Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 1908/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/11/2024 |
Ngày có hiệu lực | 30/11/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Mai Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1908/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 30 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 52/2022/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang;
Căn cứ Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 27/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp tục đẩy mạnh các giải pháp cải cách và nâng cao hiệu quả giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công phục vụ người dân, doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 58/TTr-STTTT ngày 26/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải, cụ thể như sau:
1. Thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh là 122, gồm: 64 dịch vụ công trực tuyến toàn trình, 58 dịch vụ công trực tuyến một phần.
2. Thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến cấp huyện là 06 dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
3. Thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến cấp xã là 02, gồm: 01 dịch vụ công trực tuyến toàn trình, 01 dịch vụ công trực tuyến một phần.
Tổng số dịch vụ công trực tuyến: 130.
(Có Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải, Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan có liên quan thực hiện cập nhật, tích hợp các thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, Cổng dịch vụ công quốc gia đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và thay thế các dịch vụ công trực tuyến thuộc lĩnh vực Giao thông vận tải tại Quyết định số 1925/QĐ- UBND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang.
Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Giao thông vận tải; UBND huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
Q. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG
TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30 tháng
11 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
STT |
Mã TTHC trên CSDLQG |
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính |
DVC Toàn trình |
DVC Một phần |
Cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Cơ quan khác1 |
Tương đương mức độ 3, 4 |
|
Tổng |
|
64 |
58 |
122 |
|
|
|
|
1 |
1.004088.000.00.00.H02 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
2 |
1.004047.000.00.00.H02 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
3 |
2.001711.000.00.00.H02 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
4 |
1.004002.000.00.00.H02 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
5 |
1.004036.000.00.00.H02 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
6 |
1.003970.000.00.00.H02 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
7 |
1.006391.000.00.00.H02 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
8 |
1.003930.000.00.00.H02 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất, hỏng |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
9 |
2.001659.000.00.00.H02 |
Xoá đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
10 |
2.001215.000.00.00.H02 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
11 |
2.001214.000.00.00.H02 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
12 |
2.001212.000.00.00.H02 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
13 |
2.001211.000.00.00.H02 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
14 |
1.001777.000.00.00.H02 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
15 |
1.002804.000.00.00.H02 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
16 |
1.002796.000.00.00.H02 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
17 |
1.002793.000.00.00.H02 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe nước ngoài vào Việt Nam |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
18 |
1.002809.000.00.00.H02 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
19 |
1.002820.000.00.00.H02 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
20 |
1.001765.000.00.00.H02 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
21 |
1.004993.000.00.00.H02 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
22 |
1.002030.000.00.00.H02 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
23 |
1.001896.000.00.00.H02 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
24 |
1.001623.000.00.00.H02 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
25 |
2.000847.000.00.00.H02 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
26 |
1.001919.000.00.00.H02 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
27 |
1.002007.000.00.00.H02 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
28 |
2.000872.000.00.00.H02 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
29 |
1.000703.000.00.00.H02 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
30 |
2.002286.000.00.00.H02 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
31 |
2.002287.000.00.00.H02 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
32 |
1.005210.000.00.00.H02 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
33 |
2.002288.000.00.00.H02 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
34 |
2.002289.000.00.00.H02 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
35 |
2.002285.000.00.00.H02 |
Đăng ký khai thác tuyến |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
36 |
1.000660.000.00.00.H02 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
37 |
1.000672.000.00.00.H02 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
38 |
1.001735.000.00.00.H02 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
39 |
1.008027.000.00.00.H02 |
Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
40 |
1.008028.000.00.00.H02 |
Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
41 |
1.008029.000.00.00.H02 |
Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
42 |
1.001046.000.00.00.H02 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
43 |
1.000583.000.00.00.H02 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
44 |
1.001061.000.00.00.H02 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
45 |
2.001919.000.00.00.H02 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
46 |
1.000028.000.00.00.H02 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
47 |
1.001751.000.00.00.H02 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
48 |
1.001087.000.00.00.H02 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
49 |
1.000314.000.00.00.H02 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
50 |
1.001035.000.00.00.H02 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
51 |
1.008113 |
Thẩm định Dự án đầu tư xây dựng |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
52 |
1.008114 |
Thẩm định Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
53 |
1.008115 |
Thẩm định Thiết kế Bản vẽ thi công – Dự toán công trình |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
54 |
1.008119 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
55 |
2.001915.000.00.00.H02 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
56 |
1.004995.000.00.00.H02 |
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
57 |
1.004987.000.00.00.H02 |
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
58 |
1.002835.000.00.00.H02 |
Cấp mới giấy phép lái xe |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
59 |
1.002801.000.00.00.H02 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
60 |
1.010707.000.00.00.H02 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
61 |
2.001002.000.00.00.H02 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
62 |
1.002300.000.00.00.H02 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
63 |
2.000769.000.00.00.H02 |
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
64 |
1.010708.000.00.00.H02 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
65 |
1.010709.H02 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
66 |
1.010710.000.00.00.H02 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
67 |
1.002046.000.00.00.H02 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
68 |
1.001737.000.00.00.H02 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
69 |
1.001577.000.00.00.H02 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
70 |
1.002286.000.00.00.H02 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
71 |
1.002268.000.00.00.H02 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
72 |
1.002063.000.00.00.H02 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
73 |
1.002861.000.00.00.H02 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
74 |
1.002859.000.00.00.H02 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
75 |
1.002856.000.00.00.H02 |
Cấp giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
76 |
1.002852.000.00.00.H02 |
Cấp lại giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
77 |
1.001023.000.00.00.H02 |
Cấp giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
78 |
1.002877.000.00.00.H02 |
Cấp giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
79 |
1.002869.000.00.00.H02 |
Cấp lại giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
80 |
2.001921.000.00.00.H02 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
81 |
2.001963.000.00.00.H02 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
82 |
2.002615.H02 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
83 |
2.002616.H02 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
84 |
2.002617.H02 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
85 |
1.010711.000.00.00.H02 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
86 |
1.000004 |
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2 |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
87 |
1.004998.H02 |
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
88 |
1.004883.H02 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
89 |
1.009458.000.00.00.H02 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
90 |
2.001217 |
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
91 |
1.003135.000.00.00.H021 |
Đổi, cấp lại bằng, chứng chỉ chuyên môn phương tiện thủy nội địa |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
92 |
1.004118.000.00.00.H02 |
Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố) |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
93 |
1.009464.000.00.00.H02 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
94 |
1.009465.000.00.00.H02 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
95 |
1.009463.000.00.00.H02 |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
96 |
1.009459.000.00.00.H02 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
97 |
1.009460.000.00.00.H02 |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
98 |
1.009442.000.00.00.H02 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
99 |
1.009443.000.00.00.H02 |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
100 |
1.005021.000.00.00.H02 |
Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
101 |
1.005024.000.00.00.H02 |
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô (đối với bến phà, bến khách ngang sông đã có quyết định phê duyệt nhưng trong quá trình khai thác phát sinh các yếu tố bất hợp lý ảnh hưởng đến an toàn khai thác, cần phải điều chỉnh) |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
102 |
1.009462.000.00.00.H02 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
103 |
1.004248.000.00.00.H02 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
104 |
1.004242.000.00.00.H02 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
105 |
1.009455.000.00.00.H02 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
106 |
1.009444.000.00.00.H02 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
107 |
1.009445.000.00.00.H02 |
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
108 |
1.009446.000.00.00.H02 |
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
109 |
1.009447.000.00.00.H02 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
110 |
1.009448.000.00.00.H02 |
Thiết lập khu neo đậu |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
111 |
1.009449.000.00.00.H02 |
Công bố hoạt động khu neo đậu |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
112 |
1.009450.000.00.00.H02 |
Công bố đóng khu neo đậu |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
113 |
1.009461 |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
114 |
1.009451 |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
115 |
1.003135.000.00.00.H02 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
116 |
2.001219.H02 |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
117 |
1.001322.000.00.00.H02 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
118 |
1.001296.000.00.00.H02 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
119 |
1.001001.000.00.00.H02 |
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
x |
|
x |
|
|
|
4 |
120 |
2.000881.000.00.00.H02 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
121 |
1.001994.000.00.00.H02 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chuyển đến |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
122 |
1.001826.000.00.00.H02 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
x |
|
x |
|
|
|
4 |