STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã TTHC
|
I
|
Lĩnh
vực Quản lý hoạt động xây dựng
|
|
1
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III
|
1.009982
|
2
|
Cấp
gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
1.009928
|
3
|
Cấp
điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
1.009983
|
4
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ
mất, hư hỏng)
|
1.009984
|
5
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của
cơ quan cấp
|
1.009985
|
6
|
Điều
chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
1.009986
|
7
|
Chuyển
đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước
ngoài
|
1.009987
|
8
|
Cấp
chứng chỉ năng lực lần đầu, điều chỉnh hạng chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng hạng II, hạng III
|
1.009988
|
9
|
Gia
hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
|
1.009936
|
10
|
Cấp
lại khi chứng chỉ năng lực cũ còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất hoặc hư hỏng
hạng II, hạng III
|
1.009989
|
11
|
Cấp
lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (ghi sai thông tin do
lỗi của cơ quan cấp)
|
1.009990
|
12
|
Cấp
điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II,
III
|
1.009991
|
13
|
Thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng điều chỉnh (thẩm định của người quyết định đầu tư và của cơ
quan chuyên môn về xây dựng quy định tại Điều 57 và 58 Luật Xây dựng năm 2014
được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 14 và 15 Điều 1 Luật số 62/2020/QH14 và Điều
12, 13
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; thẩm định điều chỉnh tại Điều 61
Luật Xây dựng năm 2014 được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 18 Điều 1 Luật số
62/2020/QH14 và Điều 19 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021)
|
1.009972
|
14
|
Thẩm
định, phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều
chỉnh (thẩm định của người quyết định đầu tư quy định tại Điều 57 Luật Xây
dựng năm 2014 được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 14 và 15 Điều 1 Luật số
62/2020/QH14 và Điều 12 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; thẩm định
điều chỉnh tại Điều 61 Luật Xây dựng năm 2014 được sửa đổi, bổ sung tại Khoản
18 Điều 1 Luật số 62/2020/QH14 và Điều 19 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021; theo ủy quyền Quyết định đầu tư dự án của UBND thành phố tại Khoản
2 Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày
29/10/2021)
|
TTHC đặc thù
|
15
|
Thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điều 83 Luật Xây dựng năm
2014 được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 26 Điều 1 Luật số 62/2020/QH14, Điều 36
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021)
|
1.009973
|
16
|
Cấp
giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II; công
trình di tích lịch sử - văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng đã
được xếp hạng; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài;
công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị có yêu cầu thực hiện
thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư;
công trình xây dựng nằm trên địa bàn từ hai (02) quận, huyện trở lên; công
trình xây dựng nằm trong phạm vi bảo vệ đê điều, ở bãi sông, lòng sông; công
trình xây dựng thuộc Danh mục nhà có giá trị lịch sử, kiến trúc, văn hóa phải
bảo tồn được Ủy ban nhân dân thành phố ban hành
|
1.009974
|
17
|
Cấp
giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II;
công trình di tích lịch sử - văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng
đã được xếp hạng; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài;
công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị có yêu cầu thực hiện
thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư;
công trình xây dựng nằm trên địa bàn từ hai (02) quận, huyện trở lên; công
trình xây dựng nằm trong phạm vi bảo vệ đê điều, ở bãi sông, lòng sông; công
trình xây dựng thuộc Danh mục nhà có giá trị lịch sử, kiến trúc, văn hóa phải
bảo tồn được Ủy ban nhân dân thành phố ban hành
|
1.009975
|
18
|
Cấp
giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II; công trình
di tích lịch sử - văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng đã được
xếp hạng; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công
trình thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị có yêu cầu thực hiện thủ
tục chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư; công
trình xây dựng nằm trên địa bàn từ hai (02) quận, huyện trở lên; công trình
xây dựng nằm trong phạm vi bảo vệ đê điều, ở bãi sông, lòng sông; công trình
xây dựng thuộc Danh mục nhà có giá trị lịch sử, kiến trúc, văn hóa phải bảo
tồn được Ủy ban nhân dân thành phố ban hành
|
1.009976
|
19
|
Điều
chỉnh giấy phép xây dựng đối với cấp đặc biệt, cấp I, cấp II; công trình di
tích lịch sử - văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng đã được xếp
hạng; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình
thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị có yêu cầu thực hiện thủ tục
chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư; công
trình xây dựng nằm trên địa bàn từ hai (02) quận, huyện trở lên; công trình
xây dựng nằm trong phạm vi bảo vệ đê điều, ở bãi sông, lòng sông; công trình
xây dựng thuộc Danh mục nhà có giá trị lịch sử, kiến trúc, văn hóa phải bảo
tồn được Ủy ban nhân dân thành phố ban hành
|
1.009977
|
20
|
Gia
hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II; công
trình di tích lịch sử - văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng đã
được xếp hạng; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài;
công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị có yêu cầu thực hiện
thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư;
công trình xây dựng nằm trên địa bàn từ hai (02) quận, huyện trở lên; công
trình xây dựng nằm trong phạm vi bảo vệ đê điều, ở bãi sông, lòng sông; công
trình xây dựng thuộc Danh mục nhà có giá trị lịch sử, kiến trúc, văn hóa phải
bảo tồn được Ủy ban nhân dân thành phố ban hành
|
1.009978
|
21
|
Cấp
lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II; công
trình di tích lịch sử - văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng đã
được xếp hạng; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài;
công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị có yêu cầu thực hiện
thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư;
công trình xây dựng nằm trên địa bàn từ hai (02) quận, huyện trở lên; công
trình xây dựng nằm trong phạm vi bảo vệ đê điều, ở bãi sông, lòng sông; công
trình xây dựng thuộc Danh mục nhà có giá trị lịch sử, kiến trúc, văn hóa phải
bảo tồn được Ủy ban nhân dân thành phố ban hành
|
1.009979
|
22
|
Cấp
giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây
dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
1.009980
|
23
|
Điều
chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt
động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
1.009981
|
24
|
Thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với công trình xây dựng
có nguồn vốn khác thuộc thẩm quyền thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi của
Sở Xây dựng, theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 13 Nghị định số
15/2021/NĐ-CP
|
TTHC đặc thù
|
II
|
Lĩnh
vực Nhà ở và Công sở
|
Mã TTHC
|
25
|
Công
nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư
|
1.006873
|
26
|
Công
nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư
|
1.006876
|
27
|
Cho
thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
|
1.007765
|
28
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
1.007766
|
29
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
1.007767
|
30
|
Cho thuê nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước theo
Quyết định số 4533/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 và Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày
15/01/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
1.007764
|
31
|
Thẩm
định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án
bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
1.007762
|
32
|
Thông
báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
1.007750
|
33
|
Công
nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
(trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương
mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
|
1.010009
|
III
|
Lĩnh
vực Kinh doanh bất động sản
|
Mã TTHC
|
34
|
Chuyển
nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết
định việc đầu tư
|
1.002643
|
35
|
Chuyển
nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện
quyết định việc đầu tư
|
1.002630
|
36
|
Cấp
mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
1.002572
|
37
|
Cấp
lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
1.002625
|
IV
|
Lĩnh
vực Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng
|
Mã TTHC
|
38
|
Thủ
tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công
trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng
|
1.009794
|
39
|
Bổ
nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm
quyền của Bộ Xây dựng
|
2.001116
|
40
|
Điều
chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây
dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin.
|
1.002621
|
41
|
Đăng
ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không
thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây
dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động.
|
1.002515
|
V
|
Lĩnh
vực Vật liệu xây dựng
|
Mã TTHC
|
42
|
Công
bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
1.006871
|
VI
|
Lĩnh
vực Hạ tầng kỹ thuật
|
Mã TTHC
|
43
|
Cấp
giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
1.002693
|
44
|
Cấp
phép đấu nối chiếu sáng công cộng
|
TTHC đặc thù
|
VII
|
Lĩnh
vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Mã TTHC
|
45
|
Thủ
tục thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của
dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền
phê duyệt của UBND thành phố
|
1.002701
|
46
|
Thủ
tục thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án
đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê
duyệt của UBND thành phố
|
1.003011
|
47
|
Thủ
tục thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của
dự án đầu tư xây dựng công trình không theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND thành phố
|
TTHC đặc thù
|
48
|
Thủ
tục thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án
đầu tư xây dựng công trình không theo hình thức không kinh doanh thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND thành phố
|
TTHC đặc thù
|
49
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
1.008891
|
50
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng
hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
|
1.008989
|
51
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
|
1.008990
|
52
|
Chuyển
đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
1.008993
|
53
|
Gia
hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
1.008991
|
54
|
Công
nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
1.008992
|