Quyết định 1938/QĐ-CT năm 2012 phân loại đường tỉnh để tính giá cước vận tải đường bộ, thuộc địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 1938/QĐ-CT |
Ngày ban hành | 14/08/2012 |
Ngày có hiệu lực | 14/08/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Hà Hòa Bình |
Lĩnh vực | Thương mại,Giao thông - Vận tải |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1938/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 14 tháng 08 năm 2012 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 “V/v ban hành quy định về xác định loại đường để xác định cước vận tải đường bộ” của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 27/2005/QĐ-UBND ngày 21/9/2005 “V/v Quy định đặt tên và mã hiệu đường tỉnh” của UBND tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị tại văn bản số 1069/SGTVT-QLGT ngày 27/7/2012 của Sở Giao thông Vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành việc phân loại đường tỉnh để tính giá cước vận tải đường bộ năm 2012, thuộc địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, như sau:
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Sở Giao thông vận tải căn cứ quyết định này phối hợp với các ngành liên quan tính cước vận tải đường bộ để thống nhất áp dụng trong toàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sơ, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã trong tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TỈNH ĐỂ TÍNH GIÁ CƯỚC NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số: 1938/QĐ-CT ngày 14 tháng 8 năm 2012 của UBND tỉnh)
TT |
Tên đường |
Địa điểm |
Từ Km đến Km |
Chiều dài (km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
Ghi chú |
1 |
ĐT.301 |
TX Phúc Yên |
Km 0 – Km 15 |
15 |
|
|
|
15 |
|
|
|
Km 15 – Km 27 |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
|
|||
2 |
ĐT.302 |
Bình Xuyên |
Km 0 – Km 8 |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
|
Tam Đảo |
Km 8 – Km 16 |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
|
||
Km 16 – Km 25+600 |
9.6 |
|
|
9.6 |
|
|
|
|
|||
Km 25+600 – Km 35+600 |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|||
3 |
ĐT.302B |
Bình Xuyên |
Km 0 – Km 12+300 |
12.3 |
|
|
|
|
12.3 |
|
|
4 |
ĐT.302C |
Bình Xuyên |
Km 0 – Km 6+800 |
6.8 |
|
|
|
6.8 |
|
|
|
5 |
ĐT.303 |
Bình Xuyên |
Km 0 – Km 7 |
7 |
|
|
|
7 |
|
|
|
|
Yên Lạc |
Km 7 – Km 16 |
9 |
|
|
|
9 |
|
|
|
|
6 |
ĐT.304 |
Vĩnh Tường |
Km 0 – Km 9 |
9 |
|
|
9 |
|
|
|
|
Yên Lạc |
Km 9 – Km 17 |
8 |
|
|
8 |
|
|
|
|
||
7 |
ĐT.305 |
Yên Lạc |
Km 0 – Km 5 |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
|
Y.Lạc, V.Yên |
Km 5 – Km 14 |
9 |
|
|
|
9 |
|
|
|
||
Tam Dương |
Km 14 – Km 22 |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
|
||
Lập Thạch |
Km 22 – Km 33 |
11 |
|
|
|
11 |
|
|
|
||
8 |
ĐT.305B |
Y.Lạc, V.Yên, Bình Xuyên |
Km 0 – Km 10,7 |
10.7 |
|
|
|
10.7 |
|
|
|
9 |
ĐT.305C |
Lập Thạch |
Km 0 – Km 11 |
11 |
|
|
|
11 |
|
|
|
10 |
ĐT.306 |
Tam Dương |
Km 0 – Km 10 |
10 |
|
|
|
|
10 |
|
|
Lập Thạch |
Km 10 – Km 21 |
11 |
|
|
|
11 |
|
|
|
||
Sông Lô |
Km 21 – Km 29 |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
|
||
11 |
ĐT.307 |
Lập Thạch |
Km 0 – Km 13 |
13 |
|
|
|
13 |
|
|
|
Sông Lô |
Km 13 – Km 30+500 |
17.5 |
|
|
|
17.5 |
|
|
|
||
12 |
ĐT.307B |
Sông Lô |
Km 0 – Km 4+500 |
4.5 |
|
|
|
4.5 |
|
|
|
13 |
ĐT.308 |
Phúc Yên |
Km 0 – Km 2+500 |
2.5 |
|
|
|
2.5 |
|
|
|
14 |
ĐT.309 |
Vĩnh Tường |
Km 0 – Km 7 |
7 |
|
|
|
7 |
|
|
|
Tam Dương |
Km 7 – Km 13 |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
|
||
Km 13 – Km 20 |
7 |
|
|
|
|
7 |
|
|
|||
15 |
ĐT.309B |
Tam Dương |
Km 0 – Km 7 |
7 |
|
|
|
7 |
|
|
|
16 |
ĐT.309C |
Tam Dương |
Km 0 – Km 7 |
7 |
|
|
|
7 |
|
|
|
17 |
ĐT.310 |
Bình Xuyên |
Km 0 – Km 5 |
5 |
|
5 |
|
|
|
|
|
Km 5 – Km 12 |
7 |
|
|
|
7 |
|
|
|
|||
Tam Dương |
Km 12 – Km 18+700 |
6.7 |
|
|
|
6.7 |
|
|
|
||
18 |
ĐT.310B |
Bình Xuyên |
Km 0 – Km 10 |
10 |
|
10 |
|
|
|
|
|
19 |
Đường 2B mới |
Tam Dương |
Km 4 – Km 9 |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Nội thành phố Vĩnh Yên |
Vĩnh Yên |
Nội thị Vĩnh Yên |
70 |
|
|
70 |
|
|
|
|
21 |
Nội thị trấn Tam Đảo |
Tam Đảo |
Nội thị trấn Tam Đảo |
14 |
|
|
|
|
14 |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
387.6 |
5 |
15 |
101.6 |
202.7 |
63.3 |
0 |
|