Quyết định 612/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh theo Quyết định 2367/QĐ-UBND
Số hiệu | 612/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/03/2022 |
Ngày có hiệu lực | 29/03/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 612/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 29 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2367/QĐ-UBND NGÀY 08 THÁNG 6 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 06 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ quy định việc hạn chế khai thác nước dưới đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
Căn cứ Quyết định số 2367/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh phê duyệt Danh mục phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 130/TTr-STNMT ngày 08 tháng 3 năm 2022 về việc phê duyệt “Điều chỉnh Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh”.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh vùng hạn chế khai thác nước dưới đất thuộc Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh theo Quyết định số 2367/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh gồm 227 công trình khai thác nước dưới đất tầng Pleistocen giữa-trên (qp2-3) và 09 công trình khai thác nước dưới đất tầng Pleistocen dưới (qp1) (Chi tiết tại phụ lục 1, phụ lục 2 và thể hiện trên bản đồ khoanh định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo đến các đơn vị có liên quan biết, thực hiện; đồng thời, triển khai các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất, thực hiện việc đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh theo Quyết định số 2367/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của UBND tỉnh và đúng theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC 1:
VÙNG KHÔNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TẦNG QP2-3 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH (BÁN KÍNH 200 M KỂ TỪ TÂM CÔNG TRÌNH KHAI THÁC)
STT |
Tên công trình khai thác |
Vị trí công trình khai thác |
Tọa độ (VN 2000) |
||||
Ấp/Khóm |
Xã |
X |
Y |
||||
1. Huyện Càng Long |
|||||||
1 |
Trạm cấp nước xã Bình Phú |
Nguyệt Lãng B |
Bình Phú |
1099220 |
580562 |
||
Nguyệt Lãng B |
Bình Phú |
1099219 |
580585 |
||||
Nguyệt Lãng B |
Bình Phú |
1099226 |
580570 |
||||
2 |
Trạm cấp nước xã Tân An |
Tân An Chợ |
Tân An |
1096158 |
571186 |
||
Tân An Chợ |
Tân An |
1096200 |
571205 |
||||
3 |
Công trình phục vụ cấp nước bổ sung cho trạm cấp nước xã Phương Thạnh |
Thiện Chánh |
Phương Thạnh |
1096873 |
582422 |
||
Thiện Chánh |
Phương Thạnh |
1096807 |
582386 |
||||
4 |
Trạm cấp nước xã Huyền Hội |
Lưu Tư |
Huyền Hội |
1097777 |
579782 |
||
Lưu Tư |
Huyền Hội |
1097823 |
579767 |
||||
Lưu Tư |
Huyền Hội |
1097812 |
579755 |
||||
5 |
Trạm cấp nước xã Tân Bình |
An Định Cầu |
Tân Bình |
1098072 |
571725 |
||
An Định Cầu |
Tân Bình |
1098050 |
571765 |
||||
6 |
Trạm cấp nước xã Phương Thạnh |
Đầu Giồng |
Phương Thạnh |
1098466 |
584297 |
||
Đầu Giồng |
Phương Thạnh |
1098458 |
584288 |
||||
2. Huyện Cầu Kè |
|||||||
7 |
Trạm cấp nước xã An Phú Tân |
An Trại |
An Phú Tân |
1092745 |
556351 |
||
8 |
Trạm cấp nước ấp Dinh An |
Dinh An |
An Phú Tân |
1094318 |
554660 |
||
9 |
Trạm cấp nước xã Tam Ngãi |
Bà Mi |
Tam Ngãi |
1094707 |
559914 |
||
Bà Mi |
Tam Ngãi |
1094686 |
559911 |
||||
10 |
Trạm cấp nước xã Thạnh Phú |
Số 3 |
Thạnh Phú |
1099441 |
566494 |
||
Số 3 |
Thạnh Phú |
1099435 |
566481 |
||||
11 |
Trạm cấp nước xã Phong Thạnh |
Số 1 |
Phong Thạnh |
1088296 |
568024 |
||
Số 1 |
Phong Thạnh |
1088280 |
568025 |
||||
12 |
Trạm cấp nước xã Phong Phú |
Số 1 |
Phong Phú |
1088561 |
564519 |
||
Số 1 |
Phong Phú |
1088549 |
564514 |
||||
13 |
Trạm cấp nước xã Hòa Tân |
Chông Nô 2 |
Hòa Tân |
1090526 |
559429 |
||
Chông Nô 2 |
Hòa Tân |
1090563 |
559369 |
||||
14 |
Trạm cấp nước ấp Hội An, Hoà Tân |
Hội An |
Hòa Tân |
1087517 |
559778 |
||
Hội An |
Hòa Tân |
1087522 |
559794 |
||||
15 |
Trạm cấp nước xã Thông Hòa |
Trà Ốt |
Thông Hòa |
1095953 |
566975 |
||
Trà Ốt |
Thông Hòa |
1095950 |
566966 |
||||
16 |
Trạm cấp nước ấp Giồng Dầu, Hòa Ân |
Giồng Dầu |
Hòa Ân |
1095259 |
562324 |
||
Giồng Dầu |
Hòa Ân |
1095172 |
562505 |
||||
Giồng Dầu |
Hòa Ân |
1095287 |
562290 |
||||
17 |
Trạm cấp nước ấp Tân Qui |
Tân Qui II |
An Phú Tân |
1095058 |
552820 |
||
18 |
Nhà máy nước Cầu Kè |
Khóm 4 |
Thị trấn Cầu Kè |
1091748 |
560638 |
||
19 |
Trạm cấp nước ấp 4 Phong Phú |
4 |
Phong Phú |
1084910 |
565040 |
||
20 |
Nhà máy nước Ninh Thới |
Mỹ Văn |
Ninh Thới |
1083611 |
563305 |
||
Mỹ Văn |
Ninh Thới |
1083620 |
563265 |
||||
Mỹ Văn |
Ninh Thới |
1083540 |
563205 |
||||
21 |
Trạm cấp nước ấp Đồng Điền |
Đồng Điền |
Ninh Thới |
1082320 |
564919 |
||
22 |
Trạm cấp nước ấp Trà Điêu |
Trà Điêu |
Ninh Thới |
1085471 |
561665 |
||
23 |
Trạm cấp nước xã Châu Điền |
Ô Tưng A |
Châu Điền |
1090298 |
563484 |
||
Ô Tưng A |
Châu Điền |
1090277 |
563508 |
||||
24 |
Nhà máy nước Thông Hòa |
Ô Chích |
Thông Hòa |
1097776 |
562975 |
||
Ô Chích |
Thông Hòa |
1097747 |
562916 |
||||
25 |
Trạm cấp nước ấp Trà Mẹt |
Trà Mẹt |
Thông Hòa |
1099686 |
562281 |
||
26 |
Trạm cấp nước xã Hòa Ân |
Trà Kháo |
Hòa Ân |
1093519 |
562304 |
||
27 |
Trạm cấp nước Cồn An Lộc |
An Lộc |
Hòa Tân |
1087928 |
557386 |
||
An Lộc |
Hòa Tân |
1087917 |
557374 |
||||
3. Huyện Cầu Ngang |
|||||||
28 |
Trạm cấp nước xã Kim Hòa |
Trà Cuôn |
Kim Hòa |
1090229 |
599370 |
||
Trà Cuôn |
Kim Hòa |
1090227 |
599359 |
||||
29 |
Trạm cấp nước xã Hiệp Mỹ Đông |
Cái Già |
Hiệp Mỹ Đông |
1080386 |
608617 |
||
Cái Già |
Hiệp Mỹ Đông |
1080420 |
608653 |
||||
30 |
Trạm cấp nước xã Thuận Hòa |
Nô Công |
Thuận Hòa |
1081106 |
603570 |
||
Nô Công |
Thuận Hòa |
1081105 |
603592 |
||||
31 |
Trạm cấp nước xã Trường Thọ |
Sóc Cụt |
Trường Thọ |
1080724 |
595377 |
||
Sóc Cụt |
Trường Thọ |
1080713 |
595375 |
||||
32 |
Trạm cấp nước xã |
Hòa Lục |
Hiệp Hòa |
1085476 |
599365 |
||
Hòa Lục |
Hiệp Hòa |
1085487 |
599368 |
||||
33 |
Trạm cấp nước xã Vinh Kim |
Chà Và |
Vinh Kim |
1089630 |
603368 |
||
Chà Và |
Vinh Kim |
1089602 |
603405 |
||||
34 |
Nhà máy nước Cầu Ngang - Mỹ Long |
Thống Nhất |
TT. Cầu Ngang |
1085359 |
604546 |
||
Thống Nhất |
TT. Cầu Ngang |
1085218 |
604401 |
||||
35 |
Nhà máy nước Mỹ Long Bắc |
Mỹ Thập |
Mỹ Long Bắc |
1085229 |
607847 |
||
Mỹ Thập |
Mỹ Long Bắc |
1085247 |
607814 |
||||
36 |
Nhà máy nước Nhị Trường |
Bông Ven |
Nhị Trường |
1080281 |
597112 |
||
Bông Ven |
Nhị Trường |
1080324 |
597110 |
||||
37 |
Nhà máy nước Hiệp Mỹ Tây |
Lồ Ô |
Hiệp Mỹ Tây |
1076940 |
606812 |
||
Lồ Ô |
Hiệp Mỹ Tây |
1076916 |
606854 |
||||
38 |
Trạm cấp nước xã Mỹ Long Nam |
Ấp 3 |
Mỹ Long Nam |
1080361 |
610958 |
||
Ấp 3 |
Mỹ Long Nam |
1080347 |
610940 |
||||
39 |
Nhà máy nước Thạnh Hòa Sơn |
Lạc Thạnh A |
Thạnh Hoà Sơn |
1073543 |
603486 |
||
Lạc Thạnh A |
Thạnh Hoà Sơn |
1073538 |
603440 |
||||
40 |
Trạm cấp nước ấp La Bang |
La Bang |
Long Sơn |
1078226 |
603065 |
||
La Bang |
Long Sơn |
1078221 |
603071 |
||||
41 |
Nhà máy nước Cầu Ngang 2 |
Mỹ Cẩm A |
Thị trấn Cầu Ngang |
1084437 |
604247 |
||
42 |
Nhà máy nước xã Long Sơn |
Sơn Lang |
Long Sơn |
1078384 |
602998 |
||
Sơn Lang |
Long Sơn |
1078376 |
602999 |
||||
4. Huyện Châu Thành |
|||||||
43 |
Trạm cấp nước xã Phước Hảo |
Đại Thôn |
Phước Hảo |
1092725 |
598178 |
||
Đại Thôn |
Phước Hảo |
1092756 |
598240 |
||||
Đại Thôn |
Phước Hảo |
1092761 |
598254 |
||||
44 |
Trạm cấp nước xã Hưng Mỹ |
Rạch Vồn |
Hưng Mỹ |
1095369 |
601077 |
||
Rạch Vồn |
Hưng Mỹ |
1095395 |
601084 |
||||
45 |
Trạm cấp nước xã Song Lộc |
Phú Lân |
Song Lộc |
1094380 |
583662 |
||
Phú Lân |
Song Lộc |
1094427 |
583661 |
||||
46 |
Trạm cấp nước xã Hòa Lợi |
Qui Nông |
Hòa Lợi |
1096424 |
595948 |
||
47 |
Trạm cấp nước xã Long Hòa |
Rạch Gốc |
Long Hòa |
1093379 |
609399 |
||
Rạch Gốc |
Long Hòa |
1093366 |
609392 |
||||
48 |
Trạm cấp nước xã Hòa Lợi |
Đại Thôn |
Phước Hảo |
1092719 |
598185 |
||
Đại Thôn |
Phước Hảo |
1092697 |
598147 |
||||
49 |
Trạm cấp nước xã Lương Hòa A |
Hòa Lạc C |
Lương Hòa A |
1090732 |
585755 |
||
Hòa Lạc C |
Lương Hòa A |
1090738 |
585779 |
||||
50 |
Trạm bơm số 01 (giếng TB01) |
Giồng Trôm |
Mỹ Chánh |
1086592 |
593217 |
||
51 |
Trạm bơm số 02 (giếng TB02) |
Đầu Giồng A |
Mỹ Chánh |
1086486 |
592834 |
||
52 |
Trạm bơm số 03 (giếng TB03) |
Đầu Giồng A |
Mỹ Chánh |
1086401 |
592526 |
||
53 |
Trạm bơm số 04 (giếng TB04) |
Đầu Giồng B |
Mỹ Chánh |
1086320 |
592290 |
||
54 |
Trạm bơm số 05 (giếng TB05) |
Hương Phụ C |
Đa Lộc |
1086597 |
593320 |
||
55 |
Trạm bơm số 06 (giếng TB06) |
Giồng Lức |
Đa Lộc |
1086436 |
593282 |
||
56 |
Trạm bơm số 07 (giếng TB07) |
Giồng Lức |
Đa Lộc |
1086136 |
593216 |
||
57 |
Trạm bơm số 08 (giếng TB08) |
Đầu Giồng A |
Mỹ Chánh |
1085736 |
593037 |
||
58 |
Trạm bơm số 09 (giếng TB09) |
Đầu Giồng A |
Mỹ Chánh |
1085423 |
592931 |
||
59 |
Trạm bơm số 10 (giếng TB10) |
Đầu Giồng A |
Mỹ Chánh |
1084925 |
592784 |
||
60 |
Trạm bơm số 11 (giếng TB11) |
Giồng Trôm |
Mỹ Chánh |
1084601 |
592668 |
||
61 |
Trạm bơm số 12 (giếng TB12) |
Giồng Trôm |
Mỹ Chánh |
1084146 |
592500 |
||
62 |
Giếng số 14 (G14) |
Đầu Giồng A |
Mỹ Chánh |
1086025 |
593120 |
||
63 |
Giếng số 15 (G15) |
Giồng Lức |
Đa Lộc |
1085651 |
593071 |
||
64 |
Giếng số 16 (G16) |
Giồng Trôm |
Mỹ Chánh |
1083957 |
592462 |
||
65 |
Trạm cấp nước xã Hòa Hảo |
Hòa Hảo |
Phước Hảo |
1091166 |
598913 |
||
66 |
Trạm cấp nước xã Hòa Minh |
Đại Thôn A |
Hòa Minh |
1095616 |
606420 |
||
67 |
Nhà máy nước liên xã Lương Hòa A - Lương Hòa |
Hòa Lạc C |
Lương Hòa A |
1090743 |
585774 |
||
Hòa Lạc C |
Lương Hòa A |
1090675 |
585715 |
||||
5. Huyện Duyên Hải |
|||||||
68 |
Trạm cấp nước xã Ngũ Lạc |
Rọ Say |
Ngũ Lạc |
1069143 |
601622 |
||
Rọ Say |
Ngũ Lạc |
1069143 |
601646 |
||||
69 |
Trạm cấp nước xã Đôn Xuân |
Chợ |
Đôn Xuân |
1066681 |
592682 |
||
70 |
Trạm cấp nước xã Đôn Châu |
Chợ |
Đôn Châu |
1068026 |
596660 |
||
Chợ |
Đôn Châu |
1067996 |
596640 |
||||
71 |
Trạm cấp nước thị trấn Long Thành |
Khóm 3 |
TT. Long Thành |
1062769 |
603667 |
||
Khóm 3 |
TT. Long Thành |
1062776 |
603622 |
||||
72 |
Trạm cấp nước xã Đông Hải |
Định An |
Đông Hải |
1056467 |
602396 |
||
Định An |
Đông Hải |
1056469 |
602418 |
||||
73 |
Trạm cấp nước xã Ngũ Lạc 2 |
Sóc Ruộng |
Ngũ Lạc |
1070348 |
602043 |
||
74 |
Trạm cấp nước ấp Cái Đôi, Long Khánh |
Cái Đôi |
Long Khánh |
1062051 |
598362 |
||
75 |
Nhà máy nước Long Vĩnh |
Kinh Đào |
Long Vĩnh |
1062195 |
593483 |
||
Kinh Đào |
Long Vĩnh |
1062250 |
593482 |
||||
|
Trạm cấp nước ấp Bào Môn |
Bào Môn |
Đôn Châu |
1071026 |
597191 |
||
Bào Môn |
Đôn Châu |
1071030 |
596943 |
||||
6. Huyện Tiểu Cần |
|||||||
77 |
Trạm cấp nước ấp Cầu Tre, Phú Cần |
Cầu Tre |
Phú Cần |
1083744 |
573902 |
||
Cầu Tre |
Phú Cần |
1083752 |
573900 |
||||
Cầu Tre |
Phú Cần |
1083756 |
573921 |
||||
78 |
Trạm cấp nước ấp Định Phú A - B |
Định Phú A |
Long Thới |
1080965 |
569068 |
||
Định Phú A |
Long Thới |
1080973 |
569080 |
||||
79 |
Trạm cấp nước xã Tập Ngãi |
Ngãi Trung |
Tập Ngãi |
1085168 |
581922 |
||
Ngãi Trung |
Tập Ngãi |
1085164 |
581933 |
||||
80 |
Trạm cấp nước Ngãi Hùng 1 |
Ngô Văn Kiệt |
Tập Ngãi |
1084655 |
585592 |
||
Ngô Văn Kiệt |
Tập Ngãi |
1084648 |
585604 |
||||
81 |
Trạm cấp nước xã Phú Cần |
Đại Mong |
Phú Cần |
1084180 |
574460 |
||
Đại Mong |
Phú Cần |
1084174 |
574446 |
||||
82 |
Trạm cấp nước xã Long Thới |
Trinh Phụ |
Long Thới |
1081881 |
571219 |
||
Trinh Phụ |
Long Thới |
1081894 |
571219 |
||||
83 |
Trạm cấp nước Khóm 6 - TT. Cầu Quan (Định Phú A) |
Định Phú A |
Long Thới |
1082408 |
567057 |
||
Định Phú A |
Long Thới |
1082396 |
567064 |
||||
84 |
Trạm cấp nước xã Tân Hùng |
Chợ |
Tân Hùng |
1083067 |
576944 |
||
Chợ |
Tân Hùng |
1083068 |
576957 |
||||
85 |
Trạm cấp nước xã Hiếu Trung |
Tân Trung Giồng A |
Hiếu Trung |
1090097 |
574993 |
||
Tân Trung Giồng A |
Hiếu Trung |
1090107 |
574994 |
||||
86 |
Trạm cấp nước xã Hiếu Tử |
Chợ |
Hiếu Tử |
1091059 |
577373 |
||
Chợ |
Hiếu Tử |
1091061 |
577409 |
||||
87 |
Trạm cấp nước ấp Te Te |
Te Te 2 |
Tân Hùng |
1081025 |
580321 |
||
Te Te 2 |
Tân Hùng |
1081029 |
580319 |
||||
88 |
Trạm cấp nước ấp Trẹm |
Trẹm |
Tân Hòa |
1077369 |
570109 |
||
Trẹm |
Tân Hòa |
1077257 |
570198 |
||||
89 |
Nhà máy nước Tiểu Cần - Cầu Quan |
Cầu Tre |
Phú Cần |
1083065 |
573046 |
||
Cầu Tre |
Phú Cần |
1083070 |
573267 |
||||
90 |
Nhà máy nước xã Tân Hòa |
Tân Thành Đông |
Tân Hòa |
1079823 |
572196 |
||
Tân Thành Đông |
Tân Hòa |
1079812 |
572176 |
||||
91 |
Nhà máy nước Ngãi Hùng (Ngãi Hùng 2) |
Chánh Hội A |
Ngãi Hùng |
1082511 |
584671 |
||
Chánh Hội A |
Ngãi Hùng |
1082548 |
584703 |
||||
92 |
Nhà máy nước xã Hùng Hòa |
Từ Ô 1 |
Hùng Hòa |
1079696 |
577120 |
||
Từ Ô 1 |
Hùng Hòa |
1079666 |
577096 |
||||
93 |
Trạm cấp nước xã Hiếu Tử |
Chợ |
Hiếu Tử |
1091038 |
577389 |
||
94 |
Nhà máy nước Tiểu Cần - Cầu Quan |
Cầu Tre |
Phú Cần |
1083312 |
573424 |
||
Cầu Tre |
Phú Cần |
1083327 |
573413 |
||||
95 |
Khóm 1 |
Thị trấn Cầu Quan |
1080609 |
568973 |
|||
96 |
Khóm 3 |
Thị trấn Cầu Quan |
1080507 |
568776 |
|||
7. Huyện Trà Cú |
|||||||
97 |
Trạm cấp nước ấp Phố (Leng), An Quảng Hữu |
Phố |
An Quảng Hữu |
1076211 |
577168 |
||
98 |
Trạm cấp nước ấp Giồng Lớn, Đại An |
Giồng Lớn |
Đại An |
1065834 |
586327 |
||
99 |
Trạm cấp nước xã Đại An |
Chợ |
Đại An |
1066026 |
587864 |
||
Chợ |
Đại An |
1066031 |
587884 |
||||
100 |
Trạm cấp nước ấp Cà Hom, Hàm Tân |
Cà Hom |
Hàm Tân |
1067469 |
581316 |
||
Cà Hom |
Hàm Tân |
1067455 |
581309 |
||||
101 |
Trạm cấp nước xã Phước Hưng |
Chợ Dưới |
Phước Hưng |
1079266 |
588186 |
||
Chợ Dưới |
Phước Hưng |
1079261 |
588206 |
||||
102 |
Trạm cấp nước ấp Đầu Giồng, Phước Hưng |
Đầu Giồng A |
Phước Hưng |
1080875 |
590822 |
||
Đầu Giồng A |
Phước Hưng |
1080899 |
590818 |
||||
103 |
Trạm cấp nước xã Tập Sơn |
Chợ |
Tập Sơn |
1077131 |
583198 |
||
104 |
Trạm cấp nước xã An Quảng Hữu |
Chợ |
An Quảng Hữu |
1075404 |
574646 |
||
Chợ |
An Quảng Hữu |
1075425 |
574640 |
||||
105 |
Trạm cấp nước xã Lưu Nghiệp Anh |
Chợ |
Lưu Nghiệp Anh |
1072694 |
578795 |
||
Chợ |
Lưu Nghiệp Anh |
1072676 |
578795 |
||||
106 |
Trạm cấp nước ấp Mộc Anh, Lưu Nghiệp Anh |
Mộc Anh |
Lưu Nghiệp Anh |
1073370 |
580240 |
||
107 |
Trạm cấp nước ấp Bảy Sào Dơi |
Bảy Sào Dơi |
Kim Sơn |
1069799 |
581041 |
||
Bảy Sào Dơi |
Kim Sơn |
1069806 |
581046 |
||||
108 |
Trạm cấp nước xã Long Hiệp |
Chợ |
Long Hiệp |
1073728 |
592007 |
||
Chợ |
Long Hiệp |
1073691 |
591961 |
||||
109 |
Trạm cấp nước ấp Ba Tục, Thanh Sơn |
Ba Tục |
Thanh Sơn |
1072001 |
587678 |
||
Ba Tục |
Thanh Sơn |
1071997 |
587673 |
||||
110 |
Nhà máy nước Trà Cú |
Xoài Thum |
Ngãi Xuyên |
1073793 |
583064 |
||
111 |
Trạm cấp nước thị trấn Định An |
Khóm 3 |
Thị trấn Định An |
1063891 |
586205 |
||
Khóm 3 |
Thị trấn Định An |
1063911 |
586224 |
||||
112 |
Trạm cấp nước xã Ngọc Biên |
Chợ |
Ngọc Biên |
1074191 |
597212 |
||
Chợ |
Ngọc Biên |
1074210 |
597262 |
||||
113 |
Trạm cấp nước ấp Vàm Rây, Hàm Tân |
Vàm Rây |
Hàm Tân |
1067858 |
585088 |
||
114 |
Nhà máy nước Hàm Giang |
Cà Tốc |
Hàm Giang |
1068515 |
588744 |
||
Cà Tốc |
Hàm Giang |
1068443 |
588705 |
||||
115 |
Nhà máy nước Tân Sơn |
Đồn Điền |
Tân Sơn |
1076534 |
581020 |
||
Đồn Điền |
Tân Sơn |
1076563 |
581037 |
||||
116 |
Nhà máy nước Tân Hiệp |
Bến Nố |
Tân Hiệp |
1076123 |
593455 |
||
Bến Nố |
Tân Hiệp |
1076181 |
593431 |
||||
117 |
Trạm cấp nước ấp Ba Trạch B, Tân Hiệp |
Ba Trạch B |
Tân Hiệp |
1075483 |
588039 |
||
118 |
Nhà máy nước Trà Cú 2 |
Khóm 4 |
Thị trấn Trà Cú |
1072031 |
583133 |
||
119 |
Nhà máy nước xã Hàm Tân |
Cà Hom |
Hàm Tân |
1067610 |
581863 |
||
Cà Hom |
Hàm Tân |
1067608 |
581881 |
||||
120 |
Nhà máy nước Phước Hưng |
Chợ Dưới |
Phước Hưng |
1079257 |
588147 |
||
Chợ Dưới |
Phước Hưng |
1079217 |
588175 |
||||
121 |
Nhà máy nước Thanh Sơn |
|
Thanh Sơn |
1072033 |
587678 |
||
Thanh Sơn |
1071970 |
587594 |
|||||
8. Thị xã Duyên Hải |
|||||||
122 |
Trạm cấp nước Phường 2 (xã Long Hữu cũ) |
Khóm 1 |
Phường 2 |
1072011 |
609981 |
||
Khóm 1 |
Phường 2 |
1072021 |
609969 |
||||
123 |
Trạm cấp nước xã Trường Long Hòa |
Ba Động |
Trường Long Hòa |
1070123 |
615774 |
||
124 |
Trạm cấp nước xã Dân Thành |
Giồng Giếng |
Dân Thành |
1061635 |
611785 |
||
Giồng Giếng |
Dân Thành |
1061650 |
611785 |
||||
125 |
Trạm cấp nước Khóm 30/4 |
Khóm 30/4 |
Phường 2 |
1070967 |
612531 |
||
126 |
Trạm cấp nước xã Hiệp Thạnh |
Bào |
Hiệp Thạnh |
1077003 |
616085 |
||
127 |
Nhà máy nước Trường Long Hòa |
Nhà Mát |
Trường Long Hòa |
1068571 |
617847 |
||
Nhà Mát |
Trường Long Hòa |
1068511 |
617837 |
||||
128 |
Nhà máy nước Duyên Hải |
Khóm Long Thạnh |
Phường 1 |
1064513 |
610692 |
||
Khóm Long Thạnh |
Phường 1 |
1064518 |
610679 |
||||
Khóm Long Thạnh |
Phường 1 |
1064105 |
610820 |
||||
Khóm Long Thạnh |
Phường 1 |
1064125 |
610821 |
||||
Khóm Long Thạnh |
Phường 1 |
1064405 |
611016 |
||||
Khóm Long Thạnh |
Phường 1 |
1064425 |
611017 |
||||
Khóm Long Thạnh |
Phường 1 |
1064419 |
610322 |
||||
Khóm Long Thạnh |
Phường 1 |
1064429 |
610324 |
||||
129 |
Trạm cấp nước xã Long Toàn |
Khóm Bến Chuối |
Phường 1 |
1067261 |
610267 |
||
Khóm Bến Chuối |
Phường 1 |
1067293 |
610284 |
||||
130 |
Nhà máy nước xã Long Hữu |
Ấp 17 |
Long Hữu |
1070597 |
608486 |
||
Ấp 17 |
Long Hữu |
1070783 |
608538 |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2:
VÙNG KHÔNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TẦNG QP1 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH (BÁN KÍNH 200 M KỂ TỪ TÂM CÔNG TRÌNH KHAI THÁC)
STT |
Tên công trình khai thác |
Vị trí công trình khai thác |
Tọa độ (VN 2000) |
||
Ấp/Khóm |
Xã |
X |
Y |
||
1. Huyện Cầu Kè |
|||||
1 |
Nhà máy nước Cầu Kè |
Khóm 4 |
Thị trấn Cầu Kè |
1091769 |
560627 |
2. Huyện Châu Thành |
|||||
2 |
Giếng số 16 (G16) |
Giồng Trôm |
Mỹ Chánh |
1083957 |
592462 |
3 |
Trạm bơm số 10 (tầng qp1) |
Giồng Trôm |
Mỹ Chánh |
1084935 |
592768 |
4 |
Trạm bơm số 12 (CT1 - giếng 13) |
Giồng Trôm |
Mỹ Chánh |
1084153 |
592466 |
3. Huyện Trà Cú |
|||||
5 |
Nhà máy nước Trà Cú |
Xoài Thum |
Ngãi Xuyên |
1073793 |
583071 |
4. Thị xã Duyên Hải |
|||||
6 |
Nhà máy nước Duyên Hải |
Khóm Long Thạnh |
Phường 1 |
1064513 |
610692 |
Khóm Long Thạnh |
Phường 1 |
1064105 |
610820 |
||
Khóm Long Thạnh |
Phường 1 |
1064405 |
611016 |
||
Khóm Long Thạnh |
Phường 1 |
1064419 |
610322 |