ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1308/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
02 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 16/9/2024
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính
được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân
dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 3494/TTr-SXD ngày 30/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận (đính kèm 02 Phụ lục).
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ
trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này,
xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau đây:
- Quyết định số 2143/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết UBND cấp huyện tỉnh Ninh
Thuận.
- Quyết định số 718/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các
Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1308/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2024
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
|
Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Như trên
|
3
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
|
Như trên
|
4
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
|
Như trên
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
|
Như trên
|
6
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
|
Như trên
|
II
|
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật
|
|
1
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
Quyết định số
834/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng; và Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày
01/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
III
|
Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Quyết định số
835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng
|
2
|
Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Như trên
|
IV
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng
|
|
1
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm
quyền của UBND cấp huyện
|
Quyết định số 808/QĐ-BXD
ngày 17/6/2020 của Bộ Xây dựng
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN
HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1308/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2024
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
1. Thủ tục Cấp giấy phép xây
dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Chuyển Chuyên viên xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Đối với công trình 16 ngày làm việc;
- Đối với nhà ở riêng lẻ 11 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra trình Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian
thực hiện:
- Đối với công
trình 20 ngày làm việc.
- Đối với nhà ở
riêng lẻ 15 ngày làm việc.
|
2. Thủ tục Cấp giấy phép xây
dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Chuyển Chuyên viên xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Đối với công trình 16 ngày làm việc;
- Đối với nhà ở riêng lẻ 11 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra trình Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian
thực hiện:
- Đối với công
trình 20 ngày làm việc.
- Đối với nhà ở
riêng lẻ 15 ngày làm việc.
|
3. Thủ tục Cấp giấy phép di dời
đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Chuyển Chuyên viên xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ,
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
16 ngày làm việc;
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra trình Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực
hiện: 20 ngày làm việc.
|
4. Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Chuyển Chuyên viên xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Đối với công trình 16 ngày làm việc;
- Đối với nhà ở riêng lẻ 11 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra trình Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian
thực hiện:
- Đối với công
trình 20 ngày làm việc.
- Đối với nhà ở
riêng lẻ 15 ngày làm việc.
|
5. Thủ tục Gia hạn giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra trình Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian
thực hiện: 05 ngày làm việc
|
6. Thủ tục Cấp lại giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra trình Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian
thực hiện: 05 ngày làm việc
|
II. LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1. Cấp giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Chuyển Chuyên viên xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
11 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra trình Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian
thực hiện: 15 ngày làm việc.
|
III. LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN
TRÚC
1. Thủ tục thẩm định nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Chuyển Chuyên viên xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh
QH chi tiết: 17 ngày làm việc;
- Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh
QH chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn: 12 ngày
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện:
- Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh
QH chi tiết: 20 ngày làm việc.
- Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh
QH chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn: 15 ngày
làm việc.
|
2. Thủ tục thẩm định đồ án, đồ
án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Chuyển Chuyên viên xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
22 ngày làm việc;
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian
thực hiện: 25 ngày làm việc.
|
IV. LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG
1. Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Chuyển Chuyên viên xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
11,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra trình Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian
thực hiện: 15 ngày làm việc.
|