Loading


Báo cáo 85/BC-UBND năm 2018 về thuyết minh kết quả thống kê đất đai năm 2017 trên địa bàn Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh

Số hiệu 85/BC-UBND
Ngày ban hành 23/03/2018
Ngày có hiệu lực 23/03/2018
Loại văn bản Báo cáo
Cơ quan ban hành Quận 8
Người ký Trương Hạ Long
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 85/BC-UBND

Quận 8, ngày 23 tháng 3 năm 2018

 

BÁO CÁO THUYẾT MINH

KẾT QUẢ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 8

I. Căn cứ pháp lý:

Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Thông tư 28/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Kế hoạch số 13539/KH-STNMT-BĐVT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc triển khai thực hiện công tác thống kê đất đai năm 2017 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;

Hướng dẫn số 897/HD-STNMT-BĐVT ngày 23/01/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường về xác định loại đất, đối tượng quản lý, cơ sở toán học bản đồ kết quả điều tra khoanh vẽ trong công tác thống kê đất đai năm 2017.

Trên cơ sở rà soát biến động đất đai trên địa bàn Quận 8 năm 2017, Ủy ban nhân dân Quận 8 đã bổ sung, chỉnh lý các khoanh đất theo biến động, lập Bảng liệt kê khoanh đất thống kê và nhập số liệu bổ sung theo phần mềm của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Nay, Ủy ban nhân dân Quận 8 báo cáo kết quả Thống kê đất đai năm 2017 như sau:

II. Nội dung thống kê đất đai:

1. Đánh giá hiện trạng sử dụng đất.

1.1. Theo cơ cấu sử dụng đất.

Tổng diện tích tích tự nhiên của Quận 8 là: 1911,39 ha. Trong đó:

- Đất nông nghiệp có diện tích: 148,75 ha chiếm 7,78% diện tích tự nhiên;

- Đất phi nông nghiệp có diện tích: 1762,64 ha chiếm 92,22% diện tích tự nhiên.

1.2. Theo đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý (Biểu 01-TKĐĐ)

1.2.1. Theo đối tượng sử dụng:

- Hộ gia đình, cá nhân trong nước: 908,02 ha chiếm 47,51 % diện tích tự nhiên.

- Tổ chức trong nước: 432,17 ha chiếm 22,60 % diện tích đất tự nhiên. Gồm có:

+ Tổ chức kinh tế: 314,46 ha chiếm 16,45% diện tích đất tự nhiên.

+ Cơ quan, đơn vị của Nhà nước: 87,42 ha chiếm 4,57% diện tích đất tự nhiên.

+ Tổ chức sự nghiệp công lập: 25,12 ha chiếm 1,31% diện tích đất tự nhiên.

+ Tổ chức khác: 5,17 ha chiếm 0,27% diện tích đất tự nhiên.

- Tổ chức nước ngoài: 5,42 ha chiếm 0,28 % diện tích đất tự nhiên. Gồm có:

+ Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: 5,42 ha chiếm 0,28 % diện tích đất tự nhiên.

- Cộng đồng dân cư và cơ sở tôn giáo: 23,83 ha chiếm 1,25% diện tích đất tự nhiên.

1.2.2. Theo đối tượng quản lý.

[...]
2