VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TÍCH HỢP, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG
TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN VÀ DANH MỤC TTHC KHÔNG
ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
- Cấp tỉnh: 129 TTHC (77 TTHC
dịch vụ công trực tuyến toàn trình, 14 TTHC dịch vụ công trực tuyến một phần,
38 TTHC chưa đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến);
1. Sở Công thương có trách
nhiệm:
a) Phối hợp với đơn vị xây dựng
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thực hiện tích hợp các dịch vụ công trực
tuyến đảm bảo đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày
24/06/2022 của Chính phủ;
b) Tổ chức công khai, tiếp
nhận, giải quyết hồ sơ TTHC được công bố cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại
Điều 1 Quyết định này, đảm bảo đúng quy định;
c) Thường xuyên rà soát, cập
nhật, đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung danh mục TTHC thực
hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần cho
phù hợp;
d) Tuyên truyền, hướng dẫn cho
tổ chức, công dân và các đơn vị trực thuộc về việc thực hiện dịch vụ công trực tuyến
đảm bảo chất lượng, đạt tỷ lệ theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm: Phối hợp với các Sở, ban, ngành thường xuyên rà soát, đánh giá, lựa chọn
TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần,
kiểm soát chất lượng, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 1859/QĐ-CT ngày 12 tháng 12 năm 2024)
STT
|
Tên TTHC
|
Trong đó
|
DVCTT Toàn trình
|
DVCTT một phần
|
I
|
TTHC cấp tỉnh
|
|
|
|
Lĩnh vực: XÚC TIẾN THƯƠNG
MẠI
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
3
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
x
|
|
4
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại
|
x
|
|
5
|
Đăng ký tổ chức Hội chợ,
Triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
x
|
|
6
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
x
|
|
|
Lĩnh vực: QUẢN LÝ CẠNH
TRANH
|
|
|
7
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
|
x
|
|
8
|
Đăng ký sửa đổi bổ sung hoạt
động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
x
|
|
9
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
|
x
|
|
10
|
Thông báo tổ chức hội nghị,
hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
x
|
|
11
|
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và
điều kiện giao dịch chung
|
x
|
|
|
Lĩnh vực: GIÁM ĐỊNH THƯƠNG
MẠI
|
|
|
12
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
x
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp
vụ giám định thương mại
|
x
|
|
|
Lĩnh vực: AN TOÀN THỰC PHẨM
|
|
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
|
x
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
|
x
|
|
Lĩnh vực: HÓA CHẤT
|
|
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
x
|
17
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
|
x
|
18
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
|
x
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
|
x
|
20
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
|
x
|
21
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
|
x
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
|
x
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
x
|
24
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
x
|
|
Lĩnh vực: VẬT LIỆU NỔ CÔNG
NGHIỆP
|
|
|
25
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
|
x
|
26
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
|
x
|
27
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
|
x
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương
|
x
|
|
29
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp
|
x
|
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
x
|
|
31
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
x
|
|
|
Lĩnh vực: LƯU THÔNG HÀNG
HÓA
|
|
|
32
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
|
33
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
|
34
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
|
35
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
36
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
37
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
38
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
x
|
|
39
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
x
|
|
40
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
x
|
|
41
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
x
|
|
42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
43
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
44
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
x
|
|
45
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
x
|
|
46
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
|
47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
|
48
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
|
|
Lĩnh vực: KINH DOANH KHÍ
|
x
|
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
x
|
|
50
|
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
x
|
|
51
|
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
x
|
|
52
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
x
|
|
53
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
x
|
|
54
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
x
|
|
55
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
x
|
|
56
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
x
|
|
57
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
x
|
|
58
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
59
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
60
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
61
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
x
|
|
62
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
x
|
|
63
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
x
|
|
64
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
65
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
66
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
67
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
x
|
|
68
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
x
|
|
69
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
x
|
|
70
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG
|
x
|
|
71
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
72
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
Lĩnh vực: XĂNG DẦU
|
|
|
73
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
x
|
|
74
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
x
|
|
75
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
x
|
|
76
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
77
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
78
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
79
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
80
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
81
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
82
|
Cấp giấy tiếp nhận thông báo
kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
x
|
|
|
Lĩnh vực: ĐIỆN
|
|
|
83
|
Cấp giấy phép hoạt động tư
vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
x
|
|
84
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
x
|
|
85
|
Cấp giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đạt tại địa phương
|
x
|
|
86
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW
đạt tại địa phương
|
x
|
|
87
|
Cấp giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
x
|
|
88
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kv tại địa phương
|
x
|
|
89
|
Cấp giấy phép hoạt động bán
lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
x
|
|
90
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
x
|
|
91
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam
|
x
|
|
II
|
TTHC thuộc thẩm quyền cấp
huyện
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
x
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
x
|
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
x
|
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ rượu
|
x
|
|
6
|
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ
rượu
|
x
|
|
7
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
x
|
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
x
|
|
9
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
x
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
x
|
|
11
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
x
|
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
x
|
|
III
|
Thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền cấp xã
|
|
|
1
|
Thông báo về thực hiện hoạt
động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên
|
x
|
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
(Kèm theo Quyết định số 1859/QĐ-CT ngày 12 tháng 12 năm 2024)
Stt
|
Tên thủ tục
|
Lĩnh vực
|
Ghi chú
|
1
|
Thành lập/mở rộng Cụm công
nghiệp
|
Công nghiệp địa phương
|
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự
án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp
hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Công nghiệp địa phương
|
|
3
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa
|
Thương mại quốc tế
|
|
4
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền
phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
Thương mại quốc tế
|
|
5
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
Thương mại quốc tế
|
|
6
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy
định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
Thương mại quốc tế
|
|
7
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Thương mại quốc tế
|
|
8
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm
tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
Thương mại quốc tế
|
|
9
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
Thương mại quốc tế
|
|
10
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
Thương mại quốc tế
|
|
11
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng
thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
Thương mại quốc tế
|
|
12
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không
phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
Thương mại quốc tế
|
|
13
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Thương mại quốc tế
|
|
14
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
Thương mại quốc tế
|
|
15
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không
thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
Thương mại quốc tế
|
|
16
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
Thương mại quốc tế
|
|
17
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
Thương mại quốc tế
|
|
18
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
Thương mại quốc tế
|
|
19
|
Cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam
|
Thương mại quốc tế
|
|
20
|
Cấp điều chỉnh giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam
|
Thương mại quốc tế
|
|
21
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam
|
Thương mại quốc tế
|
|
22
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam
|
Thương mại quốc tế
|
|
23
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
|
24
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
|
25
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình thuộc ngành công thương quản lý
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
|
26
|
Xét tặng danh hiệu nghệ nhân
nhân dân, nghệ nhân ưu tú trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ
|
Nghề thủ công mỹ nghệ
|
|
27
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
xúc tiến thương mại
|
|
28
|
Sửa đổi Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
xúc tiến thương mại
|
|
29
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
xúc tiến thương mại
|
|
30
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
xúc tiến thương mại
|
|
31
|
Chấm dứt hoạt động và thu hồi
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài tại VN
|
xúc tiến thương mại
|
|
32
|
Giao hạn tài sản kết cấu hạ
tầng chợ do cấp tỉnh quản lý
|
Quản lý tài sản chợ
|
|
33
|
Giao hạn tài sản kết cấu hạ
tầng chợ do cấp huyện quản lý
|
Quản lý tài sản chợ
|
|
34
|
Thu hồi tài sản kết cấu hạ
tầng chợ
|
Quản lý tài sản chợ
|
|
35
|
Chuyển giao công trình điện
là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và
dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho nhà nước theo quy định của
pháp luật
|
Điện lực
|
|
36
|
Giấy chứng nhận đăng ký phát
triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống
điện quốc gia
|
Điện lực
|
|
37
|
Điều chỉnh, bổ sung Giấy
chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ
có đấu nối với hệ thống điện quốc gia
|
Điện lực
|
|
38
|
Thông báo phát triển điện mặt
trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia
|
Điện lực
|
|