QĐ số 202/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 của UBND tỉnh vv
phê duyệt dự án xây dựng hạ tầng điểm dân cư phục vụ TĐC tại xã Kỳ Phú
|
Điều chỉnh QH SDĐ
2030
|
0,42
|
0,31
|
|
|
2
|
Xây dựng hạ tầng điểm dân cư phục vụ tái định cư
tại xã Văn Phương, huyện Nho Quan
|
Xã Văn Phương
|
QĐ số 108/QĐ-UBND ngày 07/2/2023 của UBND tỉnh vv
phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình đầu tư xây dựng hạ tầng điểm
dân cư phục vụ TĐC tại xã Văn Phương
|
Điều chỉnh QH SDĐ
2030
|
0,50
|
0,5
|
|
|
II
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
0,76
|
|
0,76
|
|
1
|
Trang trại bảo tồn gấu Ninh Bình thuộc dự án Công
viên động vật hoang dã quốc gia
|
Xã Kỳ Phú
|
QĐ số 764/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND tỉnh chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án xây dựng trang trại bảo tồn gấu Ninh
Bình
|
Điều chỉnh QH SDĐ
2030
|
0,76
|
|
0,76
|
|
C
|
Huyện Yên Mô
|
|
|
|
14,44
|
9,80
|
0,00
|
0,00
|
I
|
Đất Giao thông
|
|
|
|
14,44
|
9,80
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng tuyến đường vành đai thị trấn Yên
Thịnh, huyện Yên Mô
|
Thị trấn Yên Thịnh
|
Quyết định số 872/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của
UBND tỉnh Ninh Bình phê duyệt dự án xây dựng tuyến đường vành đai thị trấn
Yên Thịnh, huyện Yên Mô
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
13,34
|
8,89
|
|
|
Xã Yên Phong
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
1,10
|
0,91
|
|
|
D
|
Thành phố Ninh Bình
|
|
|
|
1,38
|
1,36
|
0,00
|
0,00
|
I
|
Đất ở
|
|
|
|
1,38
|
1,36
|
|
|
1
|
Dự án nhà ở xã hội cho người có thu nhập thấp
|
Phường Ninh Phong
|
Văn bản số 72/UBND ngày 17/03/2020 của UBND tỉnh
Ninh Bình
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
1,38
|
1,36
|
|
|
E
|
Huyện Yên Khánh
|
|
|
|
0,69
|
0,42
|
0,00
|
0,00
|
I
|
Đất giao thông
|
|
|
|
0,69
|
0,42
|
|
|
1
|
Xây dựng cấp bách cầu Tiến xã Khánh Hội
|
Xã Khánh Hải
|
Văn bản số 85/UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh
Ninh Bình và Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Điều chỉnh quy mô
địa điểm
|
0,18
|
0,15
|
|
|
Xã Khánh Hội
|
0,51
|
0,27
|
|
|