Quyết định 67/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Số hiệu 67/2024/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/12/2024
Ngày có hiệu lực 22/12/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Người ký Hoàng Xuân Ánh
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 67/2024/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 12 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ VÀ TỶ LỆ (%) CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI CỦA NHÀ CHỊU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định; Thông tư số 147/2016/TT-BTC ngày 13 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;

Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 12 năm 2024 và thay thế Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Cao Bằng không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo hướng dẫn tại Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Thông tư số 13/2022/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Bộ Tài chính;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành của tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, CVNCTH;
- Trung tâm Thông tin tỉnh (đăng tải);
- Lưu: VT, TH (HT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh

 

PHỤ LỤC

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ VÀ TỶ LỆ (%) CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI CỦA NHÀ CHỊU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 67/2024/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

I. BẢNG GIÁ NHÀ XÂY DỰNG MỚI

1. Đơn giá 1 m2 sàn xây dựng mới

STT

Loại công trình

Cấp nhà

Đơn vị tính

Đơn giá (Đồng)

1

Nhà chung cư

 

 

 

1.1

Cấp I (chiều cao >75 ÷ 200m hoặc số tầng 25 ÷ 50 tầng hoặc tổng diện tích sàn (TDTS > 30.000 m2)

 

 

 

 

Không có tầng hầm

 

m2 sàn

13.162.000

 

Có 01 tầng hầm

 

m2 sàn

13.217.000

 

Có 02 tầng hầm

 

m2 sàn

13.317.000

1.2

Cấp II (chiều cao > 28 ÷ 75m hoặc số tầng 8 ÷ 24 tầng hoặc tổng diện tích sàn (TDTS > 10.000 ÷ 30.000 m2)

 

m2 sàn

 

 

8 ≤ Số tầng ≤ 10 tầng (không có tầng hầm)

 

m2 sàn

9.372.000

 

8 ≤ Số tầng ≤ 10 tầng (có 01 tầng hầm)

 

m2 sàn

10.104.000

 

10 < Số tầng ≤ 15 tầng (không có tầng hầm)

 

m2 sàn

10.114.000

 

10 < Số tầng ≤ 15 tầng (có 01 tầng hầm)

 

m2 sàn

10.403.000

 

15 < Số tầng ≤ 20 tầng (không có tầng hầm)

 

m2 sàn

11.412.000

 

15 < Số tầng ≤ 20 tầng (có 01 tầng hầm)

 

m2 sàn

11.430.000

 

20 < Số tầng ≤ 24 tầng (không có tầng hầm)

 

m2 sàn

12.536.000

 

20 < Số tầng ≤ 24 tầng (có 01 tầng hầm)

 

m2 sàn

12.631.000

1.3

Cấp III (chiều cao > 6 ÷ 28m hoặc số tầng 2 ÷ 7 tầng hoặc tổng diện tích sàn (TDTS > 1.000 ÷ 10.000 m2)

 

m2 sàn

 

 

02 < Số tầng ≤ 05 tầng

 

m2 sàn

7.274.000

 

05 < Số tầng ≤ 07 tầng (không có tầng hầm)

 

m2 sàn

9.372.000

 

05 < Số tầng ≤ 07 tầng (có 01 tầng hầm)

 

m2 sàn

10.023.000

2

Nhà biệt thự 01 tầng: Móng, khung sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch

 

m2 sàn

12.600.000

3

Nhà biệt thự từ 02 - 03 tầng: Móng, khung sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch

 

m2 sàn

10.000.000

4

Nhà xây từ 06 tầng trở lên, móng, khung sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch

II

m2 sàn

5.400.000

5

Nhà xây từ 03 - 05 tầng, móng, khung sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch

III

m2 sàn

5.200.000

6

Nhà xây 02 tầng, móng, khung sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch

III

m2 sàn

5.600.000

7

Nhà xây 02 tầng, móng đá hộc, tường xây gạch, sàn bê tông cốt thép

III

m2 sàn

5.500.000

8

Nhà xây 01 tầng, móng, khung sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch

IV

m2 sàn

6.500.000

9

Nhà xây 01 tầng, móng đá hộc, tường xây gạch, sàn mái đổ bê tông cốt thép

IV

m2 sàn

4.800.000

10

Nhà xây 01 tầng, móng đá hộc, tường xây gạch, mái tôn hoặc ngói

IV

m2 sàn

3.500.000

11

Nhà xây 01 tầng, móng đá hộc, tường xây gạch fibrô xi măng

IV

m2 sàn

3.300.000

12

Nhà xưởng, nhà kho, nhà khung thép mái lợp tôn, nhà tạm

 

m2 sàn

1.800.000

2. Đơn giá trong bảng trên áp dụng cho các huyện, thành phố nhân (x) theo hệ số như sau:

a) Thành phố Cao Bằng: 1,0.

[...]
CÔNG TY TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT