Loading


Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh

Số hiệu 1107/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/04/2022
Ngày có hiệu lực 28/04/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ninh
Người ký Phạm Văn Thành
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1107/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 28 tháng 04 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 154/TTr-TNMT-VP ngày 19 tháng 4 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tinh Quảng Ninh ( danh mục thủ tục hành chính kèm theo).

Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường cung cấp nội dung thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng để phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính và trực tuyến mức độ 3, 4.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các nội dung sau:

- Thay thế Quyết định số 2761/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của UBND tỉnh; Thay thế thủ tục hành chính có số thứ tự 9, 12, 14 thuộc mục II (Lĩnh vực Tài nguyên nước) và thủ tục hành chính có số thứ tự 5, 6 thuộc mục VI (Lĩnh vực Đất đai) của phần A trong Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3430/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của UBND tỉnh; Thay thế thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 9, 10 thuộc mục II (Lĩnh vực Tài nguyên nước) trong Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 4745/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh; Thay thế thủ tục hành chính có số thứ tự 1 thuộc phần B trong Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 22/5/2021 của UBND tỉnh; Thay thế thủ tục hành chính có số thứ tự 3 trong Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2066/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh; Thay thế thủ tục hành chính có số thứ tự 4, 8, 9 thuộc phần B trong Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3809/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh,

Điều 3: Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng CP;
(o cáo)
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; (o cáo)
- CT, các PCT UBND tỉnh;
-
V0, V1, V3, QLĐĐ1-3; KSTT1-4;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Bưu điện
tỉnh;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KSTT4.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Phạm Văn Thành

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết (ngày làm việc)

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (VNĐ)

Căn cứ pháp lý

Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Mức độ dịch vụ công

Tiếp nhận

Trả kết quả

 

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (20 TTHC)

I

LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ (02 TTHC)

1

Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

- Cấp chứng chỉ hành nghề: 10 ngày làm việc;

- Gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề: 03 ngày làm việc.

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Không

- Luật Đo đạc và Bản đồ năm 2018;

- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3 /2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 88/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022

X

X

3

2

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Biểu mức thu phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ (chi tiết kèm theo)

- Luật Đo đạc và Bản đồ năm 2018;

- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ.

- Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính

X

X

3

TT

Loại thông tin, dữ liệu

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

Ghi chú

I

Bản đồ địa hình quốc gia in trên giấy

 

 

 

1

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 và lớn hơn

tờ

120.000

 

2

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000

tờ

13.000

 

3

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000

tờ

140.000

 

4

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000 và nhỏ hơn

tờ

170.000

 

II

Bản đồ số dạng Vector

 

 

 

1

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000

mảnh

400.000

Nếu chọn lọc nội dung theo lớp dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau:

a) Nhóm lớp dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông; thủy văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;

b) Nhóm lớp dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới quốc gia; thực vật: thu bng 1/6 mức thu theo mảnh

2

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:5.000

mảnh

440.000

3

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000

mảnh

670.000

4

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000

mnh

760.000

5

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000

mảnh

950.000

6

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100 000

mảnh

2.000.000

7

Bn đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000

mảnh

3.500.000

8

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000

mảnh

5.000.000

9

Bn đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000

mảnh

8.000.000

10

Bản đồ hành chính Việt Nam

bộ

4.000 000

11

Bản đồ hành chính tỉnh

bộ

2.000.000

12

Bản đồ hành chính cấp huyện

bộ

1.000.000

III

Bản đồ số dạng Raster

Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng vector cùng tỷ lệ

IV

Dữ liệu ảnh hàng không

 

 

 

1

Dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số

file

250.000

 

2

Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 16 μm

file

250.000

 

3

Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 20 μm

file

200.000

 

4

D liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 22 μm

file

150.000

 

5

Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:2.000

mành

60.000

 

6

Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:5.000

mảnh

60.000

 

7

Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:10.000

mảnh

70.000

 

8

Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:25.000

mảnh

70.000

 

9

Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:50.000

mảnh

70.000

 

V

Số liệu của mạng lưới tọa độ quốc gia

 

 

 

1

Cấp 0

điểm

340.000

 

2

Hạng I

điểm

250.000

 

3

Hạng II

điểm

220.000

 

4

Hạng III

điểm

200.000

Áp dụng cho cả các điểm địa chính cơ sở

VI

Số liệu của mạng lưới độ cao quốc gia

 

 

 

1

Hạng I

điểm

160.000

 

2

Hạng II

điểm

150.000

 

3

Hạng III

điểm

120.000

 

VII

Sliệu của mạng lưới trọng lực quốc gia

 

 

 

1

Điểm cơ sở

điểm

200.000

 

2

Hạng I

điểm

160.000

 

3

Hạng II

điểm

140.000

 

VIII

Ghi chú điểm tọa độ quốc gia, độ cao quốc gia, trọng lực quốc gia

tờ

20.000

 

IX

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia

 

 

 

1

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000

mảnh

400.000

1. Nếu chọn lọc nội dung theo dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau:

a) Các dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông; thủy văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;

b) Các dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới quốc gia; lớp phủ bề mặt: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh.

2. Nếu bản đồ số được kết xuất từ cơ sở dữ liệu và đã thu phí sử dụng cơ sở dữ liệu thì không thu phí sử dụng bản đồ.

2

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:5.000

mảnh

500.000

3

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000

mảnh

850.000

4

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000; 1:50.000; 1:100.000

mảnh

1.500.000

5

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000; 1:500.000; 1:1.000.000

mảnh

.000.000

 

6

Mô hình số độ cao độ chính xác cao xây dựng bằng công nghệ quét lidar đóng gói theo mảnh tỉ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000

mảnh

200.000

 

7

Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/2.00 hoặc tỷ lệ 1/5.000

mảnh

80.000

 

8

Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/10.000

mảnh

170.000

 

9

Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét:

 

 

 

- Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:50.000

mảnh

2.550.000

- Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:25.000

mảnh

640.000

10

Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/50.000

mảnh

300.000

 

II

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (12 TTHC)

1

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m³/ngày đêm

35

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m³/ngày đêm: 320.000 đồng/1 đề án, báo cáo;

- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m³ đến dưới 500m³/ngày đêm: 900.000 đồng/đề án, báo cáo;

[...]
5