Quyết định 47/2024/QĐ-UBND về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 47/2024/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 10/01/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Lê Xuân Lợi |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2024/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 26 tháng 12 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 57/TTr-STTTT ngày 27/11/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, cụ thể như sau:
1. Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực Báo chí, Xuất bản và Thông tin cơ sở trên địa bàn tỉnh gồm:
a) Bộ đơn giá hoạt động sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình;
b) Bộ đơn giá hoạt động báo in, báo điện tử;
c) Bộ đơn giá dịch vụ quản trị, vận hành các kênh truyền thông trên mạng xã hội và dịch vụ phân tích dư luận báo chí.
(Chi tiết tại Phụ lục 1 đính kèm)
2. Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực Công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
(Chi tiết tại Phụ lục 2 đính kèm)
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện quyết định này; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời tham mưu đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định hiện hành;
b) Chủ trì tham mưu ban hành tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực thông tin và truyền thông; cơ chế giám sát, đánh giá kiểm định chất lượng và quy chế kiểm tra, nghiệm thu dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực thông tin và truyền thông; hiệu quả hoạt động của đơn vị sự nghiệp công;
c) Thực hiện thanh tra, kiểm tra, xử phạt vi phạm trong hoạt động cung ứng dịch vụ sự nghiệp công và tổ chức thực hiện các nội dung khác về trách nhiệm quản lý nhà nước đối với dịch vụ sự nghiệp công và đơn vị sự nghiệp công trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;
d) Báo cáo kết quả triển khai thực hiện Quyết định này gửi về Văn phòng UBND tỉnh tổng hợp theo quy định.
2. Các đơn vị sự nghiệp công
a) Tổ chức thực hiện theo các quy định tại Điều 38, Nghị định 60/2021/NĐ-CP và các quy định của pháp luật có liên quan;
b) Hàng năm trên cơ sở danh mục sản phẩm, dịch vụ công chi tiết theo số lượng, khối lượng thực hiện xây dựng phương án giá làm căn cứ để thực hiện lập dự toán theo quy định tại Điều 22, Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 và các quy định của pháp luật có liên quan.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2024/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 26 tháng 12 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 57/TTr-STTTT ngày 27/11/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, cụ thể như sau:
1. Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực Báo chí, Xuất bản và Thông tin cơ sở trên địa bàn tỉnh gồm:
a) Bộ đơn giá hoạt động sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình;
b) Bộ đơn giá hoạt động báo in, báo điện tử;
c) Bộ đơn giá dịch vụ quản trị, vận hành các kênh truyền thông trên mạng xã hội và dịch vụ phân tích dư luận báo chí.
(Chi tiết tại Phụ lục 1 đính kèm)
2. Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực Công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
(Chi tiết tại Phụ lục 2 đính kèm)
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện quyết định này; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời tham mưu đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định hiện hành;
b) Chủ trì tham mưu ban hành tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực thông tin và truyền thông; cơ chế giám sát, đánh giá kiểm định chất lượng và quy chế kiểm tra, nghiệm thu dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực thông tin và truyền thông; hiệu quả hoạt động của đơn vị sự nghiệp công;
c) Thực hiện thanh tra, kiểm tra, xử phạt vi phạm trong hoạt động cung ứng dịch vụ sự nghiệp công và tổ chức thực hiện các nội dung khác về trách nhiệm quản lý nhà nước đối với dịch vụ sự nghiệp công và đơn vị sự nghiệp công trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;
d) Báo cáo kết quả triển khai thực hiện Quyết định này gửi về Văn phòng UBND tỉnh tổng hợp theo quy định.
2. Các đơn vị sự nghiệp công
a) Tổ chức thực hiện theo các quy định tại Điều 38, Nghị định 60/2021/NĐ-CP và các quy định của pháp luật có liên quan;
b) Hàng năm trên cơ sở danh mục sản phẩm, dịch vụ công chi tiết theo số lượng, khối lượng thực hiện xây dựng phương án giá làm căn cứ để thực hiện lập dự toán theo quy định tại Điều 22, Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 và các quy định của pháp luật có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/01/2025.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; Sở Thông tin và Truyền thông; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 47/2024/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
Phần 1. Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công Hoạt động Phát thanh, truyền hình
A. Nguyên tắc chung xây dựng đơn giá và hướng dẫn dụng
1. Đơn giá trực tiếp được xây dựng dựa trên bộ định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước quy định tại Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
2. Đối tượng, phạm vi
2.1 Đối tượng
a) Các cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước để được đặt hàng, cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình;
b) Khuyến khích các cơ quan, tổ chức không sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh áp dụng đơn giá tại Quyết định này.
e) Phạm vi: công tác sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước thuộc mục I. Dịch vụ báo chí, xuất bản và thông tin cơ sở tại Nghị quyết số 229/NQ – HĐND ngày 5/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
3. Đơn giá sản xuất chương trình, phát thanh và truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước (Đơn giá) trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh là cơ sở để thực hiện đặt hàng, đấu thầu, cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình phù hợp tình hình phát triển kinh tế xã hội của tỉnh.
Căn cứ tình hình thực tế, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quy định cụ thể đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình nhưng không được vượt quá đơn giá ban hành tại Quyết định này.
4. Các trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao cấp huyện áp dụng đơn giá bằng 70% đơn giá xây dựng tại bộ đơn giá này.
5. Đơn giá (C) bao gồm những thành phần sau:
5.1. Đơn giá trực tiếp theo định mức (Ctt), bao gồm:
- Chi phí vật liệu (Cvl):là giá trị bằng tiền của hao phí vật liệu cần thiết để hoàn thành 01 đơn vị khối lượng công việc hoặc 01 sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công.
- Chi phí nhân công (Cnctt): + Là giá trị bằng tiền của hao phí nhân công tham gia để hoàn thành 01 đơn vị khối lượng công việc hoặc 01 sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công. Chi phí nhân công ban hành theo Quyết định này được tính dựa trên mức lương cơ sở: 2.340.000 đồng/tháng áp dụng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/06/2024 quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. Trường hợp mức lương cơ sở có sự điều chỉnh, chi phí nhân công sẽ được nhân với hệ số k = (Mức lương cơ sở mới)/2.340.000.
+ Chi phí ngày công được tính toán dựa trên mức lương cơ sở theo hệ số bậc lương tương ứng trong 26 ngày công làm việc trong tháng đối với mỗi chức danh nghề nghiệp của nhân công.
- Chi phí máy, thiết bị sử dụng (Cmay): là giá trị bằng tiền của hao phí công cụ, dụng cụ, máy, thiết bị để hoàn thành 01 đơn vị khối lượng công việc hoặc 01 sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công.
5.2.Chi phí chung(Cc) được tính theo tỷ lệ của đơn giá trực tiếp (Ctt)bao gồm:
+ Chi phí cho nhân công gián tiếp: là các khoản chi lương, thù lao quản lý và các khoản chi theo lương cho nhân công gián tiếp phục vụ công tác sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước. Tỷ lệ chi phí cho nhân công gián tiếp là 26,22% trên đơn giá trực tiếp (Ctt).
+ Chi phí chung khác: bao gồm các loại chi phí như công tác phí, chi phí điện thoại, chi phí thuê mướn, chi phí bảo dưỡng, sửa chữa, chi phí vật tư, vật liệu văn phòng, chi phí mua sắm tài sản, chi phí tiếp khách, chi phí điện năng, chi phí khác...Tỷ lệ chi phí chung khác là 27,25% trên đơn giá trực tiếp (Ctt).
5.3.Lợi nhuận dự kiến (5%): tương đương chi phí cơ hội của lãi suất tiết kiệm trung bình tại thời điểm thực hiện.
6.Những nội dung không thuộc phạm vi của đơn giá bao gồm:
-Chi phí khấu hao tài sản cố định là trụ sở làm việc và TSCĐ dùng chung
- Chi phí di chuyển, chi phí làm thêm giờ cho nhân công thực hiện cung cấp dịch vụ (nếu có).
- Chi phí chuyên gia (nếu có).
- Chi phí đặc thù khác (nếu có) để sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình.
- Chi phí đường truyền, thuê kênh để sản xuất, vận hành, đăng tải chương trình phát thanh, truyền hình.
- Thuế, phí và các khoản phải nộp theo quy định của pháp luật.
- Các chi phí có liên quan khác nằm ngoài phạm vi của đơn giá và chi phí chung tại mục 5.
Khi xây dựng giá dịch vụ sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình hoặc dự toán, ngoài việc xác định các chi phí trên cơ sở đơn giá này, các đơn vị được tính bổ sung các chi phí liệt kê trên.
7. Trường hợp chương trình cùng thể loại có thời lượng khác với thời lượng quy định trong đơn giá: Đối với các chương trình có thời lượng sản xuất thực tế (không bao gồm thời lượng quảng cáo, nếu có) có sai số tăng, giảm không quá 3% (nhưng không quá 30 giây đối với chương trình có thời lượng từ 10 phút trở lên) so với thời lượng của đơn giá thì được áp dụng theo đơn giá này. Đối với các chương trình có thời lượng sản xuất thực tế (không bao gồm thời lượng quảng cáo, nếu có) có sai số tăng, giảm quá 3% (hoặc quá 30 giây đối với chương trình có thời lượng từ 10 phút trở lên) so với thời lượng của đơn giá thì áp dụng công thức để nội suy ra đơn giá theo thời lượng thực tế của chương trình có cùng thể loại, cụ thể: Trường hợp đơn giá tối đa sản xuất chương trình đã ban hành có 02 nấc thời lượng mà việc sản xuất chương trình thực tế có cùng thể loại nhưng có thời thời lượng khác với thời lượng và nằm trong khoảng giữa 02 nấc thời lượng trong bảng đơn giá thì được tính bằng công thức nội suy:
G = g1 + (g2 - g1) x (B - b1) : (b2 - b1)
Trong đó:
G: Đơn giá sản xuất chương trình tương ứng tại thời lượng B.
B: Thời lượng chương trình cần xác định đơn giá.
b1: Thời lượng tại cận dưới liền kề với thời lượng B.
b2: Thời lượng tại cận trên liền kề với thời lượng B.
g1: Đơn giá sản xuất chương trình tại cận dưới b1.
g2: Đơn giá sản xuất chương trình tại cận trên b2.
Trường hợp đơn giá tối đa sản xuất thể loại chương trình đã ban hành chỉ có một thời lượng hoặc thời lượng của chương trình sản xuất ngoài khoảng thời lượng tối thiểu hoặc tối đa trong thể loại thì áp dụng tính đơn giá bình quân theo thời lượng (phút) như sau:
G = (g1: b1) x B
Trong đó:
G: Đơn giá sản xuất chương trình phát thanh cần xác định định mức theo thời lượng thực tế.
g1: Đơn giá đã quy định cho sản xuất chương trình có thời lượng gần nhất với thời lượng chương trình sản xuất.
b1: Thời lượng chương trình có trong đơn giá tương ứng với đơn giá g1.
B: Thời lượng chương trình sản xuất thực tế cần xác định đơn giá.
8. Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh thực hiện rà soát, cập nhật đơn giá khi có thay đổi hoặc khi có thay đổi các yếu tố đầu vào cấu thành phương án giá như giá vật liệu, giá máy, thiết bị, cơ cấu nhân công… hoặc mức lương cơ sở theo thị trường hoặc khi có quy định khác của pháp luật.
B. Tổng hợp đơn giá sản xuất chương trình phát thanh
Mã hiệu |
Danh mục |
Đơn giá trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá trước lợi nhuận |
Lợi nhuận 5% |
Đơn giá |
|
Chi phí nhân công gián tiếp |
Chi phí chung khác |
||||||
|
|
(1) |
(2)= (1)*26,22% |
(3)= (1)*27,25% |
(4)= (1)+(2)+(3) |
(5)= (1)*5% |
(6)=(1)+(2) +(3)+(4)+(5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.01.00.00.00 |
Bản tin thời sự |
|
|
|
|
|
|
13.01.00.01.00 |
Bản tin thời sự trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
13.01.00.01.01 |
Thời lượng 5 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
771.211 |
202.212 |
210.155 |
1.183.578 |
59.179 |
1.242.757 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
657.986 |
172.524 |
179.301 |
1.009.811 |
50.491 |
1.060.302 |
|
Trên 30% đến 50% |
531.995 |
139.489 |
144.969 |
816.453 |
40.823 |
857.276 |
|
Trên 50% đến 70% |
411.123 |
107.796 |
112.031 |
630.950 |
31.548 |
662.498 |
|
Trên 70% |
272.129 |
71.352 |
74.155 |
417.636 |
20.882 |
438.518 |
13.01.00.01.02 |
Thời lượng 10 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
1.448.423 |
379.777 |
394.695 |
2.222.895 |
111.145 |
2.334.040 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
1.208.981 |
316.995 |
329.447 |
1.855.423 |
92.771 |
1.948.194 |
|
Trên 30% đến 50% |
958.646 |
251.357 |
261.231 |
1.471.234 |
73.562 |
1.544.796 |
|
Trên 50% đến 70% |
715.295 |
187.550 |
194.918 |
1.097.763 |
54.888 |
1.152.651 |
|
Trên 70% |
413.045 |
108.300 |
112.555 |
633.900 |
31.695 |
665.595 |
13.01.00.01.03 |
Thời lượng 15 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
2.310.744 |
605.877 |
629.678 |
3.546.299 |
177.315 |
3.723.614 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
1.947.939 |
510.750 |
530.813 |
2.989.502 |
149.475 |
3.138.977 |
|
Trên 30% đến 50% |
1.583.028 |
415.070 |
431.375 |
2.429.473 |
121.474 |
2.550.947 |
|
Trên 50% đến 70% |
1.212.533 |
317.926 |
330.415 |
1.860.874 |
93.044 |
1.953.918 |
|
Trên 70% |
762.846 |
200.018 |
207.876 |
1.170.740 |
58.537 |
1.229.277 |
13.01.00.02.00 |
Bản tin thời sự ghi âm phát sau |
|
|
|
|
|
|
13.01.00.02.01 |
Thời lượng 5 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
675.224 |
177.044 |
183.999 |
1.036.267 |
51.813 |
1.088.080 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
557.787 |
146.252 |
151.997 |
856.036 |
42.802 |
898.838 |
|
Trên 30% đến 50% |
439.155 |
115.146 |
119.670 |
673.971 |
33.699 |
707.670 |
|
Trên 50% đến 70% |
320.553 |
84.049 |
87.351 |
491.953 |
24.598 |
516.551 |
|
Trên 70% |
179.477 |
47.059 |
48.907 |
275.443 |
13.772 |
289.215 |
13.01.00.02.02 |
Thời lượng 10 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
1.357.907 |
356.043 |
370.030 |
2.083.980 |
104.199 |
2.188.179 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
1.119.460 |
293.522 |
305.053 |
1.718.035 |
85.902 |
1.803.937 |
|
Trên 30% đến 50% |
871.992 |
228.636 |
237.618 |
1.338.246 |
66.912 |
1.405.158 |
|
Trên 50% đến 70% |
630.577 |
165.337 |
171.832 |
967.746 |
48.387 |
1.016.133 |
|
Trên 70% |
334.158 |
87.616 |
91.058 |
512.832 |
25.642 |
538.474 |
13.01.00.02.03 |
Thời lượng 15 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
2.033.787 |
533.259 |
554.207 |
3.121.253 |
156.063 |
3.277.316 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
1.673.606 |
438.819 |
456.058 |
2.568.483 |
128.424 |
2.696.907 |
|
Trên 30% đến 50% |
1.316.367 |
345.151 |
358.710 |
2.020.228 |
101.011 |
2.121.239 |
|
Trên 50% đến 70% |
943.470 |
247.378 |
257.096 |
1.447.944 |
72.397 |
1.520.341 |
|
Trên 70% |
502.725 |
131.814 |
136.993 |
771.532 |
38.577 |
810.109 |
13.02.00.00.00 |
Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau |
|
|
|
|
|
|
13.02.00.00.01 |
Thời lượng 5 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
707.067 |
185.393 |
192.676 |
1.085.136 |
54.257 |
1.139.393 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
578.341 |
151.641 |
157.598 |
887.580 |
44.379 |
931.959 |
|
Trên 30% đến 50% |
451.195 |
118.303 |
122.951 |
692.449 |
34.622 |
727.071 |
|
Trên 50% đến 70% |
328.914 |
86.241 |
89.629 |
504.784 |
25.239 |
530.023 |
|
Trên 70% |
166.843 |
43.746 |
45.465 |
256.054 |
12.803 |
268.857 |
13.02.00.00.02 |
Thời lượng 10 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
1.470.789 |
385.641 |
400.790 |
2.257.220 |
112.861 |
2.370.081 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
1.194.601 |
313.224 |
325.529 |
1.833.354 |
91.668 |
1.925.022 |
|
Trên 30% đến 50% |
923.749 |
242.207 |
251.722 |
1.417.678 |
70.884 |
1.488.562 |
|
Trên 50% đến 70% |
650.703 |
170.614 |
177.317 |
998.634 |
49.932 |
1.048.566 |
|
Trên 70% |
316.901 |
83.091 |
86.356 |
486.348 |
24.317 |
510.665 |
13.02.00.00.03 |
Thời lượng 15 phút |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
2.092.601 |
548.680 |
570.234 |
3.211.515 |
160.576 |
3.372.091 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
1.707.430 |
447.688 |
465.275 |
2.620.393 |
131.020 |
2.751.413 |
|
Trên 30% đến 50% |
1.328.468 |
348.324 |
362.008 |
2.038.800 |
101.940 |
2.140.740 |
|
Trên 50% đến 70% |
947.972 |
248.558 |
258.322 |
1.454.852 |
72.743 |
1.527.595 |
|
Trên 70% |
473.983 |
124.278 |
129.160 |
727.421 |
36.371 |
763.792 |
13.03.00.00.00 |
Bản tin tiếng dân tộc |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13.03.00.00.01 |
Thời lượng 10 phút |
381.352 |
99.990 |
103.918 |
585.260 |
29.263 |
614.523 |
13.03.00.00.02 |
Thời lượng 15 phút |
638.051 |
167.297 |
173.869 |
979.217 |
48.961 |
1.028.178 |
13.04.00.00.00 |
Chương trình thời sự tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
13.04.00.01.00 |
Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
13.04.00.01.01 |
Thời lượng 30 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
3.347.217 |
877.640 |
912.117 |
5.136.974 |
256.849 |
5.393.823 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
2.784.637 |
730.132 |
758.814 |
4.273.583 |
213.679 |
4.487.262 |
|
Trên 30% đến 50% |
2.223.102 |
582.897 |
605.795 |
3.411.794 |
170.590 |
3.582.384 |
|
Trên 50% đến 70% |
1.656.103 |
434.230 |
451.288 |
2.541.621 |
127.081 |
2.668.702 |
|
Trên 70% |
946.695 |
248.223 |
257.974 |
1.452.892 |
72.645 |
1.525.537 |
13.04.00.01.02 |
Thời lượng 45 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
4.987.367 |
1.307.688 |
1.359.058 |
7.654.113 |
382.706 |
8.036.819 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
4.156.325 |
1.089.788 |
1.132.599 |
6.378.712 |
318.936 |
6.697.648 |
|
Trên 30% đến 50% |
3.323.969 |
871.545 |
905.782 |
5.101.296 |
255.065 |
5.356.361 |
|
Trên 50% đến 70% |
2.491.233 |
653.201 |
678.861 |
3.823.295 |
191.165 |
4.014.460 |
|
Trên 70% |
1.455.189 |
381.551 |
396.539 |
2.233.279 |
111.664 |
2.344.943 |
13.04.00.02.00 |
Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau |
|
|
|
|
|
|
13.04.00.02.01 |
Thời lượng 30 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
3.178.165 |
833.315 |
866.050 |
4.877.530 |
243.877 |
5.121.407 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
2.620.759 |
687.163 |
714.157 |
4.022.079 |
201.104 |
4.223.183 |
|
Trên 30% đến 50% |
2.061.358 |
540.488 |
561.720 |
3.163.566 |
158.178 |
3.321.744 |
|
Trên 50% đến 70% |
1.496.873 |
392.480 |
407.898 |
2.297.251 |
114.863 |
2.412.114 |
|
Trên 70% |
792.885 |
207.894 |
216.061 |
1.216.840 |
60.842 |
1.277.682 |
13.05.00.00.00 |
Chương trình tiếng nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
13.05.01.01.00 |
Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
13.05.01.01.01 |
Thời lượng 5 phút |
443.770 |
116.356 |
120.927 |
681.053 |
34.053 |
715.106 |
13.05.01.01.02 |
Thời lượng 10 phút |
614.233 |
161.052 |
167.378 |
942.663 |
47.133 |
989.796 |
13.05.01.01.03 |
Thời lượng 15 phút |
889.570 |
233.245 |
242.408 |
1.365.223 |
68.261 |
1.433.484 |
13.05.01.02.00 |
Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau |
|
|
|
|
|
|
13.05.01.02.01 |
Thời lượng 5 phút |
373.984 |
98.059 |
101.911 |
573.954 |
28.698 |
602.652 |
13.05.01.02.02 |
Thời lượng 10 phút |
515.676 |
135.210 |
140.522 |
791.408 |
39.570 |
830.978 |
13.05.01.02.03 |
Thời lượng 15 phút |
755.340 |
198.050 |
205.830 |
1.159.220 |
57.961 |
1.217.181 |
13.05.02.00.00 |
Bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
13.05.02.00.01 |
Thời lượng 5 phút |
446.772 |
117.144 |
121.745 |
685.661 |
34.283 |
719.944 |
13.05.03.00.00 |
Chương trình thời sự tổng hợp tiếng nước ngoài ghi âm phát sau |
|
|
|
|
|
|
13.05.03.00.01 |
Thời lượng 30 phút |
1.445.917 |
379.119 |
394.012 |
2.219.048 |
110.952 |
2.330.000 |
13.06.00.00.00 |
Bản tin thời tiết |
|
|
|
|
|
|
13.06.00.00.01 |
Bản tin thời tiết thời lượng 5 phút |
111.277 |
29.177 |
30.323 |
170.777 |
8.539 |
179.316 |
13.07.00.00.00 |
Chương trình tư vấn |
|
|
|
|
|
|
13.07.00.01.00 |
Chương trình tư vấn trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
13.07.00.00.01 |
Thời lượng 30 phút |
2.398.656 |
628.928 |
653.634 |
3.681.218 |
184.061 |
3.865.279 |
13.07.00.02.00 |
Chương trình tư vấn phát sau |
|
|
|
|
|
|
13.07.00.02.01 |
Thời lượng 15 phút |
762.538 |
199.937 |
207.792 |
1.170.267 |
58.513 |
1.228.780 |
13.07.00.02.02 |
Thời lượng 30 phút |
1.815.323 |
475.978 |
494.676 |
2.785.977 |
139.299 |
2.925.276 |
13.08.00.00.00 |
Chương trình tọa đàm |
|
|
|
|
|
|
13.08.00.01.00 |
Chương trình tọa đàm trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
13.08.00.01.01 |
Thời lượng 30 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại |
3.369.235 |
883.413 |
918.117 |
5.170.765 |
258.538 |
5.429.303 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% |
2.190.746 |
574.414 |
596.978 |
3.362.138 |
168.107 |
3.530.245 |
13.08.00.01.02 |
Thời lượng 45 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại |
3.753.581 |
984.189 |
1.022.851 |
5.760.621 |
288.031 |
6.048.652 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% |
2.575.092 |
675.189 |
701.713 |
3.951.994 |
197.600 |
4.149.594 |
13.08.00.01.03 |
Thời lượng 60 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại |
4.136.802 |
1.084.669 |
1.127.279 |
6.348.750 |
317.438 |
6.666.188 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% |
2.958.309 |
775.669 |
806.139 |
4.540.117 |
227.006 |
4.767.123 |
13.08.00.02.00 |
Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau |
|
|
|
|
|
|
13.08.00.02.01 |
Thời lượng 30 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại |
3.006.991 |
788.433 |
819.405 |
4.614.829 |
230.741 |
4.845.570 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% |
2.021.447 |
530.023 |
550.844 |
3.102.314 |
155.116 |
3.257.430 |
13.08.00.02.02 |
Thời lượng 45 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại |
3.316.197 |
869.507 |
903.664 |
5.089.368 |
254.468 |
5.343.836 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% |
2.334.204 |
612.028 |
636.071 |
3.582.303 |
179.115 |
3.761.418 |
13.09.00.00.00 |
Chương trình tạp chí |
|
|
|
|
|
|
13.09.00.02.01 |
Thời lượng 10 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
1.399.805 |
367.029 |
381.447 |
2.148.281 |
107.414 |
2.255.695 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
1.318.922 |
345.821 |
359.406 |
2.024.149 |
101.207 |
2.125.356 |
|
Trên 30% đến 50% |
1.245.944 |
326.687 |
339.520 |
1.912.151 |
95.608 |
2.007.759 |
|
Trên 50% đến 70% |
1.169.260 |
306.580 |
318.623 |
1.794.463 |
89.723 |
1.884.186 |
|
Trên 70% |
1.066.025 |
279.512 |
290.492 |
1.636.029 |
81.801 |
1.717.830 |
13.09.00.02.02 |
Thời lượng 15 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
2.161.813 |
566.827 |
589.094 |
3.317.734 |
165.887 |
3.483.621 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
2.003.722 |
525.376 |
546.014 |
3.075.112 |
153.756 |
3.228.868 |
|
Trên 30% đến 50% |
1.856.923 |
486.885 |
506.012 |
2.849.820 |
142.491 |
2.992.311 |
|
Trên 50% đến 70% |
1.705.902 |
447.288 |
464.858 |
2.618.048 |
130.902 |
2.748.950 |
|
Trên 70% |
1.510.359 |
396.016 |
411.573 |
2.317.948 |
115.897 |
2.433.845 |
13.09.00.02.03 |
Thời lượng 20 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
2.599.048 |
681.470 |
708.241 |
3.988.759 |
199.438 |
4.188.197 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
2.483.702 |
651.227 |
676.809 |
3.811.738 |
190.587 |
4.002.325 |
|
Trên 30% đến 50% |
2.312.671 |
606.382 |
630.203 |
3.549.256 |
177.463 |
3.726.719 |
|
Trên 50% đến 70% |
2.137.934 |
560.566 |
582.587 |
3.281.087 |
164.054 |
3.445.141 |
|
Trên 70% |
1.919.538 |
503.303 |
523.074 |
2.945.915 |
147.296 |
3.093.211 |
13.09.00.02.04 |
Thời lượng 30 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
3.142.644 |
824.001 |
856.370 |
4.823.015 |
241.151 |
5.064.166 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
3.023.610 |
792.791 |
823.934 |
4.640.335 |
232.017 |
4.872.352 |
|
Trên 30% đến 50% |
2.848.104 |
746.773 |
776.108 |
4.370.985 |
218.549 |
4.589.534 |
|
Trên 50% đến 70% |
2.678.826 |
702.388 |
729.980 |
4.111.194 |
205.560 |
4.316.754 |
|
Trên 70% |
2.460.314 |
645.094 |
670.436 |
3.775.844 |
188.792 |
3.964.636 |
13.10.00.00.00 |
Chương trình điểm báo |
|
|
|
|
|
|
13.10.00.01.00 |
Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
13.10.00.01.01 |
Thời lượng 5 phút |
117.813 |
30.891 |
32.104 |
180.808 |
9.040 |
189.848 |
13.10.00.01.02 |
Thời lượng 10 phút |
179.658 |
47.106 |
48.957 |
275.721 |
13.786 |
289.507 |
13.10.00.02.00 |
Chương trình điểm báo trong nước phát sau |
|
|
|
|
|
|
13.10.00.02.01 |
Thời lượng 5 phút |
85.012 |
22.290 |
23.166 |
130.468 |
6.523 |
136.991 |
13.11.00.00.00 |
Phóng sự |
|
|
|
|
|
|
13.11.01.00.00 |
Phóng sự chính luận |
|
|
|
|
|
|
13.11.01.00.01 |
Thời lượng 5 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
1.028.254 |
269.608 |
280.199 |
1.578.061 |
78.903 |
1.656.964 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
940.586 |
246.622 |
256.310 |
1.443.518 |
72.176 |
1.515.694 |
|
Trên 30% đến 50% |
858.497 |
225.098 |
233.940 |
1.317.535 |
65.877 |
1.383.412 |
|
Trên 50% đến 70% |
1.895.106 |
496.897 |
516.416 |
2.908.419 |
145.421 |
3.053.840 |
|
Trên 70% |
1.876.238 |
491.950 |
511.275 |
2.879.463 |
143.973 |
3.023.436 |
13.11.01.00.02 |
Thời lượng 10 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
1.560.291 |
409.108 |
425.179 |
2.394.578 |
119.729 |
2.514.307 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
1.344.448 |
352.514 |
366.362 |
2.063.324 |
103.166 |
2.166.490 |
|
Trên 30% đến 50% |
1.212.024 |
317.793 |
330.277 |
1.860.094 |
93.005 |
1.953.099 |
|
Trên 50% đến 70% |
2.735.720 |
717.306 |
745.484 |
4.198.510 |
209.926 |
4.408.436 |
|
Trên 70% |
2.713.176 |
711.395 |
739.340 |
4.163.911 |
208.196 |
4.372.107 |
13.11.02.00.00 |
Phóng sự chân dung |
|
|
|
|
|
|
13.11.02.00.01 |
Thời lượng 5 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
1.161.811 |
304.627 |
316.593 |
1.783.031 |
89.152 |
1.872.183 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
1.050.265 |
275.379 |
286.197 |
1.611.841 |
80.592 |
1.692.433 |
|
Trên 30% đến 50% |
943.360 |
247.349 |
257.066 |
1.447.775 |
72.389 |
1.520.164 |
|
Trên 50% đến 70% |
2.211.818 |
579.939 |
602.720 |
3.394.477 |
169.724 |
3.564.201 |
|
Trên 70% |
2.136.638 |
560.226 |
582.234 |
3.279.098 |
163.955 |
3.443.053 |
13.11.02.00.02 |
Thời lượng 10 phút |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
1.990.117 |
521.809 |
542.307 |
3.054.233 |
152.712 |
3.206.945 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
1.825.014 |
478.519 |
497.316 |
2.800.849 |
140.042 |
2.940.891 |
|
Trên 30% đến 50% |
1.655.775 |
434.144 |
451.199 |
2.541.118 |
127.056 |
2.668.174 |
|
Trên 50% đến 70% |
3.926.740 |
1.029.591 |
1.070.037 |
6.026.368 |
301.318 |
6.327.686 |
|
Trên 70% |
3.888.503 |
1.019.565 |
1.059.617 |
5.967.685 |
298.384 |
6.266.069 |
13.11.03.00.00 |
Phóng sự điều tra |
|
|
|
|
|
|
13.11.03.00.01 |
Thời lượng 5 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
2.275.433 |
596.619 |
620.055 |
3.492.107 |
174.605 |
3.666.712 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
2.083.889 |
546.396 |
567.860 |
3.198.145 |
159.907 |
3.358.052 |
|
Trên 30% đến 50% |
1.892.344 |
496.173 |
515.664 |
2.904.181 |
145.209 |
3.049.390 |
13.11.03.00.02 |
Thời lượng 10 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
3.433.873 |
900.362 |
935.730 |
5.269.965 |
263.498 |
5.533.463 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
3.146.779 |
825.085 |
857.497 |
4.829.361 |
241.468 |
5.070.829 |
|
Trên 30% đến 50% |
2.859.241 |
749.693 |
779.143 |
4.388.077 |
219.404 |
4.607.481 |
13.12.00.00.00 |
Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh |
|
|
|
|
|
|
13.12.00.00.01 |
Thời lượng 90 phút |
6.714.326 |
1.760.496 |
1.829.654 |
10.304.476 |
515.224 |
10.819.700 |
13.12.00.00.02 |
Thời lượng 120 phút |
7.185.411 |
1.884.015 |
1.958.024 |
11.027.450 |
551.373 |
11.578.823 |
13.12.00.00.03 |
Thời lượng 180 phút |
7.881.847 |
2.066.620 |
2.147.803 |
12.096.270 |
604.814 |
12.701.084 |
13.13.00.00.00 |
Chương trình giao lưu |
|
|
|
|
|
|
13.13.00.01.00 |
Chương trình giao lưu trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
13.13.00.01.01 |
Thời lượng 30 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
3.559.984 |
933.428 |
970.096 |
5.463.508 |
273.175 |
5.736.683 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% |
2.410.338 |
631.991 |
656.817 |
3.699.146 |
184.957 |
3.884.103 |
13.13.00.01.02 |
Thời lượng 45 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
4.034.433 |
1.057.828 |
1.099.383 |
6.191.644 |
309.582 |
6.501.226 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% |
2.885.815 |
756.661 |
786.385 |
4.428.861 |
221.443 |
4.650.304 |
13.13.00.01.03 |
Thời lượng 55 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
4.308.908 |
1.129.796 |
1.174.177 |
6.612.881 |
330.644 |
6.943.525 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% |
3.160.474 |
828.676 |
861.229 |
4.850.379 |
242.519 |
5.092.898 |
13.13.00.02.00 |
Chương trình giao lưu ghi âm phát sau |
|
|
|
|
|
|
13.13.00.02.01 |
Thời lượng 30 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
3.347.070 |
877.602 |
912.077 |
5.136.749 |
256.837 |
5.393.586 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% |
2.211.521 |
579.861 |
602.639 |
3.394.021 |
169.701 |
3.563.722 |
13.13.00.02.02 |
Thời lượng 45 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
3.704.170 |
971.233 |
1.009.386 |
5.684.789 |
284.239 |
5.969.028 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% |
2.557.226 |
670.505 |
696.844 |
3.924.575 |
196.229 |
4.120.804 |
13.13.00.02.03 |
Thời lượng 55 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
3.995.681 |
1.047.668 |
1.088.823 |
6.132.172 |
306.609 |
6.438.781 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% |
2.863.082 |
750.700 |
780.190 |
4.393.972 |
219.699 |
4.613.671 |
13.14.00.00.00 |
Chương trình bình luận |
|
|
|
|
|
|
13.14.00.00.01 |
Thời lượng 5 phút |
487.614 |
127.852 |
132.875 |
748.341 |
37.417 |
785.758 |
13.14.00.00.02 |
Thời lượng 10 phút |
775.762 |
203.405 |
211.395 |
1.190.562 |
59.528 |
1.250.090 |
13.15.00.00.00 |
Chương trình xã luận |
|
|
|
|
|
|
13.15.00.00.01 |
Thời lượng 5 phút |
1.579.589 |
414.168 |
430.438 |
2.424.195 |
121.210 |
2.545.405 |
13.15.00.00.02 |
Thời lượng 10 phút |
2.380.470 |
624.159 |
648.678 |
3.653.307 |
182.665 |
3.835.972 |
13.16.00.00.00 |
Tiểu phẩm |
|
|
|
|
|
|
13.16.00.00.01 |
Thời lượng 5 phút |
974.201 |
255.436 |
265.470 |
1.495.107 |
74.755 |
1.569.862 |
13.16.00.00.02 |
Thời lượng 10 phút |
1.534.016 |
402.219 |
418.019 |
2.354.254 |
117.713 |
2.471.967 |
13.16.00.00.03 |
Thời lượng 15 phút |
2.121.804 |
556.337 |
578.192 |
3.256.333 |
162.817 |
3.419.150 |
13.17.00.00.00 |
Game show |
|
|
|
|
|
|
13.17.00.10.00 |
Game show phát trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
13.17.00.10.01 |
Thời lượng 55 phút |
1.149.136 |
301.303 |
313.140 |
1.763.579 |
88.179 |
1.851.758 |
13.17.00.20.00 |
Game show phát sau |
|
|
|
|
|
|
13.17.00.20.01 |
Thời lượng 55 phút |
1.479.107 |
387.822 |
403.057 |
2.269.986 |
113.499 |
2.383.485 |
13.18.00.00.00 |
Biên tập kịch truyền thanh |
|
|
|
|
|
|
13.18.00.00.01 |
Thời lượng 15 phút |
2.424.961 |
635.825 |
660.802 |
3.721.588 |
186.079 |
3.907.667 |
13.18.00.00.02 |
Thời lượng 30 phút |
3.564.168 |
934.525 |
971.236 |
5.469.929 |
273.496 |
5.743.425 |
13.18.00.00.03 |
Thời lượng 60 phút |
6.537.639 |
1.714.169 |
1.781.507 |
10.033.315 |
501.666 |
10.534.981 |
13.18.00.00.04 |
Thời lượng 90 phút |
10.234.217 |
2.683.412 |
2.788.824 |
15.706.453 |
785.323 |
16.491.776 |
13.19.00.00.00 |
Biên tập ca kịch |
|
|
|
|
|
|
13.19.00.00.01 |
Thời lượng 90 phút |
10.391.950 |
2.724.769 |
2.831.806 |
15.948.525 |
797.426 |
16.745.951 |
13.20.00.00.00 |
Thu tác phẩm mới |
|
|
|
|
|
|
13.20.10.00.00 |
Thu truyện |
|
|
|
|
|
|
13.20.10.00.01 |
Thời lượng 10 phút |
464.645 |
121.830 |
126.616 |
713.091 |
35.655 |
748.746 |
13.20.20.00.00 |
Thu thơ, thu nhạc |
|
|
|
|
|
|
13.20.20.00.01 |
Thời lượng 5 phút |
430.914 |
112.986 |
117.424 |
661.324 |
33.066 |
694.390 |
13.21.00.00.00 |
Đọc truyện |
|
|
|
|
|
|
13.21.00.00.01 |
Thời lượng 15 phút |
235.972 |
61.872 |
64.302 |
362.146 |
18.107 |
380.253 |
13.21.00.00.02 |
Thời lượng 20 phút |
311.928 |
81.788 |
85.000 |
478.716 |
23.936 |
502.652 |
13.21.00.00.03 |
Thời lượng 30 phút |
457.989 |
120.085 |
124.802 |
702.876 |
35.144 |
738.020 |
13.22.00.00.00 |
Phát thanh văn học |
|
|
|
|
|
|
13.22.00.00.01 |
Thời lượng 15 phút |
1.067.359 |
279.862 |
290.855 |
1.638.076 |
81.904 |
1.719.980 |
13.22.00.00.02 |
Thời lượng 30 phút |
2.169.584 |
568.865 |
591.212 |
3.329.661 |
166.483 |
3.496.144 |
13.23.00.00.00 |
Bình truyện |
|
|
|
|
|
|
13.23.00.00.01 |
Thời lượng 30 phút |
1.688.263 |
442.663 |
460.052 |
2.590.978 |
129.549 |
2.720.527 |
13.24.00.00.00 |
Trả lời thính giả ghi âm phát sau |
|
|
|
|
|
|
13.24.10.00.00 |
Trả lời thính giả dạng điều tra |
|
|
|
|
|
|
13.24.10.00.01 |
Thời lượng 10 phút |
3.110.778 |
815.646 |
847.687 |
4.774.111 |
238.706 |
5.012.817 |
13.24.10.00.02 |
Thời lượng 15 phút |
3.844.854 |
1.008.121 |
1.047.723 |
5.900.698 |
295.035 |
6.195.733 |
13.24.10.00.03 |
Thời lượng 30 phút |
5.093.148 |
1.335.423 |
1.387.883 |
7.816.454 |
390.823 |
8.207.277 |
13.24.20.00.00 |
Trả lời thính giả dạng không điều tra |
|
|
|
|
|
|
13.24.20.00.01 |
Thời lượng 10 phút |
547.652 |
143.594 |
149.235 |
840.481 |
42.024 |
882.505 |
13.24.20.00.02 |
Thời lượng 30 phút |
1.253.490 |
328.665 |
341.576 |
1.923.731 |
96.187 |
2.019.918 |
13.25.00.00.00 |
Chương trình phổ biến kiến thức |
|
|
|
|
|
|
13.25.10.00.00 |
Chương trình dạy Tiếng Việt |
|
|
|
|
|
|
13.25.10.00.01 |
Thời lượng 15 phút |
506.322 |
132.758 |
137.973 |
777.053 |
38.853 |
815.906 |
13.25.20.00.00 |
Chương trình dạy tiếng nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
13.25.20.00.01 |
Thời lượng 15 phút |
527.192 |
138.230 |
143.660 |
809.082 |
40.454 |
849.536 |
13.25.30.00.00 |
Chương trình dạy học hát |
|
|
|
|
|
|
13.25.30.00.01 |
Thời lượng 15 phút |
754.890 |
197.932 |
205.708 |
1.158.530 |
57.927 |
1.216.457 |
13.25.30.00.02 |
Thời lượng 30 phút |
1.215.224 |
318.632 |
331.149 |
1.865.005 |
93.250 |
1.958.255 |
13.25.40.00.00 |
Chương trình dạy học chuyên ngành |
|
|
|
|
|
|
13.25.40.00.01 |
Thời lượng 15 phút |
429.658 |
112.656 |
117.082 |
659.396 |
32.970 |
692.366 |
13.26.00.00.00 |
Biên tập bộ nhạc hiệu, nhạc cắt chương trình |
|
|
|
|
|
|
13.26.00.00.01 |
Biên tập bộ nhạc hiệu, nhạc cắt chương trình phát thanh |
1.518.250 |
398.085 |
413.723 |
2.330.058 |
116.503 |
2.446.561 |
13.27.00.00.00 |
Show phát thanh |
|
|
|
|
|
|
13.27.00.01.00 |
Show phát thanh trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
13.27.00.01.01 |
Thời lượng 30 phút |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
3.647.099 |
956.269 |
993.834 |
5.597.202 |
279.860 |
5.877.062 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
3.428.283 |
898.896 |
934.207 |
5.261.386 |
263.069 |
5.524.455 |
|
Trên 30% đến 50% |
3.198.374 |
838.614 |
871.557 |
4.908.545 |
245.427 |
5.153.972 |
|
Trên 50% đến 70% |
2.975.341 |
780.134 |
810.780 |
4.566.255 |
228.313 |
4.794.568 |
|
Trên 70% |
2.698.305 |
707.496 |
735.288 |
4.141.089 |
207.054 |
4.348.143 |
13.27.00.01.02 |
Thời lượng 60 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
7.051.060 |
1.848.788 |
1.921.414 |
10.821.262 |
541.063 |
11.362.325 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
6.285.841 |
1.648.148 |
1.712.892 |
9.646.881 |
482.344 |
10.129.225 |
|
Trên 30% đến 50% |
5.526.270 |
1.448.988 |
1.505.909 |
8.481.167 |
424.058 |
8.905.225 |
C. Tổng hợp đơn giá sản xuất chương trình truyền hình
Mã hiệu |
Danh mục |
Đơn giá trực tiếp |
Chi phí chung |
Giá SNC trước lợi nhuận |
Lợi nhuận 5% |
Giá SNC |
|
Chi phí nhân công gián tiếp |
Chi phí chung khác |
||||||
|
|
(1) |
(2)= (1)*26,22% |
(3)= (1)*27,25% |
(4)= (1)+(2)+(3) |
(5)= (1)*5% |
(6)=(1)+(2) +(3)+(4)+(5) |
01.03.01.00.00 |
Bản tin truyền hình |
|
|
|
|
|
|
01.03.01.10.00 |
Bản tin truyền hình ngắn |
|
|
|
|
|
|
01.03.01.10.10 |
Thời lượng 05 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
2.297.773 |
602.476 |
626.143 |
3.526.392 |
176.320 |
3.702.712 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
1.939.789 |
508.613 |
528.593 |
2.976.995 |
148.850 |
3.125.845 |
|
Trên 30% đến 50% |
1.574.184 |
412.751 |
428.965 |
2.415.900 |
120.795 |
2.536.695 |
|
Trên 50% đến 70% |
1.213.527 |
318.187 |
330.686 |
1.862.400 |
93.120 |
1.955.520 |
|
Trên 70% |
768.929 |
201.613 |
209.533 |
1.180.075 |
59.004 |
1.239.079 |
01.03.01.20.00 |
Bản tin truyền hình trong nước |
|
|
|
|
|
|
01.03.01.21.00 |
Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
01.03.01.21.10 |
Thời lượng 10 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
5.632.571 |
1.476.860 |
1.534.876 |
8.644.307 |
432.215 |
9.076.522 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
4.808.972 |
1.260.912 |
1.310.445 |
7.380.329 |
369.016 |
7.749.345 |
|
Trên 30% đến 50% |
3.992.909 |
1.046.941 |
1.088.068 |
6.127.918 |
306.396 |
6.434.314 |
|
Trên 50% đến 70% |
3.172.850 |
831.921 |
864.602 |
4.869.373 |
243.469 |
5.112.842 |
|
Trên 70% |
2.143.120 |
561.926 |
584.000 |
3.289.046 |
164.452 |
3.453.498 |
01.03.01.21.20 |
Thời lượng 15 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
7.611.150 |
1.995.644 |
2.074.038 |
11.680.832 |
584.042 |
12.264.874 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
6.596.976 |
1.729.727 |
1.797.676 |
10.124.379 |
506.219 |
10.630.598 |
|
Trên 30% đến 50% |
5.553.289 |
1.456.072 |
1.513.271 |
8.522.632 |
426.132 |
8.948.764 |
|
Trên 50% đến 70% |
4.531.518 |
1.188.164 |
1.234.839 |
6.954.521 |
347.726 |
7.302.247 |
|
Trên 70% |
3.241.209 |
849.845 |
883.229 |
4.974.283 |
248.714 |
5.222.997 |
01.03.01.21.30 |
Thời lượng 20 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
8.121.579 |
2.129.478 |
2.213.130 |
12.464.187 |
623.209 |
13.087.396 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
6.927.216 |
1.816.316 |
1.887.666 |
10.631.198 |
531.560 |
11.162.758 |
|
Trên 30% đến 50% |
5.716.358 |
1.498.829 |
1.557.708 |
8.772.895 |
438.645 |
9.211.540 |
|
Trên 50% đến 70% |
4.516.658 |
1.184.268 |
1.230.789 |
6.931.715 |
346.586 |
7.278.301 |
|
Trên 70% |
3.018.049 |
791.332 |
822.418 |
4.631.799 |
231.590 |
4.863.389 |
01.03.01.21.40 |
Thời lượng 30 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
11.013.305 |
2.887.689 |
3.001.126 |
16.902.120 |
845.106 |
17.747.226 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
9.300.311 |
2.438.542 |
2.534.335 |
14.273.188 |
713.659 |
14.986.847 |
|
Trên 30% đến 50% |
7.604.795 |
1.993.977 |
2.072.307 |
11.671.079 |
583.554 |
12.254.633 |
|
Trên 50% đến 70% |
5.882.095 |
1.542.285 |
1.602.871 |
9.027.251 |
451.363 |
9.478.614 |
|
Trên 70% |
3.759.172 |
985.655 |
1.024.374 |
5.769.201 |
288.460 |
6.057.661 |
01.03.01.22.00 |
Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau |
|
|
|
|
|
|
01.03.01.22.10 |
Thời lượng 10 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
4.682.685 |
1.227.800 |
1.276.032 |
7.186.517 |
359.326 |
7.545.843 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
3.862.855 |
1.012.841 |
1.052.628 |
5.928.324 |
296.416 |
6.224.740 |
|
Trên 30% đến 50% |
3.041.641 |
797.518 |
828.847 |
4.668.006 |
233.400 |
4.901.406 |
|
Trên 50% đến 70% |
2.222.797 |
582.817 |
605.712 |
3.411.326 |
170.566 |
3.581.892 |
|
Trên 70% |
1.193.005 |
312.806 |
325.094 |
1.830.905 |
91.545 |
1.922.450 |
01.03.01.22.20 |
Thời lượng 15 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
5.797.845 |
1.520.195 |
1.579.913 |
8.897.953 |
444.898 |
9.342.851 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
4.791.173 |
1.256.246 |
1.305.595 |
7.353.014 |
367.651 |
7.720.665 |
|
Trên 30% đến 50% |
3.777.830 |
990.547 |
1.029.459 |
5.797.836 |
289.892 |
6.087.728 |
|
Trên 50% đến 70% |
2.750.250 |
721.116 |
749.443 |
4.220.809 |
211.040 |
4.431.849 |
|
Trên 70% |
1.497.638 |
392.681 |
408.106 |
2.298.425 |
114.921 |
2.413.346 |
01.03.01.22.30 |
Thời lượng 20 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
6.934.970 |
1.818.349 |
1.889.779 |
10.643.098 |
532.155 |
11.175.253 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
5.916.212 |
1.551.231 |
1.612.168 |
9.079.611 |
453.981 |
9.533.592 |
|
Trên 30% đến 50% |
4.659.294 |
1.221.667 |
1.269.658 |
7.150.619 |
357.531 |
7.508.150 |
|
Trên 50% đến 70% |
3.421.229 |
897.046 |
932.285 |
5.250.560 |
262.528 |
5.513.088 |
|
Trên 70% |
1.867.170 |
489.572 |
508.804 |
2.865.546 |
143.277 |
3.008.823 |
01.03.01.22.40 |
Thời lượng 30 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
10.111.634 |
2.651.270 |
2.755.420 |
15.518.324 |
775.916 |
16.294.240 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
8.330.863 |
2.184.352 |
2.270.160 |
12.785.375 |
639.269 |
13.424.644 |
|
Trên 30% đến 50% |
6.568.106 |
1.722.157 |
1.789.809 |
10.080.072 |
504.004 |
10.584.076 |
|
Trên 50% đến 70% |
4.789.101 |
1.255.702 |
1.305.030 |
7.349.833 |
367.492 |
7.717.325 |
|
Trên 70% |
2.588.891 |
678.807 |
705.473 |
3.973.171 |
198.659 |
4.171.830 |
01.03. 01.30.00 |
Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch |
|
|
|
|
|
|
01.03.01.30.10 |
Thời lượng 15 phút |
1.609.315 |
421.962 |
438.538 |
2.469.815 |
123.491 |
2.593.306 |
01.03.01.30.20 |
Thời lượng 30 phút |
2.539.853 |
665.949 |
692.110 |
3.897.912 |
194.896 |
4.092.808 |
01.03. 01.40.00 |
Bản tin truyền hình chuyên đề |
|
|
|
|
|
|
01.03.01.40.10 |
Thời lượng 05 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
2.429.587 |
637.038 |
662.062 |
3.728.687 |
186.434 |
3.915.121 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
2.041.014 |
535.154 |
556.176 |
3.132.344 |
156.617 |
3.288.961 |
|
Trên 30% đến 50% |
1.644.891 |
431.290 |
448.233 |
2.524.414 |
126.221 |
2.650.635 |
|
Trên 50% đến 70% |
1.241.643 |
325.559 |
338.348 |
1.905.550 |
95.278 |
2.000.828 |
|
Trên 70% |
758.326 |
198.833 |
206.644 |
1.163.803 |
58.190 |
1.221.993 |
01.03.01.40.20 |
Thời lượng 15 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
5.205.933 |
1.364.996 |
1.418.617 |
7.989.546 |
399.477 |
8.389.023 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
4.309.381 |
1.129.920 |
1.174.306 |
6.613.607 |
330.680 |
6.944.287 |
|
Trên 30% đến 50% |
3.400.957 |
891.731 |
926.761 |
5.219.449 |
260.972 |
5.480.421 |
|
Trên 50% đến 70% |
2.507.788 |
657.542 |
683.372 |
3.848.702 |
192.435 |
4.041.137 |
|
Trên 70% |
1.387.676 |
363.849 |
378.142 |
2.129.667 |
106.483 |
2.236.150 |
01.03. 01.50.00 |
Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch |
|
|
|
|
|
|
01.03.01.50.10 |
Thời lượng 10 phút |
1.417.968 |
371.791 |
386.396 |
2.176.155 |
108.808 |
2.284.963 |
01.03.01.50.20 |
Thời lượng 15 phút |
2.217.729 |
581.489 |
604.331 |
3.403.549 |
170.177 |
3.573.726 |
01.03.01.50.30 |
Thời lượng 20 phút |
2.922.219 |
766.206 |
796.305 |
4.484.730 |
224.237 |
4.708.967 |
01.03.01.60.00 |
Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
01.03.01.60.10 |
Thời lượng 15 phút |
2.602.248 |
682.309 |
709.113 |
3.993.670 |
199.684 |
4.193.354 |
01.03.01.60.20 |
Thời lượng 30 phút |
3.989.286 |
1.045.991 |
1.087.080 |
6.122.357 |
306.118 |
6.428.475 |
01.03.01.70.00 |
Bản tin truyền hình thời tiết |
|
|
|
|
|
|
01.03.01.70.10 |
Thời lượng 05 phút |
1.363.330 |
357.465 |
371.507 |
2.092.302 |
104.615 |
2.196.917 |
01.03.01.80.00 |
Bản tin truyền hình chạy chữ |
|
|
|
|
|
|
01.03.01.80.00 |
Thời lượng 15 phút |
150.943 |
39.577 |
41.132 |
231.652 |
11.583 |
243.235 |
01.03.02.00.00 |
Chương trình thời sự tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
01.03.02.01.00 |
Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
01.03.02.01.10 |
Thời lượng 10 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
5.612.461 |
1.471.587 |
1.529.396 |
8.613.444 |
430.672 |
9.044.116 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
4.800.680 |
1.258.738 |
1.308.185 |
7.367.603 |
368.380 |
7.735.983 |
|
Trên 30% đến 50% |
3.986.769 |
1.045.331 |
1.086.395 |
6.118.495 |
305.925 |
6.424.420 |
|
Trên 50% đến 70% |
3.174.267 |
832.293 |
864.988 |
4.871.548 |
243.577 |
5.115.125 |
|
Trên 70% |
2.143.726 |
562.085 |
584.165 |
3.289.976 |
164.499 |
3.454.475 |
01.03.02.01.20 |
Thời lượng 15 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
7.164.034 |
1.878.410 |
1.952.199 |
10.994.643 |
549.732 |
11.544.375 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
6.091.305 |
1.597.140 |
1.659.881 |
9.348.326 |
467.416 |
9.815.742 |
|
Trên 30% đến 50% |
4.978.300 |
1.305.310 |
1.356.587 |
7.640.197 |
382.010 |
8.022.207 |
|
Trên 50% đến 70% |
3.888.733 |
1.019.626 |
1.059.680 |
5.968.039 |
298.402 |
6.266.441 |
|
Trên 70% |
2.654.747 |
696.075 |
723.419 |
4.074.241 |
203.712 |
4.277.953 |
01.03.02.01.30 |
Thời lượng 20 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
9.157.300 |
2.401.044 |
2.495.364 |
14.053.708 |
702.685 |
14.756.393 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
7.771.493 |
2.037.685 |
2.117.732 |
11.926.910 |
596.346 |
12.523.256 |
|
Trên 30% đến 50% |
6.368.066 |
1.669.707 |
1.735.298 |
9.773.071 |
488.654 |
10.261.725 |
|
Trên 50% đến 70% |
4.996.493 |
1.310.080 |
1.361.544 |
7.668.117 |
383.406 |
8.051.523 |
|
Trên 70% |
3.266.649 |
856.515 |
890.162 |
5.013.326 |
250.666 |
5.263.992 |
01.03.02.01.40 |
Thời lượng 30 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
11.505.612 |
3.016.771 |
3.135.279 |
17.657.662 |
882.883 |
18.540.545 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
10.176.609 |
2.668.307 |
2.773.126 |
15.618.042 |
780.902 |
16.398.944 |
|
Trên 30% đến 50% |
7.943.686 |
2.082.834 |
2.164.654 |
12.191.174 |
609.559 |
12.800.733 |
|
Trên 50% đến 70% |
6.144.591 |
1.611.112 |
1.674.401 |
9.430.104 |
471.505 |
9.901.609 |
|
Trên 70% |
3.923.490 |
1.028.739 |
1.069.151 |
6.021.380 |
301.069 |
6.322.449 |
01.03.02.01.50 |
Thời lượng 45 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
13.364.159 |
3.504.082 |
3.641.733 |
20.509.974 |
1.025.499 |
21.535.473 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
11.329.597 |
2.970.620 |
3.087.315 |
17.387.532 |
869.377 |
18.256.909 |
|
Trên 30% đến 50% |
9.296.245 |
2.437.475 |
2.533.227 |
14.266.947 |
713.347 |
14.980.294 |
|
Trên 50% đến 70% |
7.282.914 |
1.909.580 |
1.984.594 |
11.177.088 |
558.854 |
11.735.942 |
|
Trên 70% |
4.747.664 |
1.244.838 |
1.293.738 |
7.286.240 |
364.312 |
7.650.552 |
01.03.02.02.00 |
Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau |
|
|
|
|
|
|
01.03.02.02.10 |
Thời lượng 10 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
4.598.117 |
1.205.626 |
1.252.987 |
7.056.730 |
352.837 |
7.409.567 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
3.793.730 |
994.716 |
1.033.791 |
5.822.237 |
291.112 |
6.113.349 |
|
Trên 30% đến 50% |
2.994.131 |
785.061 |
815.901 |
4.595.093 |
229.755 |
4.824.848 |
|
Trên 50% đến 70% |
2.193.744 |
575.200 |
597.795 |
3.366.739 |
168.337 |
3.535.076 |
|
Trên 70% |
1.179.267 |
309.204 |
321.350 |
1.809.821 |
90.491 |
1.900.312 |
01.03.02.02.20 |
Thời lượng 15 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
6.205.621 |
1.627.114 |
1.691.032 |
9.523.767 |
476.188 |
9.999.955 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
5.116.728 |
1.341.606 |
1.394.308 |
7.852.642 |
392.632 |
8.245.274 |
|
Trên 30% đến 50% |
4.022.122 |
1.054.600 |
1.096.028 |
6.172.750 |
308.638 |
6.481.388 |
|
Trên 50% đến 70% |
2.918.860 |
765.325 |
795.389 |
4.479.574 |
223.979 |
4.703.553 |
|
Trên 70% |
1.559.532 |
408.909 |
424.972 |
2.393.413 |
119.671 |
2.513.084 |
01.03.02.02.30 |
Thời lượng 20 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
7.725.166 |
2.025.539 |
2.105.108 |
11.855.813 |
592.791 |
12.448.604 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
6.363.831 |
1.668.596 |
1.734.144 |
9.766.571 |
488.329 |
10.254.900 |
|
Trên 30% đến 50% |
5.006.965 |
1.312.826 |
1.364.398 |
7.684.189 |
384.209 |
8.068.398 |
|
Trên 50% đến 70% |
3.630.096 |
951.811 |
989.201 |
5.571.108 |
278.555 |
5.849.663 |
|
Trên 70% |
1.940.723 |
508.858 |
528.847 |
2.978.428 |
148.921 |
3.127.349 |
01.03.02.02.40 |
Thời lượng 30 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
10.295.525 |
2.699.487 |
2.805.531 |
15.800.543 |
790.027 |
16.590.570 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
8.493.681 |
2.227.043 |
2.314.528 |
13.035.252 |
651.763 |
13.687.015 |
|
Trên 30% đến 50% |
6.681.581 |
1.751.911 |
1.820.731 |
10.254.223 |
512.711 |
10.766.934 |
|
Trên 50% đến 70% |
4.862.298 |
1.274.895 |
1.324.976 |
7.462.169 |
373.108 |
7.835.277 |
|
Trên 70% |
2.614.336 |
685.479 |
712.407 |
4.012.222 |
200.611 |
4.212.833 |
01.03.03.00.00 |
Phóng sự |
|
|
|
|
|
|
01.03.03.10.00 |
Phóng sự chính luận |
|
|
|
|
|
|
01.03.03.10.10 |
Thời lượng 05 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
3.318.871 |
870.208 |
904.392 |
5.093.471 |
254.674 |
5.348.145 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
2.931.572 |
768.658 |
798.853 |
4.499.083 |
224.954 |
4.724.037 |
|
Trên 30% đến 50% |
2.551.457 |
668.992 |
695.272 |
3.915.721 |
195.786 |
4.111.507 |
|
Trên 50% đến 70% |
2.166.262 |
567.994 |
590.306 |
3.324.562 |
166.228 |
3.490.790 |
|
Trên 70% |
1.681.627 |
440.923 |
458.243 |
2.580.793 |
129.040 |
2.709.833 |
01.03.03.10.20 |
Thời lượng 10 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
4.942.395 |
1.295.896 |
1.346.803 |
7.585.094 |
379.255 |
7.964.349 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
4.287.316 |
1.124.134 |
1.168.294 |
6.579.744 |
328.987 |
6.908.731 |
|
Trên 30% đến 50% |
3.634.674 |
953.012 |
990.449 |
5.578.135 |
278.907 |
5.857.042 |
|
Trên 50% đến 70% |
2.979.593 |
781.249 |
811.939 |
4.572.781 |
228.639 |
4.801.420 |
|
Trên 70% |
2.164.594 |
567.557 |
589.852 |
3.322.003 |
166.100 |
3.488.103 |
01.03.03.10.30 |
Thời lượng 15 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
6.711.392 |
1.759.727 |
1.828.854 |
10.299.973 |
514.999 |
10.814.972 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
5.763.606 |
1.511.217 |
1.570.583 |
8.845.406 |
442.270 |
9.287.676 |
|
Trên 30% đến 50% |
4.823.902 |
1.264.827 |
1.314.513 |
7.403.242 |
370.162 |
7.773.404 |
|
Trên 50% đến 70% |
3.878.782 |
1.017.017 |
1.056.968 |
5.952.767 |
297.638 |
6.250.405 |
|
Trên 70% |
2.701.325 |
708.287 |
736.111 |
4.145.723 |
207.286 |
4.353.009 |
01.03.03.10.40 |
Thời lượng 20 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
8.333.161 |
2.184.955 |
2.270.786 |
12.788.902 |
639.445 |
13.428.347 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
7.164.013 |
1.878.404 |
1.952.194 |
10.994.611 |
549.731 |
11.544.342 |
|
Trên 30% đến 50% |
5.995.695 |
1.572.071 |
1.633.827 |
9.201.593 |
460.080 |
9.661.673 |
|
Trên 50% đến 70% |
4.826.547 |
1.265.521 |
1.315.234 |
7.407.302 |
370.365 |
7.777.667 |
|
Trên 70% |
3.364.530 |
882.180 |
916.834 |
5.163.544 |
258.177 |
5.421.721 |
01.03.03.20.00 |
Phóng sự điều tra |
|
|
|
|
|
|
01.03.03.20.10 |
Thời lượng 05 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
5.620.603 |
1.473.722 |
1.531.614 |
8.625.939 |
431.297 |
9.057.236 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
4.909.843 |
1.287.361 |
1.337.932 |
7.535.136 |
376.757 |
7.911.893 |
|
Trên 30% đến 50% |
4.202.068 |
1.101.782 |
1.145.064 |
6.448.914 |
322.446 |
6.771.360 |
01.03.03.20.20 |
Thời lượng 10 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
8.020.735 |
2.103.037 |
2.185.650 |
12.309.422 |
615.471 |
12.924.893 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
7.019.628 |
1.840.546 |
1.912.849 |
10.773.023 |
538.651 |
11.311.674 |
|
Trên 30% đến 50% |
6.023.078 |
1.579.251 |
1.641.289 |
9.243.618 |
462.181 |
9.705.799 |
01.03.03.20.30 |
Thời lượng 15 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
13.326.159 |
3.494.119 |
3.631.378 |
20.451.656 |
1.022.583 |
21.474.239 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
11.686.319 |
3.064.153 |
3.184.522 |
17.934.994 |
896.750 |
18.831.744 |
|
Trên 30% đến 50% |
10.045.961 |
2.634.051 |
2.737.524 |
15.417.536 |
770.877 |
16.188.413 |
01.03.03.30.00 |
Phóng sự đồng hành |
|
|
|
|
|
|
01.03.03.30.10 |
Thời lượng 15 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
5.537.180 |
1.451.849 |
1.508.882 |
8.497.911 |
424.896 |
8.922.807 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
4.667.730 |
1.223.879 |
1.271.956 |
7.163.565 |
358.178 |
7.521.743 |
|
Trên 30% đến 50% |
3.799.509 |
996.231 |
1.035.366 |
5.831.106 |
291.555 |
6.122.661 |
|
Trên 50% đến 70% |
2.930.058 |
768.261 |
798.441 |
4.496.760 |
224.838 |
4.721.598 |
|
Trên 70% |
1.842.551 |
483.117 |
502.095 |
2.827.763 |
141.388 |
2.969.151 |
01.03.03.30.20 |
Thời lượng 25 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
16.181.546 |
4.242.801 |
4.409.471 |
24.833.818 |
1.241.691 |
26.075.509 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
13.439.950 |
3.523.955 |
3.662.386 |
20.626.291 |
1.031.315 |
21.657.606 |
|
Trên 30% đến 50% |
10.705.869 |
2.807.079 |
2.917.349 |
16.430.297 |
821.515 |
17.251.812 |
|
Trên 50% đến 70% |
7.678.982 |
2.013.429 |
2.092.523 |
11.784.934 |
589.247 |
12.374.181 |
|
Trên 70% |
4.545.997 |
1.191.960 |
1.238.784 |
6.976.741 |
348.837 |
7.325.578 |
01.03.03.40.00 |
Phóng sự chân dung |
|
|
|
|
|
|
01.03.03.40.10 |
Thời lượng 05 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
2.406.106 |
630.881 |
655.664 |
3.692.651 |
184.633 |
3.877.284 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
2.086.986 |
547.208 |
568.704 |
3.202.898 |
160.145 |
3.363.043 |
|
Trên 30% đến 50% |
1.769.718 |
464.020 |
482.248 |
2.715.986 |
135.799 |
2.851.785 |
|
Trên 50% đến 70% |
1.450.022 |
380.196 |
395.131 |
2.225.349 |
111.267 |
2.336.616 |
|
Trên 70% |
1.051.741 |
275.766 |
286.599 |
1.614.106 |
80.705 |
1.694.811 |
01.03.03.40.20 |
Thời lượng 15 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
5.056.263 |
1.325.752 |
1.377.832 |
7.759.847 |
387.992 |
8.147.839 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
4.332.330 |
1.135.937 |
1.180.560 |
6.648.827 |
332.441 |
6.981.268 |
|
Trên 30% đến 50% |
3.603.071 |
944.725 |
981.837 |
5.529.633 |
276.482 |
5.806.115 |
|
Trên 50% đến 70% |
2.879.145 |
754.912 |
784.567 |
4.418.624 |
220.931 |
4.639.555 |
|
Trên 70% |
1.969.791 |
516.479 |
536.768 |
3.023.038 |
151.152 |
3.174.190 |
01.03.03.40.30 |
Thời lượng 20 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
6.592.296 |
1.728.500 |
1.796.401 |
10.117.197 |
505.860 |
10.623.057 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
5.670.813 |
1.486.887 |
1.545.297 |
8.702.997 |
435.150 |
9.138.147 |
|
Trên 30% đến 50% |
4.751.408 |
1.245.819 |
1.294.759 |
7.291.986 |
364.599 |
7.656.585 |
|
Trên 50% đến 70% |
3.829.592 |
1.004.119 |
1.043.564 |
5.877.275 |
293.864 |
6.171.139 |
|
Trên 70% |
2.675.423 |
701.496 |
729.053 |
4.105.972 |
205.299 |
4.311.271 |
01.03.03.05.00 |
Phóng sự tài liệu |
|
|
|
|
|
|
01.03.03.50.10 |
Thời lượng 05 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
5.773.615 |
1.513.842 |
1.573.310 |
8.860.767 |
443.038 |
9.303.805 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
4.981.072 |
1.306.037 |
1.357.342 |
7.644.451 |
382.223 |
8.026.674 |
|
Trên 30% đến 50% |
4.197.049 |
1.100.466 |
1.143.696 |
6.441.211 |
322.061 |
6.763.272 |
|
Trên 50% đến 70% |
3.404.275 |
892.601 |
927.665 |
5.224.541 |
261.227 |
5.485.768 |
|
Trên 70% |
2.418.064 |
634.016 |
658.922 |
3.711.002 |
185.550 |
3.896.552 |
01.03.03.50.20 |
Thời lượng 15 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
12.183.779 |
3.194.587 |
3.320.080 |
18.698.446 |
934.922 |
19.633.368 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
10.321.414 |
2.706.275 |
2.812.585 |
15.840.274 |
792.014 |
16.632.288 |
|
Trên 30% đến 50% |
8.462.382 |
2.218.837 |
2.305.999 |
12.987.218 |
649.361 |
13.636.579 |
|
Trên 50% đến 70% |
6.600.017 |
1.730.524 |
1.798.505 |
10.129.046 |
506.452 |
10.635.498 |
|
Trên 70% |
4.271.844 |
1.120.077 |
1.164.077 |
6.555.998 |
327.800 |
6.883.798 |
01.03.04.00.00 |
Ký sự |
|
|
|
|
|
|
01.03.04.00.10 |
Thời lượng 15 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
14.679.829 |
3.849.051 |
4.000.253 |
22.529.133 |
1.126.457 |
23.655.590 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
12.807.062 |
3.358.012 |
3.489.924 |
19.654.998 |
982.750 |
20.637.748 |
|
Trên 30% đến 50% |
10.944.496 |
2.869.647 |
2.982.375 |
16.796.518 |
839.826 |
17.636.344 |
|
Trên 50% đến 70% |
9.072.023 |
2.378.684 |
2.472.126 |
13.922.833 |
696.142 |
14.618.975 |
|
Trên 70% |
6.741.531 |
1.767.629 |
1.837.067 |
10.346.227 |
517.311 |
10.863.538 |
01.03.04.00.20 |
Thời lượng 20 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
17.363.895 |
4.552.813 |
4.731.661 |
26.648.369 |
1.332.418 |
27.980.787 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
15.151.319 |
3.972.676 |
4.128.734 |
23.252.729 |
1.162.636 |
24.415.365 |
|
Trên 30% đến 50% |
12.946.891 |
3.394.675 |
3.528.028 |
19.869.594 |
993.480 |
20.863.074 |
|
Trên 50% đến 70% |
10.734.011 |
2.814.458 |
2.925.018 |
16.473.487 |
823.674 |
17.297.161 |
|
Trên 70% |
7.973.289 |
2.090.596 |
2.172.721 |
12.236.606 |
611.830 |
12.848.436 |
01.03.04.00.30 |
Thời lượng 30 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
24.615.918 |
6.454.294 |
6.707.838 |
37.778.050 |
1.888.903 |
39.666.953 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
22.123.969 |
5.800.905 |
6.028.782 |
33.953.656 |
1.697.683 |
35.651.339 |
|
Trên 30% đến 50% |
19.193.617 |
5.032.566 |
5.230.261 |
29.456.444 |
1.472.822 |
30.929.266 |
|
Trên 50% đến 70% |
16.260.525 |
4.263.510 |
4.430.993 |
24.955.028 |
1.247.751 |
26.202.779 |
|
Trên 70% |
13.344.230 |
3.498.857 |
3.636.303 |
20.479.390 |
1.023.970 |
21.503.360 |
01.03.05.00.00 |
Phim tài liệu |
|
|
|
|
|
|
01.03.05.10.00 |
Phim tài liệu – sản xuất |
|
|
|
|
|
|
01.03.05.10.10 |
Thời lượng 10 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
15.696.278 |
4.115.564 |
4.277.236 |
24.089.078 |
1.204.454 |
25.293.532 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
13.724.524 |
3.598.570 |
3.739.933 |
21.063.027 |
1.053.151 |
22.116.178 |
|
Trên 30% đến 50% |
11.761.287 |
3.083.809 |
3.204.951 |
18.050.047 |
902.502 |
18.952.549 |
|
Trên 50% đến 70% |
9.789.533 |
2.566.816 |
2.667.648 |
15.023.997 |
751.200 |
15.775.197 |
|
Trên 70% |
7.332.107 |
1.922.478 |
1.997.999 |
11.252.584 |
562.629 |
11.815.213 |
01.03.05.10.20 |
Thời lượng 20 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
28.051.459 |
7.355.093 |
7.644.023 |
43.050.575 |
2.152.529 |
45.203.104 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
24.358.420 |
6.386.778 |
6.637.669 |
37.382.867 |
1.869.143 |
39.252.010 |
|
Trên 30% đến 50% |
20.668.276 |
5.419.222 |
5.632.105 |
31.719.603 |
1.585.980 |
33.305.583 |
|
Trên 50% đến 70% |
16.975.537 |
4.450.986 |
4.625.834 |
26.052.357 |
1.302.618 |
27.354.975 |
|
Trên 70% |
12.360.144 |
3.240.830 |
3.368.139 |
18.969.113 |
948.456 |
19.917.569 |
01.03.05.10.30 |
Thời lượng 30 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
42.094.087 |
11.037.070 |
11.470.639 |
64.601.796 |
3.230.090 |
67.831.886 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
37.081.392 |
9.722.741 |
10.104.679 |
56.908.812 |
2.845.441 |
59.754.253 |
|
Trên 30% đến 50% |
32.069.436 |
8.408.606 |
8.738.921 |
49.216.963 |
2.460.848 |
51.677.811 |
|
Trên 50% đến 70% |
27.054.369 |
7.093.656 |
7.372.316 |
41.520.341 |
2.076.017 |
43.596.358 |
|
Trên 70% |
20.788.439 |
5.450.729 |
5.664.850 |
31.904.018 |
1.595.201 |
33.499.219 |
01.03.05.10.40 |
Thời lượng 45 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
61.185.261 |
16.042.775 |
16.672.984 |
93.901.020 |
4.695.051 |
98.596.071 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
53.677.890 |
14.074.343 |
14.627.225 |
82.379.458 |
4.118.973 |
86.498.431 |
|
Trên 30% đến 50% |
46.170.890 |
12.106.007 |
12.581.568 |
70.858.465 |
3.542.923 |
74.401.388 |
|
Trên 50% đến 70% |
38.663.521 |
10.137.575 |
10.535.809 |
59.336.905 |
2.966.845 |
62.303.750 |
|
Trên 70% |
29.282.181 |
7.677.788 |
7.979.394 |
44.939.363 |
2.246.968 |
47.186.331 |
01.03.05.20.00 |
Phim tài liệu – biên dịch |
|
|
|
|
|
|
01.03.05.20.10 |
Thời lượng 20 phút |
3.214.600 |
842.868 |
875.979 |
4.933.447 |
246.672 |
5.180.119 |
01.03.05.20.20 |
Thời lượng 60 phút |
6.347.851 |
1.664.407 |
1.729.789 |
9.742.047 |
487.102 |
10.229.149 |
01.03.06.00.00 |
Tạp chí |
|
|
|
|
|
|
01.03.06.00.10 |
Thời lượng 15 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
6.562.883 |
1.720.788 |
1.788.386 |
10.072.057 |
503.603 |
10.575.660 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
5.862.956 |
1.537.267 |
1.597.656 |
8.997.879 |
449.894 |
9.447.773 |
|
Trên 30% đến 50% |
5.163.825 |
1.353.955 |
1.407.142 |
7.924.922 |
396.246 |
8.321.168 |
|
Trên 50% đến 70% |
4.462.903 |
1.170.173 |
1.216.141 |
6.849.217 |
342.461 |
7.191.678 |
|
Trên 70% |
3.597.443 |
943.250 |
980.303 |
5.520.996 |
276.050 |
5.797.046 |
01.03.06.00.20 |
Thời lượng 20 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
9.027.633 |
2.367.045 |
2.460.030 |
13.854.708 |
692.735 |
14.547.443 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
7.514.120 |
1.970.202 |
2.047.598 |
11.531.920 |
576.596 |
12.108.516 |
|
Trên 30% đến 50% |
6.069.602 |
1.591.450 |
1.653.967 |
9.315.019 |
465.751 |
9.780.770 |
|
Trên 50% đến 70% |
4.677.929 |
1.226.553 |
1.274.736 |
7.179.218 |
358.961 |
7.538.179 |
|
Trên 70% |
4.478.576 |
1.174.283 |
1.220.412 |
6.873.271 |
343.664 |
7.216.935 |
01.03.06.00.30 |
Thời lượng 30 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
12.779.698 |
3.350.837 |
3.482.468 |
19.613.003 |
980.650 |
20.593.653 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
11.222.174 |
2.942.454 |
3.058.042 |
17.222.670 |
861.134 |
18.083.804 |
|
Trên 30% đến 50% |
9.657.793 |
2.532.273 |
2.631.749 |
14.821.815 |
741.091 |
15.562.906 |
|
Trên 50% đến 70% |
8.096.870 |
2.122.999 |
2.206.397 |
12.426.266 |
621.313 |
13.047.579 |
|
Trên 70% |
6.135.067 |
1.608.615 |
1.671.806 |
9.415.488 |
470.774 |
9.886.262 |
01.03.07.00.00 |
Toạ đàm |
|
|
|
|
|
|
01.03.07.11.00 |
Tọa đàm trường quay trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
01.03.07.11.10 |
Thời lượng 15 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
5.040.018 |
1.321.493 |
1.373.405 |
7.734.916 |
386.746 |
8.121.662 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% |
4.088.071 |
1.071.892 |
1.113.999 |
6.273.962 |
313.698 |
6.587.660 |
01.03.07.11.20 |
Thời lượng 30 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
9.584.368 |
2.513.021 |
2.611.740 |
14.709.129 |
735.456 |
15.444.585 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% |
6.272.402 |
1.644.624 |
1.709.230 |
9.626.256 |
481.313 |
10.107.569 |
01.03.07.11.30 |
Thời lượng 45 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
11.431.286 |
2.997.283 |
3.115.025 |
17.543.594 |
877.180 |
18.420.774 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% |
7.488.611 |
1.963.514 |
2.040.646 |
11.492.771 |
574.639 |
12.067.410 |
01.03.07.12.00 |
Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau |
|
|
|
|
|
|
01.03.07.12.10 |
Thời lượng 15 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
5.171.275 |
1.355.908 |
1.409.172 |
7.936.355 |
396.818 |
8.333.173 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% |
3.951.318 |
1.036.036 |
1.076.734 |
6.064.088 |
303.204 |
6.367.292 |
01.03.07.12.20 |
Thời lượng 20 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
6.854.340 |
1.797.208 |
1.867.808 |
10.519.356 |
525.968 |
11.045.324 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% |
4.633.479 |
1.214.898 |
1.262.623 |
7.111.000 |
355.550 |
7.466.550 |
01.03.07.12.30 |
Thời lượng 30 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
9.809.466 |
2.572.042 |
2.673.079 |
15.054.587 |
752.729 |
15.807.316 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% |
6.422.531 |
1.683.988 |
1.750.140 |
9.856.659 |
492.833 |
10.349.492 |
01.03.07.12.40 |
Thời lượng 40 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
11.854.287 |
3.108.194 |
3.230.293 |
18.192.774 |
909.639 |
19.102.413 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% |
7.942.236 |
2.082.454 |
2.164.259 |
12.188.949 |
609.447 |
12.798.396 |
01.03.07.22.00 |
Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau |
|
|
|
|
|
|
01.03.07.22.10 |
Thời lượng 15 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
6.148.219 |
1.612.063 |
1.675.390 |
9.435.672 |
471.784 |
9.907.456 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% |
5.102.965 |
1.337.997 |
1.390.558 |
7.831.520 |
391.576 |
8.223.096 |
01.03.07.22.20 |
Thời lượng 20 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
8.873.240 |
2.326.564 |
2.417.958 |
13.617.762 |
680.888 |
14.298.650 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% |
6.879.238 |
1.803.736 |
1.874.592 |
10.557.566 |
527.878 |
11.085.444 |
01.03.07.22.30 |
Thời lượng 30 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
12.123.354 |
3.178.743 |
3.303.614 |
18.605.711 |
930.286 |
19.535.997 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% |
9.154.273 |
2.400.250 |
2.494.539 |
14.049.062 |
702.453 |
14.751.515 |
01.03.08.00.00 |
Giao lưu |
|
|
|
|
|
|
01.03.08.11.00 |
Giao lưu trường quay trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
01.03.08.11.10 |
Thời lượng 30 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
15.918.955 |
4.173.950 |
4.337.915 |
24.430.820 |
1.221.541 |
25.652.361 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% |
13.144.876 |
3.446.586 |
3.581.979 |
20.173.441 |
1.008.672 |
21.182.113 |
01.03.08.12.00 |
Giao lưu trường quay ghi hình phát sau |
|
|
|
|
|
|
01.03.08.12.10 |
Thời lượng 30 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
12.112.651 |
3.175.937 |
3.300.697 |
18.589.285 |
929.464 |
19.518.749 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% |
9.300.735 |
2.438.653 |
2.534.450 |
14.273.838 |
713.692 |
14.987.530 |
01.03.08.21.00 |
Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
01.03.08.21.10 |
Thời lượng 30 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
18.929.839 |
4.963.404 |
5.158.381 |
29.051.624 |
1.452.581 |
30.504.205 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% |
17.147.304 |
4.496.023 |
4.672.640 |
26.315.967 |
1.315.798 |
27.631.765 |
01.03.08.22.00 |
Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau |
|
|
|
|
|
|
01.03.08.22.10 |
Thời lượng 30 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
9.899.921 |
2.595.759 |
2.697.728 |
15.193.408 |
759.670 |
15.953.078 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% |
8.203.866 |
2.151.054 |
2.235.553 |
12.590.473 |
629.524 |
13.219.997 |
01.03.08.30.00 |
Giao lưu trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật |
|
|
|
|
|
|
01.03.08.30.20 |
Thời lượng 90 phút |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
30.606.257 |
8.024.961 |
8.340.205 |
46.971.423 |
2.348.571 |
49.319.994 |
|
Sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% |
27.814.760 |
7.293.030 |
7.579.522 |
42.687.312 |
2.134.366 |
44.821.678 |
01.03.09.00.00 |
Tư vấn qua truyền hình |
|
|
|
|
|
|
01.03.09.00.10 |
Thời lượng 30 phút |
9.530.399 |
2.498.871 |
2.597.034 |
14.626.304 |
731.315 |
15.357.619 |
01.03.10.01.00 |
Tường thuật trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
01.03.10.01.10 |
Thời lượng 45 phút |
27.594.357 |
7.235.240 |
7.519.462 |
42.349.059 |
2.117.453 |
44.466.512 |
01.03.10.01.20 |
Thời lượng 60 phút |
29.718.968 |
7.792.313 |
8.098.419 |
45.609.700 |
2.280.485 |
47.890.185 |
01.03.10.01.30 |
Thời lượng 90 phút |
32.378.963 |
8.489.764 |
8.823.267 |
49.691.994 |
2.484.600 |
52.176.594 |
01.03.10.01.40 |
Thời lượng 120 phút |
33.570.203 |
8.802.107 |
9.147.880 |
51.520.190 |
2.576.010 |
54.096.200 |
01.03.10.01.50 |
Thời lượng 150 phút |
34.782.949 |
9.120.089 |
9.478.354 |
53.381.392 |
2.669.070 |
56.050.462 |
01.03.10.01.60 |
Thời lượng 180 phút |
35.884.826 |
9.409.001 |
9.778.615 |
55.072.442 |
2.753.622 |
57.826.064 |
01.03.11.00.00 |
Hình hiệu, trailer |
|
|
|
|
|
|
01.03.11.10.00 |
Trailer cổ động |
|
|
|
|
|
|
01.03.11.10.10 |
Thời lượng 01 phút |
1.683.676 |
441.460 |
458.802 |
2.583.938 |
129.197 |
2.713.135 |
01.03.11.10.20 |
Thời lượng 01 phút 30 giây |
1.911.504 |
501.196 |
520.885 |
2.933.585 |
146.679 |
3.080.264 |
01.03.11.10.30 |
Thời lượng 02 phút 20 giây phút |
2.745.164 |
719.782 |
748.057 |
4.213.003 |
210.650 |
4.423.653 |
01.03.11.20.00 |
Trailer giới thiệu |
|
|
|
|
|
|
01.03.11.20.10 |
Trailer giới thiệu |
|
|
|
|
|
|
|
Trị số định mức sản xuất chương trình 45 giây |
780.328 |
204.602 |
212.639 |
1.197.569 |
59.878 |
1.257.447 |
|
Trị số định mức sản xuất chương trình 01 phút |
946.942 |
248.288 |
258.042 |
1.453.272 |
72.664 |
1.525.936 |
|
Trị số định mức sản xuất chương trình 01 phút 30 giây |
1.124.204 |
294.766 |
306.346 |
1.725.316 |
86.266 |
1.811.582 |
01.03.11.30.00 |
Hình hiệu kênh |
51.369.173 |
13.468.997 |
13.998.100 |
78.836.270 |
3.941.814 |
82.778.084 |
01.03.11.40.00 |
Bộ hình hiệu chương trình |
18.972.298 |
4.974.537 |
5.169.951 |
29.116.786 |
1.455.839 |
30.572.625 |
01.03.11.50.00 |
Hình hiệu quảng cáo |
|
|
|
|
|
|
01.03.11.50.10 |
Thời lượng 30 giây |
15.096.183 |
3.958.219 |
4.113.710 |
23.168.112 |
1.158.406 |
24.326.518 |
01.03.12.00.00 |
Đồ hoạ |
|
|
|
|
|
|
01.03.12.10.00 |
Đồ họa mô phỏng động |
5.104.133 |
1.338.304 |
1.390.876 |
7.833.313 |
391.666 |
8.224.979 |
01.03.12.20.00 |
Đồ họa mô phỏng tĩnh |
1.226.023 |
321.463 |
334.091 |
1.881.577 |
94.079 |
1.975.656 |
01.03.12.30.00 |
Đồ họa bản tin mô phỏng động |
712.386 |
186.788 |
194.125 |
1.093.299 |
54.665 |
1.147.964 |
01.03.12.40.00 |
Đồ họa bản tin mô phỏng tĩnh |
251.428 |
65.924 |
68.514 |
385.866 |
19.293 |
405.159 |
01.03.12.50.00 |
Đồ họa bản tin dạng biểu đồ |
96.785 |
25.377 |
26.374 |
148.536 |
7.427 |
155.963 |
01.03.13.00.00 |
Trả lời khán giả |
|
|
|
|
|
|
01.03.13.01.00 |
Trả lời khán giả trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
01.03.13.01.10 |
Trả lời khán giả trực tiếp |
8.662.730 |
2.271.368 |
2.360.594 |
13.294.692 |
664.735 |
13.959.427 |
01.03.13.02.00 |
Trả lời khán giả ghi hình phát sau |
|
|
|
|
|
|
|
Dạng đơn thư ( thời lượng 15p) |
7.609.678 |
1.995.258 |
2.073.637 |
11.678.573 |
583.929 |
12.262.502 |
|
Dạng trả lời thông thường của khán giả ( thời lượng 30p) |
5.708.463 |
1.496.759 |
1.555.556 |
8.760.778 |
438.039 |
9.198.817 |
01.03.14.00.00 |
Chương trình truyền hình trên mạng Internet |
|
|
|
|
|
|
01.03.14.00.10 |
Chương trình 05 phút |
132.251 |
34.676 |
36.038 |
202.965 |
10.148 |
213.113 |
01.03.14.00.20 |
Chương trình 10 phút |
180.747 |
47.392 |
49.254 |
277.393 |
13.870 |
291.263 |
01.03.14.00.30 |
Chương trình 15 phút |
249.381 |
65.388 |
67.956 |
382.725 |
19.136 |
401.861 |
01.03.14.00.40 |
Chương trình 20 phút |
271.121 |
71.088 |
73.880 |
416.089 |
20.804 |
436.893 |
01.03.14.00.50 |
Chương trình 30 phút |
349.915 |
91.748 |
95.352 |
537.015 |
26.851 |
563.866 |
01.03.14.00.60 |
Chương trình 45 phút |
419.533 |
110.002 |
114.323 |
643.858 |
32.193 |
676.051 |
01.03.15.00.00 |
Chương trình biên tập trong nước |
|
|
|
|
|
|
01.03.15.10.00 |
Chương trình biên tập trong nước |
1.771.206 |
464.410 |
482.654 |
2.718.270 |
135.914 |
2.854.184 |
|
1. Biên dịch và phụ đề từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Biên dịch và phụ đề bản tin, chương trình thời sự, trả lời khán giả |
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình 05 phút |
243.635 |
63.881 |
66.391 |
373.907 |
18.695 |
392.602 |
|
Chương trình 10 phút |
424.540 |
111.314 |
115.687 |
651.541 |
32.577 |
684.118 |
|
Chương trình 15 phút |
632.924 |
165.953 |
172.472 |
971.349 |
48.567 |
1.019.916 |
|
Chương trình 20 phút |
779.473 |
204.378 |
212.406 |
1.196.257 |
59.813 |
1.256.070 |
|
Chương trình 30 phút |
995.111 |
260.918 |
271.168 |
1.527.197 |
76.360 |
1.603.557 |
|
1.2. Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình 05 phút |
339.477 |
89.011 |
92.507 |
520.995 |
26.050 |
547.045 |
|
Chương trình 10 phút |
664.933 |
174.345 |
181.194 |
1.020.472 |
51.024 |
1.071.496 |
|
Chương trình 15 phút |
1.014.806 |
266.082 |
276.535 |
1.557.423 |
77.871 |
1.635.294 |
|
Chương trình 20 phút |
1.345.202 |
352.712 |
366.568 |
2.064.482 |
103.224 |
2.167.706 |
|
Chương trình 25 phút |
1.680.885 |
440.728 |
458.041 |
2.579.654 |
128.983 |
2.708.637 |
|
Chương trình 30 phút |
2.005.630 |
525.876 |
546.534 |
3.078.040 |
153.902 |
3.231.942 |
|
Chương trình 50 phút |
3.310.795 |
868.090 |
902.192 |
5.081.077 |
254.054 |
5.335.131 |
|
1.3. Biên dịch và phụ đề tạp chí |
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình 15 phút |
964.433 |
252.874 |
262.808 |
1.480.115 |
74.006 |
1.554.121 |
|
Chương trình 20 phút |
1.306.849 |
342.656 |
356.116 |
2.005.621 |
100.281 |
2.105.902 |
|
Chương trình 30 phút |
1.916.464 |
502.497 |
522.236 |
2.941.197 |
147.060 |
3.088.257 |
|
1.4. Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình 15 phút |
869.957 |
228.103 |
237.063 |
1.335.123 |
66.756 |
1.401.879 |
|
Chương trình 20 phút |
1.190.287 |
312.093 |
324.353 |
1.826.733 |
91.337 |
1.918.070 |
|
Chương trình 30 phút |
1.772.091 |
464.642 |
482.895 |
2.719.628 |
135.981 |
2.855.609 |
|
Chương trình 40 phút |
2.019.363 |
529.477 |
550.276 |
3.099.116 |
154.956 |
3.254.072 |
|
2. Biên dịch và phụ đề từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt |
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Biên dịch bản tin, chương trình thời sự và trả lời khán giả |
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình 05 phút |
165.112 |
43.292 |
44.993 |
253.397 |
12.670 |
266.067 |
|
Chương trình 10 phút |
297.747 |
78.069 |
81.136 |
456.952 |
22.848 |
479.800 |
|
Chương trình 15 phút |
432.812 |
113.483 |
117.941 |
664.236 |
33.212 |
697.448 |
|
Chương trình 20 phút |
538.406 |
141.170 |
146.716 |
826.292 |
41.315 |
867.607 |
|
Chương trình 25 phút |
690.368 |
181.014 |
188.125 |
1.059.507 |
52.975 |
1.112.482 |
|
Chương trình 30 phút |
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình 05 phút |
240.536 |
63.069 |
65.546 |
369.151 |
18.458 |
387.609 |
|
Chương trình 10 phút |
475.554 |
124.690 |
129.588 |
729.832 |
36.492 |
766.324 |
|
Chương trình 15 phút |
722.736 |
189.501 |
196.946 |
1.109.183 |
55.459 |
1.164.642 |
|
Chương trình 20 phút |
954.495 |
250.269 |
260.100 |
1.464.864 |
73.243 |
1.538.107 |
|
Chương trình 25 phút |
1.186.985 |
311.227 |
323.453 |
1.821.665 |
91.083 |
1.912.748 |
|
Chương trình 30 phút |
1.425.494 |
373.765 |
388.447 |
2.187.706 |
109.385 |
2.297.091 |
|
Chương trình 50 phút |
2.318.973 |
608.035 |
631.920 |
3.558.928 |
177.946 |
3.736.874 |
|
2.3. Biên dịch và phụ đề tạp chí |
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình 15 phút |
683.688 |
179.263 |
186.305 |
1.049.256 |
52.463 |
1.101.719 |
|
Chương trình 20 phút |
923.314 |
242.093 |
251.603 |
1.417.010 |
70.851 |
1.487.861 |
|
Chương trình 30 phút |
1.355.302 |
355.360 |
369.320 |
2.079.982 |
103.999 |
2.183.981 |
|
2.4. Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình 15 phút |
624.826 |
163.829 |
170.265 |
958.920 |
47.946 |
1.006.866 |
|
Chương trình 20 phút |
850.395 |
222.974 |
231.733 |
1.305.102 |
65.255 |
1.370.357 |
|
Chương trình 30 phút |
1.266.327 |
332.031 |
345.074 |
1.943.432 |
97.172 |
2.040.604 |
|
Chương trình 40 phút |
1.477.909 |
387.508 |
402.730 |
2.268.147 |
113.407 |
2.381.554 |
|
3. Biên dịch và phụ đề từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
3.1. Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả |
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình 05 phút |
254.008 |
66.601 |
69.217 |
389.826 |
19.491 |
409.317 |
|
Chương trình 10 phút |
481.141 |
126.155 |
131.111 |
738.407 |
36.920 |
775.327 |
|
Chương trình 15 phút |
700.473 |
183.664 |
190.879 |
1.075.016 |
53.751 |
1.128.767 |
|
Chương trình 20 phút |
885.263 |
232.116 |
241.234 |
1.358.613 |
67.931 |
1.426.544 |
|
Chương trình 30 phút |
1.229.017 |
322.248 |
334.907 |
1.886.172 |
94.309 |
1.980.481 |
|
3.2. Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình 05 phút |
639.851 |
167.769 |
174.359 |
981.979 |
49.099 |
1.031.078 |
|
Chương trình 10 phút |
1.283.497 |
336.533 |
349.753 |
1.969.783 |
98.489 |
2.068.272 |
|
Chương trình 15 phút |
1.862.878 |
488.447 |
507.634 |
2.858.959 |
142.948 |
3.001.907 |
|
Chương trình 20 phút |
2.422.633 |
635.214 |
660.167 |
3.718.014 |
185.901 |
3.903.915 |
|
Chương trình 25 phút |
2.865.450 |
751.321 |
780.835 |
4.397.606 |
219.880 |
4.617.486 |
|
Chương trình 30 phút |
3.640.590 |
954.563 |
992.061 |
5.587.214 |
279.361 |
5.866.575 |
|
Chương trình 50 phút |
5.341.647 |
1.400.580 |
1.455.599 |
8.197.826 |
409.891 |
8.607.717 |
|
3.3. Biên dịch và phụ đề tạp chí |
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình 15 phút |
1.563.908 |
410.057 |
426.165 |
2.400.130 |
120.007 |
2.520.137 |
|
Chương trình 20 phút |
2.103.877 |
551.637 |
573.306 |
3.228.820 |
161.441 |
3.390.261 |
|
Chương trình 30 phút |
3.100.704 |
813.005 |
844.942 |
4.758.651 |
237.933 |
4.996.584 |
|
3.4. Biên dịch tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình 15 phút |
1.419.247 |
372.127 |
386.745 |
2.178.119 |
108.906 |
2.287.025 |
|
Chương trình 20 phút |
1.934.633 |
507.261 |
527.187 |
2.969.081 |
148.454 |
3.117.535 |
|
Chương trình 30 phút |
2.891.050 |
758.033 |
787.811 |
4.436.894 |
221.845 |
4.658.739 |
|
Chương trình 40 phút |
3.347.296 |
877.661 |
912.138 |
5.137.095 |
256.855 |
5.393.950 |
|
4. Biên dịch và phụ đề từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt |
|
|
|
|
|
|
|
4.1. Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả |
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình 05 phút |
146.750 |
38.478 |
39.989 |
225.217 |
11.261 |
236.478 |
|
Chương trình 10 phút |
259.718 |
68.098 |
70.773 |
398.589 |
19.929 |
418.518 |
|
Chương trình 15 phút |
368.238 |
96.552 |
100.345 |
565.135 |
28.257 |
593.392 |
|
Chương trình 20 phút |
458.068 |
120.105 |
124.824 |
702.997 |
35.150 |
738.147 |
|
Chương trình 30 phút |
609.439 |
159.795 |
166.072 |
935.306 |
46.765 |
982.071 |
|
4.2. Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình 05 phút |
180.062 |
47.212 |
49.067 |
276.341 |
13.817 |
290.158 |
|
Chương trình 10 phút |
351.721 |
92.221 |
95.844 |
539.786 |
26.989 |
566.775 |
|
Chương trình 15 phút |
523.708 |
137.316 |
142.710 |
803.734 |
40.187 |
843.921 |
|
Chương trình 20 phút |
680.849 |
178.519 |
185.531 |
1.044.899 |
52.245 |
1.097.144 |
|
Chương trình 25 phút |
816.026 |
213.962 |
222.367 |
1.252.355 |
62.618 |
1.314.973 |
|
Chương trình 30 phút |
1.012.875 |
265.576 |
276.008 |
1.554.459 |
77.723 |
1.632.182 |
|
Chương trình 50 phút |
1.515.118 |
397.264 |
412.870 |
2.325.252 |
116.263 |
2.441.515 |
|
4.3. Biên dịch và phụ đề tạp chí |
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình 15 phút |
456.970 |
119.818 |
124.524 |
701.312 |
35.066 |
736.378 |
|
Chương trình 20 phút |
614.817 |
161.205 |
167.538 |
943.560 |
47.178 |
990.738 |
|
Chương trình 30 phút |
901.476 |
236.367 |
245.652 |
1.383.495 |
69.175 |
1.452.670 |
|
4.4. Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình 15 phút |
414.419 |
108.661 |
112.929 |
636.009 |
31.800 |
667.809 |
|
Chương trình 20 phút |
557.532 |
146.185 |
151.927 |
855.644 |
42.782 |
898.426 |
|
Chương trình 30 phút |
834.129 |
218.709 |
227.300 |
1.280.138 |
64.007 |
1.344.145 |
|
Chương trình 40 phút |
1.000.692 |
262.381 |
272.689 |
1.535.762 |
76.788 |
1.612.550 |
Phần 2: Bộ đơn giá hoạt động báo in, báo điện tử
A. Nguyên tắc chung xây dựng đơn giá và hướng dẫn dụng
1. Đơn giá trực tiếp hoạt động báo in, báo điện tử được xây dựng dựa trên bộ định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử quy định tại Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử.
2.Đối tượng và phạm vi
2.1 Đối tượng:
a) Các cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước cho hoạt động báo chí để được đặt hàng, cung cấp dịch vụ sự nghiệp công hoạt động báo in, báo điện tử;
b) Khuyến khích các cơ quan, tổ chức không sử dụng ngân sách nhà nước cho hoạt động báo in, báo điện tử trên địa bàn tỉnh áp dụng đơn giá tại Quyết định này.
2.2 Phạm vi: hoạt động báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước thuộc mục I. Dịch vụ báo chí, xuất bản và thông tin cơ sở tại Nghị quyết số 229/NQ-HĐND ngày 5/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
3. Đơn giá là căn cứ cho việc xây dựng phương án giá sản xuất các tác phẩm, sản phẩm báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước. Đơn giá (C) bao gồm những thành phần sau:
3.1. Đơn giá trực tiếp theo định mức (Ctt) = Cvl + Cnctt + Cmay bao gồm:
- Chi phí vật liệu (Cvl):là giá trị bằng tiền của hao phí vật liệu cần thiết để hoàn thành 01 đơn vị khối lượng công việc hoặc 01 sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công.
- Chi phí nhân công (Cnctt): + Là giá trị bằng tiền của hao phí nhân công tham gia để hoàn thành 01 đơn vị khối lượng công việc hoặc 01 sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công. Chi phí nhân công ban hành theo Quyết định này được tính dựa trên mức lương cơ sở: 2.340.000 đồng/tháng áp dụng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/06/2024 quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. Trường hợp mức lương cơ sở có sự điều chỉnh, chi phí nhân công sẽ được nhân với hệ số k = (Mức lương cơ sở mới)/2.340.000.
+ Chi phí ngày công được tính toán dựa trên mức lương cơ sở theo hệ số bậc lương tương ứng trong 26 ngày công làm việc trong tháng đối với mỗi chức danh nghề nghiệp của nhân công.
- Chi phí máy, thiết bị sử dụng (Cmay): là giá trị bằng tiền của hao phí công cụ, dụng cụ, máy, thiết bị để hoàn thành 01 đơn vị khối lượng công việc hoặc 01 sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công.
3.2. Chi phí chung (Cc) được tính theo tỷ lệ của đơn giá trực tiếp (Ctt) đối với hoạt động báo in, báo điện tử bao gồm:
+ Chi phí cho nhân công gián tiếp: là các khoản chi lương, thù lao quản lý và các khoản chi theo lương cho nhân công gián tiếp phục vụ hoạt động báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước. Tỷ lệ chi phí cho nhân công gián tiếp là 38,17% trên đơn giá trực tiếp (Ctt).
+ Chi phí chung khác: bao gồm các loại chi phí như công tác phí, chi phí điện năng, chi phí nhiên liệu, vật tư văn phòng, chi phí thuê mướn, chi phí bảo dưỡng, sửa chữa, chi phí vật tư, vật liệu văn phòng, chi phí mua sắm tài sản, chi phí tiếp khách, chi phí điện năng, chi phí khác...Tỷ lệ chi phí chung khác là 22,38% trên đơn giá trực tiếp (Ctt).
3.3. Lợi nhuận dự kiến (5%): tương đương chi phí cơ hội của lãi suất tiết kiệm trung bình tại thời điểm thực hiện.
4. Những nội dung không thuộc phạm vi của đơn giá bao gồm:
- Chi phí di chuyển, chi phí làm thêm giờ cho nhân công thực hiện cung cấp dịch vụ (nếu có).
- Chi phí chuyên gia (nếu có).
- Chi phí khấu hao tài sản cố định là trụ sở làm việc và tài sản cố định dùng chung;
- Chi phí đặc thù khác (nếu có) để sản xuất các tác phẩm, sản phẩm báo in, báo điện tử.
- Chi phí in báo giấy, tạp chí.
- Chi phí đường truyền, thuê kênh để vận hành báo điện tử.
Các chi phí có liên quan khác không được liệt kê trong thành phần chi phí tạo nên giá dịch vụ sự nghiệp công tại mục 3.
- Các khoản thuế, phí phải nộp theo quy định của pháp luật.
Khi xây dựng giá dịch vụ sự nghiệp công hoặc dự toán, ngoài việc xác định các chi phí trên cơ sở của đơn giá này (bao gồm đơn giá theo định mức, tỷ lệ chi phí chung và lợi nhuận dự kiến), các đơn vị được tính bổ sung các chi phí liệt kê trên.
5. Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện rà soát, cập nhật đơn giá khi có thay đổi hoặc khi có thay đổi các yếu tố đầu vào cấu thành phương án giá như giá vật liệu, giá máy, thiết bị, cơ cấu nhân công… hoặc mức lương cơ sở theo thị trường hoặc khi có quy định khác của pháp luật.
B. Tổng hợp đơn giá hoạt động báo in, báo điện tử
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Đơn giá trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá trước lợi nhuận |
Lợi nhuận (5%) |
Đơn giá |
|
Chi phí nhân công gián tiếp |
Chi phí chung khác |
|||||||
|
|
|
(1) |
(2) = (1)*38,17% |
(3)= |
(4) =(1)+ |
(5)=(1)*5% |
(6)=(1)+(2)+ |
|
A. Công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tòa soạn báo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tin, bài phản ánh |
|
|
|
|
|
|
|
01.01.01.01 |
Công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tin vắn |
01 tin vắn |
|
|
|
|
|
|
|
Tin không sử dụng tư liệu khai thác lại |
|
521.517 |
199.063 |
116.716 |
837.296 |
41.865 |
879.161 |
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
|
462.140 |
176.399 |
103.427 |
741.966 |
37.098 |
779.064 |
|
Trên 30% đến 50% |
|
441.548 |
168.539 |
98.818 |
708.905 |
35.445 |
744.350 |
|
Trên 50% đến 70% |
|
413.988 |
158.019 |
92.651 |
664.658 |
33.233 |
697.891 |
|
Trên 70% |
|
375.212 |
143.218 |
83.972 |
602.402 |
30.120 |
632.522 |
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
|
489.700 |
186.918 |
109.595 |
786.213 |
39.311 |
825.524 |
|
Trên 30% đến 50% |
|
462.140 |
176.399 |
103.427 |
741.966 |
37.098 |
779.064 |
|
Trên 50% đến 70% |
|
441.548 |
168.539 |
98.818 |
708.905 |
35.445 |
744.350 |
|
Trên 70% |
|
402.773 |
153.738 |
90.141 |
646.652 |
32.333 |
678.985 |
01.01.01.02 |
Công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tin ngắn |
01 tin ngắn |
|
|
|
|
|
|
|
Tin không sử dụng tư liệu khai thác lại |
|
726.160 |
277.175 |
162.515 |
1.165.850 |
58.293 |
1.224.143 |
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
|
639.176 |
243.973 |
143.048 |
1.026.197 |
51.310 |
1.077.507 |
|
Trên 30% đến 50% |
|
620.592 |
236.880 |
138.888 |
996.360 |
49.818 |
1.046.178 |
|
Trên 50% đến 70% |
|
589.277 |
224.927 |
131.880 |
946.084 |
47.304 |
993.388 |
|
Trên 70% |
|
533.618 |
203.682 |
119.424 |
856.724 |
42.836 |
899.560 |
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
|
670.489 |
255.926 |
150.055 |
1.076.470 |
53.824 |
1.130.294 |
|
Trên 30% đến 50% |
|
639.176 |
243.973 |
143.048 |
1.026.197 |
51.310 |
1.077.507 |
|
Trên 50% đến 70% |
|
620.592 |
236.880 |
138.888 |
996.360 |
49.818 |
1.046.178 |
|
Trên 70% |
|
564.885 |
215.617 |
126.421 |
906.923 |
45.346 |
952.269 |
01.01.01.03 |
Công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tin sâu |
01 tin sâu |
|
|
|
|
|
|
|
Tin không sử dụng tư liệu khai thác lại |
|
1.792.786 |
684.306 |
401.226 |
2.878.318 |
143.916 |
3.022.234 |
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
|
1.084.086 |
413.796 |
242.618 |
1.740.500 |
87.025 |
1.827.525 |
|
Trên 30% đến 50% |
|
1.048.526 |
400.222 |
234.660 |
1.683.408 |
84.170 |
1.767.578 |
|
Trên 50% đến 70% |
|
1.006.043 |
384.007 |
225.152 |
1.615.202 |
80.760 |
1.695.962 |
|
Trên 70% |
|
915.315 |
349.376 |
204.847 |
1.469.538 |
73.477 |
1.543.015 |
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
|
1.084.594 |
413.990 |
242.732 |
1.741.316 |
87.066 |
1.828.382 |
|
Trên 30% đến 50% |
|
1.049.034 |
400.416 |
234.774 |
1.684.224 |
84.211 |
1.768.435 |
|
Trên 50% đến 70% |
|
1.006.551 |
384.201 |
225.266 |
1.616.018 |
80.801 |
1.696.819 |
|
Trên 70% |
|
915.823 |
349.570 |
204.961 |
1.470.354 |
73.518 |
1.543.872 |
01.01.01.04 |
Công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại bài phản ánh |
01 bài phản ánh |
|
|
|
|
|
|
|
Bài không sử dụng tư liệu khai thác lại |
|
2.601.267 |
992.904 |
582.164 |
4.176.335 |
208.817 |
4.385.152 |
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
|
2.337.845 |
892.355 |
523.210 |
3.753.410 |
187.671 |
3.941.081 |
|
Trên 30% đến 50% |
|
2.253.947 |
860.332 |
504.433 |
3.618.712 |
180.936 |
3.799.648 |
|
Trên 50% đến 70% |
|
2.165.274 |
826.485 |
484.588 |
3.476.347 |
173.817 |
3.650.164 |
|
Trên 70% |
|
1.990.555 |
759.795 |
445.486 |
3.195.836 |
159.792 |
3.355.628 |
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
|
2.428.665 |
927.021 |
543.535 |
3.899.221 |
194.961 |
4.094.182 |
|
Trên 30% đến 50% |
|
2.337.845 |
892.355 |
523.210 |
3.753.410 |
187.671 |
3.941.081 |
|
Trên 50% đến 70% |
|
2.253.947 |
860.332 |
504.433 |
3.618.712 |
180.936 |
3.799.648 |
|
Trên 70% |
|
2.074.453 |
791.819 |
464.263 |
3.330.535 |
166.527 |
3.497.062 |
01.01.02.01 |
Công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại chính luận |
01 bài chính luận |
|
|
|
|
|
|
|
Bài không sử dụng tư liệu khai thác lại |
|
11.875.992 |
4.533.066 |
2.657.847 |
19.066.905 |
953.345 |
20.020.250 |
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
|
10.913.532 |
4.165.695 |
2.442.448 |
17.521.675 |
876.084 |
18.397.759 |
|
Trên 30% đến 50% |
|
10.598.753 |
4.045.544 |
2.372.001 |
17.016.298 |
850.815 |
17.867.113 |
|
Trên 50% đến 70% |
|
10.284.017 |
3.925.409 |
2.301.563 |
16.510.989 |
825.549 |
17.336.538 |
|
Trên 70% |
|
9.649.322 |
3.683.146 |
2.159.518 |
15.491.986 |
774.599 |
16.266.585 |
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
|
11.235.549 |
4.288.609 |
2.514.516 |
18.038.674 |
901.934 |
18.940.608 |
|
Trên 30% đến 50% |
|
10.913.532 |
4.165.695 |
2.442.448 |
17.521.675 |
876.084 |
18.397.759 |
|
Trên 50% đến 70% |
|
10.598.753 |
4.045.544 |
2.372.001 |
17.016.298 |
850.815 |
17.867.113 |
|
Trên 70% |
|
9.967.763 |
3.804.695 |
2.230.785 |
16.003.243 |
800.162 |
16.803.405 |
|
Công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại phóng sự, ký sự, điều tra |
01 bài ký sự 1 kỳ/bài phóng sự 1 kỳ |
|
|
|
|
|
|
01.01.03.01 |
Công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại phóng sự, ký sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài không sử dụng tư liệu khai thác lại |
|
10.469.329 |
3.996.143 |
2.343.036 |
16.808.508 |
840.425 |
17.648.933 |
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
|
9.481.753 |
3.619.185 |
2.122.016 |
15.222.954 |
761.148 |
15.984.102 |
|
Trên 30% đến 50% |
|
9.154.132 |
3.494.132 |
2.048.695 |
14.696.959 |
734.848 |
15.431.807 |
|
Trên 50% đến 70% |
|
8.824.356 |
3.368.257 |
1.974.891 |
14.167.504 |
708.375 |
14.875.879 |
|
Trên 70% |
|
8.170.211 |
3.118.570 |
1.828.493 |
13.117.274 |
655.864 |
13.773.138 |
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
|
9.808.270 |
3.743.817 |
2.195.091 |
15.747.178 |
787.359 |
16.534.537 |
|
Trên 30% đến 50% |
|
9.481.753 |
3.619.185 |
2.122.016 |
15.222.954 |
761.148 |
15.984.102 |
|
Trên 50% đến 70% |
|
9.154.132 |
3.494.132 |
2.048.695 |
14.696.959 |
734.848 |
15.431.807 |
|
Trên 70% |
|
8.497.888 |
3.243.644 |
1.901.827 |
13.643.359 |
682.168 |
14.325.527 |
01.01.03.02 |
Công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại điều tra |
01 bài điều tra 1 kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
Bài không sử dụng tư liệu khai thác lại |
|
10.628.028 |
4.056.718 |
2.378.553 |
17.063.299 |
853.165 |
17.916.464 |
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
|
9.602.644 |
3.665.329 |
2.149.072 |
15.417.045 |
770.852 |
16.187.897 |
|
Trên 30% đến 50% |
|
9.260.283 |
3.534.650 |
2.072.451 |
14.867.384 |
743.369 |
15.610.753 |
|
Trên 50% đến 70% |
|
8.921.687 |
3.405.408 |
1.996.674 |
14.323.769 |
716.188 |
15.039.957 |
|
Trên 70% |
|
8.234.923 |
3.143.270 |
1.842.976 |
13.221.169 |
661.058 |
13.882.227 |
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
|
9.947.048 |
3.796.788 |
2.226.149 |
15.969.985 |
798.499 |
16.768.484 |
|
Trên 30% đến 50% |
|
9.602.644 |
3.665.329 |
2.149.072 |
15.417.045 |
770.852 |
16.187.897 |
|
Trên 50% đến 70% |
|
9.260.283 |
3.534.650 |
2.072.451 |
14.867.384 |
743.369 |
15.610.753 |
|
Trên 70% |
|
8.573.621 |
3.272.551 |
1.918.776 |
13.764.948 |
688.247 |
14.453.195 |
01.01.04.01 |
Công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại bài phỏng vấn |
01 bài phỏng vấn |
|
|
|
|
|
|
|
Bài không sử dụng tư liệu khai thác lại |
|
9.266.326 |
3.536.957 |
2.073.804 |
14.877.087 |
743.854 |
15.620.941 |
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
|
8.329.628 |
3.179.419 |
1.864.171 |
13.373.218 |
668.661 |
14.041.879 |
|
Trên 30% đến 50% |
|
8.013.161 |
3.058.624 |
1.793.345 |
12.865.130 |
643.257 |
13.508.387 |
|
Trên 50% đến 70% |
|
7.696.705 |
2.937.832 |
1.722.523 |
12.357.060 |
617.853 |
12.974.913 |
|
Trên 70% |
|
7.072.750 |
2.699.669 |
1.582.881 |
11.355.300 |
567.765 |
11.923.065 |
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
|
8.639.162 |
3.297.568 |
1.933.444 |
13.870.174 |
693.509 |
14.563.683 |
|
Trên 30% đến 50% |
|
8.329.628 |
3.179.419 |
1.864.171 |
13.373.218 |
668.661 |
14.041.879 |
|
Trên 50% đến 70% |
|
8.013.161 |
3.058.624 |
1.793.345 |
12.865.130 |
643.257 |
13.508.387 |
|
Trên 70% |
|
7.389.261 |
2.820.481 |
1.653.717 |
11.863.459 |
593.173 |
12.456.632 |
01.01.05.01 |
Công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại bài nghiên cứu trao đổi |
01 bài nghiên cứu trao đổi |
|
|
|
|
|
|
|
Bài không sử dụng tư liệu khai thác lại |
|
6.725.959 |
2.567.299 |
1.505.270 |
10.798.528 |
539.926 |
11.338.454 |
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
|
6.084.211 |
2.322.343 |
1.361.646 |
9.768.200 |
488.410 |
10.256.610 |
|
Trên 30% đến 50% |
|
5.868.776 |
2.240.112 |
1.313.432 |
9.422.320 |
471.116 |
9.893.436 |
|
Trên 50% đến 70% |
|
5.659.103 |
2.160.080 |
1.266.507 |
9.085.690 |
454.285 |
9.539.975 |
|
Trên 70% |
|
5.233.951 |
1.997.799 |
1.171.358 |
8.403.108 |
420.155 |
8.823.263 |
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đến 30% |
|
6.300.851 |
2.405.035 |
1.410.130 |
10.116.016 |
505.801 |
10.621.817 |
|
Trên 30% đến 50% |
|
6.084.211 |
2.322.343 |
1.361.646 |
9.768.200 |
488.410 |
10.256.610 |
|
Trên 50% đến 70% |
|
5.868.776 |
2.240.112 |
1.313.432 |
9.422.320 |
471.116 |
9.893.436 |
|
Trên 70% |
|
5.449.431 |
2.080.048 |
1.219.583 |
8.749.062 |
437.453 |
9.186.515 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại ảnh báo chí |
|
|
|
|
|
|
|
01.01.06.01 |
Xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tin ảnh |
01 bức ảnh (tin ảnh) |
1.573.996 |
600.794 |
352.260 |
2.527.050 |
126.353 |
2.653.403 |
01.01.06.02 |
Xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại ảnh minh họa |
01 bức ảnh (ảnh minh họa) |
641.428 |
244.833 |
143.552 |
1.029.813 |
51.491 |
1.081.304 |
|
Công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tranh báo chí |
|
|
|
|
|
|
|
01.01.07.01 |
Công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tranh minh họa |
01 bức tranh |
752.042 |
287.054 |
168.307 |
1.207.403 |
60.370 |
1.267.773 |
01.01.07.02 |
Công tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tranh biếm họa |
01 bức tranh |
907.125 |
346.250 |
203.015 |
1.456.390 |
72.820 |
1.529.210 |
|
Công tác biên tập bản thảo đối với thể loại bài trả lời bạn đọc |
01 tin /bài trả lời bạn đọc |
|
|
|
|
|
|
01.01.08.01 |
Công tác biên tập bản thảo đối với thể loại trả lời bạn đọc |
|
1.346.295 |
513.881 |
301.301 |
2.161.477 |
108.074 |
2.269.551 |
|
B. Công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại tin |
|
|
|
|
|
|
|
01.02.01.01 |
Công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại tin vắn |
01 tin vắn |
184.834 |
70.551 |
41.366 |
296.751 |
14.838 |
311.589 |
01.02.01.02 |
Công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại tin ngắn |
01 tin ngắn |
346.456 |
132.242 |
77.537 |
556.235 |
27.812 |
584.047 |
01.02.01.03 |
Công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại tin sâu |
01 tin sâu |
585.896 |
223.637 |
131.124 |
940.657 |
47.033 |
987.690 |
|
Công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phản ánh |
|
|
|
|
|
|
|
01.02.02.01 |
Công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phản ánh |
01 bài phản ánh |
1.285.109 |
490.526 |
287.607 |
2.063.242 |
103.162 |
2.166.404 |
|
Công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài chính luận |
|
|
|
|
|
|
|
01.02.03.01 |
Công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài chính luận |
01 bài chính luận |
6.204.095 |
2.368.103 |
1.388.476 |
9.960.674 |
498.034 |
10.458.708 |
|
Công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phóng sự, ký sự, điều tra |
|
|
|
|
|
|
|
01.02.04.01 |
Công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phóng sự, ký sự |
01 bài ký sự 1 kỳ/phóng sự 1 kỳ |
4.726.870 |
1.804.246 |
1.057.874 |
7.588.990 |
379.450 |
7.968.440 |
01.02.04.02 |
Công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phóng sự điều tra |
01 bài điều tra 1 kỳ |
4.750.760 |
1.813.365 |
1.063.220 |
7.627.345 |
381.367 |
8.008.712 |
|
Công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phỏng vấn |
|
|
|
|
|
|
|
01.02.05.01 |
Công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phỏng vấn |
01 bài phỏng vấn |
3.676.956 |
1.403.494 |
822.903 |
5.903.353 |
295.168 |
6.198.521 |
|
Công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại văn học |
|
|
|
|
|
|
|
01.02.06.01 |
Công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại văn xuôi |
01 bản thảo văn xuôi |
3.216.626 |
1.227.786 |
719.881 |
5.164.293 |
258.215 |
5.422.508 |
01.02.06.02 |
Công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại thơ |
01 bản thảo thơ |
1.867.474 |
712.815 |
417.941 |
2.998.230 |
149.912 |
3.148.142 |
|
Công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài nghiên cứu trao đổi |
|
|
|
|
|
|
|
01.02.07.01 |
Công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài nghiên cứu trao đổi |
01 bài nghiên cứu trao đổi |
2.952.634 |
1.127.020 |
660.799 |
4.740.453 |
237.023 |
4.977.476 |
|
Công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài báo khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
01.02.08.01 |
Công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài báo khoa học |
01 bài báo khoa học |
4.620.246 |
1.763.548 |
1.034.011 |
7.417.805 |
370.890 |
7.788.695 |
|
Công tác biên tập bản thảo ảnh báo chí được sưu tầm hoặc của tác giả chụp gửi đăng |
|
|
|
|
|
|
|
01.02.09.01 |
Biên tập bản thảo tin ảnh của tác giả chụp gửi đăng |
01 bức ảnh |
541.639 |
206.744 |
121.219 |
869.602 |
43.480 |
913.082 |
01.02.09.02 |
Biên tập bản thảo ảnh minh họa sưu tầm |
01 bức ảnh |
328.043 |
125.214 |
73.416 |
526.673 |
26.334 |
553.007 |
01.02.09.03 |
Biên tập bản thảo ảnh minh họa của tác giả chụp gửi đăng |
01 bức ảnh |
314.819 |
120.166 |
70.456 |
505.441 |
25.272 |
530.713 |
|
Công tác biên tập bản thảo tranh báo chí được sưu tầm hoặc của tác giả vẽ gửi đăng |
|
|
|
|
|
|
|
01.02.10.01 |
Công tác biên tập bản thảo tranh minh họa sưu tầm |
01 bức tranh |
334.581 |
127.710 |
74.879 |
537.170 |
26.859 |
564.029 |
01.02.10.02 |
Công tác biên tập bản thảo tranh minh họa tác giả vẽ gửi đăng |
01 bức tranh |
330.873 |
126.294 |
74.049 |
531.216 |
26.561 |
557.777 |
01.02.10.03 |
Công tác biên tập bản thảo tranh biếm họa sưu tầm |
01 bức tranh |
441.820 |
168.643 |
98.879 |
709.342 |
35.467 |
744.809 |
01.02.10.04 |
Công tác biên tập bản thảo tranh biếm họa tác giả vẽ gửi đăng |
01 bức tranh |
386.347 |
147.469 |
86.464 |
620.280 |
31.014 |
651.294 |
|
Công tác thiết kế, chế bản báo in |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiết kế layout trang báo in |
|
|
|
|
|
|
|
02.01.01.01 |
Thiết kế layout trang báo in khổ A3 |
01 trang A3 |
579.128 |
221.053 |
129.609 |
929.790 |
46.490 |
976.280 |
02.01.01.02 |
Thiết kế layout trang báo in khổ A4 |
01 trang A4 |
304.743 |
116.320 |
68.201 |
489.264 |
24.463 |
513.727 |
|
Thiết kế trình bày trang nhất tờ báo in |
|
|
|
|
|
|
|
02.02.01.01 |
Thiết kế trình bày trang nhất từ báo in khổ A3 |
01 trang A3 |
302.668 |
115.528 |
67.737 |
485.933 |
24.297 |
510.230 |
02.02.01.02 |
Thiết kế trình bày trang nhất tờ báo in khổ A4 |
01 trang A4 |
235.121 |
89.746 |
52.620 |
377.487 |
18.874 |
396.361 |
02.02.01.03 |
Thiết kế trình bày trang bìa ngoài báo in dạng sách (bao gồm tạp chí in, đặc san), bìa cơ bản, đơn giản, hài hoà giữa chữ và hình ảnh minh họa |
01 bìa ngoài sách |
1.487.566 |
567.804 |
332.917 |
2.388.287 |
119.414 |
2.507.701 |
|
Thiết kế trình bày chữ trong báo in |
|
|
|
|
|
|
|
02.03.01.01 |
Thiết kế trình bày chữ trong báo in |
01 tin, bài |
9.984 |
3.811 |
2.234 |
16.029 |
801 |
16.830 |
|
Thiết kế trình bày tranh, ảnh trong báo in |
|
|
|
|
|
|
|
02.04.01.01 |
Thiết kế trình bày tranh, ảnh trong trong báo in |
01 tranh (ảnh) |
41.071 |
15.677 |
9.192 |
65.940 |
3.297 |
69.237 |
|
Thiết kế trình bày bảng, hộp chữ trong báo in |
|
|
|
|
|
|
|
02.05.01.01 |
Thiết kế trình bày bảng biểu, hộp chữ trong báo in |
01 bảng biểu/hộp chữ |
34.003 |
12.979 |
7.610 |
54.592 |
2.730 |
57.322 |
|
Công tác thiết kế, chế bản, đăng tải báo điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiết kế layout trang báo điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
03.01.01.01 |
Thiết kế layout trang báo điện tử |
01 trang |
31.331 |
11.959 |
7.012 |
50.302 |
2.515 |
52.817 |
|
Thiết kế trình bày trang trượt (slide) báo điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
03.02.01.01 |
Thiết kế trình bày trang trượt (slide) chỉ có chữ cho báo điện tử |
01 trang (slide) |
119.117 |
45.467 |
26.658 |
191.242 |
9.562 |
200.804 |
03.02.01.02 |
Thiết kế trình bày trang trượt (slide) chỉ có bảng biểu, hộp chữ cho báo điện tử |
01 trang (slide) |
142.761 |
54.492 |
31.950 |
229.203 |
11.460 |
240.663 |
03.02.01.03 |
Thiết kế trình bày trang trượt (slide) chỉ có tranh, ảnh cho báo điện tử |
01 trang (slide) |
125.873 |
48.046 |
28.170 |
202.089 |
10.104 |
212.193 |
03.02.01.04 |
Thiết kế trình bày trang trượt (slide) chỉ có video cho báo điện tử |
01 trang (slide) |
132.629 |
50.624 |
29.682 |
212.935 |
10.647 |
223.582 |
03.02.01.05 |
Thiết kế trình bày trang trượt (slide) hỗn hợp các dạng chữ, bảng biểu, hộp chữ, tranh, ảnh, video cho báo điện tử |
1 trang (slide) |
162.979 |
62.209 |
36.475 |
261.663 |
13.083 |
274.746 |
|
Thiết kế trình bày chữ trong báo điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
03.03.01.01 |
Thiết kế trình bày chữ trong báo điện tử |
01 tin, bài |
49.753 |
18.991 |
11.135 |
79.879 |
3.994 |
83.873 |
|
Thiết kế trình bày tranh, ảnh trong báo điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
03.04.01.01 |
Thiết kế trình bày tranh, ảnh trong báo điện tử |
01 tranh (ảnh) |
14.165 |
5.407 |
3.170 |
22.742 |
1.137 |
23.879 |
|
Thiết kế trình bày bảng, hộp chữ trong bảo điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
03.05.01.01 |
Thiết kế trình bày bảng biểu, hộp chữ trong báo điện tử |
01 bảng biểu/ hộp chữ |
37.414 |
14.281 |
8.373 |
60.068 |
3.003 |
63.071 |
Chương IV |
Công tác in các loại ấn phẩm báo in |
|
|
|
|
|
|
|
|
Công tác bình bản thủ công |
|
|
|
|
|
|
|
04.01.01.01 |
Công tác bình bản thủ công cho 1 bản kẽm |
01 bản bình |
31.461 |
12.009 |
7.041 |
50.511 |
2.526 |
53.037 |
|
Công tác in bản can |
|
|
|
|
|
|
|
04.02.01.01 |
Công tác in bản can khổ A4 |
100 tờ khổ A4 |
283.964 |
108.389 |
63.551 |
455.904 |
22.795 |
478.699 |
|
Công tác in bản phim và bình bản |
|
|
|
|
|
|
|
04.03.01.01 |
Công tác in bản phim |
100 tờ phim |
10.240.907 |
3.908.954 |
2.291.915 |
16.441.776 |
822.089 |
17.263.865 |
|
Công tác ghi bản kẽm từ bản can hoặc bản phim |
|
|
|
|
|
|
|
04.04.01.01 |
Công tác ghi bản kẽm từ bản can hoặc bản phim |
100 bản kẽm |
15.924.429 |
6.078.355 |
3.563.887 |
25.566.671 |
1.278.334 |
26.845.005 |
|
Công tác ghi bản kẽm từ file và bình bản |
|
|
|
|
|
|
|
04.05.01.01 |
Công tác ghi bản kẽm từ file |
100 bản kẽm |
12.780.031 |
4.878.138 |
2.860.171 |
20.518.340 |
1.025.917 |
21.544.257 |
|
Công tác in offset 1 màu, 2 màu và 4 màu |
|
|
|
|
|
|
|
04.06.01.01 |
Công tác in offset 1 màu (màu đen), giấy cuộn, in báo khổ giấy 608mm X 914 mm, in 2 mặt đồng thời |
10.000 bản in 2 mặt, 1 màu đen, khổ giấy 608x914mm |
6.808.702 |
2.598.882 |
1.523.788 |
10.931.372 |
546.569 |
11.477.941 |
04.06.01.02 |
Công tác in offset 1 màu (màu khác màu đen), giấy cuộn, in báo khổ giấy 608mm X 914mm, in 2 mặt đồng thời |
10.000 bản in 2 mặt, 1 màu khác màu đen, khổ giấy 608x91mm |
7.504.852 |
2.864.602 |
1.679.586 |
12.049.040 |
602.452 |
12.651.492 |
04.06.01.03 |
Công tác in offset 2 màu giấy cuộn, in báo khổ giấy 608mm X 914mm, in 2 mặt đồng thời |
10.000 bản in 2 mặt, 2 mầu, khổ giấy 608x914mm |
13.791.089 |
5.264.059 |
3.086.446 |
22.141.594 |
1.107.080 |
23.248.674 |
04.06.01.04 |
Công tác in offset 4 màu giấy cuộn, in báo khổ giấy 608mm X 914mm, in 2 mặt đồng thời |
10.000 bản in 2 mặt, 4 màu, khổ giấy 608x914mm |
26.335.550 |
10.052.279 |
5.893.896 |
42.281.725 |
2.114.086 |
44.395.811 |
04.06.01.05 |
Công tác in offset, 1 màu (màu đen), giấy rời, in báo khổ giấy 790mm X 1090mm, in 2 mặt, đảo mặt thủ công |
10.000 bản in 2 mặt, 1 màu đen, khổ giấy 790x1090mm |
12.628.038 |
4.820.122 |
2.826.155 |
20.274.315 |
1.013.716 |
21.288.031 |
04.06.01.06 |
Công tác in offset, 1 màu (màu khác màu đen), giấy rời, in báo khổ giấy 790mm X 1090mm, in 2 mặt, đảo mặt thủ công |
10.000 bản in 2 mặt, 1 màu, khổ giấy 790x1090mm |
13.481.163 |
5.145.760 |
3.017.084 |
21.644.007 |
1.082.200 |
22.726.207 |
04.06.01.07 |
Công tác in offset, 2 màu, giấy rời, in báo khổ giấy 790mm X 1090mm, in 2 mặt, đảo mặt thủ công |
10.000 bản in 2 mặt, 2 màu, khổ giấy 790x1090mm |
38.479.976 |
14.687.807 |
8.611.819 |
61.779.602 |
3.088.980 |
64.868.582 |
04.06.01.08 |
Công tác in offset, 4 màu, giấy rời, in báo khổ giấy 790mm X 1090mm, in 2 mặt, đảo mặt thủ công |
10.000 bản in 2 mặt, 4 màu, khổ giấy 790x1090 mm |
53.573.035 |
20.448.827 |
11.989.645 |
86.011.507 |
4.300.575 |
90.312.082 |
|
Công tác xén |
|
|
|
|
|
|
|
04.07.01.01 |
Công tác xén 1 mặt để gấp |
10.000 bản in |
926.066 |
353.479 |
207.254 |
1.486.799 |
74.340 |
1.561.139 |
|
Công tác gấp |
|
|
|
|
|
|
|
04.08.01.01 |
Công tác gấp 3 vạch |
1.000 cuốn độ dày 5,1 cm |
1.088.880 |
415.625 |
243.691 |
1.748.196 |
87.410 |
1.835.606 |
|
Công tác đóng tập |
|
|
|
|
|
|
|
04.09.01.01 |
Công tác đóng tập lồng, dập ghim ấn phẩm dạng cuốn khổ A4 |
1000 cuốn khổ A4 |
171.783 |
65.570 |
38.445 |
275.798 |
13.790 |
289.588 |
04.09.01.02 |
Công tác đóng tập lồng, dập ghim ấn phẩm dạng cuốn khổ A3 |
1000 cuốn khổ A3 |
288.283 |
110.038 |
64.518 |
462.839 |
23.142 |
485.981 |
04.09.01.03 |
Công tác đóng ấn phẩm dạng cuốn bằng phương pháp khâu chỉ |
10.000 bản in |
9.530.097 |
3.637.638 |
2.132.836 |
15.300.571 |
765.029 |
16.065.600 |
04.09.01.04 |
Công tác đóng ấn phẩm dạng cuốn bằng phương pháp keo nhiệt vào bìa |
1000 cuốn khổ a4 |
356.064 |
135.910 |
79.687 |
571.661 |
28.583 |
600.244 |
04.10.01.01 |
Công tác lồng trang nhất báo bằng phương pháp thủ công |
10.000 bản in |
564.088 |
215.312 |
126.243 |
905.643 |
45.282 |
950.925 |
04.10.01.02 |
Công tác vào bìa ấn phẩm dạng cuốn bằng phương pháp khâu chỉ, dán keo |
1. 000 cuốn khổ A4 |
46.201 |
17.635 |
10.340 |
74.176 |
3.709 |
77.885 |
A. Nguyên tắc chung xây dựng đơn giá và hướng dẫn sử dụng
1. Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực quản trị, vận hành các kênh truyền thông trên mạng xã hội và dịch vụ phân tích dư luận báo chí là đơn giá được tính theo định mức quy định tại Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2024 của UBND tỉnh Bắc Ninh quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
2. Đối tượng và phạm vi
2.1. Đối tượng
a) Các cơ quan sử dụng ngân sách nhà nước để được đặt hàng, cung cấp dịch vụ sự nghiệp công để quản trị, vận hành các kênh truyền thông trên mạng xã hội và dịch vụ phân tích dư luận báo chí;
b) Khuyến khích các cơ quan, tổ chức không sử dụng ngân sách nhà nước cung cấp dịch vụ quản trị, vận hành các kênh truyền thông trên mạng xã hội và dịch vụ phân tích dư luận báo chí trên địa bàn tỉnh áp dụng đơn giá tại Quyết định này.
2.2. Phạm vi: dịch vụ quản trị, vận hành các kênh truyền thông trên mạng xã hội và dịch vụ phân tích dư luận báo chí sử dụng ngân sách nhà nước thuộc mục mục I. Dịch vụ báo chí, xuất bản và thông tin cơ sở tại Nghị quyết số 229/NQ – HĐND ngày 5/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
3. Đơn giá là căn cứ cho việc xây dựng phương án giá sản xuất các tác phẩm, sản phẩm báo in, báo điện tử và dịch vụ quản trị, vận hành các kênh truyền thông trên mạng xã hội sử dụng ngân sách nhà nước. Đơn giá (C) bao gồm những thành phần sau:
3.1. Đơn giá trực tiếp theo định mức (Ctt) = Cvl + Cnctt + Cmay bao gồm:
- Chi phí vật liệu (Cvl):là giá trị bằng tiền của hao phí vật liệu cần thiết để hoàn thành 01 đơn vị khối lượng công việc hoặc 01 sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công.
- Chi phí nhân công (Cnctt): + Là giá trị bằng tiền của hao phí nhân công tham gia để hoàn thành 01 đơn vị khối lượng công việc hoặc 01 sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công. Chi phí nhân công ban hành theo Quyết định này được tính dựa trên mức lương cơ sở : 2.340.000 đồng/tháng áp dụng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/06/2024 quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. Trường hợp mức lương cơ sở có sự điều chỉnh, chi phí nhân công sẽ được nhân với hệ số k = (Mức lương cơ sở mới)/2.340.000.
+ Chi phí ngày công được tính toán dựa trên mức lương cơ sở theo hệ số bậc lương tương ứng trong 26 ngày công làm việc trong tháng đối với mỗi chức danh nghề nghiệp của nhân công.
- Chi phí máy, thiết bị sử dụng (Cmay): là giá trị bằng tiền của hao phí công cụ, dụng cụ, máy, thiết bị để hoàn thành 01 đơn vị khối lượng công việc hoặc 01 sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công.
3.3. Chi phí chung (Cc) được tính theo tỷ lệ của đơn giá trực tiếp (Ctt) đối với dịch vụ quản trị, vận hành các kênh truyền thông trên mạng xã hội bao gồm:
+ Chi phí cho nhân công gián tiếp: là các khoản chi lương, thù lao quản lý và các khoản chi theo lương cho nhân công gián tiếp phục vụ công tác cung cấp dịch vụ quản trị, vận hành các kênh truyền thông trên mạng xã hội sử dụng ngân sách nhà nước. Tỷ lệ chi phí cho nhân công gián tiếp là 26,07% trên đơn giá trực tiếp (Ctt).
+ Chi phí chung khác: bao gồm các loại chi phí như công tác phí, chi phí điện thoại, chi phí thuê mướn, chi phí bảo dưỡng, sửa chữa, chi phí vật tư, vật liệu văn phòng, chi phí mua sắm tài sản, chi phí tiếp khách, chi phí điện năng, chi phí khác...Tỷ lệ chi phí chung khác là 33,54% trên đơn giá trực tiếp (Ctt).
3.3. Lợi nhuận dự kiến (5%): tương đương chi phí cơ hội của lãi suất tiết kiệm trung bình tại thời điểm thực hiện.
4. Những nội dung không thuộc phạm vi của đơn giá bao gồm:
- Chi phí di chuyển, chi phí làm thêm giờ cho nhân công thực hiện cung cấp dịch vụ (nếu có).
- Chi phí chuyên gia (nếu có).
- Chi phí khấu hao tài sản cố định là trụ sở làm việc và tài sản cố định dùng chung;
- Chi phí đặc thù khác (nếu có) để cung cấp dịch vụ quản trị, vận hành các kênh truyền thông trên mạng xã hội và dịch vụ phân tích dư luận báo chí.
- Các chi phí có liên quan khác nhưng không được liệt kê trong thành phần chi phí tạo nên giá dịch vụ sự nghiệp công tại mục 3.
- Các khoản thuế, phí phải nộp theo quy định của pháp luật.
Khi xây dựng giá dịch vụ sự nghiệp công hoặc dự toán, ngoài việc xác định các chi phí trên cơ sở của đơn giá này (bao gồm đơn giá theo định mức, tỷ lệ chi phí chung và lợi nhuận dự kiến), các đơn vị được tính bổ sung các chi phí liệt kê trên.
5. Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan thực hiện rà soát, cập nhật đơn giá khi có thay đổi hoặc khi có thay đổi các yếu tố đầu vào cấu thành phương án giá như giá vật liệu, giá máy, thiết bị, cơ cấu nhân công… hoặc mức lương cơ sở theo thị trường hoặc khi có quy định khác của pháp luật.
Đơn vị tính: đồng
Mã định mức |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Đơn giá trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá trước lợi nhuận |
Lợi nhuận |
Đơn giá |
|
Chi phí nhân công gián tiếp |
Chi phí chung khác |
|||||||
|
|
|
(1) |
(2) = (1)*26,07% |
(3)= |
(4)=(1)*5% |
(5) = |
(6)=(1)+(2) |
TT.01.00 |
Dịch vụ quản trị, vận hành các kênh truyền thông của tỉnh trên mạng xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
TT.01.01 |
Quản trị vận hành kênh OA Zalo |
ngày làm việc |
749.955 |
195.479 |
251.550 |
1.196.984 |
59.849 |
1.256.833 |
TT.01.02 |
Quản trị vận hành trang truyền thông trên Facebook |
ngày làm việc |
1.052.620 |
274.371 |
353.069 |
1.680.060 |
84.003 |
1.764.063 |
TT.01.03 |
Quản trị vận hành các website truyền thông |
ngày làm việc |
572.731 |
149.285 |
192.105 |
914.121 |
45.706 |
959.827 |
TT.02.00 |
Dịch vụ phân tích dư luận báo chí và mạng xã hội qua các phần mềm ứng dụng CNTT |
ngày làm việc |
749.291 |
195.307 |
251.327 |
1.195.925 |
59.796 |
1.255.721 |
BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN THUỘC DANH MỤC SỰ
NGHIỆP CÔNG LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH
BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 47/2024/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
A. Nguyên tắc chung xây dựng đơn giá và hướng dẫn sử dụng
1. Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin là đơn giá được tính theo định mức quy định tại Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2024 của UBND tỉnh Bắc Ninh quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
2. Đối tượng và phạm vi áp dụng
2.1. Đối tượng
a) Các cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước cho hoạt động công nghệ thông tin để được đặt hàng, cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin;
b) Khuyến khích các cơ quan, tổ chức không sử dụng ngân sách nhà nước cho hoạt động công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh áp dụng đơn giá tại Quyết định này.
2.2. Phạm vi: hoạt động công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước thuộc mục I). Dịch vụ công nghệ thông tin tại Nghị quyết số 229/NQ – HĐND ngày 5/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
3. Đơn giá này là cơ sở để xây dựng phương án giá thực hiện đặt hàng, đấu thầu, cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin phù hợp tình hình phát triển kinh tế xã hội của tỉnh. Đơn giá (C) bao gồm những thành phần sau:
3.1. Đơn giá trực tiếp theo định mức (Ctt) = Cvl + Cnctt + Cmay bao gồm
- Chi phí vật liệu (Cvl):là giá trị bằng tiền của hao phí vật liệu cần thiết để hoàn thành 01 đơn vị khối lượng công việc hoặc 01 sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công.
- Chi phí nhân công (Cnctt): + Là giá trị bằng tiền của hao phí nhân công tham gia để hoàn thành 01 đơn vị khối lượng công việc hoặc 01 sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công. Chi phí nhân công ban hành theo Quyết định này được tính dựa trên mức lương cơ sở: 2.340.000 đồng/tháng áp dụng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/06/2024 quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. Trường hợp mức lương cơ sở có sự điều chỉnh, chi phí nhân công sẽ được nhân với hệ số k = (Mức lương cơ sở mới)/2.340.000.
+ Chi phí ngày công được tính toán dựa trên mức lương cơ sở theo hệ số bậc lương tương ứng trong 26 ngày công làm việc trong tháng đối với mỗi chức danh nghề nghiệp của nhân công.
- Chi phí máy, thiết bị sử dụng (Cmay): là giá trị bằng tiền của hao phí công cụ, dụng cụ, máy, thiết bị để hoàn thành 01 đơn vị khối lượng công việc hoặc 01 sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công.
3.2. Chi phí chung (Cc) được tính theo tỷ lệ của đơn giá trực tiếp (Ctt) bao gồm:
+ Chi phí cho nhân công gián tiếp: là các khoản chi lương, thù lao quản lý và các khoản chi theo lương cho nhân công gián tiếp phục vụ công tác cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước. Tỷ lệ chi phí cho nhân công gián tiếp là 26,07% trên đơn giá trực tiếp (Ctt).
+ Chi phí chung khác: bao gồm các loại chi phí như công tác phí, chi phí điện thoại, chi phí thuê mướn, chi phí bảo dưỡng, sửa chữa, chi phí vật tư, vật liệu văn phòng, chi phí mua sắm tài sản, chi phí tiếp khách, chi phí điện năng, chi phí khác...Tỷ lệ chi phí chung khác là 33,54% trên đơn giá trực tiếp (Ctt).
3.3. Lợi nhuận dự kiến (5%): tương đương chi phí cơ hội của lãi suất tiết kiệm trung bình tại thời điểm thực hiện.
4. Đơn giá chưa bao gồm những chi phí sau:
+ Chi phí khấu hao tài sản cố định là trụ sở làm việc và TSCĐ dùng chung.
+ Chi phí chuyên gia (nếu có).
+ Chi phí đặc thù khác (nếu có).
+ Chi phí đường truyền, chi phí điện năng, nhiên liệu… phục vụ công tác vận hành trung tâm tích hợp dữ liệu và các công tác có liên quan đến dịch vụ công nghệ thông tin.
+ Thuế, phí và các khoản phải nộp theo quy định của pháp luật.
+ Các chi phí có liên quan khác nằm ngoài phạm vi của đơn giá và tỷ lệ chi phí chung tại mục 3.
Khi lập dự toán hoặc xác định giá dịch vụ sự nghiệp công để thực hiện đặt hàng, đấu thầu, cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước, ngoài việc xác định các chi phí trên cơ sở của đơn giá này (bao gồm đơn giá theo định mức, tỷ lệ chi phí chung và lợi nhuận dự kiến),các đơn vị được tính bổ sung các chi phí liệt kê trên.
5. Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện rà soát, cập nhật đơn giá khi có thay đổi các yếu tố đầu vào cấu thành như giá vật liệu, giá máy, thiết bị, cơ cấu nhân công… hoặc mức lương hoặc khi có quy định khác của pháp luật và có trách nhiệm báo cáo UBND tỉnh Bắc Ninh định kỳ.
Đơn vị tính: đồng
MÃ ĐỊNH MỨC |
TÊN DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG |
Đơn vị tính |
Đơn giá trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá trước lợi nhuận |
Lợi nhuận (5%) |
Đơn giá |
|
Chi phí nhân công gián tiếp |
Chi phí chung khác |
|||||||
|
|
|
(1) |
(2) = (1)*26,07% |
(3)= |
(4)= |
(5) = (1)*5% |
(6)=(1)+(2)+ |
ĐM.CNTT.01.00.00.00 |
Dịch vụ quản trị, vận hành |
|
|
|
|
|
|
|
ĐM.CNTT.01.01.00.00 |
Dịch vụ quản trị, vận hành thiết bị phần cứng (thiết bị công nghệ thông tin, thiết bị viễn thông) |
|
|
|
|
|
|
|
ĐM.CNTT.01.01.01.00 |
Quản trị, vận hành hệ thống máy chủ (bao gồm hệ điều hành) |
|
|
|
|
|
|
|
ĐM.CNTT.01.01.01.01 |
Máy chủ hệ thống vật lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận hành |
máy chủ/ngày làm việc |
29.427 |
7.670 |
9.870 |
46.967 |
2.348 |
49.315 |
|
Khắc phục sự cố |
sự cố/lần |
158.552 |
41.327 |
53.181 |
253.060 |
7.928 |
260.988 |
ĐM.CNTT.01.01.01.02 |
Máy chủ ảo hoá |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận hành |
máy chủ/ngày làm việc |
20.013 |
5.216 |
6.713 |
31.942 |
1.001 |
32.943 |
|
Khắc phục sự cố |
sự cố/lần |
94.655 |
24.672 |
31.749 |
151.076 |
4.733 |
155.809 |
ĐM.CNTT.01.01.02.00 |
Dịch vụ quản trị, vận hành thiết bị mạng |
|
|
|
|
|
|
|
ĐM.CNTT.01.01.02.01 |
Router |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận hành |
thiết bị/ngày làm việc |
20.970 |
5.466 |
7.034 |
33.470 |
1.049 |
34.519 |
|
Khắc phục sự cố |
sự cố/lần |
39.700 |
10.348 |
13.316 |
63.364 |
1.985 |
65.349 |
ĐM.CNTT.01.01.02.02 |
Switch |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận hành |
thiết bị/ngày làm việc |
18.903 |
4.927 |
6.340 |
30.170 |
945 |
31.115 |
|
Khắc phục sự cố |
sự cố/lần |
32.519 |
8.476 |
10.908 |
51.903 |
1.626 |
53.529 |
ĐM.CNTT.01.01.02.03 |
San switch |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận hành |
thiết bị/ngày làm việc |
24.407 |
6.362 |
8.187 |
38.956 |
1.220 |
40.176 |
|
Khắc phục sự cố |
sự cố/lần |
47.420 |
12.360 |
15.906 |
75.686 |
2.371 |
78.057 |
ĐM.CNTT.01.01.02.04 |
Cân bằng tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận hành |
thiết bị/ngày làm việc |
25.995 |
6.776 |
8.719 |
41.490 |
1.300 |
42.790 |
|
Khắc phục sự cố |
sự cố/lần |
49.612 |
12.932 |
16.641 |
79.185 |
2.481 |
81.666 |
ĐM.CNTT.01.01.03.00 |
Dịch vụ quản trị, vận hành thiết bị bảo mật |
|
|
|
|
|
|
|
ĐM.CNTT.01.01.03.01 |
Tường lửa (đã bao gồm phần mềm quản trị) |
|
|
|
|
|
|
|
ĐM.CNTT.01.01.03.01.01 |
Thiết bị tường lửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận hành |
thiết bị/ngày làm việc |
126.444 |
32.958 |
42.412 |
201.814 |
6.322 |
208.136 |
|
Khắc phục sự cố |
sự cố/lần |
192.004 |
50.047 |
64.402 |
306.453 |
9.600 |
316.053 |
ĐM.CNTT.01.01.03.01.02 |
Phần mềm tường lửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận hành |
hệ thống/ngày làm việc |
162.482 |
42.352 |
54.500 |
259.334 |
8.124 |
267.458 |
|
Khắc phục sự cố |
sự cố/lần |
211.016 |
55.002 |
70.779 |
336.797 |
10.551 |
347.348 |
ĐM.CNTT.01.01.03.02 |
Thiết bị phòng chống tấn công DDOS (đã bao gồm phần mềm quản trị) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận hành |
thiết bị/ngày làm việc |
82.418 |
21.483 |
27.645 |
131.546 |
4.121 |
135.667 |
|
Khắc phục sự cố |
sự cố/lần |
93.464 |
24.362 |
31.350 |
149.176 |
4.673 |
153.849 |
ĐM.CNTT.01.01.03.03 |
Thiết bị truy cập web an toàn - proxy (đã bao gồm phần mềm quản trị) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận hành |
thiết bị/ngày làm việc |
81.862 |
21.338 |
27.458 |
130.658 |
4.093 |
134.751 |
|
Khắc phục sự cố |
sự cố/lần |
93.464 |
24.362 |
31.350 |
149.176 |
4.673 |
153.849 |
ĐM.CNTT.01.01.04.00 |
Dịch vụ quản trị, vận hành thiết bị lưu trữ |
|
|
|
|
|
|
|
ĐM.CNTT.01.01.04.01 |
Quản trị, vận hành thiết bị SAN (đã bao gồm phần mềm quản trị) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận hành |
thiết bị/ngày làm việc |
82.517 |
21.508 |
27.678 |
131.703 |
4.126 |
135.829 |
|
Khắc phục sự cố |
sự cố/lần |
500.506 |
130.459 |
167.880 |
798.845 |
25.025 |
823.870 |
ĐM.CNTT.01.01.04.02 |
Quản trị, vận hành thiết bị NAS (đã bao gồm phần mềm quản trị) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận hành |
thiết bị/ngày làm việc |
87.604 |
22.834 |
29.384 |
139.822 |
4.380 |
144.202 |
|
Khắc phục sự cố |
sự cố/lần |
507.499 |
132.282 |
170.225 |
810.006 |
25.375 |
835.381 |
ĐM.CNTT.01.01.04.03 |
Quản trị, vận hành thiết bị đầu ghi (đã bao gồm phần mềm quản trị) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận hành |
thiết bị/ngày làm việc |
67.240 |
17.526 |
22.554 |
107.320 |
3.362 |
110.682 |
|
Khắc phục sự cố |
sự cố/lần |
293.924 |
76.613 |
98.588 |
469.125 |
14.696 |
483.821 |
ĐM.CNTT.01.01.05.00 |
Dịch vụ quản trị, vận hành hệ thống camera an ninh ( đã bao gồm phần mềm quản trị) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận hành |
hệ thống/ngày làm việc |
92.111 |
24.009 |
30.896 |
147.016 |
4.606 |
151.622 |
|
Khắc phục sự cố |
sự cố/lần |
506.235 |
131.953 |
169.801 |
807.989 |
25.312 |
833.301 |
ĐM.CNTT.01.01.06.00 |
Quản trị vận hành hệ thống hội nghị truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận hành |
hệ thống/ngày làm việc |
54.560 |
14.221 |
18.300 |
87.081 |
2.728 |
89.809 |
|
Khắc phục sự cố |
sự cố/lần |
223.514 |
58.260 |
74.971 |
356.745 |
11.176 |
367.921 |
|
Vận hành hệ thống khi kết nối trực tuyến (đối với cuộc họp nửa ngày). |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm cầu chính |
lần/điểm cầu |
3.026.323 |
788.826 |
1.015.088 |
4.830.237 |
151.316 |
4.981.553 |
|
Điểm cầu thành viên |
lần/điểm cầu |
1.043.806 |
272.073 |
350.113 |
1.665.992 |
52.190 |
1.718.182 |
ĐM.CNTT.01.02.00.00 |
Dịch vụ quản trị, vận hành phần mềm ứng dụng |
|
|
|
|
|
|
|
ĐM.CNTT.01.02.01.00 |
Dịch vụ quản trị, vận hành phần mềm nội bộ. |
|
|
|
|
|
|
|
ĐM.CNTT.01.02.01.01 |
Quản trị, vận hành Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận hành |
hệ thống/ngày làm việc |
575.316 |
149.959 |
192.972 |
918.247 |
28.766 |
947.013 |
|
Khắc phục sự cố |
sự cố/lần |
753.610 |
196.432 |
252.776 |
1.202.818 |
37.681 |
1.240.499 |
ĐM.CNTT.01.02.01.02 |
Quản trị, vận hành hệ thống Quản lý văn bản và điều hành khối Chính quyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận hành |
hệ thống/ngày làm việc |
540.715 |
140.940 |
181.366 |
863.021 |
27.036 |
890.057 |
|
Khắc phục sự cố |
sự cố/lần |
392.672 |
102.352 |
131.710 |
626.734 |
19.634 |
646.368 |
|
Thêm mới đơn vị trên hệ thống Quản lý văn bản và điều hành |
lần |
1.412.800 |
368.254 |
473.881 |
2.254.935 |
70.640 |
2.325.575 |
ĐM.CNTT.01.02.01.03 |
Quản trị, vận hành hệ thống Quản lý văn bản và điều hành khối Đảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận hành |
hệ thống/ngày làm việc |
485.686 |
126.596 |
162.909 |
775.191 |
24.284 |
799.475 |
|
Khắc phục sự cố |
sự cố/lần |
588.666 |
153.439 |
197.450 |
939.555 |
29.433 |
968.988 |
ĐM.CNTT.01.02.01.04 |
Quản trị, vận hành phần mềm họp không giấy tờ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận hành |
hệ thống/ngày làm việc |
404.187 |
105.353 |
135.572 |
645.112 |
20.209 |
665.321 |
|
Khắc phục sự cố |
sự cố/lần |
644.097 |
167.887 |
216.043 |
1.028.027 |
32.205 |
1.060.232 |
ĐM.CNTT.01.02.01.05 |
Quản trị, vận hành hệ thống Thư điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận hành |
hệ thống/ngày làm việc |
530.756 |
138.344 |
178.026 |
847.126 |
26.538 |
873.664 |
|
Khắc phục sự cố |
sự cố/lần |
495.685 |
129.203 |
166.263 |
791.151 |
24.784 |
815.935 |
|
Tạo lập mới, thay đổi thông tin và hủy bỏ tài khoản thư điện tử |
lần |
59.923 |
15.619 |
20.099 |
95.641 |
2.996 |
98.637 |
ĐM.CNTT.01.02.01.06 |
Quản trị, vận hành hệ thống Cổng thông tin điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận hành |
hệ thống/ngày làm việc |
479.726 |
125.043 |
160.910 |
765.679 |
23.986 |
789.665 |
|
Khắc phục sự cố |
sự cố/lần |
488.017 |
127.204 |
163.691 |
778.912 |
24.401 |
803.313 |
|
Tạo lập trang thông tin điện tử |
trang thông tin điện tử |
7.701.172 |
2.007.349 |
2.583.125 |
12.291.646 |
385.059 |
12.676.705 |
ĐM.CNTT.01.02.01.07 |
Quản trị, vận hành hệ thống Phản ánh kiến nghị |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận hành |
hệ thống/ngày làm việc |
418.456 |
109.073 |
140.358 |
667.887 |
20.923 |
688.810 |
|
Khắc phục sự cố |
sự cố/lần |
470.215 |
122.564 |
157.719 |
750.498 |
23.511 |
774.009 |
ĐM.CNTT.01.02.01.08 |
Quản trị, vận hành hệ thống Tổng hợp xác thực và cung cấp dữ liệu tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận hành |
hệ thống/ngày làm việc |
449.265 |
117.103 |
150.692 |
717.060 |
22.463 |
739.523 |
|
Khắc phục sự cố |
sự cố/lần |
367.162 |
95.703 |
123.153 |
586.018 |
18.358 |
604.376 |
ĐM.CNTT.01.02.01.09 |
Quản trị, vận hành hệ thống nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu tỉnh (LGSP) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận hành |
hệ thống/ngày làm việc |
506.821 |
132.105 |
169.998 |
808.924 |
25.341 |
834.265 |
|
Khắc phục sự cố |
sự cố/lần |
383.917 |
100.070 |
128.773 |
612.760 |
19.196 |
631.956 |
ĐM.CNTT.01.02.01.10 |
Quản trị, vận hành hệ thống xác thực người dùng (LDAP) |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vận hành |
hệ thống/ngày làm việc |
223.030 |
58.134 |
74.809 |
355.973 |
11.152 |
367.125 |
|
Khắc phục sự cố |
sự cố/lần |
398.978 |
103.996 |
133.825 |
636.799 |
19.949 |
656.748 |
ĐM.CNTT.01.02.02.00 |
Dịch vụ quản trị, vận hành phần mềm thương mại và phần mềm khác |
|
|
|
|
|
|
|
ĐM.CNTT.01.02.02.01 |
Phần mềm phòng chống mã độc tập chung |
ngày làm việc |
169.955 |
44.300 |
57.006 |
271.261 |
8.498 |
279.759 |
ĐM.CNTT.01.02.02.02 |
Phần mềm giám sát mạng |
ngày làm việc |
192.904 |
50.281 |
64.704 |
307.889 |
9.645 |
317.534 |
ĐM.CNTT.01.02.02.03 |
Phần mềm quản lý giám sát môi trường |
ngày làm việc |
175.121 |
45.646 |
58.739 |
279.506 |
8.756 |
288.262 |
ĐM.CNTT.01.02.02.04 |
Phần mềm quản lý thiết bị hội nghị truyền hình |
ngày làm việc |
185.970 |
48.474 |
62.378 |
296.822 |
9.299 |
306.121 |
ĐM.CNTT.01.02.02.05 |
Phần mềm cập nhật lỗ hổng bảo mật |
ngày làm việc |
169.360 |
44.145 |
56.807 |
270.312 |
8.468 |
278.780 |
ĐM.CNTT.01.02.03.00 |
Dịch vụ quản trị, lưu trữ Cơ sở dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
ĐM.CNTT.01.02.03.01 |
MySQL |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận hành |
hệ thống/ngày làm việc |
413.164 |
107.693 |
138.583 |
659.440 |
20.658 |
680.098 |
|
Khắc phục sự cố |
sự cố/lần |
629.221 |
164.010 |
211.053 |
1.004.284 |
31.461 |
1.035.745 |
ĐM.CNTT.01.02.03.02 |
MSSQL |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vận hành |
hệ thống/ngày làm việc |
407.978 |
106.342 |
136.844 |
651.164 |
20.399 |
671.563 |
|
Khắc phục sự cố |
sự cố/lần |
629.221 |
164.010 |
211.053 |
1.004.284 |
31.461 |
1.035.745 |
ĐM.CNTT.01.02.03.03 |
MariaDB |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vận hành |
hệ thống/ngày làm việc |
400.830 |
104.478 |
134.446 |
639.754 |
20.042 |
659.796 |
|
Khắc phục sự cố |
sự cố/lần |
629.221 |
164.010 |
211.053 |
1.004.284 |
31.461 |
1.035.745 |
ĐM.CNTT.01.02.03.04 |
Oracle |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận hành |
hệ thống/ngày làm việc |
402.130 |
104.817 |
134.882 |
641.829 |
20.107 |
661.936 |
|
Khắc phục sự cố |
sự cố/lần |
629.221 |
164.010 |
211.053 |
1.004.284 |
31.461 |
1.035.745 |
ĐM.CNTT.01.02.03.05 |
Cơ sở dữ liệu phi cấu trúc |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
Vận hành |
hệ thống/ngày làm việc |
395.068 |
102.976 |
132.514 |
630.558 |
19.753 |
650.311 |
|
Khắc phục sự cố |
sự cố/lần |
628.731 |
163.882 |
210.889 |
1.003.502 |
31.437 |
1.034.939 |
ĐM.CNTT.02.00.00.00 |
Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
ĐM.CNTT.02.01.00.00 |
Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng thiết bị phần cứng (thiết bị công nghệ thông tin, thiết bị viễn thông) |
|
|
|
|
|
|
|
ĐM.CNTT.02.01.01.00 |
Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng máy chủ |
|
|
|
|
|
|
|
ĐM.CNTT.02.01.01.01 |
Máy chủ hệ thống vật lý |
thiết bị/lần |
1.711.233 |
446.041 |
573.981 |
2.731.255 |
85.562 |
2.816.817 |
ĐM.CNTT.02.01.01.02 |
Máy chủ ảo hoá |
thiết bị/lần |
423.686 |
110.436 |
142.113 |
676.235 |
21.184 |
697.419 |
ĐM.CNTT.02.01.02.00 |
Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng thiết bị mạng |
|
|
|
|
|
|
|
ĐM.CNTT.02.01.02.01 |
Router |
thiết bị/lần |
231.672 |
60.386 |
77.707 |
369.765 |
11.584 |
381.349 |
ĐM.CNTT.02.01.02.02 |
Switch |
thiết bị/lần |
224.935 |
58.630 |
75.448 |
359.013 |
11.247 |
370.260 |
ĐM.CNTT.02.01.02.03 |
San switch |
thiết bị/lần |
228.595 |
59.584 |
76.675 |
364.854 |
11.430 |
376.284 |
ĐM.CNTT.02.01.02.04 |
Cân bằng tải |
thiết bị/lần |
200.746 |
52.325 |
67.334 |
320.405 |
10.037 |
330.442 |
ĐM.CNTT.02.01.02.05 |
PatchPanel |
thiết bị/lần |
98.925 |
25.785 |
33.181 |
157.891 |
4.946 |
162.837 |
ĐM.CNTT.02.01.02.06 |
ODF |
thiết bị/lần |
122.515 |
31.934 |
41.094 |
195.543 |
6.126 |
201.669 |
ĐM.CNTT.02.01.02.07 |
Dây nhảy |
thiết bị/lần |
40.240 |
10.489 |
13.497 |
64.226 |
2.012 |
66.238 |
ĐM.CNTT.02.01.02.08 |
Kênh truyền quang |
km |
199.597 |
52.026 |
66.949 |
318.572 |
9.980 |
328.552 |
ĐM.CNTT.02.01.03.00 |
Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng thiết bị bảo mật |
|
|
|
|
|
|
|
ĐM.CNTT.02.01.03.01 |
Thiết bị tường lửa |
thiết bị/lần |
1.549.517 |
403.889 |
519.739 |
2.473.145 |
77.476 |
2.550.621 |
ĐM.CNTT.02.01.03.02 |
Thiết bị phòng chống tấn công DDOS |
thiết bị/lần |
968.950 |
252.562 |
325.005 |
1.546.517 |
48.448 |
1.594.965 |
ĐM.CNTT.02.01.03.03 |
Thiết bị truy cập web an toàn - proxy |
thiết bị/lần |
929.927 |
242.390 |
311.916 |
1.484.233 |
46.496 |
1.530.729 |
ĐM.CNTT.02.01.04.00 |
Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng thiết bị lưu trữ |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
ĐM.CNTT.02.01.04.01 |
Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị SAN |
thiết bị/lần |
943.152 |
245.837 |
316.352 |
1.505.341 |
47.158 |
1.552.499 |
ĐM.CNTT.02.01.04.02 |
Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị NAS |
thiết bị/lần |
939.073 |
244.774 |
314.984 |
1.498.831 |
46.954 |
1.545.785 |
ĐM.CNTT.02.01.04.03 |
Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị đầu ghi |
thiết bị/lần |
177.041 |
46.147 |
59.383 |
282.571 |
8.852 |
291.423 |
ĐM.CNTT.02.01.05.00 |
Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng thiết bị camera |
|
|
|
|
|
|
|
ĐM.CNTT.02.01.05.01 |
Bảo trì, bảo dưỡng camera ngoài trời |
thiết bị/lần |
423.885 |
110.488 |
142.179 |
676.552 |
21.194 |
697.746 |
ĐM.CNTT.02.01.05.02 |
Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống camera nội bộ |
thiết bị/lần |
164.374 |
42.845 |
55.134 |
262.353 |
8.219 |
270.572 |
ĐM.CNTT.02.01.06.00 |
Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng hệ thống hội nghị truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
ĐM.CNTT.02.01.06.01 |
Bảo trì, bảo dưỡng VCS |
thiết bị/lần |
180.910 |
47.155 |
60.681 |
288.746 |
9.046 |
297.792 |
ĐM.CNTT.02.01.06.02 |
Bảo trì, bảo dưỡng camera Hội nghị truyền hình |
thiết bị/lần |
204.699 |
53.356 |
68.660 |
326.715 |
10.235 |
336.950 |
ĐM.CNTT.02.01.06.03 |
Bảo trì, bảo dưỡng phụ kiện |
thiết bị/lần |
102.930 |
26.829 |
34.525 |
164.284 |
5.147 |
169.431 |
ĐM.CNTT.02.02.00.00 |
Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng phần mềm ứng dụng |
|
|
|
|
|
|
|
ĐM.CNTT.02.02.01.00 |
Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng phần mềm nội bộ |
|
|
|
|
|
|
|
ĐM.CNTT.02.02.01.01 |
Bảo trì, bảo dưỡng Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh |
hệ thống/lần |
121.619.728 |
31.700.792 |
40.793.654 |
194.114.174 |
6.080.986 |
200.195.160 |
ĐM.CNTT.02.02.01.02 |
Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống Quản lý văn bản và điều hành khối Chính quyền |
hệ thống/lần |
108.868.269 |
28.377.060 |
36.516.563 |
173.761.892 |
5.443.413 |
179.205.305 |
ĐM.CNTT.02.02.01.03 |
Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống Quản lý văn bản và điều hành khối Đảng |
hệ thống/lần |
67.129.318 |
17.497.593 |
22.516.496 |
107.143.407 |
3.356.466 |
110.499.873 |
ĐM.CNTT.02.02.01.04 |
Bảo trì, bảo dưỡng phần mềm họp không giấy tờ |
hệ thống/lần |
59.186.024 |
15.427.134 |
19.852.159 |
94.465.317 |
2.959.301 |
97.424.618 |
ĐM.CNTT.02.02.01.05 |
Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống Thư điện tử |
hệ thống/lần |
57.061.808 |
14.873.446 |
19.139.655 |
91.074.909 |
2.853.090 |
93.927.999 |
ĐM.CNTT.02.02.01.06 |
Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống Cổng thông tin điện tử |
hệ thống/lần |
119.021.845 |
31.023.641 |
39.922.272 |
189.967.758 |
5.951.092 |
195.918.850 |
ĐM.CNTT.02.02.01.07 |
Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống Phản ánh kiến nghị |
hệ thống/lần |
76.422.085 |
19.919.800 |
25.633.473 |
121.975.358 |
3.821.104 |
125.796.462 |
ĐM.CNTT.02.02.01.08 |
Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống Tổng hợp xác thực và cung cấp dữ liệu tập trung |
hệ thống/lần |
119.929.027 |
31.260.102 |
40.226.559 |
191.415.688 |
5.996.451 |
197.412.139 |
ĐM.CNTT.02.02.01.09 |
Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu tỉnh (LGSP) |
hệ thống/lần |
97.313.788 |
25.365.327 |
32.640.962 |
155.320.077 |
4.865.689 |
160.185.766 |
ĐM.CNTT.02.02.01.10 |
Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống xác thực người dùng (LDAP) |
hệ thống/lần |
41.994.476 |
10.946.071 |
14.085.775 |
67.026.322 |
2.099.724 |
69.126.046 |
ĐM.CNTT.03.00.00.00 |
Dịch vụ hỗ trợ và hướng dẫn sử dụng các hệ thống công nghệ thông tin, ứng dụng dùng chung của tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ hỗ trợ và hướng dẫn sử dụng trực tuyến |
hệ thống/ngày làm việc |
3.041.903 |
792.887 |
1.020.314 |
4.855.104 |
152.095 |
5.007.199 |
ĐM.CNTT.04.00.00.00 |
Dịch vụ đảm bảo an toàn thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
ĐM.CNTT.04.01.00.00 |
Điều phối hoạt động ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng của các cơ quan Đảng, nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội trong tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
ĐM.CNTT.04.01.01.00 |
Sự cố nghiêm trọng |
sự cố |
74.768.408 |
19.488.761 |
25.078.798 |
119.335.967 |
3.738.420 |
123.074.387 |
ĐM.CNTT.04.01.02.00 |
Sự cố thông thường |
sự cố |
39.430.815 |
10.277.840 |
13.225.872 |
62.934.527 |
1.971.541 |
64.906.068 |
ĐM.CNTT.04.02.00.00 |
Thu thập, phân tích và cảnh báo báo nguy cơ, sự cố tấn công mạng cho các cơ quan Đảng, nhà nước, tổ chức chính trị |
hệ thống/ngày làm việc |
367.333 |
95.747 |
123.211 |
586.291 |
18.367 |
604.658 |
ĐM.CNTT.04.03.00.00 |
Diễn tập phòng chống tấn công mạng và đảm bảo an toàn thông tin cho các lĩnh vực quan trọng của Đảng, nhà nước. |
lần/năm |
98.764.308 |
25.743.412 |
33.127.495 |
157.635.215 |
4.938.215 |
162.573.430 |
ĐM.CNTT.04.04.00.00 |
Giám sát phòng, chống, ngăn chặn thư rác, tin nhắn rác cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội trong tỉnh |
hệ thống/ngày làm việc |
117.337 |
30.584 |
39.357 |
187.278 |
5.867 |
193.145 |
ĐM.CNTT.04.05.00.00 |
Rà quét xử lý mã độc cho các cơ quan Đảng, nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
ĐM.CNTT.04.05.01.00 |
Rà quét xử lý mã độc cho máy chủ |
hệ thống/ngày làm việc |
292.870 |
76.338 |
98.234 |
467.442 |
14.644 |
482.086 |
ĐM.CNTT.04.05.02.00 |
Rà quét xử lý mã độc cho máy trạm |
hệ thống/ngày làm việc |
241.592 |
62.972 |
81.035 |
385.599 |
12.080 |
397.679 |
ĐM.CNTT.04.06.00.00 |
Kiểm tra, đánh giá, phát hiện lỗ hổng bảo mật, điểm yếu an toàn thông tin cho các cơ quan nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
ĐM.CNTT.04.06.01.00 |
Kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin thiết bị mạng router, switch,… |
thiết bị |
128.175 |
33.409 |
42.992 |
204.576 |
6.409 |
210.985 |
ĐM.CNTT.04.06.02.00 |
Kiểm tra, đánh giá đối với thiết bị mạng không dây |
thiết bị |
140.238 |
36.554 |
47.039 |
223.831 |
7.012 |
230.843 |
ĐM.CNTT.04.06.03.00 |
Kiểm tra, đánh giá đối với thiết bị an ninh, bảo mật |
thiết bị |
146.782 |
38.259 |
49.234 |
234.275 |
7.339 |
241.614 |
ĐM.CNTT.04.06.04.00 |
Kiểm tra, đánh giá đối với hệ điều hành máy chủ Windows |
hệ thống |
182.171 |
47.484 |
61.104 |
290.759 |
9.109 |
299.868 |
ĐM.CNTT.04.06.05.00 |
Kiểm tra, đánh giá đối với hệ điều hành máy chủ Linux |
hệ thống |
187.916 |
48.981 |
63.031 |
299.928 |
9.396 |
309.324 |
ĐM.CNTT.04.06.06.00 |
Kiểm tra, đánh giá đối với ứng dụng trên nền Web |
ứng dụng |
384.945 |
100.338 |
129.118 |
614.401 |
19.247 |
633.648 |
ĐM.CNTT.04.06.07.00 |
Kiểm tra, đánh giá đối với ứng dụng trên nền mobile |
ứng dụng |
397.583 |
103.632 |
133.357 |
634.572 |
19.879 |
654.451 |
ĐM.CNTT.04.06.08.00 |
Kiểm tra, đánh giá đối với ứng dụng trên Desktop |
ứng dụng |
277.527 |
72.339 |
93.088 |
442.954 |
13.876 |
456.830 |