1. Tổng số công trình, dự án cần thu hồi đất theo
quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 là 26 công trình, dự án, cụ
thể:
2. Chuyển mục đích sử dụng 49.525,5m2 đất
trồng lúa và 15.500m2 đất rừng phòng hộ để thực hiện 16 công trình,
dự án.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội
đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa
X, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
STT
|
Tên tổ chức/đơn
vị
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn)
|
Căn cứ pháp lý
|
Dự kiến diện
tích sử dụng đất (m2)
|
Nguồn vốn cấp
cho việc bồi thường GPMB (đồng)
|
Ghi chú
|
Vốn từ nguồn
ngân sách
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
1
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
(Đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Công thương)
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật cơ bản các cụm công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (Cụm công nghiệp Nam Bằng Lũng)
|
Thị trấn Bằng Lũng và xã Bằng Lãng
|
Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND
tỉnh về chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 41/NQHĐND ngày 18/10/2022 của
HĐND tỉnh về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án và Quyết định số 1600/QĐ-UBND
ngày 05/9/2023 của UBND tỉnh về Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật cơ bản các cụm công nghiệp trên địa
bàn tỉnh Bắc Kạn
|
11.550.0
|
59.960.864.031
|
|
Tổng diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua tại
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021 và Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày
18/10/2022 là 203.000m2 (trong đó: Đất trồng lúa là 60.800m2;
các loại đất khác là 142.200m2). Nay bổ sung thêm 11,550m2
(trong đó: Địa phận Thị trấn Bằng Lũng là 7.100m2; xã Bằng Lãng
4.450m2).
|
2
|
Ban QLDA ĐTXD công trình nông nghiệp và phát triển
nông thôn tỉnh
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ Nà Kiến, xã Nghĩa Tá (Cụm
công trình thủy lợi Bắc Kạn)
|
Xã Nghĩa Tá
|
Quyết định số 1758/QĐ-BNN-TL ngày 05/5/2023 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phê duyệt dự án cụm công trình thủy lợi
Bắc Kạn
|
95.000.0
|
86.968.419.000.0
|
|
|
Tổng
|
|
|
106.550.0
|
146.929.283.031.0
|
-
|
|
II
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Chợ Mới
|
Khắc phục sạt trượt taluy dương xuống khu nhà Huyện
ủy huyện Chợ Mới
|
Thị trấn Đồng Tâm
|
Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 14/6/2023 của HĐND
huyện Chợ Mới về việc chủ trương đầu tư công trình: Khắc phục sạt trượt taluy
dương xuống khu nhà Huyện ủy huyện Chợ Mới
|
6.000.0
|
550.000.000
|
|
|
2
|
Ban Quản lý dự án 2 - Bộ Giao thông vận tải
|
Đầu tư xây dựng tuyến Chợ Mới - Bắc Kạn
|
Các xã: Thanh Thịnh, Nông Hạ, Thanh Mai, Thanh Vận
|
Quyết định số 1676/QĐ-BGTVT ngày 14/9/2021 của Bộ
Giao thông vận tải về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đầu tư xây dựng tuyến
Chợ Mới - Bắc Kạn
|
371.300.0
|
385.000.000.000
|
|
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết
số 99/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 với diện tích 2.220.400 m2. Nay bổ
sung 371.300m2
|
Tổng
|
|
|
377.300.0
|
385.550.000.000.0
|
-
|
|
III
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Cấp điện nông thôn tỉnh Bắc Kạn
|
Các xã: Thượng Ân, Hiệp Lực, Cốc Đán và thị trấn
Nà Phặc
|
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 05/6/2023 của HĐND
tỉnh về chủ trương đầu tư dự án cấp lưới điện nông thôn tỉnh Bắc Kạn
|
260.0
|
175.000.000
|
|
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sửa chữa hư hỏng nền mặt đường và xử lý các điểm
mất ATGT đoạn Km272+500-Km277+450 QL279, tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Thuần Mang
|
Quyết định số 4034/QĐ-CĐBVN ngày 13/10/2023 của Cục
Đường bộ Việt Nam về việc phê duyệt dự án và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu các
gói thầu tư vấn công trình Sửa chữa hư hỏng nền mặt đường và xử lý các điểm mất
ATGT đoạn Km272+500-Km277+450 QL279, tỉnh Bắc Kạn
|
30.000.0
|
3.500.000.000
|
|
|
3
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ngân Sơn
|
Đường Nà Ngần - Đông Van xã Thượng Quan
|
Xã Thượng Quan
|
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND huyện
Ngân Sơn về việc phê duyệt thông qua danh mục dự án và Quyết định số
2065/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 của UBND huyện Ngân Sơn về việc giao kế hoạch thực
hiện, kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực hiện các
chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Ngân Sơn.
|
4.000.0
|
30.000.000
|
|
|
4
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ngân Sơn
|
Nhà văn hóa xã Cốc Đán
|
Xã Cốc Đán
|
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND
huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt thông qua danh mục dự án và Quyết định số
2065/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 của UBND huyện Ngân sơn về việc giao kế hoạch thực
hiện, kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực hiện các
chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Ngân Sơn
|
1.500.0
|
15.000.000
|
|
|
5
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ngân Sơn
|
Đầu tư cơ sở vật chất trường mầm non Nà Khoang
|
Thị trấn Nà Phặc
|
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND
huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt thông qua danh mục dự án và Quyết định số
2065/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 của UBND huyện Ngân Sơn về việc giao kế hoạch thực
hiện, kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực hiện các
chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Ngân Sơn
|
5.000.0
|
570.000.000
|
|
|
6
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ngân Sơn
|
Đầu tư cơ sở chất Trường TH và THCS Thượng Ân
|
Xã Thượng Ân
|
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND
huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt thông qua danh mục dự án và Quyết định số
2065/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 của UBND huyện Ngân Sơn về việc giao kế hoạch thực
hiện, kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực hiện các
chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Ngân Sơn.
|
1.500.0
|
370.000.000
|
|
|
Tổng
|
|
42.260.0
|
4.660.000.000.0
|
|
|
IV
|
HUYỆN NA RÌ
|
1
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sửa chữa hư hỏng nền mặt đường và xử lý các điểm
mất ATGT đoạn Km264+800 - Km265+600; Km266+00 - Km267+300; Km267+600 -
Km270+00 QL279, tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Kim Hỷ
|
Quyết định số 4181/QĐ-CĐBVN ngày 17/10/2023 của Cục
Đường bộ Việt Nam về việc phê duyệt phương án và kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
các gói thầu tư vấn công trình Sửa chữa hư hỏng nền mặt đường và xử lý các điểm
mất ATGT đoạn Km264+800 - Km265+600; Km266+00 - Km267+300; Km267+600 -
Km270+00 QL279, tỉnh Bắc Kạn
|
35.000.0
|
2.000.000.000
|
|
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sửa chữa đột xuất khắc phục sạt lở taluy dương tại
Km84+950 QL.3B tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Sơn Thành
|
Quyết định số 4354/QĐ-CĐBVN ngày 23/10/2023 của Cục
Đường bộ Việt Nam về việc phê duyệt dự án sửa chữa đột xuất khắc phục sạt lở
trên các tuyến QL.3B, QL.3C và QL.279, tỉnh Bắc Kạn
|
4.500.0
|
1.000.000.000
|
|
|
Tổng
|
|
|
39.500.0
|
3.000.000.000
|
-
|
|
V
|
HUYỆN BA BỂ
|
1
|
Sở Xây dựng
|
Dự án Hệ thống thu gom và xử lý nước thải các
thôn khu vực hồ Ba Bể
|
Các xã: Nam Mẫu, Quảng Khê
|
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND
tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày
13/6/2022 của UBND tỉnh về phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
13.927.8
|
3.000.000.000
|
|
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết
số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021 với diện tích 7.000 m2 đất khác và
Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 với diện tích 2.900 m2 đất
trồng lúa. Nay bổ sung thêm 13.827,8 m2 (trong đó: 2.374,8 m2
đất trồng lúa và 11.553,0 m2 đất khác)
|
2
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Dự án cấp điện nông thôn tỉnh Bắc Kạn
|
Các xã: Phúc Lộc, Hà Hiệu, Đồng Phúc
|
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 05/6/2023 của HĐND
tỉnh Bắc Kạn về chủ trương đầu tư dự án cấp điện nông thôn tỉnh Bắc Kạn
|
268.0
|
175.000.000
|
|
|
Tổng
|
|
|
14.195.8
|
3.175.000.000
|
-
|
|
VI
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
1
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
Xây mới trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Bạch
Thông
|
Xã Tân Tú
|
Văn bản số 252/TANDTC-KHTC ngày 22/8/2023 của Tòa
án nhân dân tối cao về việc đề xuất bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 để chuẩn bị đầu tư dự án
|
5.000.0
|
200.000.000.0
|
|
|
2
|
Ban QLDA ĐTXD công trình nông nghiệp và phát triển
nông thôn tỉnh
|
Bố trí, ổn định dân cư tại chỗ các thôn thuộc xã
Đôn Phong, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Đôn Phong
|
Quyết định số 1445/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của
UBND tỉnh về giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực
hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
35.000.0
|
1.000.000.000.0
|
|
|
3
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Đầu tư xây dựng, cải tạo nâng cấp mạng lưới chợ
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi chương trình mục tiêu quốc gia
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiếu sổ và miền núi năm
2024-2025
|
Xã Vũ Muộn
|
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 01/8/2023 của HĐND
tỉnh về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực
hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
3.000.0
|
500.000.000.0
|
|
|
Tổng
|
|
|
43.000.0
|
1.700.000.000
|
-
|
|
VII
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Pác Nặm
|
Đường An Thắng - Tiến Bộ kết nối với xã Phan
Thanh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng
|
Xã An Thắng
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của HĐND huyện
Pác Nặm về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các
Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 (Lần 2)
|
80.000.0
|
150.000.000
|
|
|
2
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Pác Nặm
|
Đường Nà Phẩn - Nà Nghè, xã Bộc Bố
|
Xã Bộc Bố
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của HĐND
huyện Pác Nặm về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các
Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 (Lần 2)
|
50.000.0
|
2.000.000.000
|
|
|
3
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Pác Nặm
|
Đường Khuổi Ý - Bản Pjao, xã Cao Tân
|
Xã Cao Tân
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của HĐND
huyện Pác Nặm về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các
Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 (Lần 2)
|
22.500.0
|
180.000.000
|
|
|
4
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Pác Nặm
|
Đường từ suối Nặm Nhả đến nhà văn hóa Nặm Nhả
|
Xã Xuân La
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của HĐND
huyện Pác Nặm về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các
Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 (Lần 2)
|
28.000.0
|
150.000.000
|
|
|
5
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Pác Nặm
|
Đường Phja Bây - Phja Sáng
|
Xã Cổ Linh
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của HĐND
huyện Pác Nặm về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các
Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 (Lần 2)
|
9.500.0
|
100.000.000
|
|
|
6
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Pác Nặm
|
Đường trung tâm thôn Nặm Khiếu - Ống Théc
|
Xã Nhạn Môn
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của HĐND
huyện Pác Nặm về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các
Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 (Lần 2)
|
12.000.0
|
100.000.000
|
|
|
7
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Cấp điện nông thôn tỉnh Bắc Kạn
|
Các xã Bộc Bố, Cổ
Linh, Xuân La
|
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 05/6/2023 của HĐND
tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Cấp điện nông thôn tỉnh Bắc Kạn
|
213.0
|
150.000.000
|
|
|
8
|
Công ty TNHH Ngọc Linh
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác và chế
biến Quặng Chì - Kẽm khu vực Phia Đăm - Khuổi Mạn, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm,
tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Bằng Thành
|
Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 của
UBND tỉnh về việc quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận
nhà đầu tư
|
700.500.0
|
|
35.968.417.000
|
|
Tổng
|
|
|
902.713
|
2.830.000.000
|
35.968.417.000
|
|
VIII
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
1
|
Ban Quản lý dự án 2 - Bộ Giao thông vận tải
|
Đầu tư xây dựng tuyến Chợ Mới - Bắc Kạn
|
Xã Nông Thượng và phường Sông Cầu
|
Quyết định số 1676/QĐ-BGTVT ngày 14/9/2021 của Bộ
Giao thông Vận tải về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đầu tư xây dựng tuyến
Chợ Mới - Bắc Kạn
|
114.400.0
|
385.000.000.000
|
|
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết
số 99/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 với diện tích 560.600,0 m2. Nay bổ
sung 114.400,0m2
|
Tổng
|
|
|
114.400.0
|
385.000.000.000
|
-
|
|
Tổng cộng
|
|
|
1.639.918.8
|
932.844.283.031
|
35.968.417.000
|
|
STT
|
Tên tổ chức/đơn
vị
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn)
|
Căn cứ pháp lý
|
Dự kiến diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất (m2)
|
Ghi chú
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
1
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
(Đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Công thương)
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật cơ bản các cụm công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (Cụm công nghiệp Nam Bằng Lũng)
|
Thị trấn Bằng Lũng và xã Bằng Lãng
|
Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND
tỉnh về chủ trương đầu tư dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật cơ bản các cụm công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 của
HĐND tỉnh về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án và Quyết định số 1600/QĐ-UBND
ngày 05/9/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật cơ bản các cụm công nghiệp trên địa
bàn tỉnh Bắc Kạn
|
8,000.0
|
|
|
Tổng diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua tại
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021 và Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày
18/10/2022 là 203.000m2 (trong đó: Đất trồng lúa 60.800m2).
Nay bổ sung thêm 8.000m2 đất trồng lúa (trong đó: Địa phận thị
trấn Bằng Lũng là 4.000m2; xã Bằng Lãng 4.000m2).
|
2
|
Ban QLDA DTXD công trình nông nghiệp và phát triển
nông thôn tỉnh
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ Nà Kiến, xã Nghĩa Tá (Cụm
công trình thủy lợi Bắc Kạn)
|
Xã Nghĩa Tá
|
Quyết định số 1758/QĐ-BNN-TL ngày 05/5/2023 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phê duyệt dự án cụm công trình thủy lợi
Bắc Kạn
|
1,000.0
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
9,000.0
|
-
|
-
|
|
II
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ngân Sơn
|
Đường Nà Ngần - Đông Van xã Thượng Quan
|
Xã Thượng Quan
|
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND huyện
Ngân Sơn về việc phê duyệt thông qua danh mục dự án và Quyết định số
2065/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 của UBND huyện Ngân Sơn về việc giao kế hoạch thực
hiện, kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực hiện các
chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Ngân Sơn.
|
3,900.0
|
|
|
|
2
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ngân Sơn
|
Đầu tư cơ sở vật chất trường mầm non Nà Khoang
|
Thị trấn Nà Phặc
|
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND
huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt thông qua danh mục dự án và Quyết định số
2065/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 của UBND huyện Ngân Sơn về việc giao kế hoạch thực
hiện, kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực hiện các
chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Ngân Sơn.
|
825.3
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
4,725.3
|
-
|
-
|
|
III
|
HUYỆN BA BỂ
|
1
|
Sở Xây dựng
|
Dự án Hệ thống thu gom và xử lý nước thải các
thôn khu vực hồ Ba Bể
|
Các xã: Nam Mẫu, Quảng Khê
|
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh
Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và Quyết định số 1037/QĐ-UBND
ngày 13/6/2022 của UBND tỉnh về phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng
|
2,374.8
|
|
|
Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021 và Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày
18/10/2022 với diện tích 2.900 m2 đất trồng lúa. Nay bổ sung thêm
2.374,8 m2 đất trồng lúa
|
2
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Dự án cấp điện nông thôn tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Hà Hiệu
|
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 05/6/2023 của HĐND
tỉnh Bắc Kạn về chủ trương đầu tư dự án cấp điện nông thôn tỉnh Bắc Kạn
|
18.0
|
|
|
|
3
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Di chuyển Ban Chỉ huy quân sự huyện Ba Bể
|
Thị trấn Chợ Rã
|
Văn bản số 2511/QK-HC ngày 07/8/2023 của Bộ Quốc phòng
Quân khu 1 về việc thông báo danh mục, hạn mức đầu tư các dự án mở mới năm
2024 nguồn vốn NSQP (công trình phổ thông)
|
2,357.4
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
4,750.2
|
-
|
-
|
|
IV
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD công trình nông nghiệp và phát triển
nông thôn tỉnh
|
Bố trí, ổn định dân cư tại chỗ các thôn thuộc xã
Đôn Phong, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Đôn Phong
|
Quyết định số 1445/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của
UBND tỉnh về giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực
hiện các Chương trình mục tiêu Quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
3,000.0
|
|
|
|
2
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Đầu tư xây dựng, cải tạo nâng cấp mạng lưới chợ
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi chương trình mục tiêu quốc gia
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm
2024-2025
|
Xã Vũ Muộn
|
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 01/8/2023 của HĐND
tỉnh về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực
hiện các Chương trình mục tiêu Quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
1,850.0
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
4,850.0
|
-
|
-
|
|
V
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Pác Nặm
|
Đường An Thắng - Tiến Bộ kết nối với xã Phan
Thanh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng
|
Xã An Thắng
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của HĐND huyện
Pác Nặm về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các
Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 (Lần 2)
|
950.0
|
10,000.0
|
|
|
2
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Pác Nậm
|
Đường Nà Phẩn - Nà Nghè, xã Bộc Bổ
|
Xã Bộc Bố
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của HĐND
huyện Pác Nặm về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các
Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 (Lần 2)
|
15,000.0
|
|
|
|
3
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Pác Nặm
|
Đường Khuổi Ý - Bản Pjao, xã Cao Tân
|
Xã Cao Tân
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của HĐND
huyện Pác Nặm về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các
Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 (Lần 2)
|
2,000.0
|
|
|
|
4
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Pác Nặm
|
Đường Phja Bây - Phja Sáng
|
Xã Cổ Linh
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của HĐND
huyện Pác Nặm về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các
Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 (Lần 2)
|
2,500.0
|
|
|
|
5
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Pác Nặm
|
Đường An Thắng - Bằng Thành, huyện Pác Nặm (giai
đoạn 1)
|
Xã An Thắng
|
Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 02/8/2022 của
UBND tỉnh Bắc Kạn về giao kế hoạch thực hiện, kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và giao dự toán vốn đầu tư phát
triển năm 2022 thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia
|
250.0
|
5,500.0
|
|
Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 59/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 với tổng diện tích là 100.000 m2
đất khác. Nay điều chỉnh, bổ sung 250 m2 đất lúa, 5.500m2
đất rừng phòng hộ (tổng diện tích thu hồi đất không thay đổi)
|
6
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Pác Nặm
|
Trụ sở Công an xã Bằng Thành
|
Xã Bằng Thành
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 của HĐND
tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc Công an
xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2023-2025
|
500.0
|
|
|
|
7
|
Công ty TNHH Ngọc Linh
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác và chế
biến Quặng Chì - Kẽm khu vực Phia Đăm – Khuổi Mạn, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm,
tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Bằng Thành
|
Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 của
UBND tỉnh Bắc Kạn về việc Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời
chấp thuận nhà đầu tư
|
5,000.0
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
26,200.0
|
15,500.0
|
-
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
49,525.5
|
15,500.0
|
-
|
|