VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 14 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH; DANH MỤC 72 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ
HOÁ; DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TÁI SỬ DỤNG (CÓ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT LÀ THÀNH
PHẦN HỒ SƠ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÁC) LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ) THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH TUYÊN QUANG
1. Danh mục 14 thủ tục hành chính
lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ (quản lý nhà nước về quỹ) thuộc phạm vi quản lý
của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang. Trong đó:
- Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 07
thủ tục.
- Thủ tục hành chính cấp huyện:
07 thủ tục.
2. Danh mục 72 thành phần hồ sơ
phải số hoá của 14 thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ (quản lý nhà
nước về quỹ) thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang theo quy định
tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ. Trong đó:
- Thành phần hồ sơ cấp tỉnh: 36
thành phần hồ sơ.
- Thành phần hồ sơ cấp huyện: 36
thành phần hồ sơ.
3. Danh mục 02 thủ tục hành chính
tái sử dụng (có kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính
khác) lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ (quản lý nhà nước về quỹ) thuộc phạm vi quản
lý của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang. Trong đó:
- Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 01
thủ tục.
- Thủ tục hành chính cấp huyện:
01 thủ tục.
1. Giao Sở Nội vụ chủ trì; phối
hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan:
a) Cập nhật, công khai trên Cơ sở
dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở
đối với Danh mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý;
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đối với Danh mục, nội dung cụ thể
của thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định tại Điều 15
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ. Thời gian hoàn thành trong 02 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định
có hiệu lực thi hành.
b) Hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ, liên thông; xây dựng biểu mẫu
điện tử tương tác (e-fom) đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định
này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. Thời gian
hoàn thành trong 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
c) Thực hiện cấu hình bắt buộc Danh
mục thành phần hồ sơ phải số hóa và kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang. Thời gian
hoàn thành trong 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
d) Sử dụng biểu mẫu điện tử tương
tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục
hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông:
a) Tham mưu đảm bảo về kỹ thuật
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh chỉ đạo Viễn thông Tuyên
Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá
trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
b) Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh những vướng mắc, hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ
lệ số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính (nếu có).
3. Giao Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố:
a) Công khai trên Trang thông tin
điện tử, tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố đối với danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố theo quy định tại Điều 15 Thông tư
số 02/2017/TT-VPCP.
b) Sử dụng biểu mẫu điện tử tương
tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục
hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và bãi bỏ các nội dung nêu tại Điều 1 Quyết định này đã được Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại các Quyết định trước đây.
DANH
MỤC 14 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ)
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Tại BPMC
|
Dịch vụ BCCI
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(07 THỦ TỤC)
|
1
|
Cấp giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ
|
42 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cấp giấy phép thành lập
và công nhận Điều lệ quỹ[1]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, TP Tuyên Quang,
tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Sở Nội vụ).
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công
tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
93/2019/NĐ-CP.
|
x
|
x
|
2
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt
động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ
sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
42 ngày kể từ ngày cơ quan có
thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và
công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; 42 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm
quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công
nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ[2]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, TP Tuyên Quang,
tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Sở Nội vụ).
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công
tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
93/2019/NĐ-CP.
|
x
|
x
|
3
|
Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ
sung) quỹ; đổi tên quỹ
|
42 ngày kể từ ngày cơ quan có
thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công
nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; 42 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền
nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc đổi tên quỹ[3]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, TP Tuyên Quang,
tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Sở Nội vụ).
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công
tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
93/2019/NĐ-CP.
|
x
|
x
|
4
|
Cấp lại giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
42 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ[4]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, TP Tuyên Quang,
tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Sở Nội vụ).
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công
tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
93/2019/NĐ-CP.
|
x
|
x
|
5
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại
sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
42 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cho phép quỹ hoạt động trở
lại[5][6]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, TP Tuyên Quang,
tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Sở Nội vụ).
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công
tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
93/2019/NĐ-CP.
|
x
|
x
|
6
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách,
mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
42 ngày kể từ ngày cơ quan có
thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách
quỹ; 42 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến
của các cơ quan liên quan về việc cho phép mở rộng phạm vi hoạt động của quỹ[7]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, TP Tuyên Quang,
tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Sở Nội vụ).
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công
tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
93/2019/NĐ-CP.
|
x
|
x
|
7
|
Quỹ tự giải thể
|
42 ngày kể từ ngày kết thúc thời
hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ
khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại[8]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, TP Tuyên Quang,
tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Sở Nội vụ).
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công
tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
93/2019/NĐ-CP.
|
x
|
x
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(07 THỦ TỤC)
|
1
|
Cấp giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ
|
42 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cấp giấy phép thành lập
và công nhận Điều lệ quỹ[9]
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công
tỉnh (https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
93/2019/NĐ-CP.
|
x
|
x
|
2
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt
động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ
sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
42 ngày kể từ ngày cơ quan có
thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và
công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; 42 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm
quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công
nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ[10]
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện.
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công
tỉnh (https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
93/2019/NĐ-CP.
|
x
|
x
|
3
|
Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ
sung) quỹ; đổi tên quỹ
|
42 ngày kể từ ngày cơ quan có
thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công
nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung quỹ; 42 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền
nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc đổi tên quỹ[11]
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công
tỉnh (https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
93/2019/NĐ-CP.
|
x
|
x
|
4
|
Cấp lại giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
42 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ[12]
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công
tỉnh (https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
93/2019/NĐ-CP.
|
x
|
x
|
5
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại
sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
42 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cho phép quỹ hoạt động trở
lại[13]
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công
tỉnh (https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
93/2019/NĐ-CP.
|
x
|
x
|
6
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách,
mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
42 ngày kể từ ngày cơ quan có
thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách
quỹ; 42 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến
của các cơ quan liên quan về việc cho phép mở rộng phạm vi hoạt động của quỹ.[14]
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công
tỉnh (https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
93/2019/NĐ-CP.
|
x
|
x
|
7
|
Quỹ tự giải thể
|
42 ngày kể từ ngày kết thúc thời
gian ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh toán tài sản, tài chính của
quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại[15]
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công
tỉnh (https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
93/2019/NĐ-CP.
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH
MỤC 72 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ CỦA 14 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI
CHÍNH PHỦ (QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ)
(Kèm theo Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên thủ tục hành chính/Thành phần hồ sơ
|
A
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH; 36 THÀNH PHẦN HỒ SƠ)
|
1
|
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ (06 thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Đơn đề nghị thành lập quỹ (theo
mẫu).
|
|
2
|
Dự thảo điều lệ quỹ (theo mẫu).
|
|
3
|
Bản cam kết đóng góp tài sản thành
lập quỹ của các sáng lập viên (theo mẫu).
|
|
4
|
Tài liệu chứng minh tài sản đóng
góp để thành lập quỹ.
|
|
5
|
Văn bản bầu các chức danh sáng
lập quỹ (theo mẫu); văn bản xác nhận trụ sở
|
|
6
|
Sơ yếu lý lịch cá nhân (theo mẫu)
và phiếu lý lịch tư pháp số 01 do cơ quan có thẩm quyền cấp cho các sáng lập
viên thành lập quỹ không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ và hồ sơ theo
quy định tại Điều 11, Điều 12 hoặc Điều 13 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP và khoản
5 Điều 1 Nghị định số 136/2024/NĐ-CP; trường hợp sáng lập viên theo quy định
tại điểm a khoản 5 Điều 1 Nghị định số 136/2024/NĐ-CP thì không cần phiếu lý
lịch tư pháp số 01
|
2
|
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ
điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận
thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (07 thành phần hồ sơ)
|
|
*
|
Hồ sơ đề nghị công nhận quỹ đủ
điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
|
1
|
Tài liệu chứng minh việc hoàn
tất các thủ tục công bố về việc thành lập quỹ và chuyển tiền vào tài khoản quỹ,
chuyển quyền sở hữu tài sản đóng góp thành lập quỹ.
|
|
2
|
Danh sách, địa chỉ, số điện thoại
liên hệ, sơ yếu lý lịch cá nhân (theo mẫu kèm theo Nghị định số
136/2024/NĐ-CP) và phiếu lý lịch tư pháp số 01 do cơ quan có thẩm quyền cấp
cho các thành viên Hội đồng quản lý quỹ không quá 06 tháng tính đến ngày nộp
hồ sơ. Trường hợp cán bộ, công chức, viên chức tham gia Hội đồng quản lý quỹ,
người đã nghỉ hưu được cấp có thẩm quyền theo quy định về phân cấp quản lý
cán bộ đồng ý giới thiệu bầu Chủ tịch Hội đồng quản lý quỹ thì không cần
phiếu lý lịch tư pháp số 01. Đối với thành viên Hội đồng quản lý quỹ là người
nước ngoài phải cung cấp sơ yếu lý lịch có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền
của nước người đó mang quốc tịch, đã được dịch thuật và hợp pháp hóa lãnh sự.
|
|
3
|
Văn bản liên quan đến việc bầu
thành viên và các chức danh Hội đồng quản lý quỹ.
|
|
*
|
Hồ sơ đề nghị công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ hoặc công nhận Hội đồng quản lý quỹ
nhiệm kỳ tiếp theo
|
|
1
|
Văn bản nêu rõ lý do thay đổi,
bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ hoặc công nhận Hội đồng quản lý quỹ
nhiệm kỳ tiếp theo.
|
|
2
|
Danh sách, địa chỉ, số điện thoại
liên hệ, sơ yếu lý lịch cá nhân (theo mẫu kèm theo Nghị định số
136/2024/NĐ-CP) và phiếu lý lịch tư pháp số 01 do cơ quan có thẩm quyền cấp
cho các thành viên Hội đồng quản lý quỹ không quá 06 tháng tính đến ngày nộp
hồ sơ. Trường hợp cán bộ, công chức, viên chức tham gia Hội đồng quản lý quỹ,
người đã nghỉ hưu được cấp có thẩm quyền theo quy định về phân cấp quản lý
cán bộ đồng ý giới thiệu bầu Chủ tịch Hội đồng quản lý quỹ thì không cần
phiếu lý lịch tư pháp số 01. Đối với thành viên Hội đồng quản lý quỹ là người
nước ngoài phải cung cấp sơ yếu lý lịch có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền
của nước người đó mang quốc tịch, đã được dịch thuật và hợp pháp hóa lãnh sự.
|
|
3
|
Văn bản bầu thành viên Hội đồng
quản lý quỹ; văn bản bầu chức danh Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng quản lý
quỹ.
|
|
4
|
Trường hợp công nhận Hội đồng
quản lý quỹ nhiệm kỳ tiếp theo: Văn bản của Ban sáng lập quỹ đề cử Hội đồng quản
lý quỹ, trường hợp sáng lập viên không đề cử thì có văn bản của Hội đồng quản
lý quỹ nhiệm kỳ trước bầu ra Hội đồng quản lý quỹ nhiệm kỳ tiếp theo; báo cáo
tổng kết nhiệm kỳ tổ chức, hoạt động của quỹ; báo cáo về tình hình quản lý,
sử dụng tài sản, tài chính của quỹ trong nhiệm kỳ và báo cáo kiểm toán (nếu
có) về tình hình quản lý, sử dụng tài sản, tài chính của quỹ trong nhiệm kỳ
theo quy định pháp luật
|
3
|
|
Thủ tục công nhận điều lệ
quỹ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ (03 thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Đơn đề nghị công nhận điều lệ
(sửa đổi, bổ sung) quỹ và đổi tên (nếu có) (theo mẫu).
|
|
2
|
Dự thảo điều lệ sửa đổi, bổ sung
(theo mẫu).
|
|
3
|
Ý kiến đồng ý bằng văn bản của
sáng lập viên hoặc người đại diện hợp pháp của sáng lập viên (nếu có) đối với
trường hợp đổi tên quỹ.
|
4
|
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ (02 thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ trong đó nêu rõ lý do đề nghị cấp lại
|
|
2
|
Trường hợp bị mất thì phải gửi
kèm theo xác nhận của cơ quan công an; trường hợp bị rách, nát thì phải gửi
kèm theo giấy phép bị rách, nát
|
5
|
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động (02 thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Đơn đề nghị cho quỹ hoạt động
trở lại (theo mẫu).
|
|
2
|
Báo cáo của Hội đồng quản lý quỹ
và các tài liệu chứng minh quỹ đã khắc phục sai phạm (theo mẫu).
|
6
|
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ (10 thành phần hồ sơ)
|
|
*
|
Hồ sơ đề nghị hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách quỹ
|
|
1
|
Đơn đề nghị hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách quỹ, trong đó nêu rõ lý do và tên gọi mới của quỹ (theo mẫu).
|
|
2
|
Dự thảo điều lệ quỹ (theo mẫu).
|
|
3
|
Dự kiến nhân sự Hội đồng quản
lý quỹ.
|
|
4
|
Phương án giải quyết tài sản,
tài chính, lao động khi hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ.
|
|
*
|
Hồ sơ đề nghị mở rộng phạm vi
hoạt động quỹ
|
|
1
|
Đơn đề nghị mở rộng phạm vi hoạt
động (theo mẫu).
|
|
2
|
Dự thảo điều lệ quỹ (theo mẫu).
|
|
3
|
Văn bản của Ban sáng lập quỹ;
Nghị quyết của Hội đồng quản lý quỹ về việc mở rộng phạm vi hoạt động của quỹ.
|
|
4
|
Tài liệu chứng minh tài sản đóng
góp đảm bảo theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP.
|
|
5
|
Trường hợp bổ sung sáng lập viên
thành lập quỹ: Hồ sơ theo Điều 11 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP và khoản 5 Điều
1 Nghị định số 136/2024/NĐ-CP, sơ yếu lý lịch cá nhân (theo mẫu kèm theo Nghị
định số 136/2024/NĐ-CP) và phiếu lý lịch tư pháp số 01 do cơ quan có thẩm
quyền cấp cho các sáng lập viên thành lập quỹ không quá 06 tháng tính đến
ngày nộp hồ sơ; nếu sáng lập viên là cán bộ, công chức, viên chức được cơ quan
có thẩm quyền đồng ý bằng văn bản theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ thì
không cần phiếu lý lịch tư pháp số 01.
|
|
6
|
Báo cáo về quá trình tổ chức,
hoạt động của quỹ và phương hướng hoạt động của quỹ khi được mở rộng phạm vi hoạt
động; báo cáo về quản lý, sử dụng tài sản, tài chính của quỹ; báo cáo kiểm
toán (nếu có) về quản lý, sử dụng tài sản, tài chính của quỹ; phương án giải
quyết tài sản, tài chính, lao động khi mở rộng phạm vi hoạt động của quỹ.
|
7
|
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
(06 thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Đơn đề nghị giải thể quỹ (theo
mẫu).
|
|
2
|
Nghị quyết của Hội đồng quản lý
quỹ về tự giải thể, trong đó nêu rõ lý do giải thể quỹ.
|
|
3
|
Bản kiểm kê tài sản, tài chính
của quỹ có chữ ký của Chủ tịch Hội đồng quản lý quỹ, Trưởng Ban Kiểm tra,
Giám đốc và phụ trách kế toán.
|
|
4
|
Dự kiến phương thức xử lý tài
sản, tài chính, lao động và thời hạn thanh toán các khoản nợ.
|
|
5
|
Thông báo thời hạn thanh toán
nợ (nếu có) cho các tổ chức và cá nhân có liên quan theo quy định của pháp luật
và thông báo liên tiếp trên 03 số báo viết hoặc báo điện tử ở địa phương.
|
|
6
|
Các tài liệu chứng minh việc hoàn
thành nghĩa vụ tài sản, tài chính của quỹ.
|
B
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH; 36 THÀNH PHẦN HỒ SƠ)
|
1
|
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ (06 thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Đơn đề nghị thành lập quỹ (theo
mẫu).
|
|
2
|
Dự thảo điều lệ quỹ (theo mẫu).
|
|
3
|
Bản cam kết đóng góp tài sản thành
lập quỹ của các sáng lập viên (theo mẫu).
|
|
4
|
Tài liệu chứng minh tài sản đóng
góp để thành lập quỹ.
|
|
5
|
Văn bản bầu các chức danh sáng
lập quỹ (theo mẫu); văn bản xác nhận trụ sở.
|
|
6
|
Sơ yếu lý lịch cá nhân (theo mẫu)
và phiếu lý lịch tư pháp số 01 do cơ quan có thẩm quyền cấp cho các sáng lập
viên thành lập quỹ không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ và hồ sơ theo
quy định tại Điều 11, Điều 12 hoặc Điều 13 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP và Nghị
định số 136/2024/NĐ-CP; trường hợp sáng lập viên theo quy định tại điểm a
khoản 5 Điều 1 Nghị định số 136/2024/NĐ-CP thì không cần phiếu lý lịch tư
pháp số 01.
|
2
|
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ
điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận
thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (07 thành phần hồ sơ)
|
|
*
|
Hồ sơ đề nghị công nhận quỹ đủ
điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
|
1
|
Tài liệu chứng minh việc hoàn
tất các thủ tục công bố về việc thành lập quỹ và chuyển tiền vào tài khoản quỹ,
chuyển quyền sở hữu tài sản đóng góp thành lập quỹ.
|
|
2
|
Danh sách, địa chỉ, số điện thoại
liên hệ, sơ yếu lý lịch cá nhân (theo mẫu kèm theo Nghị định số
136/2024/NĐ-CP) và phiếu lý lịch tư pháp số 01 do cơ quan có thẩm quyền cấp
cho các thành viên Hội đồng quản lý quỹ không quá 06 tháng tính đến ngày nộp
hồ sơ. Trường hợp cán bộ, công chức, viên chức tham gia Hội đồng quản lý quỹ,
người đã nghỉ hưu được cấp có thẩm quyền theo quy định về phân cấp quản lý
cán bộ đồng ý giới thiệu bầu Chủ tịch Hội đồng quản lý quỹ thì không cần
phiếu lý lịch tư pháp số 01. Đối với thành viên Hội đồng quản lý quỹ là người
nước ngoài phải cung cấp sơ yếu lý lịch có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền
của nước người đó mang quốc tịch, đã được dịch thuật và hợp pháp hóa lãnh sự.
|
|
3
|
Văn bản liên quan đến việc bầu
thành viên và các chức danh Hội đồng quản lý quỹ.
|
|
*
|
Hồ sơ đề nghị công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ hoặc công nhận Hội đồng quản lý quỹ
nhiệm kỳ tiếp theo
|
|
1
|
Văn bản nêu rõ lý do thay đổi,
bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ hoặc công nhận Hội đồng quản lý quỹ
nhiệm kỳ tiếp theo.
|
|
2
|
Danh sách, địa chỉ, số điện thoại
liên hệ, sơ yếu lý lịch cá nhân (theo mẫu kèm theo Nghị định số
136/2024/NĐ-CP) và phiếu lý lịch tư pháp số 01 do cơ quan có thẩm quyền cấp
cho các thành viên Hội đồng quản lý quỹ không quá 06 tháng tính đến ngày nộp
hồ sơ. Trường hợp cán bộ, công chức, viên chức tham gia Hội đồng quản lý quỹ,
người đã nghỉ hưu được cấp có thẩm quyền theo quy định về phân cấp quản lý
cán bộ đồng ý giới thiệu bầu Chủ tịch Hội đồng quản lý quỹ thì không cần
phiếu lý lịch tư pháp số 01. Đối với thành viên Hội đồng quản lý quỹ là người
nước ngoài phải cung cấp sơ yếu lý lịch có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền
của nước người đó mang quốc tịch, đã được dịch thuật và hợp pháp hóa lãnh sự.
|
|
3
|
Văn bản bầu thành viên Hội đồng
quản lý quỹ; văn bản bầu chức danh Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng quản lý
quỹ.
|
|
4
|
Trường hợp công nhận Hội đồng
quản lý quỹ nhiệm kỳ tiếp theo: văn bản của Ban sáng lập quỹ đề cử Hội đồng quản
lý quỹ, trường hợp sáng lập viên không đề cử thì có văn bản của Hội đồng quản
lý quỹ nhiệm kỳ trước bầu ra Hội đồng quản lý quỹ nhiệm kỳ tiếp theo; báo cáo
tổng kết nhiệm kỳ tổ chức, hoạt động của quỹ; báo cáo về tình hình quản lý,
sử dụng tài sản, tài chính của quỹ trong nhiệm kỳ và báo cáo kiểm toán (nếu
có) về tình hình quản lý, sử dụng tài sản, tài chính của quỹ trong nhiệm kỳ
theo quy định pháp luật.
|
3
|
|
Thủ tục công nhận điều lệ
(sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ (03 thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Đơn đề nghị công nhận điều lệ
(sửa đổi, bổ sung) quỹ và đổi tên (nếu có) (theo mẫu).
|
|
2
|
Dự thảo điều lệ sửa đổi, bổ sung
(theo mẫu)
|
|
3
|
Ý kiến đồng ý văn bản của sáng
lập viên hoặc người đại diện hợp pháp của sáng lập viên (nếu có) đối với trường
hợp đổi tên quỹ
|
4
|
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ (02 thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ trong đó nêu rõ lý do đề nghị cấp lại.
|
|
2
|
Trường hợp bị mất thì phải gửi
kèm theo xác nhận của cơ quan công an; trường hợp bị rách, nát thì phải gửi
kèm theo giấy phép bị rách, nát.
|
5
|
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động (02 thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Đơn đề nghị cho quỹ hoạt động
trở lại (theo mẫu).
|
|
2
|
Báo cáo của Hội đồng quản lý quỹ
và các tài liệu chứng minh quỹ đã khắc phục sai phạm (theo mẫu).
|
6
|
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ (10 thành phần hồ sơ)
|
|
*
|
Hồ sơ đề nghị hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách quỹ
|
|
1
|
Đơn đề nghị hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách quỹ, trong đó nêu rõ lý do và tên gọi mới của quỹ (theo mẫu).
|
|
2
|
Dự thảo điều lệ quỹ (theo mẫu).
|
|
3
|
Dự kiến nhân sự Hội đồng quản
lý quỹ.
|
|
4
|
Phương án giải quyết tài sản,
tài chính, lao động khi hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ.
|
|
*
|
Hồ sơ đề nghị mở rộng phạm vi
hoạt động quỹ
|
|
1
|
Đơn đề nghị mở rộng phạm vi hoạt
động (theo mẫu).
|
|
2
|
Dự thảo điều lệ quỹ (theo mẫu).
|
|
3
|
Văn bản của Ban sáng lập quỹ;
Nghị quyết của Hội đồng quản lý quỹ về việc mở rộng phạm vi hoạt động của quỹ.
|
|
4
|
Tài liệu chứng minh tài sản đóng
góp đảm bảo theo quy định tại Điều 14 Nghị định 93/2019/NĐ-CP.
|
|
5
|
Trường hợp bổ sung sáng lập viên
thành lập quỹ: Hồ sơ theo Điều 11 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP và khoản 5 Điều
1 Nghị định số 136/2024/NĐ-CP, sơ yếu lý lịch cá nhân (theo mẫu kèm theo Nghị
định số 136/2024/NĐ-CP) và phiếu lý lịch tư pháp số 01 do cơ quan có thẩm
quyền cấp cho các sáng lập viên thành lập quỹ không quá 06 tháng tính đến
ngày nộp hồ sơ; nếu sáng lập viên là cán bộ, công chức, viên chức được cơ quan
có thẩm quyền đồng ý bằng văn bản theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ thì
không cần phiếu lý lịch tư pháp số 01.
|
|
6
|
Báo cáo về quá trình tổ chức,
hoạt động của quỹ và phương hướng hoạt động của quỹ khi được mở rộng phạm vi hoạt
động; báo cáo về quản lý, sử dụng tài sản, tài chính của quỹ; báo cáo kiểm
toán (nếu có) về quản lý, sử dụng tài sản, tài chính của quỹ; phương án giải
quyết tài sản, tài chính, lao động khi mở rộng phạm vi hoạt động của quỹ
|
|
*
|
Trường hợp có sự thay đổi về địa
giới hành chính: Hồ sơ đề nghị hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm
vi hoạt động quỹ thực hiện như trên.
|
7
|
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
(06 thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Đơn đề nghị giải thể quỹ (theo
mẫu).
|
|
2
|
Nghị quyết của Hội đồng quản lý
quỹ về tự giải thể, trong đó nêu rõ lý do giải thể quỹ.
|
|
3
|
Bản kiểm kê tài sản, tài chính
của quỹ có chữ ký của Chủ tịch Hội đồng quản lý quỹ, Trưởng Ban Kiểm tra,
Giám đốc và phụ trách kế toán.
|
|
4
|
Dự kiến phương thức xử lý tài
sản, tài chính, lao động và thời hạn thanh toán các khoản nợ.
|
|
5
|
Thông báo thời hạn thanh toán
nợ (nếu có) cho các tổ chức và cá nhân có liên quan theo quy định của pháp luật
và thông báo liên tiếp trên 03 số báo viết hoặc báo điện tử ở địa phương.
|
|
6
|
Các tài liệu chứng minh việc hoàn
thành nghĩa vụ tài sản, tài chính của quỹ.
|
DANH
MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ)
TÁI SỬ DỤNG (CÓ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT LÀ THÀNH PHẦN HỒ SƠ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
KHÁC)
(Kèm theo Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)