Quyết định 3040/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 3040/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 03/12/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Nguyễn Tuấn Hà |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3040/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 03 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2533/QĐ-UBND ngày 08/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 400/TTr-STNMT ngày 18/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 3040/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG.
1. Cấp, bổ sung, gia hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (1.000082):
a) Cấp giấy phép/bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ (08 ngày làm việc)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp, trực tuyến hoặc bưu chính công ích), số hóa hồ sơ; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. |
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký thống kê - Đo đạc bản đồ |
0,5 |
Bước 3 |
Tham mưu thành lập tổ thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo sở |
- Công chức xử lý hồ sơ; - Lãnh đạo Phòng Đăng ký thống kê - Đo đạc bản đồ. |
0,5 |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
Tổ thẩm định |
03 |
Bước 5 |
- Trên cơ sở kết quả thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết TTHC (Biên bản thẩm định hồ sơ), trình lãnh đạo phòng; - Trường hợp tổ chức không đạt điều kiện cấp giấy phép, thông báo nêu rõ lý do không cấp và trả lại hồ sơ cho tổ chức đề nghị cấp giấy phép. |
Công chức xử lý hồ sơ |
01 |
Bước 6 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký thống kê - Đo đạc bản đồ |
0,5 |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 |
Bước 8 |
- Đóng dấu và phát hành văn bản; - Gửi văn bản đề nghị, biên bản thẩm định và hồ sơ đến Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam/Chuyển thông báo không đủ điều kiện cấp phép cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư |
0,5 |
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 |
b) Gia hạn Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (06 ngày làm việc)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp, trực tuyến hoặc bưu chính công ích), số hóa hồ sơ; chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý. |
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký thống kê – Đo đạc bản đồ |
0,5 |
Bước 3 |
Tham mưu thành lập tổ thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo sở |
Công chức xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
Tổ thẩm định |
1,5 |
Bước 5 |
- Trên cơ sở kết quả thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết TTHC (Biên bản thẩm định hồ sơ), trình lãnh đạo phòng; - Trường hợp tổ chức không đạt điều kiện gia hạn giấy phép, thông báo nêu rõ lý do không cấp và trả lại hồ sơ cho tổ chức đề nghị gia hạn giấy phép. |
Công chức xử lý hồ sơ |
01 |
Bước 6 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký thống kê – Đo đạc bản đồ |
0,5 |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 |
Bước 8 |
- Đóng dấu và phát hành văn bản; - Gửi văn bản đề nghị, biên bản thẩm định và hồ sơ đến Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam/Chuyển thông báo không đủ điều kiện cấp phép cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Văn thư |
01 |
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
06 |
2. Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II (MHS: 1.000049)
a) Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II (10 ngày làm việc).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp, trực tuyến hoặc bưu chính công ích), số hóa hồ sơ; chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý. |
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký thống kê – Đo đạc bản đồ |
0,5 |
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC (văn bản cấp chứng chỉ, Chứng chỉ hành nghề), trình lãnh đạo phòng; - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu/Hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo nêu rõ lý do cho cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức xử lý hồ sơ |
06 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở. |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký thống kê – Đo đạc bản đồ |
01 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư |
Lãnh đạo Sở |
1,5 |
Bước 6 |
Đóng dấu và phát hành văn bản, chuyển kết quả xử lý cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư |
0,5 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 |
b) Gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II (03 ngày làm việc)