Quyết định 1641/QĐ-BGTVT năm 2024 giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2025, nguồn phí, lệ phí do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu | 1641/QĐ-BGTVT |
Ngày ban hành | 26/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 26/12/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký | Nguyễn Duy Lâm |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1641/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2024 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025, NGUỒN PHÍ, LỆ PHÍ
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP 24/08/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu chức của Bộ Giao thông vận Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/08/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1523/QĐ-TTg ngày 06/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHÂN
BỔ VÀ GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025, NGUỒN PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải)
A. Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/08/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí.
- Nghị định số 82/2023/NĐ-CP ngày 28/11/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí.
- Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước.
- Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước.
- Quyết định số 1523/QĐ-TTg ngày 06/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025.
- Dự toán thu, chi ngân sách năm 2025 của Bộ Giao thông vận tải tổng hợp gửi Bộ Tài chính tại Công văn số 7652/BGTVT-TC ngày 18/07/2024.
B. Phân bổ, giao dự toán nguồn phí, lệ phí
I. Thu lệ phí
Tại Quyết định số 1523/QĐ-TTg ngày 06/12/2024, Thủ tướng Chính phủ giao cho Bộ Giao thông vận tải thu lệ phí số tiền 237.196 triệu đồng; nộp ngân sách số tiền 237.196 triệu đồng. Bộ Giao thông vận tải giao chi tiết cho các đơn vị thu, nộp số lệ phí năm 2025, đảm bảo giao đúng theo số Thủ tướng Chính phủ giao.
II. Thu phí
Tại Quyết định số 1523/QĐ-TTg ngày 06/12/2024, Thủ tướng Chính phủ giao cho Bộ Giao thông vận tải: Thu phí 19.661.376 triệu đồng; nộp ngân sách 19.461.788 triệu đồng, để lại sử dụng 199.588 triệu đồng. Trong phạm vi số dự toán thu, chi phí được Thủ tướng Chính phủ giao, Bộ Giao thông vận tải giao chi tiết cho từng loại phí như phụ lục kèm theo.
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1641/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2024 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025, NGUỒN PHÍ, LỆ PHÍ
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP 24/08/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu chức của Bộ Giao thông vận Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/08/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1523/QĐ-TTg ngày 06/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHÂN
BỔ VÀ GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025, NGUỒN PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải)
A. Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/08/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí.
- Nghị định số 82/2023/NĐ-CP ngày 28/11/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí.
- Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước.
- Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước.
- Quyết định số 1523/QĐ-TTg ngày 06/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025.
- Dự toán thu, chi ngân sách năm 2025 của Bộ Giao thông vận tải tổng hợp gửi Bộ Tài chính tại Công văn số 7652/BGTVT-TC ngày 18/07/2024.
B. Phân bổ, giao dự toán nguồn phí, lệ phí
I. Thu lệ phí
Tại Quyết định số 1523/QĐ-TTg ngày 06/12/2024, Thủ tướng Chính phủ giao cho Bộ Giao thông vận tải thu lệ phí số tiền 237.196 triệu đồng; nộp ngân sách số tiền 237.196 triệu đồng. Bộ Giao thông vận tải giao chi tiết cho các đơn vị thu, nộp số lệ phí năm 2025, đảm bảo giao đúng theo số Thủ tướng Chính phủ giao.
II. Thu phí
Tại Quyết định số 1523/QĐ-TTg ngày 06/12/2024, Thủ tướng Chính phủ giao cho Bộ Giao thông vận tải: Thu phí 19.661.376 triệu đồng; nộp ngân sách 19.461.788 triệu đồng, để lại sử dụng 199.588 triệu đồng. Trong phạm vi số dự toán thu, chi phí được Thủ tướng Chính phủ giao, Bộ Giao thông vận tải giao chi tiết cho từng loại phí như phụ lục kèm theo.
III. Chỉ từ nguồn phí được lại
Tại Quyết định số 1523/QĐ-TTg ngày 06/12/2024, Thủ tướng Chính phủ giao chi từ nguồn phí được lại số tiền 199.588 triệu đồng. Tại Quyết định này, Bộ Giao thông vận tải giao dự toán chi cho các đơn vị số tiền 15.572,6 triệu đồng, là số được để lại chi của các loại phí: (1) Phí kiểm ưa, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển; (2) Phí thẩm định thiết kế dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở; (3) Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài; (4) Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng; (5) Phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; Phí giám định y khoa.
Số được để lại chi còn lại 184.015,4 triệu đồng[1], Bộ Giao thông vận tải sẽ giao dự toán chi cho các đơn vị tại quyết định khác.
(Chi tiết như các phụ lục kèm theo).
TỔNG HỢP GIAO DỰ TOÁN THU NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị tính: nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán thu |
Nộp ngân sách |
I |
Tổng thu phí, lệ phí |
19.898.572.000 |
19.698.984.000 |
I.1 |
Phí |
19.661.376.000 |
19.461.788.000 |
1 |
Phí sử dụng đường bộ |
12.674.079.000 |
12.674.079.000 |
|
Cơ quan Cục Đường bộ Việt Nam |
31.261.000 |
31.261.000 |
|
Cục Đăng kiểm Việt Nam |
12.642.818.000 |
12.642.818.000 |
2 |
Phí bảo đảm hàng hải |
2.611.861.000 |
2.597.117.000 |
|
Cảng vụ Đường thủy nội địa Khu vực I |
746.000 |
746.000 |
|
Cảng vụ Đường thủy nội địa Khu vực II |
450.000 |
450.000 |
|
Cảng vụ Đường thủy nội địa Khu vực III |
2.311.000 |
2.311.000 |
|
Cảng vụ Đường thủy nội địa Khu vực IV |
156.000 |
156.000 |
|
Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh |
205.081.000 |
204.042.909 |
|
Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng |
468.912.000 |
466.901.845 |
|
Cảng vụ Hàng hải Thái Bình |
4.500.000 |
4.364.561 |
|
Cảng vụ Hàng hải Thanh Hoá |
62.200.000 |
61.441.370 |
|
Cảng vụ Hàng hải Nghệ An |
13.350.000 |
13.153.700 |
|
Cảng vụ Hàng hải Hà Tĩnh |
27.576.000 |
27.311.123 |
|
Cảng vụ Hàng hải Quảng Bình |
4.500.000 |
4.384.277 |
|
Cảng vụ Hàng hải Quảng trị |
3.990.000 |
3.869.991 |
|
Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế |
9.780.000 |
9.528.838 |
|
Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng |
64.025.000 |
63.476.387 |
|
Cảng vụ Hàng hải Quảng Nam |
12.408.000 |
12.089.119 |
|
Cảng vụ Hàng hải Quảng Ngãi |
54.213.000 |
53.516.089 |
|
Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn |
40.000.000 |
39.485.675 |
|
Cảng vụ Hàng hải Nha Trang |
19.415.000 |
19.196.412 |
|
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
15.232.000 |
15.100.847 |
|
Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai |
32.550.000 |
32.131.682 |
|
Cảng vụ Hàng hải TP. Hồ Chí Minh |
653.100.000 |
650.300.355 |
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu |
903.000.000 |
899.129.700 |
|
Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ |
9.350.000 |
9.149.414 |
|
Cảng vụ Hàng hải Đồng Tháp |
300.000 |
289.714 |
|
Cảng vụ Hàng hải An Giang |
936.000 |
907.713 |
|
Cảng vụ Hàng hải Kiên Giang |
3.780.000 |
3.682.279 |
3 |
Phí cảng vụ đường thủy nội địa |
75.202.000 |
62.984.000 |
|
Cảng vụ Đường thủy nội địa Khu vực I |
20.800.000 |
17.420.652 |
|
Cảng vụ Đường thủy nội địa Khu vực II |
27.000.000 |
22.613.348 |
|
Cảng vụ Đường thủy nội địa Khu vực III |
13.307.000 |
11.145.085 |
|
Cảng vụ Đường thủy nội địa Khu vực IV |
13.150.000 |
11.013.538 |
|
Cảng vụ Đường thủy nội địa Khu vực V |
945.000 |
791.377 |
4 |
Phí bay qua vùng trời Việt Nam |
2.036.264.000 |
2.036.264.000 |
|
Cục Hàng không Việt Nam |
2.036.264.000 |
2.036.264.000 |
5 |
Phí cảng vụ hàng không |
507.164.000 |
488.413.000 |
|
Cảng vụ Hàng không miền Bắc |
165.897.000 |
159.661.756 |
|
Cảng vụ Hàng không miền Trung |
125.836.000 |
121.615.105 |
|
Cảng vụ Hàng không miền Nam |
215.431.000 |
207.136.139 |
6 |
Phí cảng vụ hàng hải |
1.356.142.000 |
1.237.520.600 |
|
Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh |
281.162.000 |
256.511.671 |
|
Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng |
171.150.000 |
156.144.766 |
|
Cảng vụ Hàng hải Thái Bình |
1.700.000 |
1.550.956 |
|
Cảng vụ Hàng hải Thanh Hoá |
44.000.000 |
40.142.388 |
|
Cảng vụ Hàng hải Nghệ An |
16.500.000 |
15.329.566 |
|
Cảng vụ Hàng hải Hà Tĩnh |
43.946.000 |
40.093.123 |
|
Cảng vụ Hàng hải Quảng Bình |
3.300.000 |
3.010.680 |
|
Cảng vụ Hàng hải Quảng trị |
2.855.000 |
2.604.606 |
|
Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế |
7.270.000 |
6.632.618 |
|
Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng |
36.750.000 |
33.528.018 |
|
Cảng vụ Hàng hải Quảng Nam |
7.456.000 |
6.802.311 |
|
Cảng vụ Hàng hải Quảng Ngãi |
43.013.000 |
39.241.834 |
|
Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn |
29.650.000 |
27.050.496 |
|
Cảng vụ Hàng hải Nha Trang |
18.225.000 |
16.627.072 |
|
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
9.760.000 |
8.904.312 |
|
Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai |
22.680.000 |
20.691.577 |
|
Cảng vụ Hàng hải TP. Hồ Chí Minh |
262.693.000 |
239.661.828 |
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu |
336.000.000 |
306.541.871 |
|
Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ |
9.951.000 |
9.078.479 |
|
Cảng vụ Hàng hải Đồng Tháp |
4.570.000 |
4.169.335 |
|
Cảng vụ Hàng hải An Giang |
1.129.000 |
1.029.930 |
|
Cảng vụ Hàng hải Kiên Giang |
2.382.000 |
2.173.163 |
7 |
Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt |
350.400.000 |
350.400.000 |
|
Cục Đường sắt Việt Nam |
350.400.000 |
350.400.000 |
8 |
Phí chuyên ngành hàng không |
26.863.000 |
10.884.000 |
|
Văn phòng Cục Hàng Hải Việt Nam |
26.863.000 |
10.884.000 |
9 |
Các loại phí khác còn lại |
23.401.000 |
4.126.400 |
9.1 |
Phí an ninh cảng biển |
4.155.000 |
453.000 |
|
Văn phòng Cục Hàng Hải Việt Nam |
3.050.000 |
332.516 |
|
Chi cục Hàng hải Việt Nam tại Hải Phòng |
180.000 |
19.625 |
|
Chi cục Hàng hải Việt Nam tại TP.HCM |
60.000 |
6.542 |
|
Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh |
30.000 |
3.271 |
|
Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng |
45.000 |
4.907 |
|
Cảng vụ Hàng hải Thái Bình |
15.000 |
1.636 |
|
Cảng vụ Hàng hải Thanh Hoá |
45.000 |
4.907 |
|
Cảng vụ Hàng hải Nghệ An |
15.000 |
1.636 |
|
Cảng vụ Hàng hải Hà Tĩnh |
15.000 |
1.636 |
|
Cảng vụ Hàng hải Quảng Bình |
15.000 |
1.636 |
|
Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế |
30.000 |
3.271 |
|
Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng |
30.000 |
3.271 |
|
Cảng vụ Hàng hải Quảng Ngãi |
15.000 |
1.636 |
|
Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn |
10.000 |
1.091 |
|
Cảng vụ Hàng hải Nha Trang |
45.000 |
4.907 |
|
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
15.000 |
1.636 |
|
Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai |
60.000 |
6.542 |
|
Cảng vụ Hàng hải TP. Hồ Chí Minh |
225.000 |
24.531 |
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu |
135.000 |
14.719 |
|
Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ |
30.000 |
3.271 |
|
Cảng vụ Hàng hải Kiên Giang |
90.000 |
9.813 |
9.2 |
Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển |
3.500.000 |
1.750.000 |
|
Cục Đăng kiểm Việt Nam |
3.500.000 |
1.750.000 |
9.3 |
Phí thẩm định thiết kế dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở |
13.972.000 |
1.757.000 |
|
Cơ quan Cục Đường bộ Việt Nam |
600.000 |
300.000 |
|
Văn phòng Khu Quản lý đường bộ II |
500.000 |
50.000 |
|
Văn phòng Khu Quản lý đường bộ III |
180.000 |
18.000 |
|
Chi cục Quản lý đầu tư xây dựng đường bộ |
300.000 |
150.000 |
|
Cục Quản lý đầu tư xây dựng |
8.000.000 |
800.000 |
|
Cục Đường cao tốc Việt Nam |
4.392.000 |
439.000 |
9.4 |
Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
90.000 |
9.000 |
|
Văn phòng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
90.000 |
9.000 |
9.5 |
Phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ |
0 |
0 |
|
Cơ quan Cục Đường bộ Việt Nam |
0 |
0 |
9.6 |
Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng |
1.434.000 |
143.400 |
|
Văn phòng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
212.000 |
21.200 |
|
Chi cục Đường thủy nội địa khu vực III |
1.000.000 |
100.000 |
|
Văn phòng Cục Hàng Hải Việt Nam |
222.000 |
22.200 |
9.7 |
Phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, Phí giám định y khoa… |
250.000 |
14.000 |
|
Cục Đăng kiểm Việt Nam |
30.000 |
3.000 |
|
Trung tâm Giám định Y Khoa GTVT |
220.000 |
11.000 |
I.2 |
Lệ phí |
237.196.000 |
237.196.000 |
1 |
Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay |
83.332.000 |
83.332.000 |
|
Cảng vụ Hàng không miền Bắc |
25.000.000 |
25.000.000 |
|
Cảng vụ Hàng không miền Trung |
25.046.000 |
25.046.000 |
|
Cảng vụ Hàng không miền Nam |
33.286.000 |
33.286.000 |
2 |
Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện |
850.000 |
850.000 |
|
Văn phòng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
350.000 |
350.000 |
|
Chi cục Đường thủy nội địa khu vực III |
500.000 |
500.000 |
3 |
Lệ phí ra vào cảng bến thủy nội địa |
7.847.000 |
7.847.000 |
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
0 |
0 |
|
Cảng vụ Đường thủy nội địa Khu vực I |
1.754.000 |
1.754.000 |
|
Cảng vụ Đường thủy nội địa Khu vực II |
1.800.000 |
1.800.000 |
|
Cảng vụ Đường thủy nội địa Khu vực III |
2.115.000 |
2.115.000 |
|
Cảng vụ Đường thủy nội địa Khu vực IV |
1.984.000 |
1.984.000 |
|
Cảng vụ Đường thủy nội địa Khu vực V |
194.000 |
194.000 |
4 |
Lệ phí cấp đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt |
27.000 |
27.000 |
|
Văn phòng Cục Đường sắt Việt Nam |
27.000 |
27.000 |
5 |
Lệ phí cấp, đổi giấy phép lái xe |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
Cơ quan Cục Đường bộ Việt Nam |
1.000.000 |
1.000.000 |
6 |
Lệ phí đăng ký các quyền, cấp chứng chỉ đối với tàu bay |
65.000 |
65.000 |
|
Văn phòng Cục Hàng Hải Việt Nam |
65.000 |
65.000 |
7 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm |
55.128.000 |
55.128.000 |
|
Cục Đăng kiểm Việt Nam |
53.399.000 |
53.399.000 |
|
Trường Cao đẳng GTVT Trung ương III |
1.729.000 |
1.729.000 |
8 |
Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên |
7.242.000 |
7.242.000 |
|
Văn phòng Cục Hàng Hải Việt Nam |
2.211.000 |
2.211.000 |
|
Chi cục Hàng hải Việt Nam tại Hải Phòng |
4.200.000 |
4.200.000 |
|
Chi cục Hàng hải Việt Nam tại TP.HCM |
810.000 |
810.000 |
|
Cảng vụ Hàng hải Thanh Hoá |
2.000 |
2.000 |
|
Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng |
3.000 |
3.000 |
|
Cảng vụ Hàng hải Nha Trang |
1.000 |
1.000 |
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu |
2.000 |
2.000 |
|
Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ |
2.000 |
2.000 |
|
Cảng vụ Hàng hải Kiên Giang |
11.000 |
11.000 |
9 |
Lệ phí ra vào cảng biển |
81.705.000 |
81.705.000 |
|
Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh |
12.841.000 |
12.841.000 |
|
Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng |
13.756.000 |
13.756.000 |
|
Cảng vụ Hàng hải Thái Bình |
357.000 |
357.000 |
|
Cảng vụ Hàng hải Thanh Hoá |
2.900.000 |
2.900.000 |
|
Cảng vụ Hàng hải Nghệ An |
1.450.000 |
1.450.000 |
|
Cảng vụ Hàng hải Hà Tĩnh |
2.412.000 |
2.412.000 |
|
Cảng vụ Hàng hải Quảng Bình |
350.000 |
350.000 |
|
Cảng vụ Hàng hải Quảng Trị |
1.050.000 |
1.050.000 |
|
Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế |
550.000 |
550.000 |
|
Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng |
3.252.000 |
3.252.000 |
|
Cảng vụ Hàng hải Quảng Nam |
717.000 |
717.000 |
|
Cảng vụ Hàng hải Quảng Ngãi |
1.887.000 |
1.887.000 |
|
Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn |
1.950.000 |
1.950.000 |
|
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
550.000 |
550.000 |
|
Cảng vụ Hàng hải Nha Trang |
1.050.000 |
1.050.000 |
|
Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai |
3.200.000 |
3.200.000 |
|
Cảng vụ Hàng hải TP. Hồ Chí Minh |
19.950.000 |
19.950.000 |
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu |
10.710.000 |
10.710.000 |
|
Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ |
790.000 |
790.000 |
|
Cảng vụ Hàng hải Đồng Tháp |
650.000 |
650.000 |
|
Cảng vụ Hàng hải An Giang |
148.000 |
148.000 |
|
Cảng vụ Hàng hải Kiên Giang |
1.185.000 |
1.185.000 |
TỔNG HỢP GIAO DỰ TOÁN CHI TỪ NGUỒN PHÍ ĐƯỢC ĐỂ LẠI NĂM
2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị tính: nghìn đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Tổng cộng |
Chi tự chủ |
Chi không tự chủ |
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
15.572.600 |
0 |
15.572.600 |
1 |
Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển |
1.750.000 |
0 |
1.750.000 |
|
Cục Đăng kiểm Việt Nam |
1.750.000 |
|
1.750.000 |
2 |
Phí thẩm định thiết kế dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở |
12.215.000 |
0 |
12.215.000 |
|
Cơ quan Cục Đường bộ Việt Nam |
300.000 |
|
300.000 |
|
Chi cục Quản lý đầu tư xây dựng đường bộ |
150.000 |
|
150.000 |
|
Văn phòng Khu Quản lý đường bộ II |
450.000 |
|
450.000 |
|
Văn phòng Khu Quản lý đường bộ III |
162.000 |
|
162.000 |
|
Cục Quản lý đầu tư xây dựng |
7.200.000 |
|
7.200.000 |
|
Cục Đường cao tốc Việt Nam |
3.953.000 |
|
3.953.000 |
3 |
Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
81.000 |
0 |
81.000 |
|
Văn phòng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
81.000 |
|
81.000 |
4 |
Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng |
1.290.600 |
0 |
1.290.600 |
|
Văn phòng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
190.800 |
|
190.800 |
|
Chi cục Đường thủy nội địa khu vực III |
900.000 |
|
900.000 |
|
Văn phòng Cục Hàng Hải Việt Nam |
199.800 |
|
199.800 |
5 |
Phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, Phí giám định y khoa… |
236.000 |
0 |
236.000 |
|
Cục Đăng kiểm Việt Nam |
27.000 |
|
27.000 |
|
Trung tâm Giám định Y Khoa GTVT |
209.000 |
|
209.000 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cục Đường sắt Việt Nam
Mã số NS: 1098097 Kho bạc: 0003
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
A |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
350.400.000 |
- |
Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt |
350.400.000 |
2 |
Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí |
350.400.000 |
- |
Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt |
350.400.000 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Văn phòng Cục Đường sắt Việt Nam
Mã số NS: 1017638 Kho bạc: 0011
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
A |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
27.000 |
- |
Lệ phí cấp đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt |
27.000 |
2 |
Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí |
27.000 |
- |
Lệ phí cấp đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt |
27.000 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cục Quản lý đầu tư xây dựng
Mã số NS: 1055590 Kho bạc: 0013
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
A |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
8.000.000 |
- |
Phí thẩm định thiết kế dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở |
8.000.000 |
2 |
Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí |
800.000 |
- |
Phí thẩm định thiết kế dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở |
800.000 |
3 |
Số chi từ nguồn thu phí |
7.200.000 |
|
Kinh phí không tự chủ |
7.200.000 |
- |
Phí thẩm định thiết kế dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở |
7.200.000 |
+ |
Chi cho công tác tổ chức thu phí theo quy định tại khoản 2, Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ |
7.200.000 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cục Đường cao tốc Việt Nam
Mã số NS: 1131956 Kho bạc: 0003
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
A |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
4.392.000 |
- |
Phí thẩm định thiết kế dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở |
4.392.000 |
2 |
Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí |
439.000 |
- |
Phí thẩm định thiết kế dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở |
439.000 |
3 |
Số chi từ nguồn thu phí |
3.953.000 |
|
Kinh phí không tự chủ |
3.953.000 |
- |
Phí thẩm định thiết kế dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở |
3.953.000 |
|
Chi cho công tác tổ chức thu phí theo quy định tại khoản 2, Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ |
3.953.000 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Trường Cao đẳng GTVT TW III
Mã số NS: 1055624 Kho bạc: 0135
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
A |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
1.729.000 |
- |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm |
1.729.000 |
2 |
Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí |
1.729.000 |
- |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm |
1.729.000 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Trung tâm Giám định Y Khoa GTVT
Mã số NS: 1098123 Kho bạc: 0017
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
A |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
220.000 |
- |
Phí giám định y khoa |
220.000 |
2 |
Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí |
11.000 |
- |
Phí giám định y khoa |
11.000 |
3 |
Số chi từ nguồn thu phí |
209.000 |
|
Kinh phí thường xuyên |
209.000 |
- |
Phí giám định y khoa |
209.000 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cục Đăng kiểm Việt Nam
Mã số NS: 1055588 Kho bạc: 0014
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
A |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
12.699.747.000 |
- |
Phí sử dụng đường bộ |
12.642.818.000 |
- |
Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển |
3.500.000 |
- |
Phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
30.000 |
- |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm |
53.399.000 |
2 |
Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí |
12.697.970.000 |
- |
Phí sử dụng đường bộ |
12.642.818.000 |
- |
Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển |
1.750.000 |
- |
Phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
3.000 |
- |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm |
53.399.000 |
3 |
Số chi từ nguồn thu phí |
1.777.000 |
|
Kinh phí không tự chủ |
1.777.000 |
- |
Chi cho công tác tổ chức thu phí theo quy định tại khoản 2, Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ |
1.777.000 |
+ |
Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển |
1.750.000 |
+ |
Phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
27.000 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cơ quan Cục Đường bộ Việt Nam
Mã số NS: 1057534 Kho bạc: 0023
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
1 |
2 |
3 |
A |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
32.861.000 |
- |
Phí sử dụng đường bộ |
31.261.000 |
- |
Phí thẩm định thiết kế dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở |
600.000 |
- |
Lệ phí cấp, đổi giấy phép lái xe |
1.000.000 |
2 |
Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí |
32.561.000 |
- |
Phí sử dụng đường bộ |
31.261.000 |
- |
Phí thẩm định thiết kế dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở |
300.000 |
- |
Lệ phí cấp, đổi giấy phép lái xe |
1.000.000 |
3 |
Số chi từ nguồn thu phí |
300.000 |
|
Kinh phí không tự chủ |
300.000 |
- |
Chi cho công tác tổ chức thu phí theo quy định tại khoản 2, Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ |
300.000 |
+ |
Phí thẩm định thiết kế dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở |
300.000 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Chi cục Quản lý đầu tư xây dựng đường bộ
Mã số NS: 1103805 Kho bạc: 0003
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
A |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
300.000 |
- |
Phí thẩm định thiết kế dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở |
300.000 |
2 |
Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí |
150.000 |
- |
Phí thẩm định thiết kế dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở |
150.000 |
3 |
Số chi từ nguồn thu phí |
150.000 |
|
Kinh phí không tự chủ |
150.000 |
- |
Phí thẩm định thiết kế dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở |
150.000 |
|
Chi cho công tác tổ chức thu phí theo quy định tại khoản 2, Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ |
150.000 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Văn phòng Khu Quản lý đường bộ II
Mã số NS: 1119346 Kho bạc: 1411
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
A |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
500.000 |
- |
Phí thẩm định thiết kế dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở |
500.000 |
2 |
Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí |
50.000 |
- |
Phí thẩm định thiết kế dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở |
50.000 |
3 |
Số chi từ nguồn thu phí |
450.000 |
|
Kinh phí không tự chủ |
450.000 |
- |
Phí thẩm định thiết kế dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở |
450.000 |
|
Chi cho công tác tổ chức thu phí theo quy định tại khoản 2, Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ |
450.000 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Văn phòng Khu Quản lý đường bộ III
Mã số NS: 1057373 Kho bạc: 0161
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
A |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
180.000 |
- |
Phí thẩm định thiết kế dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở |
180.000 |
2 |
Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí |
18.000 |
- |
Phí thẩm định thiết kế dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở |
18.000 |
3 |
Số chi từ nguồn thu phí |
162.000 |
|
Kinh phí không tự chủ |
162.000 |
- |
Phí thẩm định thiết kế dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở |
162.000 |
|
Chi cho công tác tổ chức thu phí theo quy định tại khoản 2, Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ |
162.000 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Văn phòng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam
Mã số NS: 1056515 Kho bạc: 0023
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
A |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
652.000 |
- |
Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
90.000 |
- |
Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng |
212.000 |
- |
Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện |
350.000 |
2 |
Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí |
380.200 |
- |
Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
9.000 |
- |
Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng |
21.200 |
- |
Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện |
350.000 |
3 |
Số chi từ nguồn thu phí |
271.800 |
|
Kinh phí không tự chủ |
271.800 |
- |
Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
81.000 |
|
Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng |
190.800 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Chi cục Đường thủy nội địa khu vực III
Mã số NS: 1057297 Kho bạc: 0120
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
A |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
1.500.000 |
- |
Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện |
500.000 |
- |
Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng |
1.000.000 |
2 |
Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí |
600.000 |
- |
Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện |
500.000 |
- |
Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng |
100.000 |
3 |
Số chi từ nguồn thu phí |
900.000 |
|
Kinh phí không tự chủ |
900.000 |
- |
Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng |
900.000 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Đường thủy nội địa Khu vực I
Mã số NS: 1056516 Kho bạc: 0061
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
A |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
23.300.000 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
746.000 |
- |
Phí cảng vụ đường thủy nội địa |
20.800.000 |
- |
Lệ phí ra vào cảng bến thủy nội địa |
1.754.000 |
2 |
Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí |
19.920.652 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
746.000 |
- |
Phí cảng vụ đường thủy nội địa |
17.420.652 |
- |
Lệ phí ra vào cảng bến thủy nội địa |
1.754.000 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực II
Mã số NS: 1056517 Kho bạc: 0014
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
A |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
29.250.000 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
450.000 |
- |
Phí cảng vụ đường thủy nội địa |
27.000.000 |
- |
Lệ phí ra vào cảng bến thủy nội địa |
1.800.000 |
2 |
Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí |
24.863.348 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
450.000 |
- |
Phí cảng vụ đường thủy nội địa |
22.613.348 |
- |
Lệ phí ra vào cảng bến thủy nội địa |
1.800.000 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực III
Mã số NS: 1056514 Kho bạc: 0120
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
A |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
17.733.000 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
2.311.000 |
- |
Phí cảng vụ đường thủy nội địa |
13.307.000 |
- |
Lệ phí ra vào cảng bến thủy nội địa |
2.115.000 |
2 |
Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí |
15.571.085 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
2.311.000 |
- |
Phí cảng vụ đường thủy nội địa |
11.145.085 |
- |
Lệ phí ra vào cảng bến thủy nội địa |
2.115.000 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực IV
Mã số NS: 1057296 Kho bạc: 0861
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
A |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
15.290.000 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
156.000 |
- |
Phí cảng vụ đường thủy nội địa |
13.150.000 |
- |
Lệ phí ra vào cảng bến thủy nội địa |
1.984.000 |
2 |
Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí |
13.153.538 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
156.000 |
- |
Phí cảng vụ đường thủy nội địa |
11.013.538 |
- |
Lệ phí ra vào cảng bến thủy nội địa |
1.984.000 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực V
Mã số NS: 1132852 Kho bạc: 1411
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
A |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
1.139.000 |
- |
Phí cảng vụ đường thủy nội địa |
945.000 |
- |
Lệ phí ra vào cảng bến thủy nội địa |
194.000 |
2 |
Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí |
985.377 |
- |
Phí cảng vụ đường thủy nội địa |
791.377 |
- |
Lệ phí ra vào cảng bến thủy nội địa |
194.000 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Văn phòng Cục Hàng Hải Việt Nam
Mã số NS: 1059282 Kho bạc: 0012
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
A |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
5.483.000 |
- |
Phí an ninh cảng biển |
3.050.000 |
- |
Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng |
222.000 |
- |
Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên |
2.211.000 |
2 |
Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí |
2.565.716 |
- |
Phí an ninh cảng biển |
332.516 |
- |
Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng |
22.200 |
- |
Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên |
2.211.000 |
3 |
Số chi từ nguồn thu phí |
199.800 |
|
Kinh phí không tự chủ |
199.800 |
- |
Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng |
199.800 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Chi cục Hàng hải Việt Nam tại Hải Phòng
Mã số NS: 1059478 Kho bạc: 0061
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
A |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
4.380.000 |
- |
Phí an ninh cảng biển |
180.000 |
- |
Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên |
4.200.000 |
2 |
Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí |
4.219.625 |
- |
Phí an ninh cảng biển |
19.625 |
- |
Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên |
4.200.000 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Chi cục Hàng hải Việt Nam tại TP.HCM
Mã số NS: 1059289 Kho bạc: 0133
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
A |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
870.000 |
- |
Phí an ninh cảng biển |
60.000 |
- |
Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên |
810.000 |
2 |
Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí |
816.542 |
- |
Phí an ninh cảng biển |
6.542 |
- |
Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên |
810.000 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh
Mã số NS: 1076632 Kho bạc: 2811
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
A |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
499.114.000 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
205.081.000 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
281.162.000 |
- |
Phí an ninh cảng biển |
30.000 |
- |
Lệ phí ra vào cảng biển |
12.841.000 |
2 |
Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí |
473.398.851 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
204.042.909 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
256.511.671 |
- |
Phí an ninh cảng biển |
3.271 |
- |
Lệ phí ra vào cảng biển |
12.841.000 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng
Mã số NS: 1076633 Kho bạc: 0061
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
A |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
653.863.000 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
468.912.000 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
171.150.000 |
- |
Phí an ninh cảng biển |
45.000 |
- |
Lệ phí ra vào cảng biển |
13.756.000 |
2 |
Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí |
636.807.518 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
466.901.845 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
156.144.766 |
- |
Phí an ninh cảng biển |
4.907 |
- |
Lệ phí ra vào cảng biển |
13.756.000 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Thái Bình
Mã số NS: 1095638 Kho bạc: 0461
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
A |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
6.572.000 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
4.500.000 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
1.700.000 |
- |
Phí an ninh cảng biển |
15.000 |
- |
Lệ phí ra vào cảng biển |
357.000 |
2 |
Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí |
6.274.153 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
4.364.561 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
1.550.956 |
- |
Phí an ninh cảng biển |
1.636 |
- |
Lệ phí ra vào cảng biển |
357.000 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Thanh Hóa
Mã số NS: 1027786 Kho bạc: 1361
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
A |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
109.147.000 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
62.200.000 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
44.000.000 |
- |
Phí an ninh cảng biển |
45.000 |
- |
Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên |
2.000 |
- |
Lệ phí ra vào cảng biển |
2.900.000 |
2 |
Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí |
104.490.665 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
61.441.370 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
40.142.388 |
- |
Phí an ninh cảng biển |
4.907 |
- |
Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên |
2.000 |
- |
Lệ phí ra vào cảng biển |
2.900.000 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Nghệ An
Mã số NS: 1095638 Kho bạc: 0461
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
A |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
31.315.000 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
13.350.000 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
16.500.000 |
- |
Phí an ninh cảng biển |
15.000 |
- |
Lệ phí ra vào cảng biển |
1.450.000 |
2 |
Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí |
29.934.902 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
13.153.700 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
15.329.566 |
- |
Phí an ninh cảng biển |
1.636 |
- |
Lệ phí ra vào cảng biển |
1.450.000 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Hà Tĩnh
Mã số NS: 1075688 Kho bạc: 1469
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
A |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
73.949.000 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
27.576.000 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
43.946.000 |
- |
Phí an ninh cảng biển |
15.000 |
- |
Lệ phí ra vào cảng biển |
2.412.000 |
2 |
Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí |
69.817.882 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
27.311.123 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
40.093.123 |
- |
Phí an ninh cảng biển |
1.636 |
- |
Lệ phí ra vào cảng biển |
2.412.000 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Quảng Bình
Mã số NS: 1077688 Kho bạc: 1511
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
A |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
8.165.000 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
4.500.000 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
3.300.000 |
- |
Phí an ninh cảng biển |
15.000 |
- |
Lệ phí ra vào cảng biển |
350.000 |
2 |
Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí |
7.746.593 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
4.384.277 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
3.010.680 |
- |
Phí an ninh cảng biển |
1.636 |
- |
Lệ phí ra vào cảng biển |
350.000 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Quảng Trị
Mã số NS: 1095640 Kho bạc: 1561
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
A |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
7.895.000 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
3.990.000 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
2.855.000 |
- |
Phí an ninh cảng biển |
|
- |
Lệ phí ra vào cảng biển |
1.050.000 |
2 |
Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí |
7.524.597 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
3.869.991 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
2.604.606 |
- |
Phí an ninh cảng biển |
|
- |
Lệ phí ra vào cảng biển |
1.050.000 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế
Mã số NS: 1077951 Kho bạc: 1611
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
A |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
17.630.000 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
9.780.000 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
7.270.000 |
- |
Phí an ninh cảng biển |
30.000 |
- |
Lệ phí ra vào cảng biển |
550.000 |
2 |
Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí |
16.714.727 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
9.528.838 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
6.632.618 |
- |
Phí an ninh cảng biển |
3.271 |
- |
Lệ phí ra vào cảng biển |
550.000 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng
Mã số NS: 1050552 Kho bạc: 0161
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
A |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
104.060.000 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
64.025.000 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
36.750.000 |
- |
Phí an ninh cảng biển |
30.000 |
- |
Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên |
3.000 |
- |
Lệ phí ra vào cảng biển |
3.252.000 |
2 |
Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí |
100.262.676 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
63.476.387 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
33.528.018 |
- |
Phí an ninh cảng biển |
3.271 |
- |
Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên |
3.000 |
- |
Lệ phí ra vào cảng biển |
3.252.000 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Quảng Nam
Mã số NS: 1109350 Kho bạc: 1965
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
A |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
20.581.000 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
12.408.000 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
7.456.000 |
- |
Lệ phí ra vào cảng biển |
717.000 |
2 |
Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí |
19.608.430 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
12.089.119 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
6.802.311 |
- |
Lệ phí ra vào cảng biển |
717.000 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Quảng Ngãi
Mã số NS: 1075605 Kho bạc: 2111
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
A |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
99.128.000 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
54.213.000 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
43.013.000 |
- |
Phí an ninh cảng biển |
15.000 |
- |
Lệ phí ra vào cảng biển |
1.887.000 |
2 |
Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí |
94.646.559 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
53.516.089 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
39.241.834 |
- |
Phí an ninh cảng biển |
1.636 |
- |
Lệ phí ra vào cảng biển |
1.887.000 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn
Mã số NS: 1095639 Kho bạc: 2011
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
A |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
71.610.000 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
40.000.000 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
29.650.000 |
- |
Phí an ninh cảng biển |
10.000 |
- |
Lệ phí ra vào cảng biển |
1.950.000 |
2 |
Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí |
68.487.262 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
39.485.675 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
27.050.496 |
- |
Phí an ninh cảng biển |
1.091 |
- |
Lệ phí ra vào cảng biển |
1.950.000 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Nha Trang
Mã số NS: 1070343 Kho bạc: 2061
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
A |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
38.736.000 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
19.415.000 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
18.225.000 |
- |
Phí an ninh cảng biển |
45.000 |
- |
Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên |
1.000 |
- |
Lệ phí ra vào cảng biển |
1.050.000 |
2 |
Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí |
36.879.391 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
19.196.412 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
16.627.072 |
- |
Phí an ninh cảng biển |
4.907 |
- |
Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên |
1.000 |
- |
Lệ phí ra vào cảng biển |
1.050.000 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận
Mã số NS: 1101113 Kho bạc: 1661
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
A |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
25.557.000 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
15.232.000 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
9.760.000 |
- |
Phí an ninh cảng biển |
15.000 |
- |
Lệ phí ra vào cảng biển |
550.000 |
2 |
Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí |
24.556.795 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
15.100.847 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
8.904.312 |
- |
Phí an ninh cảng biển |
1.636 |
- |
Lệ phí ra vào cảng biển |
550.000 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai
Mã số NS: 1014286 Kho bạc: 1761
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
A |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
58.490.000 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
32.550.000 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
22.680.000 |
- |
Phí an ninh cảng biển |
60.000 |
- |
Lệ phí ra vào cảng biển |
3.200.000 |
2 |
Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí |
56.029.801 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
32.131.682 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
20.691.577 |
- |
Phí an ninh cảng biển |
6.542 |
- |
Lệ phí ra vào cảng biển |
3.200.000 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
Mã số NS: 1076629 Kho bạc: 1719
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
A |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
1.249.847.000 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
903.000.000 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
336.000.000 |
- |
Phí an ninh cảng biển |
135.000 |
- |
Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên |
2.000 |
- |
Lệ phí ra vào cảng biển |
10.710.000 |
2 |
Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí |
1.216.398.290 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
899.129.700 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
306.541.871 |
- |
Phí an ninh cảng biển |
14.719 |
- |
Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên |
2.000 |
- |
Lệ phí ra vào cảng biển |
10.710.000 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải thành phố HCM
Mã số NS: 1080348 Kho bạc: 0113
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
A |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
935.968.000 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
653.100.000 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
262.693.000 |
- |
Phí an ninh cảng biển |
225.000 |
- |
Lệ phí ra vào cảng biển |
19.950.000 |
2 |
Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí |
909.936.714 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
650.300.355 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
239.661.828 |
- |
Phí an ninh cảng biển |
24.531 |
- |
Lệ phí ra vào cảng biển |
19.950.000 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải An Giang
Mã số NS: 1075606 Kho bạc: 0761
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
A |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
2.213.000 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
936.000 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
1.129.000 |
- |
Lệ phí ra vào cảng biển |
148.000 |
2 |
Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí |
2.085.643 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
907.713 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
1.029.930 |
- |
Lệ phí ra vào cảng biển |
148.000 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Đồng Tháp
Mã số NS: 1077693 Kho bạc: 0661
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
A |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
5.520.000 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
300.000 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
4.570.000 |
- |
Lệ phí ra vào cảng biển |
650.000 |
2 |
Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí |
5.109.049 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
289.714 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
4.169.335 |
- |
Lệ phí ra vào cảng biển |
650.000 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ
Mã số NS: 1095635 Kho bạc: 0867
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
A |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
20.123.000 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
9.350.000 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
9.951.000 |
- |
Phí an ninh cảng biển |
30.000 |
- |
Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên |
2.000 |
- |
Lệ phí ra vào cảng biển |
790.000 |
2 |
Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí |
19.023.164 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
9.149.414 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
9.078.479 |
- |
Phí an ninh cảng biển |
3.271 |
- |
Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên |
2.000 |
- |
Lệ phí ra vào cảng biển |
790.000 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Kiên Giang
Mã số NS: 1027791 Kho bạc: 0811
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
A |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
7.448.000 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
3.780.000 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
2.382.000 |
- |
Phí an ninh cảng biển |
90.000 |
- |
Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên |
11.000 |
- |
Lệ phí ra vào cảng biển |
1.185.000 |
2 |
Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí |
7.061.255 |
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
3.682.279 |
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
2.173.163 |
- |
Phí an ninh cảng biển |
9.813 |
- |
Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên |
11.000 |
- |
Lệ phí ra vào cảng biển |
1.185.000 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cục Hàng không Việt Nam
Mã số NS: 1059485 Kho bạc: 0011
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
A |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
2.036.264.000 |
- |
Phí bay qua vùng trời Việt Nam |
2.036.264.000 |
2 |
Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí |
2.036.264.000 |
- |
Phí bay qua vùng trời Việt Nam |
2.036.264.000 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Văn phòng Cục Hàng không Việt Nam
Mã số NS: 1059291 Kho bạc: 0016
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
A |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
26.928.000 |
- |
Phí chuyên ngành hàng không |
26.863.000 |
- |
Lệ phí đăng ký các quyền, cấp chứng chỉ đối với tàu bay |
65.000 |
2 |
Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí |
10.949.000 |
- |
Phí chuyên ngành hàng không |
10.884.000 |
- |
Lệ phí đăng ký các quyền, cấp chứng chỉ đối với tàu bay |
65.000 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng không miền Bắc
Mã số NS: 1095625 Kho bạc: 0019
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
A |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
190.897.000 |
- |
Phí cảng vụ hàng không |
165.897.000 |
- |
Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay |
25.000.000 |
2 |
Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí |
184.661.756 |
- |
Phí cảng vụ hàng không |
159.661.756 |
- |
Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay |
25.000.000 |
3 |
Số điều chuyển về Văn phòng Cục Hàng không Việt Nam |
|
- |
Phí cảng vụ hàng không |
|
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng không miền Trung
Mã số NS: 9001603 Kho bạc: 0161
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
A |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
150.882.000 |
- |
Phí cảng vụ hàng không |
125.836.000 |
- |
Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay |
25.046.000 |
2 |
Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí |
146.661.105 |
- |
Phí cảng vụ hàng không |
121.615.105 |
- |
Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay |
25.046.000 |
3 |
Số điều chuyển về Văn phòng Cục Hàng không Việt Nam |
|
- |
Phí cảng vụ hàng không |
|
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Theo Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị: Cảng vụ Hàng không miền Nam
Mã số NS: 1095633 Kho bạc: 0111
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
A |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
248.717.000 |
- |
Phí cảng vụ hàng không |
215.431.000 |
- |
Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay |
33.286.000 |
2 |
Số nộp ngân sách từ phí, lệ phí |
240.422.139 |
- |
Phí cảng vụ hàng không |
207.136.139 |
- |
Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay |
33.286.000 |
3 |
Số điều chuyển về Văn phòng Cục Hàng không Việt Nam |
|
- |
Phí cảng vụ hàng không |
|
[1] Gồm: Phí cảng vụ đường thủy nội địa 12.218 triệu đồng; Phí bảo đảm hàng hải 14.744 triệu đồng; Phí cảng vụ hàng không 18.751 triệu đồng; Phí cảng vụ hàng hải 118.621,4 triệu đồng; Phí chuyên ngành hàng không 15.979 triệu đồng; Phí an ninh cảng biển 3.702 triệu đồng.