Quyết định 2013/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ mới, được thay thế, điều chỉnh, thủ tục hành chính giữ nguyên trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi quản lý của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 2013/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 25/12/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Trần Tuyết Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2013/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 25 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 1122/QĐ-BXD ngày 02/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành, thủ tục hành chính giữ nguyên, thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Kế hoạch số 316/KH-UBND ngày 25/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 4026/TTr-SXD ngày 18/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế, điều chỉnh, thủ tục hành chính giữ nguyên trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi quản lý của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định 1041/QĐ-UBND ngày 01/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH, THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, ĐIỀU CHỈNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN TRONG
HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Trang |
|
A |
Thủ tục hành chính nội bộ giữa Sở Xây dựng với các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Xây dựng tỉnh Bình Phước |
||||
I |
Thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành |
||||
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở công vụ thuộc địa phương quản lý. |
Nhà ở |
HĐND tỉnh hoặc UBND tỉnh |
6 |
|
2 |
Quyết định đầu tư và quyết định chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở công vụ thuộc địa phương quản lý. |
Nhà ở |
Chủ tịch UBND tỉnh |
10 |
|
3 |
Đề nghị quyết định chủ trương đầu tư dự án mua nhà ở thương mại làm nhà ở công vụ thuộc địa phương quản lý. |
Nhà ở |
HĐND tỉnh hoặc UBND tỉnh |
11 |
|
4 |
Quyết định đầu tư dự án mua nhà ở thương mại làm nhà ở công vụ thuộc địa phương quản lý. |
Nhà ở |
Chủ tịch UBND tỉnh |
15 |
|
5 |
Thuê nhà ở thương mại làm nhà ở công vụ thuộc địa phương quản lý. |
Nhà ở |
UBND tỉnh |
16 |
|
6 |
Đặt hàng mua nhà ở thương mại để làm nhà ở phục vụ tái định cư. |
Nhà ở |
UBND tỉnh |
17 |
|
7 |
Mua nhà ở thương mại để làm nhà ở phục vụ tái định cư. |
Nhà ở |
UBND tỉnh |
19 |
|
8 |
Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án được đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư công thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh. |
Nhà ở |
UBND tỉnh |
20 |
|
9 |
Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở công vụ không xây dựng theo dự án hoặc nhà ở cũ thuộc tài sản công thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh. |
Nhà ở |
UBND tỉnh |
23 |
|
10 |
Chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây |
Nhà ở |
UBND tỉnh |
26 |
|
|
dựng lại nhà chung cư đối với trường hợp có 01 nhà đầu tư quan tâm đáp ứng điều kiện theo quy định của Chính phủ. |
|
|
|
|
11 |
Thu hồi nhà ở thuộc tài sản công. |
Nhà ở |
UBND tỉnh hoặc cơ quan trung ương |
30 |
|
12 |
Cưỡng chế thu hồi nhà ở thuộc tài sản công. |
Nhà ở |
UBND tỉnh hoặc cơ quan trung ương |
34 |
|
II |
Thủ tục hành chính nội bộ được thay thế |
||||
1 |
Xây dựng Chương trình phát triển nhà ở cấp tỉnh |
Nhà ở |
Sở Xây dựng |
36 |
|
2 |
Xây dựng Kế hoạch phát triển nhà ở cấp tỉnh |
Nhà ở |
Sở Xây dựng |
41 |
|
3 |
Điều chỉnh Chương trình phát triển nhà ở cấp tỉnh |
Nhà ở |
Sở Xây dựng |
45 |
|
4 |
Điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở cấp tỉnh |
Nhà ở |
Sở Xây dựng |
48 |
|
III |
Thủ tục hành chính nội bộ được điều chỉnh |
||||
1 |
Thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng, đô thị thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh. |
Quy hoạch - Kiến trúc |
Sở Xây dựng |
50 |
|
2 |
Thẩm định phê duyệt Chương trình phát triển từng đô thị |
Phát triển đô thị |
Sở Xây dựng, UBND cấp huyện |
52 |
|
IV |
Thủ tục hành chính nội bộ giữ nguyên |
||||
1 |
Lấy ý kiến thống nhất đồ án quy hoạch xây dựng, đô thị thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Quy hoạch - Kiến trúc |
Sở Xây dựng, UBND cấp huyện |
54 |
|
2 |
Góp ý đối với các quy hoạch do các Sở, ngành, địa phương đề nghị Sở Xây dựng có ý kiến góp ý. |
Quy hoạch - Kiến trúc |
Sở Xây dựng |
55 |
|
3 |
Thẩm định đề án phân loại đô thị, công nhận đô thị đối với đô thị loại V |
Phát triển đô thị |
Sở Xây dựng, UBND cấp huyện |
56 |
|
B |
Thủ tục hành chính nội bộ của Sở Xây dựng |
|
|||
1 |
Tiếp nhận và xử lý văn bản đến của Sở Xây dựng |
Văn phòng |
Sở Xây dựng |
58 |
|