Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 516/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/03/2024 |
Ngày có hiệu lực | 28/03/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Nguyễn Đăng Bình |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Quyền dân sự |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 516/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 28 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn tại Tờ trình số 46/TTr-STP ngày 27/3/2024..
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
1 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
4 |
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thủ tục: Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. |
Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phân công công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định. - Tìm gia đình thay thế cho trẻ em. - Phối hợp với các cơ quan liên quan xác minh hồ sơ theo quy định. - Xem xét, giới thiệu trẻ em làm con nuôi (đối với trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu) - Xây dựng Văn bản về việc đồng ý giới thiệu trẻ em làm con nuôi nước ngoài. - Trình lãnh đạo Phòng. |
Công chức phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp |
183 ngày (Tạo nút chờ) |
Bước 4 |
- Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở. |
Lãnh đạo phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp |
01 ngày |
Bước 5 |
- Ký duyệt Văn bản về việc đồng ý giới thiệu trẻ em làm con nuôi nước ngoài. - Chuyển Văn thư Sở. |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
1/2 ngày |
Bước 6 |
- Phát hành văn bản theo quy định. - Gửi Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) |
Văn thư Sở Tư pháp |
1/4 ngày |
Bước 7 |
- Kiểm tra hồ sơ, phối hợp với Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) thông báo kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi theo quy định. - Soạn thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài. - Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định |
Công chức phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp |
48 ngày (Tạo nút chờ) |
Bước 8 |
- Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Lãnh đạo phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp |
01 ngày |
Bước 9 |
- Ký duyệt văn bản. - Chuyển Văn thư Sở. |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
1/2 ngày |
Bước 10 |
- Phát hành văn bản theo quy định. - Chuyển kết quả đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Tư pháp |
1/2 ngày |
Bước 11 |
- Tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 12 |
Chuyển Phòng Nội chính - Pháp chế |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 13 |
Chuyển Chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nội chính - Pháp chế |
1/2 ngày |
Bước 14 |
- Xử lý hồ sơ. - Dự thảo Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài. - Chuyển lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng Nội chính - Pháp chế |
10 ngày |
Bước 15 |
- Chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nội chính - Pháp chế |
01 ngày |
Bước 16 |
- Duyệt hồ sơ. - Trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 17 |
- Ký duyệt Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài. - Chuyển Văn thư ban hành. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 18 |
- Phát hành văn bản theo quy định. - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 19 |
- Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
250 ngày |
*Ghi chú: Thời gian thực hiện bước 3: 183 ngày.
- Thời gian Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người liên quan: 18 ngày.
- Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 30 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến.
- Thời gian cơ quan công an cấp tỉnh xác minh nguồn gốc trẻ em đối với trẻ em bị bỏ rơi: 30 ngày.