Loading


Quyết định 1294/QĐ-LĐTBXH năm 2015 phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2014 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

Số hiệu 1294/QĐ-LĐTBXH
Ngày ban hành 10/09/2015
Ngày có hiệu lực 10/09/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Người ký Phạm Thị Hải Chuyền
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
----

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1294/QĐ-LĐTBXH

Hà Nội, ngày 10 tháng 09 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2014

BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30 tháng 01 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ v việc ban hành chun hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011-2015;

Xét đề nghị của Vụ trưởng, Chánh Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2014 trên phạm vi toàn quốc, kết quả cụ thể như sau:

+ Tổng số hộ nghèo: 1.442.261 hộ (giảm 375.628 hộ so với năm 2013);

+ Tỷ lệ hộ nghèo: 5,97% (giảm 1,83% so vi năm 2013), (theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30 tháng 01 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chun hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011-2015, không tính chỉ số CPI qua các năm);

+ Số hộ nghèo dân tộc thiểu số là 663.563 hộ, chiếm tỷ lệ 46,66% so vi tng số hộ nghèo cả nước.

+ Số hộ nghèo khu vực thành thị là 109.604 hộ, chiếm tỷ lệ 7,71% so vi tng số hộ nghèo cả nước; Số hộ nghèo khu vực nông thôn là 1.312.656 hộ, chiếm tỷ lệ 92,29% so với tổng số hộ nghèo cả nước.

+ Số hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội là 173.902 hộ, chiếm tỷ lệ 12,23% so với tng số hộ nghèo cả nước.

+ Số hộ nghèo thuộc chính sách giảm nghèo là 256.701 hộ, chiếm tỷ l 18,05% so với tổng số hộ nghèo cả nước, bao gồm: 21.634 hộ nghèo có thành viên thuộc đi tượng chính sách người có công, chiếm tỷ lệ 1,52% so vi tổng số hộ nghèo cả nước; 235.067 hộ nghèo có thành viên thuộc đối tượng chính sách bảo trợ xã hội, chiếm tỷ lệ 16,53% so với tổng số hộ nghèo cả nước.

+ Tổng số hộ cận nghèo: 1.338.976 hộ (giảm 93.327 hộ so với năm 2013);

+ Tỷ lệ hộ cận nghèo: 5,62% (giảm 0,70% so với năm 2013);

+ Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 64 huyện nghèo (62 huyện theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ và 02 huyện nghèo theo Quyết định số 1791/QĐ-TTg ngày 01/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ) là 234.743 hộ (giảm 34.427 hộ so với năm 2013), tỷ lệ hộ nghèo giảm còn 32,59% (giảm 5,63% so với năm 2013);

+ Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 30 huyện nghèo theo các Quyết định số 615/QĐ-TTg ngày 25/4/2011 và Quyết định s 293/QĐ-TTg ngày 05/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ là 119.888 hộ (giảm 20.261 hộ so với năm 2013), tỷ lệ hộ nghèo giảm còn 28,49% (giảm 5,65% so với năm 2013).

(Phụ biu chi tiết đính kèm)

Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính sách kinh tế, xã hội khác năm 2015.

Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng CP, các Phó Thủ tướng CP (b/c);
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nưc;
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng Dân tộc Quốc hội;
- Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, ngành Trung ương;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- S LĐTBXH tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Vụ KHTC, TTTT;
- Lưu VT, VPQGGN.

BỘ TRƯỞNG




Phạm Thị Hải Chuyền

 

TỔNG HỢP

KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2014

Phụ lục 1: Tổng hợp diễn biến hộ nghèo trong năm 2014

STT

Tnh/Thành phố

Số hộ nghèo đầu năm (31/12/2013)

Diễn biến hộ nghèo trong năm

Số hộ nghèo cuối năm (31/12/2014)

S hộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ thoát nghèo

% so với s hộ nghèo đu năm

Số hộ tái nghèo

% so với số hộ nghèo đầu năm

Số hộ nghèo phát sinh

% so vi số hộ nghèo đu năm

S hộ

Tỷ lệ (%)

Hộ nghèo DTTS

% so với số hộ nghèo

 

CẢ NƯỚC

1.797.889

7,80

520.786

28,97

27.544

0,02

117.614

0,07

1.422.261

5,97

663.563

46,66

I

Miền núi Đông Bắc

372.223

14,81

94.202

25,31

5.110

0,01

22.664

0,06

305.795

11,96

221.204

72,34

1

Hà Giang

43.871

26,95

9.709

22,13

804

0,02

3.689

0,08

38.655

23,21

38.124

98,63

2

Tuyên Quang

34.835

17,93

10.106

29,01

54

0,00

1.031

0,03

25.814

13,09

21.410

82,94

3

Cao Bằng

29.122

24,20

5.954

20,45

220

0,01

1.610

0,06

24.998

20,55

24.320

97,29

4

Lạng Sơn

33.215

18,00

6.971

20,99

359

0,01

1.255

0,04

27.858

14,89

26.213

94,10

5

Thái Nguyên

35.380

11,61

9.691

27,39

292

0,01

2.137

0,06

28.118

9,06

13.140

46,73

6

Bc Giang

44.541

10,44

10.598

23,79

634

0,01

3.809

0,09

38.386

8,88

14.860

38,71

7

Lào Cai

33.022

22,21

8.588

26,01

362

0,01

1.939

0,06

26.735

17,61

24.339

91,04

8

Yên Bái

49.530

25,38

11.921

24,07

433

0,01

2.857

0,06

40.899

20,57

32.654

79,84

9

Phú Thọ

46.916

12,52

13.616

29,02

1.307

0,03

3.042

0,06

37.649

9,89

12.821

34,05

10

Quảng Ninh

7.887

2,42

2.586

32,79

162

0,02

389

0,05

5.852

1,75

3.166

54,10

11

Bắc Kạn

13.904

18,55

4.462

32,09

483

0,03

906

0,07

10.831

14,24

10.157

93,78

II

Min núi Tây Bc

169.128

25,86

36.776

21,74

4.123

0,02

15.747

0,09

152.222

22,76

140.808

92,50

12

Sơn La

68.947

27,01

16.490

23,92

1.875

0,03

8.310

0,12

62.642

23,94

60.224

96,14

13

Điện Biên

39.426

35,22

6.736

17,09

1.204

0,03

3.671

0,09

37.565

32,57

36.826

98,03

14

Lai Châu

22.712

27,22

4.928

21,70

364

0,02

2.071

0,09

20.219

23,48

19.962

98,73

15

Hòa Bình

38.043

18,70

8.622

22,66

680

0,02

1.695

0,04

31.796

15,46

23.796

74,84

III

Đồng bằng sông Hồng

195.372

3,63

79.750

40,82

4.409

0,02

22.223

0,11

142.254

2,57

1.383

0,97

16

Bắc Ninh

9.953

3,42

3.473

34,89

118

0,01

1.013

0,10

7.611

2,57

0

0,00

17

Vĩnh Phúc

13.696

4,93

3.886

28,37

89

0,01

418

0,03

10.317

3,63

707

6,85

18

Hà Nội

17.373

1,01

12.177

70,09

1.041

0,06

4.838

0,28

11.075

0,62

0

0,00

19

Hải Phòng

16.686

3,23

5.768

34,57

214

0,01

1.413

0,08

12.545

2,36

0

0,00

20

Nam Định

31.063

5,33

14.385

46,31

691

0,02

4.820

0,16

22.189

3,77

0

0,00

21

Hà Nam

16.457

6,28

8.039

48,85

860

0,05

1.221

0,07

10.499

3,94

0

0,00

22

Hải Dương

30.955

5,82

10.614

34,29

414

0,01

2.490

0,08

23.245

4,27

16

0,07

23

Hưng Yên

17.043

5,10

6.267

36,77

431

0,03

2.304

0,14

13.511

3,93

0

0,00

24

Thái Bình

27.091

4,55

9.329

34,44

400

0,01

1.952

0,07

20.114

3,32

0

0,00

25

Ninh Bình

15.055

5,44

5.812

38,61

151

0,01

1.754

0,12

11.148

3,92

660

5,92

IV

Bắc Trung Bộ

331.697

12,22

101.389

30,57

8.403

0,03

16.189

0,05

254.900

9,26

88.807

34,84

26

Thanh Hóa

121.849

13,13

38.726

31,78

2.647

0,02

7.542

0,06

93.312

9,93

35.153

37,67

27

Nghệ An

102.723

13,42

27.211

26,49

3.522

0,03

2.350

0,02

81.384

10,49

41.997

51,60

28

Hà Tĩnh

39.105

10,69

15.038

38,46

967

0,02

2.491

0,06

27.525

7,42

189

0,69

29

Quảng Bình

31.796

14,18

10.713

33,69

667

0,02

1.548

0,05

23.298

10,23

3.723

15,98

30

Quảng Trị

18.982

11,77

5.145

27,10

327

0,02

1.334

0,07

15.498

9,42

6.059

39,10

31

Thừa Thiên Huế

17.242

6,42

4.556

26,42

273

0,02

924

0,05

13.883

5,06

1.686

12,14

V

Duyên hải miền Trung

206.808

10,15

53.918

26,07

1.379

0,01

10.827

0,05

165.096

8,00

55.634

33,70

32

TP. Đà Nng

1.873

0,77

1.873

100,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

33

Quảng Nam

58.269

14,91

14.040

24,10

213

0,00

3.501

0,06

47.943

12,10

18.897

39,42

34

Quảng Ngãi

49.616

14,93

13.325

26,86

582

0,01

2.680

0,05

39.553

11,73

18.840

47,63

35

Bình Định

39.686

9,85

9.481

23,89

260

0,01

2.710

0,07

33.175

8,10

5.971

18,00

36

Phú Yên

31.415

13,03

9.192

29,26

177

0,01

1.156

0,04

23.556

9,73

5.839

24,79

37

Khánh Hòa

11.790

4,26

2.744

23,27

0

0,00

0

0,00

9.046

3,23

0

0,00

38

Ninh Thuận

14.159

9,34

3.263

23,05

147

0,01

780

0,06

11.823

7,53

6.087

51,48

VI

Tây Nguyên

158.486

12,56

44.652

28,17

2.530

0,02

15.186

0,10

131.550

10,22

96.880

73,65

39

Gia Lai

53.389

17,23

14.256

26,70

610

0,01

4.421

0,08

44.164

13,96

37.405

84,70

40

Đắk Lắk

50.334

12,26

14.478

28,76

862

0,02

4.875

0,10

41.593

10,02

26.155

62,88

41

Đắk Nông

20.715

15,64

5.610

27,08

572

0,03

3.408

0,16

19.085

13,75

11.767

61,66

42

Kon Tum

21.848

19,20

5.188

23,75

320

0,01

1.442

0,07

18.422

15,88

17.071

92,67

43

Lâm Đồng

12.200

4,13

5.120

41,97

166

0,01

1.040

0,09

8.286

2,75

4.482

54,09

VII

Đông Nam Bộ

36.554

0,95

12.435

34,02

316

0,01

1.923

0,05

26.358

0,66

6.469

24,54

44

TP. Hồ Chí Minh

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

45

Bình Thuận

14.145

4,88

4.306

30,44

166

0,01

724

0,05

10.729

3,64

2.246

20,93

46

Tây Ninh

4.749

1,67

1.514

31,88

78

0,02

200

0,04

3.513

1,22

106

3,02

47

Bình Phước

10.624

4,50

3.196

30,08

72

0,01

984

0,09

8.484

3,54

3.990

47,03

48

Bình Dương

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

49

Đồng Nai

4.780

0,66

2.465

51,57

0

0,00

0

0,00

2.315

0,33

0

0,00

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

2.256

0,95

954

42,29

0

0,00

15

0,01

1.317

0,54

127

9,64

VIII

Đồng bng Sông Cửu Long

327.621

7,41

97.664

29,81

1.274

0,00

12.855

0,04

244.086

5,48

52.378

21,46

51

Long An

14.533

3,81

4.010

27,59

96

0,01

861

0,06

11.480

2,98

7

0,06

52

Đồng Tháp

31.908

7,48

9.450

29,62

28

0,00

1.380

0,04

23.866

5,54

38

0,16

53

An Giang

26.945

4,96

8.294

30,78

52

0,00

1.137

0,04

19.840

3,65

4.080

20,56

54

Tiền Giang

28.336

6,33

6.599

23,29

100

0,00

807

0,03

22.644

4,98

12

0,05

55

Bến Tre

31.657

8,59

9.131

28,84

241

0,01

1.403

0,04

24.170

6,48

11

0,05

56

Vĩnh Long

12.623

4,57

3.762

29,80

102

0,01

803

0,06

9.766

3,54

1.188

12,16

57

Trà Vinh

36.841

13,96

9.773

26,53

187

0,01

1.175

0,03

28.430

10,66

16.321

57,41

58

Hậu Giang

22.469

11,58

6.785

30,20

21

0,00

620

0,03

16.325

8,40

1.482

9,08

59

Cần Thơ

11.867

3,95

3.936

33,17

53

0,00

638

0,05

8.622

2,84

877

10,17

60

Sóc Trăng

53.295

16,99

14.402

27,02

0

0,00

824

0,02

39.717

12,49

20.493

51,60

61

Kiên Giang

19.472

4,73

6.479

33,27

255

0,01

1.619

0,08

14.867

3,58

3.862

25,98

62

Bạc Liêu

18.478

9,39

9.127

49,39

39

0,00

369

0,02

9.759

4,88

1.896

19,43

63

Cà Mau

19.197

6,49

5.916

30,82

100

0,01

1.219

0,06

14.600

4,90

2.111

14,46

 

[...]
5
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ