Loading

09:16 - 05/12/2024

Không có nơi thường trú, tạm trú làm thẻ căn cước được không?

Làm sao để được cấp thẻ Căn cước khi không có nơi thường trú tạm trú? Thẻ Căn cước có thể dùng thay thế cho giấy tờ nào? Mức thu lệ phí cấp đổi thẻ căn cước là bao nhiêu?

Nội dung chính

    Làm sao để được cấp thẻ Căn cước khi không có nơi thường trú, tạm trú?

    Căn cứ Điều 4 Thông tư 17/2024/TT-BCA quy định nội dung thể hiện trên thẻ căn cước đối với thông tin về nơi cư trú như sau:

    Nội dung thể hiện trên thẻ căn cước đối với thông tin về nơi cư trú
    1. Thông tin nơi cư trú thể hiện trên thẻ căn cước là thông tin nơi thường trú của người được cấp thẻ căn cước.
    2. Trường hợp người đề nghị cấp, cấp đổi, cấp lại thẻ căn cước không có nơi thường trú nhưng có nơi tạm trú thì thông tin nơi cư trú thể hiện trên thẻ căn cước là thông tin nơi tạm trú của người được cấp thẻ.
    3. Trường hợp người đề nghị cấp, cấp đổi, cấp lại thẻ căn cước không có nơi thường trú, nơi tạm trú do không đủ điều kiện đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú thì thông tin nơi cư trú thể hiện trên thẻ căn cước là thông tin nơi ở hiện tại của người được cấp thẻ.
    ...

    Theo quy định trên, thông tin nơi cư trú được thể hiện trên thẻ căn cước là thông tin nơi thường trú của người được cấp thẻ. Trong trường hợp người đề nghị cấp thẻ không có nơi thường trú thì thông tin nơi cư trú sẽ là thông tin nơi tạm trú của người được cấp thẻ.

    Nếu trường hợp người đề nghị cấp thẻ căn cước không có cả nơi thường trú lẫn tạm trú thì thông tin nơi cư trú được thể hiện trên thẻ căn cước sẽ là thông tin nơi ở hiện tại của người được cấp thẻ.

    Như vậy, đối với trường hợp không có nơi thường trú lẫn nơi tạm trú vẫn có thể được làm thẻ căn cước.

    Không có nơi thường trú, tạm trú làm thẻ căn cước được không?Không có nơi thường trú, tạm trú làm thẻ căn cước được không? (Hình từ Internet)

    Thẻ Căn cước có thể dùng thay thế cho giấy tờ nào?

    Theo Điều 20 Luật Căn cước 2023, giá trị sử dụng của thẻ Căn cước được quy định như sau:

    Giá trị sử dụng của thẻ căn cước
    1. Thẻ căn cước có giá trị chứng minh về căn cước và thông tin khác đã được tích hợp vào thẻ căn cước của người được cấp thẻ để thực hiện thủ tục hành chính, dịch vụ công, các giao dịch và hoạt động khác trên lãnh thổ Việt Nam.
    2. Thẻ căn cước được sử dụng thay cho giấy tờ xuất nhập cảnh trong trường hợp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước ngoài ký kết điều ước hoặc thỏa thuận quốc tế cho phép người dân nước ký kết được sử dụng thẻ căn cước thay cho giấy tờ xuất nhập cảnh trên lãnh thổ của nhau.

    Bên cạnh đó, tại khoản 2 Điều 22 Luật Căn cước 2023 cũng quy định những thông tin được tích hợp vào thẻ Căn cước bao gồm:

    Tích hợp thông tin vào thẻ căn cước và sử dụng, khai thác thông tin được tích hợp
    2. Thông tin được tích hợp vào thẻ căn cước gồm thông tin thẻ bảo hiểm y tế, sổ bảo hiểm xã hội, giấy phép lái xe, giấy khai sinh, giấy chứng nhận kết hôn hoặc giấy tờ khác do Thủ tướng Chính phủ quyết định, trừ thông tin trên giấy tờ do Bộ Quốc phòng cấp.

    Như vậy, sau khi đã tích hợp thông tin, có thể dùng thẻ Căn cước thay cho các loại giấy tờ như: thẻ bảo hiểm y tế, sổ bảo hiểm xã hội, giấy phép lái xe, giấy khai sinh, giấy chứng nhận kết hôn hoặc giấy tờ khác do Thủ tướng Chính phủ quyết định, các giấy tờ khi thực hiện các thủ tục hành chính, dịch vụ công.

    Ngoài ra thẻ căn cước được sử dụng thay cho giấy tờ xuất nhập cảnh trong trường hợp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước ngoài ký kết điều ước hoặc thỏa thuận quốc tế cho phép người dân nước ký kết được sử dụng thẻ căn cước thay cho giấy tờ xuất nhập cảnh trên lãnh thổ của nhau.

    Mức thu lệ phí cấp đổi thẻ căn cước năm 2025 là bao nhiêu?

    Căn cứ theo khoản 2 Điều 4 Thông tư 73/2024/TT-BTC quy định như sau:

    Mức thu lệ phí
    1. Mức thu lệ phí đổi, cấp lại thẻ căn cước như sau:
    a) Cấp đổi thẻ căn cước công dân sang thẻ căn cước theo quy định tại khoản 3 Điều 21 Nghị định số 70/2024/NĐ-CP ngày 25/6/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Căn cước: 30.000 đồng/thẻ căn cước;
    b)Cấp đổi thẻ căn cước đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 24 Luật Căn cước: 50.000 đồng/thẻ căn cước;
    c) Cấp lại thẻ căn cước đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 24 Luật Căn cước: 70.000 đồng/thẻ căn cước.
    2. Kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31/12/2024, mức lệ phí cấp đổi, cấp lại thẻ căn cước bằng 50% mức thu lệ phí quy định tại khoản 1 Điều này. Kể từ ngày 01/01/2025 trở đi, áp dụng mức thu lệ phí theo quy định tại khoản 1 Điều này, trừ các trường hợp quy định tại khoản 3 Điều này.
    3. Kể từ ngày 01/01/2025 đến hết ngày 31/12/2025, mức thu lệ phí khi công dân nộp hồ sơ cấp đổi, cấp lại thẻ căn cước theo hình thức trực tuyến bằng 50% mức thu lệ phí theo quy định tại khoản 1 Điều này. Kế từ ngày 01/01/2026 trở đi, áp dụng mức thu lệ phí theo quy định tại khoản 1 Điều này.

    Theo đó, kể từ ngày 01/01/2025 trở đi sẽ áp dụng mức thu lệ phí theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Thông tư 73/2024/TT-BTC 

    - Cấp đổi thẻ căn cước công dân sang thẻ căn cước theo quy định tại khoản 3 Điều 21 Nghị định 70/2024/NĐ-CP ngày 25/6/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Căn cước: 30.000 đồng/thẻ căn cước.

    - Cấp đổi thẻ căn cước đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 24 Luật Căn cước: 50.000 đồng/thẻ căn cước.

    - Cấp lại thẻ căn cước đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 24 Luật Căn cước: 70.000 đồng/thẻ căn cước.

    *Lưu ý

    - Từ ngày 21/10/2024 đến hết ngày 31/12/2024, mức lệ phí cấp đổi, cấp lại thẻ thẻ căn cước là 25.000 đồng/thẻ căn cước. Kể từ ngày 01/01/2025 trở đi, áp dụng mức lệ phí cấp đổi thẻ căn cước là 50.000 đồng/thẻ căn cước.

    - Trường hợp công dân nộp hồ sơ cấp đổi thẻ căn cước theo hình thức trực tuyến thì kể từ ngày 01/01/2025 đến hết ngày 31/12/2025, áp dụng mức lệ phí cấp đổi thẻ căn cước là 25.000 đồng/thẻ căn cước. Kể từ ngày 01/01/2026 trở đi, áp dụng mức lệ phí cấp đổi thẻ căn cước là 50.000 đồng/thẻ căn cước.

    saved-content
    unsaved-content
    106