Quyết định 25/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 25/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/01/2023 |
Ngày có hiệu lực | 04/01/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Lê Trí Thanh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 04 tháng 01 năm 2023 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về danh mục dự án thu hồi năm 2023;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 681/TTr- STNMT ngày 28/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Dự án thu hồi đất gồm có 1.543 danh mục với tổng diện tích 7.536,91 ha; gồm 1.279 danh mục sử dụng vốn ngân sách nhà nước với tổng diện tích 3.940,62 ha (trong đó, diện tích đất nông nghiệp là 693,88 ha, gồm: đất chuyên trồng lúa nước 522,95 ha, đất trồng lúa nước còn lại 46,05 ha, đất rừng phòng hộ 98,27 ha, đất rừng đặc dụng 26,61 ha) và 264 danh mục sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước với tổng diện tích 3.596,29 ha (trong đó, diện tích đất nông nghiệp là 603,13 ha, gồm: đất chuyên trồng lúa nước 428,85 ha, đất trồng lúa nước còn lại 118,44 ha, đất rừng phòng hộ 55,84 ha).
Đơn vị tính: ha
TT |
Danh mục, công trình thu hồi đất năm 2023 |
Số lượng danh mục |
Tổng diện tích thu hồi (ha) |
Sử dụng đất nông nghiệp (ha) |
||||
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||||
LUC |
LUK |
RPH |
RĐD |
|||||
(1) |
(2) |
(4) |
(5) |
(6=7+8 +9+10) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
TỔNG CỘNG |
1543 |
7.536,91 |
1.297,01 |
951,8 |
164,49 |
154,11 |
26,61 |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
1279 |
3.940,62 |
693,88 |
522,95 |
46,05 |
98,27 |
26,61 |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
264 |
3.596,29 |
603,13 |
428,85 |
118,44 |
55,84 |
- |
1 |
THÀNH PHỐ HỘI AN |
69 |
163,72 |
14,89 |
13,60 |
- |
1,29 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
59 |
75,71 |
11,10 |
11,10 |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
10 |
88,01 |
3,79 |
2,50 |
- |
1,29 |
- |
237 |
1.446,92 |
352,41 |
352,41 |
- |
- |
- |
||
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
150 |
615,65 |
153,36 |
153,36 |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
87 |
831,27 |
199,05 |
199,05 |
- |
- |
- |
3 |
HUYỆN DUY XUYÊN |
90 |
847,36 |
142,71 |
124,93 |
17,60 |
0,18 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
61 |
174,55 |
78,70 |
76,84 |
1,68 |
0,18 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
29 |
672,81 |
64,01 |
48,09 |
15,92 |
- |
- |
4 |
HUYỆN ĐẠI LỘC |
85 |
574,60 |
167,99 |
146,50 |
21,49 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
54 |
168,57 |
50,52 |
48,04 |
2,48 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
31 |
406,03 |
117,47 |
98,46 |
19,01 |
- |
- |
5 |
HUYỆN QUẾ SƠN |
66 |
291,52 |
42,33 |
36,36 |
5,33 |
0,64 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
54 |
167,29 |
22,48 |
17,15 |
5,33 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
12 |
124,23 |
19,86 |
19,22 |
- |
0,64 |
- |
6 |
HUYỆN HIỆP ĐỨC |
48 |
135,82 |
14,89 |
11,91 |
2,98 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
46 |
125,60 |
12,55 |
9,57 |
2,98 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
2 |
10,22 |
2,34 |
2,34 |
- |
- |
- |
7 |
HUYỆN NÔNG SƠN |
43 |
170,71 |
20,46 |
6,12 |
12,04 |
2,30 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
38 |
124,59 |
16,38 |
2,17 |
11,91 |
2,30 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
5 |
46,12 |
4,08 |
3,95 |
0,13 |
- |
- |
8 |
HUYỆN TÂY GIANG |
42 |
108,69 |
9,39 |
1,60 |
0,15 |
5,14 |
2,50 |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
40 |
75,41 |
3,72 |
1,22 |
- |
- |
2,50 |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
2 |
33,28 |
5,67 |
0,38 |
0,15 |
5,14 |
- |
9 |
HUYỆN ĐÔNG GIANG |
37 |
100,79 |
1,86 |
0,12 |
1,40 |
0,34 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
30 |
84,70 |
1,52 |
0,12 |
1,40 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
7 |
16,09 |
0,34 |
- |
- |
0,34 |
- |
10 |
HUYỆN NAM GIANG |
33 |
239,23 |
50,81 |
- |
- |
50,81 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
28 |
123,49 |
17,38 |
- |
- |
17,38 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
5 |
115,74 |
33,43 |
- |
- |
33,43 |
- |
11 |
HUYỆN PHƯỚC SƠN |
88 |
413,69 |
6,47 |
1,71 |
4,13 |
0,63 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
77 |
285,18 |
2,90 |
1,53 |
1,14 |
0,23 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
11 |
128,51 |
3,57 |
0,18 |
2,99 |
0,40 |
- |
12 |
HUYỆN NAM TRÀ MY |
47 |
417,09 |
38,21 |
- |
10,57 |
3,53 |
24,11 |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
37 |
231,90 |
25,48 |
- |
1,37 |
- |
24,11 |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
10 |
185,19 |
12,73 |
- |
9,20 |
3,53 |
- |
13 |
HUYỆN BẮC TRÀ MY |
111 |
201,08 |
18,81 |
13,45 |
5,14 |
0,22 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
100 |
136,68 |
5,04 |
2,95 |
2,09 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
11 |
64,40 |
13,77 |
10,50 |
3,05 |
0,22 |
- |
14 |
HUYỆN TIÊN PHƯỚC |
87 |
274,57 |
26,32 |
22,87 |
3,45 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
84 |
267,09 |
25,91 |
22,46 |
3,45 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
3 |
7,48 |
0,41 |
0,41 |
- |
- |
- |
39 |
277,81 |
56,63 |
29,29 |
20,41 |
6,93 |
- |
||
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
30 |
99,93 |
27,15 |
19,97 |
0,25 |
6,93 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
9 |
177,89 |
29,48 |
9,32 |
20,16 |
- |
- |
158 |
637,46 |
160,29 |
75,42 |
47,66 |
37,21 |
- |
||
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
144 |
245,14 |
85,64 |
58,26 |
1,02 |
26,36 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
14 |
392,32 |
74,65 |
17,16 |
46,64 |
10,85 |
- |
171 |
434,49 |
97,71 |
75,24 |
3,63 |
18,84 |
- |
||
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
163 |
396,97 |
81,43 |
58,96 |
3,63 |
18,84 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
8 |
37,52 |
16,28 |
16,28 |
- |
- |
- |
18 |
HUYỆN NÚI THÀNH |
92 |
801,36 |
74,83 |
40,27 |
8,51 |
26,05 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
84 |
542,17 |
72,63 |
39,26 |
7,32 |
26,05 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
8 |
259,19 |
2,20 |
1,01 |
1,19 |
- |
- |
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm Nghị quyết 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
Điều 2. Giao trách nhiệm thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Chủ trì, hướng dẫn các địa phương căn cứ danh mục, diện tích được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 và UBND tỉnh phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này để hoàn chỉnh hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 cấp huyện để thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt và triển khai thực hiện, đảm bảo theo đúng quy định của Luật Đất đai năm 2013.
- Phối hợp với các Sở, Ban, ngành, địa phương, đơn vị liên quan kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc thu hồi đất theo đúng quy định. Các danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất liên quan đến rừng tự nhiên thực hiện theo đúng Chỉ thị số 13/CT-TW ngày 12/01/2017 của Ban Bí thư Trung ương Đảng và Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 08/8/2017 của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.
- Thực hiện các thủ tục thu hồi đất đối với dự án khu dân cư, khu đô thị theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường trách nhiệm trong công tác thẩm định Kế hoạch sử dụng đất hằng năm và các danh mục thu hồi đất, tham mưu UBND tỉnh trình HĐND tỉnh đảm bảo thời gian quy định, đầy đủ thông tin.
- Phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố kiểm tra, rà soát lại các dự án chưa được HĐND tỉnh phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất tại điểm a khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. Trường hợp dự án khả thi và đảm bảo điều kiện bổ sung danh mục dự án thu hồi đất theo đúng quy định của pháp luật thì tham mưu UBND tỉnh trình HĐND tỉnh tại các kỳ họp chuyên đề, thường lệ trong năm 2023; cụ thể: 47 danh mục dự án, với tổng diện tích 175,96 ha; gồm 17 danh mục dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước với tổng diện tích 20,73 ha (trong đó, có đất chuyên trồng lúa nước: 4,25 ha, đất rừng phòng hộ: 0,12 ha) và 30 danh mục dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước với tổng diện tích 155,23 ha (trong đó, có đất chuyên trồng lúa nước: 11,39 ha).
Đơn vị tính: ha
TT |
Danh mục, công trình thu hồi đất năm 2023 |
Số lượng danh mục |
Tổng diện tích thu hồi (ha) |
Sử dụng đất nông nghiệp (ha) |
||||
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||||
LUC |
LUK |
RPH |
RĐD |
|||||
(1) |
(2) |
(4) |
(5) |
(6=7+ 8+9+1 0) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
TỔNG CỘNG |
47 |
175,96 |
15,76 |
15,64 |
- |
0,12 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
17 |
20,73 |
4,37 |
4,25 |
- |
0,12 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
30 |
155,23 |
11,39 |
11,39 |
- |
- |
- |
1 |
THÀNH PHỐ HỘI AN |
4 |
0,61 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
4 |
0,61 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN |
29 |
148,55 |
14,82 |
14,82 |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
2 |
5,40 |
3,75 |
3,75 |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
27 |
143,15 |
11,07 |
11,07 |
- |
- |
- |
3 |
HUYỆN DUY XUYÊN |
2 |
1,57 |
0,12 |
- |
- |
0,12 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
2 |
1,57 |
0,12 |
- |
- |
0,12 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
HUYỆN ĐẠI LỘC |
1 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,00 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
1 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,00 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
0 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
- |
5 |
HUYỆN QUẾ SƠN |
2 |
10,33 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
2 |
10,33 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
HUYỆN HIỆP ĐỨC |
1 |
10,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
1 |
10,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
HUYỆN TÂY GIANG |
2 |
2,02 |
0,32 |
0,32 |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
2 |
2,02 |
0,32 |
0,32 |
- |
- |
- |
8 |
HUYỆN PHƯỚC SƠN |
2 |
0,19 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
2 |
0,19 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
HUYỆN NAM TRÀ MY |
2 |
2,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
2 |
2,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
HUYỆN PHÚ NINH |
2 |
0,13 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
2 |
0,13 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
- Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, giám sát chặt chẽ việc chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, đặc biệt là đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng ở các địa phương.