Quyết định 1684/QĐ-BGTVT năm 2024 giao dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2025 - nguồn chi giáo dục đào tạo và dạy nghề do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu | 1684/QĐ-BGTVT |
Ngày ban hành | 30/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký | Nguyễn Xuân Sang |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1684/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2024 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025 - NGUỒN CHI GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VÀ DẬY NGHỀ
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/08/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 1523/QĐ-TTg ngày 06/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025;
Xét đề nghị của các đơn vị và theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025, NGUỒN CHI GIÁO
DỤC ĐÀO TẠO VÀ DẬY NGHỀ
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải)
A. Căn cứ pháp lý:
- Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
- Quyết định số 30/2021/QĐ-TTg ngày 10/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022;
- Quyết định số 1523/QĐ-TTg ngày 06/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025;
- Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP;
- Quyết định số 830/QĐ-BGTVT ngày 06/7/2023, số 1183/QĐ-BGTVT ngày 20/9/2023 và số 1225/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2023 về việc phân loại các đơn vị tự chủ giai đoạn 2023 - 2025;
- Căn cứ báo cáo của các đơn vị và các quyết định phê duyệt nhiệm vụ theo quy định.
B. Giao dự toán chi ngân sách nhà nước (nguồn chi giáo dục đào tạo và dậy nghề) năm 2025
Tại Quyết định số 1523/QĐ-TTg ngày 06/12/2024, Thủ tướng Chính phủ đã giao dự toán nguồn chi giáo dục đào tạo và dậy nghề năm 2025 cho Bộ GTVT với tổng kinh phí là: 408.010 triệu đồng; căn cứ quy định tại Điều 49, Luật NSNN, Bộ GTVT giao dự toán nguồn chi giáo dục đào tạo và dậy nghề năm 2025 năm 2025 như sau:
1. Về nguyên tắc giao
a) Đối với nguồn chi thường xuyên giao tự chủ, được căn cứ trên các quyết định giao tự chủ giai đoạn 2023 – 2025 để giao cho các đơn vị[1]; đồng thời, giảm 2,5% theo quy định tại khoản 4, Điều 35, Nghị định số 60/2021/NĐ-CP của Chính phủ.
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1684/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2024 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025 - NGUỒN CHI GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VÀ DẬY NGHỀ
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/08/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 1523/QĐ-TTg ngày 06/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025;
Xét đề nghị của các đơn vị và theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025, NGUỒN CHI GIÁO
DỤC ĐÀO TẠO VÀ DẬY NGHỀ
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải)
A. Căn cứ pháp lý:
- Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
- Quyết định số 30/2021/QĐ-TTg ngày 10/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022;
- Quyết định số 1523/QĐ-TTg ngày 06/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025;
- Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP;
- Quyết định số 830/QĐ-BGTVT ngày 06/7/2023, số 1183/QĐ-BGTVT ngày 20/9/2023 và số 1225/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2023 về việc phân loại các đơn vị tự chủ giai đoạn 2023 - 2025;
- Căn cứ báo cáo của các đơn vị và các quyết định phê duyệt nhiệm vụ theo quy định.
B. Giao dự toán chi ngân sách nhà nước (nguồn chi giáo dục đào tạo và dậy nghề) năm 2025
Tại Quyết định số 1523/QĐ-TTg ngày 06/12/2024, Thủ tướng Chính phủ đã giao dự toán nguồn chi giáo dục đào tạo và dậy nghề năm 2025 cho Bộ GTVT với tổng kinh phí là: 408.010 triệu đồng; căn cứ quy định tại Điều 49, Luật NSNN, Bộ GTVT giao dự toán nguồn chi giáo dục đào tạo và dậy nghề năm 2025 năm 2025 như sau:
1. Về nguyên tắc giao
a) Đối với nguồn chi thường xuyên giao tự chủ, được căn cứ trên các quyết định giao tự chủ giai đoạn 2023 – 2025 để giao cho các đơn vị[1]; đồng thời, giảm 2,5% theo quy định tại khoản 4, Điều 35, Nghị định số 60/2021/NĐ-CP của Chính phủ.
b) Đối với nguồn chi thường xuyên không giao tự chủ, trên cơ sở các danh mục nhiệm vụ chi được phê duyệt tại Quyết định số 987/QĐ-BGTVT ngày 09/8/2024 về việc phê duyệt danh mục nhu cầu, dự kiến kinh phí một số nhiệm vụ chi không thường xuyên sử dụng ngân sách nhà nước nguồn chi giáo dục đào tạo và dạy nghề năm 2025 của các đơn vị thuộc Bộ Giao thông vận tải, Quyết định số 908/QĐ-BGTVT ngày 16/7/2024 phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức Bộ Giao thông vận tải năm 2025; Báo cáo của các đơn vị, Bộ GTVT phân bổ theo thứ tự ưu tiên sau:
(i) Cấp kinh phí miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, chính sách dân tộc nội trú và các chính sách khác tính cho số học sinh, sinh viên có mặt đang theo học tại các trường. Tuy nhiên, do nhu cầu đề xuất của các đơn vị cao (282.868 triệu đồng), trong khi tại Quyết định số 1523/QĐ-TTg ngày 06/12/2024, Thủ tướng Chính phủ giao: 136.309 triệu đồng, do vậy căn cứ tỷ lệ theo nhu cầu của từng đơn vị thực hiện phân bổ cho từng trường, đảm bảo không vượt trần theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ. Đối với kinh phí chưa được giao, Bộ GTVT sẽ đề nghị Bộ Tài chính cấp bổ sung theo quy định;
(ii) Cấp Quỹ tiền thưởng theo quy định tại Điều 4, Nghị định số 73/2024/NĐ-CP của Chính phủ, đảm bảo khớp đúng số của Thủ tướng Chính phủ giao là: 12.100 triệu đồng;
(iv) Cấp kinh phí tinh giản biên chế theo đúng Quyết định phê duyệt của Bộ GTVT[2];
(v) Chi đào tạo CBCC, đào tạo Tiến sỹ theo Đề án 89, đào tạo ngoại ngữ theo Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2025, cấp đủ theo nhu cầu của các đơn vị.
(vi) Chi sửa chữa, chống xuống cấp cơ sở hoạt động sự nghiệp của các trường: căn cứ nguồn chi còn lại, Bộ GTVT phân bổ theo tỷ lệ nhu cầu báo cáo của các đơn vị; thứ tự ưu tiên của các nhiệm vụ để sắp xếp đảm bảo cân đối không vượt quá tổng mức được giao theo quy định.
2. Về số liệu giao dự toán năm 2025
Tổng số giao: 408.010 triệu đồng. Trong đó:
- Giao Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ: 117.443,720 triệu đồng.
- Giao kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ: 290.566,280 triệu đồng.
Trên cơ sở đó, Bộ GTVT giao dự toán nguồn chi giáo dục đào tạo và dậy nghề năm 2025 cho các đơn vị, chi tiết như Phụ lục gửi kèm theo./.
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NĂM 2025 - NGUỒN ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ GTVT)
Đơn vị tính: ngàn đồng
TT |
Tên danh mục công trình |
Giao dự toán 2025 |
Kinh phí thường xuyên giao tự chủ |
Kinh phí thường xuyên không giao tự chủ |
Trong đó |
||||||
Chi đào tạo CBCC |
KP miễn giảm học phí |
KP hỗ trợ chi phí học tập, chính sách dân tộc nội trú và các chính sách khác |
Sửa chữa trụ sở, nhà làm việc, phòng học |
Quỹ tiền thưởng |
Tinh giản biên chế |
Đào tạo ngoại ngữ và tiến sỹ |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Tổng cộng |
408.010.000 |
117.443.720 |
290.566.280 |
3.080.000 |
119.890.780 |
16.418.220 |
137.508.981 |
12.100.000 |
237.161 |
1.331.138 |
I |
Đào tạo đại học và cao đẳng (070-081.093) |
407.070.000 |
117.443.720 |
289.626.280 |
2.140.000 |
119.890.780 |
16.418.220 |
137.508.981 |
12.100.000 |
237.161 |
1.331.138 |
1 |
Trường Cao đẳng GTVT TW I |
40.026.386 |
9.212.090 |
30.814.296 |
|
13.958.088 |
6.851.000 |
9.150.000 |
855.208 |
|
0 |
2 |
Trường Cao đẳng GTVT TW II |
33.265.181 |
13.700.280 |
19.564.901 |
|
8.533.867 |
0 |
9.720.000 |
1.311.034 |
|
0 |
3 |
Trường Cán bộ quản lý GTVT |
10.734.492 |
5.284.560 |
5.449.932 |
2.140.000 |
|
|
2.600.000 |
709.932 |
|
|
4 |
Phân hiệu Trường Đại học Công nghệ GTVT |
11.982.288 |
|
11.982.288 |
|
1.139.288 |
315.000 |
10.528.000 |
|
|
|
5 |
Trường Đại học HHVN |
38.955.676 |
|
38.955.676 |
|
11.154.449 |
35.100 |
27.463.847 |
|
|
302.280 |
6 |
Trường Cao đẳng GTVT TW IV |
24.880.352 |
7.163.450 |
17.716.902 |
|
6.737.715 |
6.805.320 |
3.157.334 |
779.372 |
237.161 |
|
7 |
Trường Đại học GTVT TP. Hồ Chí Minh |
2.656.820 |
|
2.656.820 |
|
2.025.020 |
631.800 |
|
|
|
|
8 |
Học viện Hàng không Việt Nam |
1.360.924 |
|
1.360.924 |
|
702.066 |
|
|
|
|
658.858 |
9 |
Trường Cao đẳng GTVT TW III |
32.015.852 |
9.058.830 |
22.957.022 |
|
7.506.913 |
0 |
14.937.533 |
512.576 |
|
|
10 |
Trường Cao đẳng GTVT TW V |
46.453.552 |
13.639.170 |
32.814.382 |
|
22.400.614 |
1.780.000 |
6.980.000 |
1.653.768 |
|
|
11 |
Trường Cao đẳng GTVT TW VI |
45.676.028 |
12.839.890 |
32.836.138 |
|
15.516.871 |
0 |
15.097.000 |
2.222.267 |
|
|
12 |
Trường Cao đẳng Hàng hải I |
39.524.736 |
12.386.900 |
27.137.836 |
|
12.496.630 |
|
13.300.000 |
1.341.206 |
|
|
13 |
Trường Cao đẳng Hàng hải II |
29.031.486 |
9.777.600 |
19.253.886 |
|
6.635.034 |
|
11.585.267 |
663.585 |
|
370.000 |
14 |
Trường Cao đẳng GTVT Đường thủy I |
24.208.463 |
9.939.590 |
14.268.873 |
|
7.041.812 |
0 |
6.148.000 |
1.079.061 |
|
|
15 |
Trường Cao đẳng GTVT Đường thủy II |
16.159.759 |
6.940.350 |
9.219.409 |
|
3.458.812 |
|
4.846.000 |
914.597 |
|
|
16 |
Trường Cao đẳng GTVT Đường bộ |
10.138.005 |
7.501.010 |
2.636.995 |
|
583.601 |
|
1.996.000 |
57.394 |
|
|
II |
Đào tạo cán bộ công chức (070-085) |
940.000 |
0 |
940.000 |
940.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
17 |
Văn phòng Bộ GTVT |
500.000 |
|
500.000 |
500.000 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Cơ quan Cục Đường bộ Việt Nam |
100.000 |
|
100.000 |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Văn phòng Cục Hàng Hải Việt Nam |
100.000 |
|
100.000 |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Văn phòng Cục Hàng không Việt Nam |
90.000 |
|
90.000 |
90.000 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Văn phòng Cục Đường sắt Việt Nam |
45.000 |
|
45.000 |
45.000 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Văn phòng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
45.000 |
|
45.000 |
45.000 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Cục Quản lý đầu tư xây dựng |
30.000 |
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Cục Quản lý đường bộ cao tốc |
30.000 |
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ
GTVT)
Đơn vị: Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
Mã số NS: 1055675 Kho bạc: 0061
Đơn vị tính: ngàn đồng.
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục đại học (070-081) |
38.955.676 |
|
Kinh phí thường xuyên không giao tự chủ |
|
|
Kinh phí miễn giảm học phí theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP |
11.154.449 |
|
Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập SV theo QĐ66/2013/QĐ-TTg |
21.060 |
|
Kinh phí hỗ trợ học tập theo NĐ số 57/2017/NĐ-CP |
14.040 |
|
Kinh phí đào tạo Đề án 89 |
302.280 |
|
Sửa chữa hệ thống phòng cháy chữa cháy các nhà C3, C4, C5, C10, A9-1, A9-2, A9-3, A10, A11 |
4.950.000 |
|
Sửa chữa Nhà A6 |
4.960.000 |
|
Sửa chữa Hệ thống máy chủ, trung tâm lưu trữ dữ liệu, thông tin |
4.680.000 |
|
Sửa chữa hệ thống thoát nước, bể phốt, sân đường khu A và khu C |
4.890.000 |
|
Sửa chữa nhà A10, A11 |
|
|
Sửa chữa các Nhà A2, A3 |
3.866.347 |
|
Sửa chữa tàu huấn luyện VMU Việt Hàn |
4.117.500 |
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ
GTVT)
Đơn vị: Trường Đại học GTVT thành phố HCM
Mã số NS: 1055677 Kho bạc: 0120
Đơn vị tính: nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục đại học (070-081) |
2.656.820 |
|
Kinh phí thường xuyên không giao tự chủ |
|
1 |
Kinh phí miễn giảm học phí theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP |
2.025.020 |
2 |
Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên người dân tộc thiểu số |
631.800 |
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ
GTVT)
Đơn vị: Phân hiệu Trường Đại học Công nghệ GTVT tại
TP Hà Nội
Mã số NS: 1055621 Kho bạc: 0022
Đơn vị tính: nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục đại học (070-081) |
11.982.288 |
|
Kinh phí thường xuyên không giao tự chủ |
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí theo quy định tại Nghị định 81/2021/NĐ-CP |
1.139.288 |
|
Hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số theo QĐ số 66/2013/QĐ-TTg |
295.000 |
|
Kinh phí chính sách giáo dục người khuyết tật theo TT 42/2013/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH-BTC |
20.000 |
|
Sửa chữa chống xuống cấp một số hạng mục cảnh quan khuôn viên Trường tại Vĩnh Phúc |
4.734.000 |
|
Sửa chữa chống xuống cấp một số hạng mục nhà ký túc xá A tại Vĩnh Phúc |
2.325.000 |
|
Sửa chữa chống xuống cấp một số hạng mục nhà ký túc xá C tại Vĩnh Phúc |
3.469.000 |
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ
GTVT)
Đơn vị: Học viện Hàng không Việt Nam
Mã số NS: 1059483 Kho bạc: 0119
Đơn vị tính: nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục đại học (070-081) |
1.360.924 |
|
Kinh phí thường xuyên không giao tự chủ |
|
|
Kinh phí miễn giảm học phí theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP |
702.066 |
|
Kinh phí thực hiện Đề án 89 |
658.858 |
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của
Bộ GTVT)
Đơn vị: Trường Cao đẳng GTVT Trung ương I
Mã số NS: 1055705 Kho bạc: 0034
Đơn vị tính: nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng (070-093) |
40.026.386 |
1 |
Chi TX giao Tự chủ |
9.212.090 |
|
Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên |
9.212.090 |
2 |
Chi TX không giao Tự chủ |
30.814.296 |
|
Kinh phí tiền thưởng theo NĐ 73/2024/NĐ-CP. |
855.208 |
|
Kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí theo quy định tại Nghị định 81/2021/NĐ-CP |
13.958.088 |
|
Kinh phí thực hiện Chính sách nội trú (Quyết định 53/2015/QĐ-TTg) |
5.851.000 |
|
Kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề cho đối tượng quy định tại Nghị định 61/2015/NĐ-CP |
1.000.000 |
|
Sửa chữa nhà lớp học công nghệ ô tô |
|
|
Sửa chữa đường từ cổng trường đến Khoa Sư phạm Giáo dục nghề nghiệp |
3.800.000 |
|
Sửa chữa hệ thống phòng cháy chữa cháy – giai đoạn 2 tại cơ sở Bắc Từ Liêm |
1.800.000 |
|
Sửa chữa toàn bộ hệ thống đường ống cấp nước mạng ngoài, bể chứa, trạm bơm cho học sinh, sinh viên và cán bộ giáo viên |
1.900.000 |
|
Sửa chữa nhà lớp học 4 tầng – giai đoạn 2 tại cơ sở Bắc Từ Liêm |
1.650.000 |
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ
GTVT)
Đơn vị: Trường Cao đẳng GTVT Trung ương II
Mã số NS: 1055625 Kho bạc: 0065
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng (070-093) |
33.265.181 |
1 |
Chi TX giao Tự chủ |
13.700.280 |
|
Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên |
13.700.280 |
2 |
Chi TX không giao Tự chủ |
19.564.901 |
|
Kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí theo quy định tại Nghị định 81/2021/NĐ-CP |
8.533.867 |
|
Kinh phí Sửa chữa hạ tầng ( khu đất 40.000m2) |
9.720.000 |
|
Quỹ tiền thưởng |
1.311.034 |
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ
GTVT)
Đơn vị: Trường Cao đẳng GTVT Trung ương III
Mã số NS: 1055624 Kho bạc: 0135
Đơn vị tính: nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng (070-093) |
32.015.852 |
1 |
Chi TX giao Tự chủ |
9.058.830 |
|
Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên |
9.058.830 |
2 |
Chi TX không giao Tự chủ |
22.957.022 |
|
Kinh phí miễn giảm học phí theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP |
7.506.913 |
|
Quỹ tiền thưởng |
512.576 |
|
- Sửa chữa trụ sở văn phòng làm việc và giảng đường |
7.887.487 |
|
- Sửa chữa nhà làm việc và giảng đường (Khu hiệu bộ) |
3.551.000 |
|
- Sửa chữa xưởng thực hành 1+2+3 |
3.499.046 |
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của
Bộ GTVT)
Đơn vị: Trường Cao đẳng GTVT Trung ương IV
Mã số NS: 1057365 Kho bạc: 1411
Đơn vị tính: nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng (070-093) |
24.880.352 |
1 |
Chi TX giao Tự chủ |
7.163.450 |
|
Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên |
7.163.450 |
2 |
Chi TX không giao Tự chủ |
17.716.902 |
|
Kinh phí miễn giảm học phí theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP năm 2025 và cấp bù năm 2024 |
6.737.715 |
|
Kinh phí thực hiện chính sách nội trú theo Quyết định 53/QĐ-TTg năm 2025 và cấp bù năm 2024 |
6.805.320 |
|
Sửa chữa Nhà lớp học và thực hành 4 tầng khu B |
3.157.334 |
|
Kinh phí tinh giản biên chế năm 2024 |
237.161 |
|
Quỹ tiền thưởng |
779.372 |
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ
GTVT)
Đơn vị: Trường Cao đẳng GTVT Trung ương V
Mã số NS: 1084138 Kho bạc: 0166
Đơn vị tính: nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng (070-093) |
46.453.552 |
1 |
Chi TX giao Tự chủ |
13.639.170 |
|
Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên |
13.639.170 |
2 |
Chi TX không giao Tự chủ |
32.814.382 |
|
Kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí theo quy định tại Nghị định 81/2021/NĐ-CP |
22.400.614 |
|
Kinh phí thực hiện chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên theo Quyết định 53/2015/QĐ-TTg |
1.780.000 |
|
Sửa chữa Nhà thư viện, thí nghiệm 3 tầng (G3) - Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương V |
2.460.000 |
|
Sửa chữa Nhà thư viện -Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương V |
2.400.000 |
|
Sửa chữa Nhà hội trường kiêm giảng đường 600 chỗ - Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương V |
2.120.000 |
|
Quỹ tiền thưởng |
1.653.768 |
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ
GTVT)
Đơn vị: Trường Cao đẳng GTVT Trung ương VI
Mã số NS: 1055619 Kho bạc: 0115
Đơn vị tính: nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng (070-093) |
45.676.028 |
1 |
Chi TX giao Tự chủ |
12.839.890 |
|
Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên |
12.839.890 |
2 |
Chi TX không giao Tự chủ |
32.836.138 |
|
Kinh phí miễn giảm học phí theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP |
15.516.871 |
|
Kinh phí thực hiện chế độ tiền thưởng năm 2025 |
2.222.267 |
|
Kinh phí Chi sửa chữa, chống xuống cấp-SC các phòng học tại nhà A -Cơ sở 1 |
3.931.000 |
|
Kinh phí Chi sửa chữa, chống xuống cấp-SC các phòng học tại nhà B -Cơ sở 1 |
3.831.000 |
|
Kinh phí Chi sửa chữa, chống xuống cấp-SC dãy nhà C- Cơ sở 1 |
2.050.000 |
|
Kinh phí Chi sửa chữa, chống xuống cấp-SC Hội trường nhà B- Cơ sở 1 |
2.085.000 |
|
Kinh phí Chi sửa chữa, chống xuống cấp-SC hệ thống Phòng cháy chữa cháy tại cơ sở 4- 288 Nguyễn Văn Linh- Cần Thơ |
1.650.000 |
|
Kinh phí Chi sửa chữa, chống xuống cấp-SC mặt tiền và nhà vệ sinh tầng 2,3 nhà D- Cơ sở 1 |
1.550.000 |
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ
GTVT)
Đơn vị: Trường Cao đẳng Hàng hải I
Mã số NS: 1059285 Kho bạc: 0061
Đơn vị tính: nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng (070-093) |
39.524.736 |
1 |
Chi TX giao Tự chủ |
12.386.900 |
|
Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên |
12.386.900 |
2 |
Chi TX không giao Tự chủ |
27.137.836 |
|
Kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí theo quy định tại Nghị định 81/2021/NĐ-CP |
12.496.630 |
|
Sửa chữa tàu MC1 STAR của Trường Cao đẳng Hàng hải I |
4.000.000 |
|
Sửa chữa Nhà lớp học 4 tầng số 4 (A4), hệ thống báo cháy tự động, chữa cháy bằng nước nhà A3, nhà A4, nhà lớp học tích hợp và nhà Xưởng 4 tầng (C3) |
9.300.000 |
|
Quỹ tiền thưởng |
1.341.206 |
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ
GTVT)
Đơn vị: Trường Cao đẳng Hàng hải II
Mã số NS: 1059286 Kho bạc: 0113
Đơn vị tính: nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng (070-093) |
29.031.486 |
1 |
Chi TX giao Tự chủ |
9.777.600 |
|
Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên |
9.777.600 |
2 |
Chi TX không giao Tự chủ |
19.253.886 |
|
Kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí theo quy định tại Nghị định 81/2021/NĐ-CP |
6.635.034 |
|
Sửa chữa lớn cấp trên đà trung gian tàu huấn luyện 02 |
1.866.499 |
|
Sửa chữa lớn, phục hồi lỗi hệ thống phần mềm phòng thực hành mô phỏng buồng lái tàu biển. |
3.700.000 |
|
Kinh phí thực hiện Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2025 |
370000 |
|
Sửa chữa phòng học tầng 1,2 Nhà A của Trường Cao đẳng Hàng hải II |
6018768 |
|
Quỹ tiền thưởng |
663.585 |
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ
GTVT)
Đơn vị: Trường Cao đẳng GTVT Đường thủy I
Mã số NS: 1056521 Kho bạc: 0361
Đơn vị tính: nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng (070-093) |
24.208.463 |
1 |
Chi TX giao Tự chủ |
9.939.590 |
|
Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên |
9.939.590 |
2 |
Chi TX không giao Tự chủ |
14.268.873 |
|
Kinh phí miễn giảm học phí theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP |
7.041.812 |
|
Sửa chữa xưởng thực hành-Trường Cao đẳng GTVT Đường thủy I |
3.397.000 |
|
Sửa chữa nhà B4-Trường Cao đẳng GTVT Đường thủy I |
2.751.000 |
|
Quỹ tiền thưởng |
1.079.061 |
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ
GTVT)
Đơn vị: Trường Cao đẳng GTVT Đường thủy II
Mã số NS: 1056513 Kho bạc: 0130
Đơn vị tính: nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng (070-093) |
16.159.759 |
1 |
Chi TX giao Tự chủ |
6.940.350 |
|
Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên |
6.940.350 |
2 |
Chi TX không giao Tự chủ |
9.219.409 |
|
Kinh phí miễn giảm học phí theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP |
3.458.812 |
|
Sửa chữa nhà văn phòng -Trường Cao đẳng GTVT Đường thủy II |
2.896.000 |
|
Sửa chữa tường rào -Trường Cao đẳng GTVT Đường thủy II |
1.950.000 |
|
Quỹ tiền thưởng |
914597 |
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ
GTVT)
Đơn vị: Trường Cao đẳng GTVT Đường bộ
Mã số NS: 1057372 Kho bạc: 0366
Đơn vị tính: nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng (070-093) |
10.138.005 |
1 |
Chi TX giao Tự chủ |
7.501.010 |
|
Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên |
7.501.010 |
2 |
Chi TX không giao Tự chủ |
2.636.995 |
|
Kinh phí miễn giảm học phí theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP |
583.601 |
|
Sửa chữa nhà bếp ăn tập thể |
1.996.000 |
|
Quỹ tiền thưởng |
57.394 |
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ
GTVT)
Đơn vị: Trường Cán bộ quản lý GTVT
Mã số NS: 1055655 Kho bạc: 0041
Đơn vị tính: nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo |
10.734.492 |
1 |
Chi TX giao Tự chủ (070-085) |
5.284.560 |
|
Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên |
5.284.560 |
2 |
Chi TX không giao Tự chủ |
5.449.932 |
|
Loại (070-085) |
5.449.932 |
|
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức ở trong nước |
1.000.000 |
|
Biên soạn chương trình bồi dưỡng theo vị trí việc làm công chức quản lý đăng kiểm |
150.000 |
|
Biên soạn, thẩm định, phê duyệt tài liệu bồi dưỡng theo yêu cầu của vị trí việc làm chuyên môn nghiệp vụ đối với công chức chuyên ngành giao thông vận tải (Vị trí việc làm công chức quản lý vận tải; Vị trí việc làm công chức kết cấu hạ tầng giao thông; Vị trí việc làm công chức quản lý phương tiện và người lái; Vị trí việc làm công chức an ninh, an toàn giao thông) |
400.000 |
|
Biên soạn chương trình bồi dưỡng viên chức các chuyên ngành (Quản lý bến xe; Quản lý vận tải quá cảnh; Quản lý, bảo trì công trình giao thông; Vận hành, khai thác giao thông công cộng) |
590.000 |
|
Sửa chữa mái nhà A2, A3, A4, A5, A6 và lắp dựng thang thoát hiểm PCCC |
2.600.000 |
|
Quỹ tiền thưởng |
709.932 |
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ
GTVT)
Đơn vị: Văn phòng Bộ Giao thông vận tải
Mã số NS: 1055622 Kho bạc: 0011
Đơn vị tính: nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
500.000 |
|
Chi sự nghiệp giáo dục - Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ, công chức, viên chức (070-085) |
500.000 |
I |
Kinh phí đã được Bộ Tài chính thống nhất tai văn bản số 1333/BTC-HCSN ngày 31/01/2024 và số 4359/BTC-HCSN ngày 26/4/2024 |
500.000 |
|
Chi TX không giao Tự chủ |
500.000 |
|
Chi đào tạo, bồi dưỡng công chức trong nước |
500.000 |
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ
GTVT)
Đơn vị: Cơ quan Cục Đường bộ Việt Nam
Mã số NS: 1057534 Kho bạc: 0023
Đơn vị tính: nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
100.000 |
|
Chi sự nghiệp giáo dục - Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ, công chức, viên chức (070-085) |
100.000 |
I |
Kinh phí đã được Bộ Tài chính thống nhất tai văn bản số 1333/BTC-HCSN ngày 31/01/2024 và số 4359/BTC-HCSN ngày 26/4/2024 |
100.000 |
|
Chi TX không giao Tự chủ |
100.000 |
|
Chi đào tạo, bồi dưỡng công chức trong nước |
100.000 |
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ GTVT)
Đơn vị: Văn phòng Cục Hàng Hải Việt Nam
Mã số NS: 1059282 Kho bạc: 0012
Đơn vị tính: nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
100.000 |
|
Chi sự nghiệp giáo dục - Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ, công chức, viên chức (070-085) |
100.000 |
I |
Kinh phí đã được Bộ Tài chính thống nhất tai văn bản số 1333/BTC-HCSN ngày 31/01/2024 và số 4359/BTC-HCSN ngày 26/4/2024 |
100.000 |
|
Chi TX không giao Tự chủ |
100.000 |
|
Chi đào tạo, bồi dưỡng công chức trong nước |
100.000 |
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ
GTVT)
Đơn vị: Văn phòng Cục Hàng không Việt Nam
Mã số NS: 1059291 Kho bạc: 0016
Đơn vị tính: nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
90.000 |
|
Chi sự nghiệp giáo dục - Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ, công chức, viên chức (070-085) |
90.000 |
I |
Kinh phí đã được Bộ Tài chính thống nhất tai văn bản số 1333/BTC-HCSN ngày 31/01/2024 và số 4359/BTC-HCSN ngày 26/4/2024 |
90.000 |
|
Chi TX không giao Tự chủ |
90.000 |
|
Chi đào tạo, bồi dưỡng công chức trong nước |
90.000 |
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ
GTVT)
Đơn vị: Văn phòng Cục Đường sắt Việt Nam
Mã số NS: 1017638 Kho bạc: 0011
Đơn vị tính: nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
45.000 |
|
Chi sự nghiệp giáo dục - Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ, công chức, viên chức (070-085) |
45.000 |
I |
Kinh phí đã được Bộ Tài chính thống nhất tai văn bản số 1333/BTC-HCSN ngày 31/01/2024 và số 4359/BTC-HCSN ngày 26/4/2024 |
45.000 |
|
Chi TX không giao Tự chủ |
45.000 |
|
Chi đào tạo, bồi dưỡng công chức trong nước |
45.000 |
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ
GTVT)
Đơn vị: Văn phòng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam
Mã số NS: 1056515 Kho bạc: 0023
Đơn vị tính: nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
45.000 |
|
Chi sự nghiệp giáo dục - Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ, công chức, viên chức (070-085) |
45.000 |
I |
Kinh phí đã được Bộ Tài chính thống nhất tai văn bản số 1333/BTC-HCSN ngày 31/01/2024 và số 4359/BTC-HCSN ngày 26/4/2024 |
45.000 |
|
Chi TX không giao Tự chủ |
45.000 |
|
Chi đào tạo, bồi dưỡng công chức trong nước |
45.000 |
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ
GTVT)
Đơn vị: Cục Quản lý đầu tư xây dựng
Mã số NS: 1055590 Kho bạc: 0013
Đơn vị tính: nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
30.000 |
|
Chi sự nghiệp giáo dục - Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ, công chức, viên chức (070-085) |
30.000 |
I |
Kinh phí đã được Bộ Tài chính thống nhất tai văn bản số 1333/BTC-HCSN ngày 31/01/2024 và số 4359/BTC-HCSN ngày 26/4/2024 |
30.000 |
|
Chi TX không giao Tự chủ |
30.000 |
|
Chi đào tạo, bồi dưỡng công chức trong nước |
30.000 |
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ
GTVT)
Đơn vị: Cục Đường cao tốc Việt Nam
Mã số NS: 1119898 Kho bạc: 0023
Đơn vị tính: nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
30.000 |
|
Chi sự nghiệp giáo dục - Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ, công chức, viên chức (070-085) |
30.000 |
I |
Kinh phí đã được Bộ Tài chính thống nhất tai văn bản số 1333/BTC-HCSN ngày 31/01/2024 và số 4359/BTC-HCSN ngày 26/4/2024 |
30.000 |
|
Chi TX không giao Tự chủ |
30.000 |
|
Chi đào tạo, bồi dưỡng công chức trong nước |
30.000 |