1. Cơ quan chủ trì soạn thảo,
cơ quan tham mưu trình có thể trình sớm dự thảo văn bản trước thời hạn theo kế
hoạch để đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước của Bộ nhưng phải bảo đảm thực hiện
đúng, đầy đủ quy trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật.
2. Trong quá trình xây dựng văn
bản quy phạm pháp luật, có thể được thay đổi tên văn bản, hình thức văn bản
(văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế) trong trường hợp không làm thay đổi phạm
vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng của văn bản và phải được thuyết minh cụ thể tại
Tờ trình Bộ trưởng.
3. Các văn bản không có trong Chương
trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2025 của Bộ thì không đủ điều kiện
trình xem xét, ban hành, trừ trường hợp có ý kiến chỉ đạo của cơ quan nhà nước
cấp trên.
1. Các đồng chí Thứ trưởng phụ
trách xây dựng văn bản giám sát chặt chẽ, chỉ đạo kịp thời các cơ quan, đơn vị
hoàn thành nhiệm vụ theo Chương trình, đảm bảo tiến độ và chất lượng của văn bản.
2. Các Cục, Vụ chủ trì soạn thảo,
chủ trì tham mưu trình văn bản có trách nhiệm:
- Chịu trách nhiệm về chất lượng,
tiến độ xây dựng văn bản. Việc soạn thảo văn bản phải đảm bảo thực hiện theo
đúng quy trình xây dựng văn bản của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và
các văn bản hướng dẫn thi hành Luật; văn bản được ban hành phải đảm bảo thống
nhất với các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan và đáp ứng yêu cầu trong
thực tiễn thi hành.
- Gửi báo cáo kết quả thực hiện
Chương trình về Vụ Pháp chế trước ngày 20 hàng tháng.
3. Vụ Pháp chế có trách nhiệm:
theo dõi, đôn đốc, tổng hợp tình hình thực hiện Chương trình. Hàng tháng báo
cáo Bộ trưởng và các Thứ trưởng kết quả thực hiện Chương trình của Bộ và của từng
cơ quan, đơn vị.
4. Trung tâm Công nghệ thông
tin: đăng tải Quyết định ban hành Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp
luật năm 2025 của Bộ Giao thông vận tải lên Cổng Thông tin điện tử của Bộ.
5. Vụ Tài chính, Văn phòng Bộ,
các Cục thuộc Bộ:
- Bố trí đủ kinh phí xây dựng
văn bản quy phạm pháp luật theo quy định từ nguồn ngân sách và các nguồn kinh
phí hỗ trợ khác;
- Văn phòng Bộ theo dõi, đôn đốc,
tổng hợp, báo cáo chung trong Chương trình công tác của Bộ.
STT
|
Tên văn bản
|
Cơ quan soạn thảo
|
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp
|
Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ
|
Thời gian gửi Vụ Pháp chế thẩm định
|
Thời gian trình Bộ trưởng
|
Thứ trưởng phụ trách
|
Ghi chú
|
Đề cương chi tiết
|
Dự thảo văn bản
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
|
1.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 15/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT
quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn đối với chức danh nhân viên đường
sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội dung, chương trình đào tạo đối với cơ sở
đào tạo các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện,
nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên
đường sắt
|
Cục ĐSVN
|
Vụ VT
Các Vụ: PC, TC, TCCB, KHCN&MT, KCHTGT; VP Bộ, TTr Bộ
|
|
Tháng 3
|
Tháng 6
|
Tháng 7
|
Nguyễn Danh Huy
|
|
2.
|
Thông tư quy định về đặc điểm
kinh tế kỹ thuật của sản phẩm nhà nước định giá, kê khai giá đối với dịch vụ
vận chuyển hành khách bằng đường sắt trên đường sắt quốc gia do Nhà nước đầu
tư
|
Cục ĐSVN
|
Vụ VT
Các Vụ: PC, TC, KHCN&MT, KCHTGT; VP Bộ, TTr Bộ
|
Tháng 5
|
Tháng 6
|
Tháng 8
|
Tháng 9
|
Nguyễn Danh Huy
|
|
II
|
LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG
|
3.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 10/2018/TT-BGTVT ngày 14/3/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT
quy định về nhân viên hàng không; đào tạo, huấn luyện và sát hạch nhân viên
hàng không (đã được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 35/2021/TT-
BGTVT ngày 17/12/2021)
|
Cục HKVN
|
Vụ VT
Các Vụ: PC, TC, QLDN, KCHTGT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; Tổng công ty Quản
lý bay
|
|
Đã trình
|
Tháng 02
|
Tháng 3
|
Lê Anh Tuấn
|
|
4.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư quy định chi tiết Chương trình an ninh hàng không và
kiểm soát chất lượng an ninh hàng không Việt Nam
|
Cục HKVN
|
Vụ VT
Các Vụ: PC, TC, KHĐT, QLDN, KCHTGT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; TTCNTT
|
|
Đã trình
|
Tháng 01
|
Tháng 3
|
Lê Anh Tuấn
|
Chuyển tiếp từ Chương trình năm 2024
|
5.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 24/2021/TT-BGTVT ngày 22/11/2021 của Bộ trưởng Bộ
GTVT quy định về quản lý, bảo trì công trình hàng không
|
Cục HKVN
|
Vụ KCHTGT
Các Vụ: PC, TC, VT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ
|
|
Tháng 3
|
Tháng 6
|
Tháng 7
|
Lê Anh Tuấn
|
|
6.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay ban hành
kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011, Thông tư số
03/2016/TT- BGTVT ngày 31/3/2016, Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT ngày
30/6/2017, Thông tư số 56/2018/TT-BGTVT ngày 11/12/2018, Thông tư số
42/2020/TT- BGTVT ngày 31/12/2020, Thông tư số 09/2023/TT-BGTVT ngày
09/6/2023, Thông tư số 27/2024/TT-BGTVT ngày 02/7/2024
|
Cục HKVN
|
Vụ VT
Các Vụ: PC, TC, KCHTGT, TCCB, QLDN, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ
|
|
Tháng 6
|
Tháng 9
|
Tháng 10
|
Lê Anh Tuấn
|
|
III
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
7.
|
Thông tư quy định đặc điểm
kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ vận tải hành khách tuyến cố định bằng đường bộ
|
Cục ĐBVN
|
Vụ VT
Các Vụ: PC, VT, TC, KHCN&MT, KCHTGT, QLDN; VP Bộ, TTr Bộ; Cục ĐCTVN
|
Tháng 01
|
Tháng 02
|
Tháng 5
|
Tháng 6
|
Nguyễn Duy Lâm
|
|
8.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 37/2023/TT-BGTVT ngày 13/12/2023 của Bộ trưởng Bộ
GTVT về quản lý hoạt động vận tải đường bộ qua biên giới
|
Cục ĐBVN
|
Vụ HTQT
Các Vụ: PC, VT, TC, KHCN&MT, KCHTGT, QLDN; VP Bộ, TTr Bộ; Cục ĐCTVN
|
|
Tháng 4
|
Tháng 7
|
Tháng 8
|
Nguyễn Duy Lâm
|
|
9.
|
Thông tư ban hành định mức
kinh tế - kỹ thuật công tác thu tiền sử dụng đường bộ đối với các dự án xây dựng
đường bộ do Bộ Giao thông vận tải quản lý
|
Cục ĐBVN
|
Vụ KHCN&MT
Các Vụ: PC, VT, QLDN TC, KCHTGT; VP Bộ, TTr Bộ; các Cục: ĐCTVN, QLĐTXD
|
Tháng 6
|
Tháng 8
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Nguyễn Duy Lâm
|
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
10.
|
Thông tư ban hành định mức
chi phí dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực quản lý, bảo trì, vận hành kết
cấu hạ tầng đường thủy nội địa
|
Cục ĐTNĐVN
|
Vụ TC
Các Vụ: PC, KCHTGT, VT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ
|
Tháng 02
|
Tháng 4
|
Tháng 6
|
Tháng 7
|
Nguyễn Xuân Sang
|
|
V
|
LĨNH VỰC HÀNG HẢI
|
11.
|
Thông tư quy định về tiêu chuẩn
đào tạo hoa tiêu hàng hải, cấp, thu hồi chứng chỉ chuyên môn hoa tiêu hàng hải
và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải (thay thế Thông tư số
27/2016/TT- BGTVT ngày 12/10/2016 và Thông tư số 54/2023/TT-BGTVT ngày
31/12/2023)
|
Cục HHVN
|
Vụ VT
Các Vụ: PC, TC, KHĐT, TCCB, QLDN, KCHTGT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ
|
Đã trình
|
Đã trình
|
Tháng 3
|
Tháng 4
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Chuyển tiếp từ Chương trình năm 2024
|
12.
|
Thông tư ban hành định mức
chi phí áp dụng cho dịch vụ sự nghiệp công Bảo đảm an toàn hàng hải sử dụng
ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên, thực hiện theo phương
thức đặt hàng
|
Cục HHVN
|
Vụ TC
Các Vụ: PC, KCHTGT, VT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; Tổng công ty
BĐATHH miền Bắc, miền Nam
|
Tháng 12/2024
|
Tháng 01
|
Tháng 4
|
Tháng 5
|
Nguyễn Xuân Sang
|
|
13.
|
Thông tư ban hành định mức
chi phí áp dụng cho dịch vụ sự nghiệp công Thông tin duyên hải sử dụng ngân
sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên, thực hiện theo phương thức
đặt hàng
|
Cục HHVN
|
Vụ TC
Các Vụ: PC, KCHTGT, VT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; Công ty TNHH MTV
Thông tin điện tử hàng hải Việt Nam
|
Tháng 12/2024
|
Tháng 01
|
Tháng 4
|
Tháng 5
|
Nguyễn Xuân Sang
|
|
14.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 50/2016/TT-BGTVT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ
GTVT quy định thủ tục cấp giấy phép vận tải nội địa cho tàu biển nước ngoài
và Thông tư số 08/2022/TT-BGTVT ngày 16/6/2022 về sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực
hàng hải
|
Cục HHVN
|
Vụ VT
Các Vụ: PC, TC, VT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; Công ty TNHH MTV
Thông tin điện tử hàng hải Việt Nam
|
|
Tháng 7
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Nguyễn Xuân Sang
|
|
15.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư quy định về cấp, thu hồi Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc
bảo đảm tài chính theo Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất
ô nhiễm dầu năm 1992 và Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính theo
Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu
năm 2001
|
Cục HHVN
|
Vụ VT
Các Vụ: PC, TC, QLDN, HTQT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ
|
|
Tháng 4
|
Tháng 6
|
Tháng 7
|
Nguyễn Xuân Sang
|
|
16.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 19/2022/TT-BGTVT ngày 26/7/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT
quy định về bảo trì công trình hàng hải
|
Cục HHVN
|
Vụ KCHTGT
Các Vụ: PC, TC, VT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ
|
|
Tháng 4
|
Tháng 7
|
Tháng 8
|
Nguyễn Xuân Sang
|
|
17.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 23/2019/TT-BGTVT ngày 21/6/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT
công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực quản
lý của Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng
|
Cục HHVN
|
Vụ PC
Các Vụ: TC, VT, KCHTGT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; Cảng vụ HH Hải
Phòng
|
|
01 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
03 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
04 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển
vùng đất, vùng nước cảng biển
|
18.
|
Thông tư công bố vùng nước cảng
biển thuộc địa phận tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và khu vực quản lý của Cảng vụ
Hàng hải Vũng Tàu (thay thế Thông tư số 57/2015/TT-BGTVT ngày
19/10/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
|
Cục HHVN
|
Vụ PC
Các Vụ: TC, VT, KCHTGT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; Cảng vụ HH Vũng
Tàu
|
15 ngày kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
01 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
04 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển
vùng đất, vùng nước cảng biển
|
19.
|
Thông tư công bố vùng nước cảng
biển thuộc địa phận tỉnh Đồng Nai, tỉnh Bình Dương và khu vực quản lý của Cảng
vụ Hàng hải Đồng Nai (thay thế Thông tư số 14/2019/TT-BGTVT ngày
24/4/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
|
Cục HHVN
|
Vụ PC
Các Vụ: TC, VT, KCHTGT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; Cảng vụ HH Đồng Nai
|
15 ngày kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
01 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
04 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển
vùng đất, vùng nước cảng biển
|
20.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 01/2018/TT-BGTVT ngày 03/01/2018 công bố vùng nước cảng
biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải
Quảng Ninh
|
Cục HHVN
|
Vụ PC
Các Vụ: TC, VT, KCHTGT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; Cảng vụ HH Quảng
Ninh
|
|
04 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
07 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển
vùng đất, vùng nước cảng biển
|
21.
|
Thông tư công bố vùng nước cảng
biển thuộc địa phận tỉnh Thanh Hóa và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải
Thanh Hóa (thay thế Thông tư số 44/2016/TT- BGTVT ngày 26/12/2016 của Bộ
trưởng Bộ GTVT)
|
Cục HHVN
|
Vụ PC
Các Vụ: TC, VT, KCHTGT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; Cảng vụ HH
Thanh Hóa
|
01 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
04 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
07 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển
vùng đất, vùng nước cảng biển
|
22.
|
Thông tư công bố vùng nước cảng
biển thuộc địa phận tỉnh Nghệ An và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nghệ
An (thay thế Thông tư số 26/2016/TT- BGTVT ngày 11/10/2016 của Bộ trưởng Bộ
GTVT)
|
Cục HHVN
|
Vụ PC
Các Vụ: TC, VT, KCHTGT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; Cảng vụ HH Nghệ
An
|
01 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
04 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
07 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển
vùng đất, vùng nước cảng biển
|
23.
|
Thông tư công bố vùng nước cảng
biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải
Đà Nẵng (thay thế Thông tư số 02/2019/TT-BGTVT ngày 11/01/2019 của
Bộ trưởng Bộ GTVT)
|
Cục HHVN
|
Vụ PC
Các Vụ: TC, VT, KCHTGT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; Cảng vụ HH Đà Nẵng
|
01 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
04 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
07 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển
vùng đất, vùng nước cảng biển
|
24.
|
Thông tư công bố vùng nước cảng
biển thuộc địa phận Thành phố Hồ Chí Minh, tỉnh Long An, tỉnh Tiền Giang và
khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải TP. Hồ Chí Minh (thay thế Thông tư số
18/2020/TT-BGTVT ngày 14/8/2020 và Thông tư số 02/2022/TT-BGTVT
ngày 18/02/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
|
Cục HHVN
|
Vụ PC
Các Vụ: TC, VT, KCHTGT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; Cảng vụ HH TP Hồ
Chí Minh
|
02 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
05 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
07 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
08 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển
vùng đất, vùng nước cảng biển
|
25.
|
Thông tư công bố vùng nước cảng
biển thuộc địa phận tỉnh Bình Thuận, vùng nước cảng biển Bình Thuận - Ninh
Thuận tại khu vực Vĩnh Tân - Cà Ná và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải
Bình Thuận (thay thế Thông tư số 21/2019/TT- BGTVT ngày 12/6/2019 Bộ trưởng
Bộ GTVT)
|
Cục HHVN
|
Vụ PC
Các Vụ: TC, VT, KCHTGT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; Cảng vụ HH Bình
Thuận
|
02 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
05 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
07 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
08 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển
vùng đất, vùng nước cảng biển
|
26.
|
Thông tư công bố vùng nước cảng
biển và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nha Trang (thay thế Thông tư
số 27/2020/TT-BGTVT ngày 29/10/2020 Bộ trưởng Bộ GTVT)
|
Cục HHVN
|
Vụ PC
Các Vụ: TC, VT, KCHTGT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; Cảng vụ HH Nha
Trang
|
03 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
08 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
09 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển
vùng đất, vùng nước cảng biển
|
27.
|
Thông tư công bố vùng nước cảng
biển thuộc địa phận tỉnh Bình Định, tỉnh Phú Yên và khu vực quản lý của Cảng
vụ Hàng hải Quy Nhơn (thay thế Thông tư số 55/2018/TT-BGTVT ngày
20/11/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
|
Cục HHVN
|
Vụ PC
Các Vụ: TC, VT, KCHTGT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; Cảng vụ HH Quy
Nhơn
|
04 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
08 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
09 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển
vùng đất, vùng nước cảng biển
|
28.
|
Thông tư công bố vùng nước cảng
biển thuộc địa phận tỉnh Hà Tĩnh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Hà
Tĩnh (thay thế Thông tư số 49/2013/TT- BGTVT ngày 06/12/2013 của Bộ trưởng
Bộ GTVT)
|
Cục HHVN
|
Vụ PC
Các Vụ: TC, VT, KCHTGT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; Cảng vụ HH Hà
Tĩnh
|
04 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
08 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
09 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển
vùng đất, vùng nước cảng biển
|
29.
|
Thông tư công bố vùng nước cảng
biển thuộc địa phận tỉnh Thái Bình, tỉnh Nam Định và khu vực quản lý của Cảng
vụ Hàng hải Thái Bình (thay thế Thông tư số 16/2020/TT-BGTVT ngày
10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
|
Cục HHVN
|
Vụ PC
Các Vụ: TC, VT, KCHTGT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; Cảng vụ HH Thái
Bình
|
04 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
08 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
09 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển
vùng đất, vùng nước cảng biển
|
30.
|
Thông tư công bố vùng nước cảng
biển thuộc địa phận tỉnh Đồng Tháp, tỉnh Vĩnh Long, tỉnh Bến Tre và khu vực
quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đồng Tháp (thay thế Thông tư số
03/2022/TT-BGTVT ngày 18/02/2022 của Bộ trưởng Bộ
GTVT)
|
Cục HHVN
|
Vụ PC
Các Vụ: TC, VT, KCHTGT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; Cảng vụ HH Đồng
Tháp
|
05 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
07 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
09 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
10 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển
vùng đất, vùng nước cảng biển
|
31.
|
Thông tư công bố vùng nước cảng
biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải
Quảng Bình (thay thế Thông tư số 13/2014/TT- BGTVT ngày 09/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ GTVT)
|
Cục HHVN
|
Vụ PC
Các Vụ: TC, VT, KCHTGT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; Cảng vụ HH Quảng
Bình
|
05 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
07 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
09 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
10 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển
vùng đất, vùng nước cảng biển
|
32.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 17/2020/TT-BGTVT ngày 14/8/2020 công bố vùng nước cảng biển thuộc
địa phận các tỉnh Kiên Giang, Cà Mau và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải
Kiên Giang
|
Cục HHVN
|
Vụ PC
Các Vụ: TC, VT, KCHTGT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; Cảng vụ HH Kiên
Giang
|
|
07 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
09 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
10 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển
vùng đất, vùng nước cảng biển
|
33.
|
Thông tư công bố vùng nước cảng
biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng
Trị (thay thế Thông tư số 57/2018/TT- BGTVT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng
Bộ GTVT)
|
Cục HHVN
|
Vụ PC
Các Vụ: TC, VT, KCHTGT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; Cảng vụ HH Quảng
Trị
|
06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
08 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
10 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
11 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển
vùng đất, vùng nước cảng biển
|
34.
|
Thông tư công bố vùng nước cảng
biển thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải
Thừa Thiên Huế (thay thế Thông tư số 58/2018/TT-BGTVT ngày
14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
|
Cục HHVN
|
Vụ PC
Các Vụ: TC, VT, KCHTGT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; Cảng vụ HH Thừa
Thiên Huế
|
06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
08 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
10 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
11 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển
vùng đất, vùng nước cảng biển
|
35.
|
Thông tư công bố vùng nước cảng
biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Nam và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng
Nam (thay thế Thông tư số 16/2019/TT- BGTVT ngày 03/5/2019 của Bộ trưởng Bộ
GTVT)
|
Cục HHVN
|
Vụ PC
Các Vụ: TC, VT, KCHTGT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; Cảng vụ HH Quảng
Nam
|
06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
08 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
10 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
11 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển
vùng đất, vùng nước cảng biển
|
VI
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
|
36.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 36/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ
GTVT quy định về huấn luyện, bồi dưỡng và sát hạch nghiệp vụ kiểm định thiết
bị xếp dỡ, thiết bị áp lực trong lĩnh vực giao thông vận tải
|
Cục ĐKVN
|
Vụ VT
Các Vụ: PC, TC, TCCB, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; các Cục thuộc Bộ
|
|
Tháng 4
|
Tháng 7
|
Tháng 9
|
Nguyễn Xuân Sang
|
|
VII
|
LĨNH VỰC CHUNG
|
37.
|
Thông tư quy định thời hạn
lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành Giao thông vận tải
|
VP Bộ
|
VP Bộ
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
|
Đã trình
|
Đã trình
|
Tháng 01
|
Tháng 3
|
Nguyễn Danh Huy
|
Chuyển tiếp từ Chương trình năm 2024
|
38.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
GTVT quy định về ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ GTVT (thay thế
Thông tư số 26/2022/TT-BGTVT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
|
Vụ PC
|
Vụ PC
Các Vụ thuộc Bộ; VP Bộ, TTr Bộ; Viện CL&PTGTVT; TTCNTT; các Cục thuộc
Bộ
|
Tháng 5
|
Tháng 8
|
Tháng 9
|
Tháng 11
|
Nguyễn Duy Lâm
|
|
39.
|
Thông tư bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành
|
Vụ PC
|
Vụ PC
Các Vụ thuộc Bộ; VP Bộ, TTr Bộ; Viện CL&PTGTVT; TTCNTT; các Cục thuộc
Bộ
|
Tháng 02
|
Tháng 4
|
Tháng 6
|
Tháng 7
|
Nguyễn Duy Lâm
|
|
40.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 18/2022/TT-BGTVT ngày 20/7/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT
hướng dẫn về việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về
quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT
|
VP Bộ
|
VP Bộ
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
|
Tháng 3
|
Tháng 5
|
Tháng 8
|
Tháng 9
|
Nguyễn Danh Huy
|
|
41.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 50/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ
GTVT quy định về việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ của cơ quan có thẩm quyền,
cơ quan ký kết và thực hiện hợp đồng dự án đầu tư theo phương thức đối tác
công tư do Bộ GTVT quản lý
|
Cục ĐCTVN
|
Vụ KH-ĐT
Các Vụ: PC, TC, KCHTGT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; các Cục: ĐBVN, QLĐTXD
|
|
Tháng 8
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Nguyễn Duy Lâm
|
|