Loading


Quyết định 320/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định

Số hiệu 320/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/02/2019
Ngày có hiệu lực 14/02/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Nguyễn Phùng Hoan
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 320/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 14 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN NAM TRỰC.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 26/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư 29/2014/TT-BTNMT ngày 2/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 135/NQ-CP ngày 26/12/1017 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định.

Căn cứ văn bản số 86/UBND-VP3 ngày 31/01/2018 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2016-2020 cấp tỉnh;

Căn cứ Nghị quyết 07/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng cụm công nghiệp; điều chỉnh nội bộ chỉ tiêu quy hoạch đất cụm công nghiệp trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định về bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Căn cứ Quyết định số 1750/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định về việc thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng cụm công nghiệp; điều chỉnh nội bộ chỉ tiêu quy hoạch đất cụm công nghiệp trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định và cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Nam Trực và bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn huyện Nam Trực.

Xét nội dung tại văn bản số 50/TB-VPUBND ngày 30/11/2018 của Văn phòng UBND tỉnh về việc thông báo tình hình tuần từ ngày 23/11/2018 đến ngày 29/11/2018 và ý kiến kết luận của lãnh đạo UBND tỉnh;

Xét đề nghị tại các tờ trình số: 231/TTr-UBND ngày 17/12/2018 của UBND huyện Nam Trực, 201/TTr-STNMT ngày 22/01/2019 của Sở Tài nguyên & Môi trường về việc đề nghị phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Nam Trực và hồ sơ kèm theo;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Nam Trực, với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2015

Quy hoạch đến năm 2020

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng số

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

1

2

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

16388.97

100.00

16388.97

16388.97

16388.97

100.00

1

Đất nông nghiệp

11582.24

70.67

11025.81

11026.06

11026.06

67.28

1.1

Đất trồng lúa

8411.61

51.32

7609.17

7851.08

7851.08

47.90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

8124.63

49.57

7381.14

7619.42

7619.42

46.49

1.2

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

1803.70

11.01

1657.41

1657.05

1657.05

10.11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

606.67

3.70

593.42

590.28

590.28

3.60

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

752.73

4.59

1008.78

757.14

757.14

4.62

1.9

Đất nông nghiệp khác

7.53

0.05

 

170.50

170.50

1.04

2

Đất phi nông nghiệp

4747.35

28.97

5363.16

5362.91

5362.91

32.72

2.1

Đất quốc phòng

3.76

0.02

4.97

 

4.97

0.03

2.2

Đất an ninh

0.41

0.002

2.71

 

2.71

0.02

2.5

Đất cụm công nghiệp

18.57

0.11

56.07

 

53.37

0.33

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

9.17

0.06

70.49

70.13

70.13

0.43

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

72.50

0.44

185.48

181.53

181.53

1.11

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2428.25

14.82

2653.03

2616.29

2616.29

15.96

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1.33

0.01

30.01

1.68

1.68

0.01

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

9.68

0.06

11.24

7.89

7.89

0.05

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

73.06

0.45

146.88

142.55

142.55

0.87

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

0.99

0.01

35.80

20.84

20.84

0.13

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

11.31

0.07

11.81

 

11.81

0.07

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

19.24

0.12

26.24

26.24

26.24

0.16

2.13

Đất ở tại nông thôn

1017.63

6.21

1167.92

1168.33

1168.33

7.13

2.14

Đất ở tại đô thị

75.54

0.46

92.54

 

92.54

0.56

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

18.14

0.11

18.98

18.82

18.82

0.11

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

60.09

0.37

60.09

 

60.59

0.37

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

225.85

1.38

237.14

237.70

237.70

1.45

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

95.15

0.58

 

107.17

107.17

0.65

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

7.18

0.04

 

16.59

16.59

0.10

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

16.97

0.10

 

41.53

41.53

0.25

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

26.71

0.16

 

26.59

26.59

0.16

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

496.49

3.03

 

496.29

496.29

3.03

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

131.61

0.80

 

119.04

119.04

0.73

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

12.79

0.08

 

10.67

10.67

0.07

3

Đất chua sử dụng

59.38

0.36

 

 

 

 

6

Đất đô thị *

702.11

4.28

 

702.11

702.11

4.28

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

2

3

4

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

624.25

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNM

476.58

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

445.84

1.2

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

101.35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

16.39

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

29.94

2

Chuyển đổi cơ cấu đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

295.64

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/HNK

99.12

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

39.59

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

62.84

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

87.88

2.7

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

NTS/HNK

5.65

2.8

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

0.56

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

12.07

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

2

3

4

 

Tổng diện tích

 

59.38

1

Đất nông nghiệp

NNP

54.80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

54.60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

54.60

1.2

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

HNK

0.16

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

0.04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.58

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.01

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.00

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.49

2.4

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.03

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.05

(Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1:25 000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Nam Trực)

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Nam Trực, với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

[...]
1
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ