THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 195/QĐ-TTg
|
Hà Nội, ngày 25
tháng 01 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA VỀ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12
năm 2001;
Căn cứ Nghị quyết số 65/2013/QH13 ngày 28 tháng
11 năm 2013 của Quốc hội khóa XIII về phát hành bổ sung và phân bổ vốn trái phiếu
Chính phủ giai đoạn 2014-2016;
Căn cứ Quyết định số 135/2009/QĐ-TTg ngày 04
tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, điều hành
thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại tờ trình số 22/TTr-BNN-KTHT ngày 06 tháng 01 năm 2014, Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại tờ trình số 255/TTr-BKHĐT ngày 14 tháng 01 năm
2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kế hoạch vốn
trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng
nông thôn mới theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Nguyên tắc bố trí vốn:
1. Vốn trái phiếu Chính phủ bố trí để hỗ trợ đầu tư
cơ sở hạ tầng cho các xã theo đúng mục tiêu của Chương trình mục tiêu quốc gia
về xây dựng nông thôn mới đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
2. Ưu tiên vốn hỗ trợ cho:
a) Các xã đặc biệt khó khăn,
xã biên giới, xã an toàn khu theo Quyết định số 2405/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12
năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven
biển và hải đảo theo Quyết định số 539/QĐ-TTg ngày 01 tháng 4 năm 2013 của Thủ
tướng Chính phủ; các xã nghèo thuộc: huyện nghèo theo Nghị quyết số
30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ, huyện có tỷ lệ hộ nghèo
cao được áp dụng cơ chế, chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy định của Nghị
quyết số 30a/2008/NQ-CP, các huyện miền núi của các tỉnh giáp Tây Nguyên, vùng
Đồng bằng sông Cửu Long và các vùng còn lại.
b) 14 xã điểm theo chỉ đạo của
Trung ương.
c) Các xã đăng ký và có khả năng phấn đấu đạt chuẩn
nông thôn mới trong giai đoạn 2014 - 2016.
3. Mức bố trí vốn hỗ trợ đầu tư:
a) Mức bố trí vốn hỗ trợ đầu tư bình quân cho các
xã quy định tại điểm a, b, khoản 2 Điều này tối thiểu gấp 02 lần cho các xã
không thuộc đối tượng ưu tiên.
b) Mức bố trí vốn hỗ trợ đầu tư bình quân cho các
xã quy định điểm c khoản 2 Điều này gấp khoảng 1,6 lần cho các xã không thuộc đối
tượng ưu tiên.
c) Mức bố trí vốn cụ thể của cho từng xã do Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh xây dựng và trình Hội đồng nhân dân xem xét, quyết định theo
quy định tại khoản 4, Điều 3 Quyết định này.
Điều 3.
1. Giao Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư quyết định giao các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương kế hoạch vốn
trái phiếu Chính phủ năm 2014 kèm chỉ tiêu, nhiệm vụ và thông báo dự kiến vốn
trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2014-2016 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới, trước ngày 27 tháng 01 năm 2014.
2. Giao Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
a) Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành liên quan hướng
dẫn các địa phương triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng
nông thôn mới theo đúng Nghị quyết số 65/2013/QH13 của Quốc hội và các quy định
của Chương trình.
b) Tổng hợp báo cáo, phổ biến thông tin kết quả thực
hiện Chương trình, dự án cho các cơ quan liên quan ở cấp Trung ương và địa
phương.
c) Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ theo các quy định
hiện hành về quản lý, điều hành thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia.
3. Giao Bộ Tài chính báo cáo Thủ tướng Chính phủ và
đồng gửi cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo quy định về tình hình giải ngân nguồn vốn
trái phiếu Chính phủ đã được giao cho các địa phương.
4. Căn cứ kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ được
giao, các nguyên tắc quy định tại Điều 2 và tình hình thực tế tại địa phương, Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:
a) Xây dựng phương án phân bổ dự toán chi Chương
trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới năm 2014 báo cáo Thường trực
Hội đồng nhân dân cùng cấp có ý kiến trước khi thực hiện trước ngày 15 tháng 02
năm 2014 và báo cáo Hội đồng nhân dân tại kỳ họp gần nhất; báo cáo kết quả phân
bổ vốn thực hiện Chương trình gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ
Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, trước ngày 28 tháng 02 năm 2014.
b) Thực hiện lồng ghép các nguồn vốn, bố trí ngân
sách địa phương và huy động các nguồn lực hợp pháp khác để triển khai Chương
trình, bảo đảm hiệu quả đầu tư.
Điều 4. Thời gian thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn trái phiếu
Chính phủ kế hoạch năm 2014 đến ngày 30 tháng 6 năm 2015.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 6. Các Bộ trưởng: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế
hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố thuộc
Trung ương và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Như Điều 6;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Đoàn ĐB Quốc hội các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg các Vụ: KGVX, KTN, V.III, TH, TKBT, TGĐ Cổng
TTĐT
- Lưu: Văn thư, KTTH (3b) Dũng. 245
|
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
|
PHỤ LỤC TỔNG HỢP
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHƯƠNG TRÌNH
MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: tỷ đồng
TT
|
Tỉnh
|
Kế hoạch năm
2014
|
Ghi chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
4.765
|
|
I
|
MIỀN NÚI PHÍA BẮC
|
1.515
|
|
1
|
Hà Giang
|
131
|
|
2
|
Tuyên Quang
|
78
|
|
3
|
Cao Bằng
|
131
|
|
4
|
Lạng Sơn
|
128
|
|
5
|
Lào Cai
|
116
|
|
6
|
Yên Bái
|
93
|
|
7
|
Thái Nguyên
|
95
|
|
8
|
Bắc Kạn
|
70
|
|
9
|
Phú Thọ
|
135
|
|
10
|
Bắc Giang
|
117
|
|
11
|
Hòa Bình
|
122
|
|
12
|
Sơn La
|
128
|
|
13
|
Lai Châu
|
79
|
|
14
|
Điện Biên
|
92
|
|
II
|
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
|
603
|
|
15
|
Hải Phòng
|
35
|
|
16
|
Quảng Ninh
|
70
|
|
17
|
Hải Dương
|
90
|
|
18
|
Hưng Yên
|
60
|
|
19
|
Vĩnh Phúc
|
30
|
|
20
|
Bắc Ninh
|
25
|
|
21
|
Hà Nam
|
42
|
|
22
|
Nam Định
|
83
|
|
23
|
Ninh Bình
|
56
|
|
24
|
Thái Bình
|
112
|
|
III
|
MIỀN TRUNG
|
1.379
|
|
25
|
Thanh Hóa
|
313
|
|
26
|
Nghệ An
|
225
|
|
27
|
Hà Tĩnh
|
142
|
|
28
|
Quảng Bình
|
86
|
|
29
|
Quảng Trị
|
64
|
|
30
|
Thừa Thiên Huế
|
66
|
|
31
|
Đà Nẵng
|
6
|
|
32
|
Quảng Nam
|
140
|
|
33
|
Quảng Ngãi
|
101
|
|
34
|
Bình Định
|
70
|
|
35
|
Phú Yên
|
56
|
|
36
|
Khánh Hòa
|
36
|
|
37
|
Ninh Thuận
|
25
|
|
38
|
Bình Thuận
|
49
|
|
IV
|
TÂY NGUYÊN
|
351
|
|
39
|
Đăk Lăk
|
77
|
|
40
|
Đăk Nông
|
38
|
|
41
|
Gia Lai
|
113
|
|
42
|
Kon Tum
|
58
|
|
43
|
Lâm Đồng
|
65
|
|
V
|
ĐÔNG NAM BỘ
|
131
|
|
44
|
Đồng Nai
|
43
|
|
45
|
Bình Phước
|
48
|
|
46
|
Tây Ninh
|
40
|
|
VI
|
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
|
786
|
|
47
|
Long An
|
89
|
|
48
|
Tiền Giang
|
71
|
|
49
|
Bến Tre
|
94
|
|
50
|
Trà Vinh
|
64
|
|
51
|
Vĩnh Long
|
43
|
|
52
|
Cần Thơ
|
16
|
|
53
|
Hậu Giang
|
43
|
|
54
|
Sóc Trăng
|
69
|
|
55
|
An Giang
|
65
|
|
56
|
Đồng Tháp
|
84
|
|
57
|
Kiên Giang
|
62
|
|
58
|
Bạc Liêu
|
37
|
|
59
|
Cà Mau
|
49
|
|
Tỉnh
Hà Giang
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
131.000
|
Tỉnh
Tuyên Quang
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
78.000
|
Tỉnh
Cao Bằng
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
131.000
|
Tỉnh
Lạng Sơn
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
128.000
|
Tỉnh
Lào Cai
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
116.000
|
Tỉnh
Yên Bái
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
93.000
|
Tỉnh
Thái Nguyên
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
95.000
|
Tỉnh
Bắc Kạn
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
70.000
|
Tỉnh
Phú Thọ
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
135.000
|
Tỉnh
Bắc Giang
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
117.000
|
Tỉnh
Hòa Bình
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
122.000
|
Tỉnh
Sơn La
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
128.000
|
Tỉnh
Lai Châu
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
79.000
|
Tỉnh
Điện Biên
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
92.000
|
Thành
phố Hải Phòng
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
35.000
|
Tỉnh
Quảng Ninh
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính
phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
70.000
|
Tỉnh
Hải Dương
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
90.000
|
Tỉnh
Hưng Yên
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
60.000
|
Tỉnh
Vĩnh Phúc
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
30.000
|
Tỉnh
Bắc Ninh
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
25.000
|
Tỉnh
Hà Nam
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
42.000
|
Tỉnh
Nam Định
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
83.000
|
Tỉnh
Ninh Bình
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
56.000
|
Tỉnh
Thái Bình
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
112.000
|
Tỉnh
Thanh Hóa
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
313.000
|
Tỉnh
Nghệ An
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
225.000
|
Tỉnh
Hà Tĩnh
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
142.000
|
Tỉnh
Quảng Bình
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
86.000
|
Tỉnh
Quảng Trị
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
64.000
|
Tỉnh
Thừa Thiên Huế
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
66.000
|
Thành
phố Đà Nẵng
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
6.000
|
Tỉnh
Quảng Nam
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
140.000
|
Tỉnh
Quảng Ngãi
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
101.000
|
Tỉnh
Bình Định
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
70.000
|
Tỉnh
Phú Yên
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
56.000
|
Tỉnh
Khánh Hòa
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
36.000
|
Tỉnh
Ninh Thuận
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
25.000
|
Tỉnh
Bình Thuận
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
49.000
|
Tỉnh
Đăk Lăk
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
77.000
|
Tỉnh
Đăk Nông
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
38.000
|
Tỉnh
Gia Lai
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
113.000
|
Tỉnh
Kon Tum
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
58.000
|
Tỉnh
Lâm Đồng
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
65.000
|
Tỉnh
Đồng Nai
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
43.000
|
Tỉnh
Bình Phước
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính
phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
48.000
|
Tỉnh
Tây Ninh
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
40.000
|
Tỉnh
Long An
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
89.000
|
Tỉnh
Tiền Giang
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
71.000
|
Tỉnh
Bến Tre
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
94.000
|
Tỉnh
Trà Vinh
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
64.000
|
Tỉnh
Vĩnh Long
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
43.000
|
Thành
phố Cần Thơ
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
16.000
|
Tỉnh
Hậu Giang
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
43.000
|
Tỉnh
Sóc Trăng
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính
phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
69.000
|
Tỉnh
An Giang
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
65.000
|
Tỉnh
Đồng Tháp
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
84.000
|
Tỉnh
Kiên Giang
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
62.000
|
Tỉnh
Bạc Liêu
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
67.000
|
Tỉnh
Cà Mau
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chương trình
|
Năm 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
49.000
|