Quyết định 2025/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về hội và lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu | 2025/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/11/2024 |
Ngày có hiệu lực | 21/11/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Đoàn Anh Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2025/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 21 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 785/QĐ-BNV ngày 06 tháng 11 năm 2024 của Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2024 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ- CP ngày 21 tháng 02 năm 2023 về kiểm định chất lượng đầu vào công chức;
Căn cứ Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm 2024 của Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3235/TTr-SNV và Tờ trình số 3238/TTr-SNV ngày 18 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về hội và lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nội vụ tỉnh Bình Thuận (chi tiết tại phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (chi tiết tại phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI VÀ LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
Mức độ DVC |
BCCI |
|||||||
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh (11 TTHC) |
||||||||
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội (08 TTHC) |
||||||||
1 |
1.012948 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
30 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không quy định |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ |
02 |
1.012927 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
30 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không quy định |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ |
03 |
1.012929 |
Thủ tục thành lập hội |
60 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không quy định |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ |
04 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
60 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không quy định |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ |
|
05 |
1.012945 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
60 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không quy định |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ |
06 |
1.012946 |
Thủ tục hội tự giải thể |
45 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không quy định |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ |
07 |
Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện |
30 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không quy định |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ |
|
08 |
1.012942 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
15 ngày làm việc đối với đại hội thành lập; 45 ngày làm việc đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
Chưa triển khai |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không quy định |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ |
Lĩnh vực công chức, viên chức (03 TTHC) |
||||||||
01 |
1.012933 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
190 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
x |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ quan có nhu cầu tuyển dụng. - Cơ quan giải quyết: UBND tỉnh; Sở Nội vụ; các cơ quan, địa phương có nhu cầu tuyển dụng; đơn vị phối hợp tổ chức kỳ thi. |
Có[1] |
- Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
02 |
1.012934 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
85 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
x |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ quan có nhu cầu tuyển dụng. - Cơ quan giải quyết: UBND tỉnh; Sở Nội vụ; các cơ quan, địa phương có nhu cầu tuyển dụng; đơn vị phối hợp tổ chức kỳ thi. |
Có[2] |
- Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
03 |
1.012935 |
Thủ tục tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ quản lý |
Không quy định thời gian |
Chưa triển khai |
x |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ quan có nhu cầu tuyển dụng. - Cơ quan giải quyết: UBND tỉnh; Sở Nội vụ; các cơ quan, địa phương có nhu cầu tuyển dụng |
Không quy định |
- Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
II. Thủ tục hành chính cấp huyện ( 07 TTHC) |
||||||||
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội |
||||||||
01 |
1.012952 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
30 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. |
Không quy định |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ |
02 |
1.012939 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
30 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. |
Không quy định |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ |
03 |
1.012940 |
Thủ tục thành lập hội |
60 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. |
Không quy định |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ |
04 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
15 ngày làm việc đối với đại hội thành lập; 45 ngày làm việc đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
Chưa triển khai |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. |
Không quy định |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ |
|
05 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
60 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. |
Không quy định |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ |
|
06 |
1.012950 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
60 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. |
Không quy định |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ |
07 |
1.012951 |
Thủ tục hội tự giải thể |
45 ngày làm việc |
Chưa triển khai |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. |
Không quy định |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (15 TTHC)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
CẤP TỈNH (08 TTHC) |
|||
1 |
1.003503 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1712/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
2.001481 |
Thủ tục thành lập hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1712/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
3 |
2.001688 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1712/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
4 |
2.001678 |
Thủ tục đổi tên hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1712/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
5 |
1.003918 |
Thủ tục hội tự giải thể |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1712/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
6 |
1.003900 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1712/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
7 |
1.003960 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1712/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
8 |
1.003858 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1712/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
II |
CẤP HUYỆN (07 TTHC) |
|||
1 |
1.003841 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1712/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
1.003827 |
Thủ tục thành lập hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1712/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
3 |
1.003783 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1712/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
4 |
1.003757 |
Thủ tục đổi tên hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1712/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
5 |
1.003732 |
Thủ tục hội tự giải thể |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1712/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
6 |
2.002100 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1712/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
7 |
1.003807 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP |