STT
|
STT
theo NQ số 172/2019/QĐ-UBND
|
Tên
đường, đoạn đường
|
Giá
sửa đổi, bổ sung
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Đất
sản xuất, kinh doanh
|
I
|
A
|
ĐÔ THỊ LOẠI II
|
|
|
|
1.1
|
I
|
Thành phố Hà Tĩnh
|
|
|
|
1,1
|
39
|
Đường Lê Duẩn; Điều chỉnh
thành:
|
|
|
|
Đường Lê Duẩn:
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Vũ Quang đến đường
Hàm Nghi
|
27.000
|
18.900
|
16.200
|
Đoạn II: Tiếp đó đến hết khu nhà
ở Vincom
|
27.000
|
18.900
|
16.200
|
Đoạn III: Tiếp đó đến đường Nguyễn
Xí
|
22.000
|
15.400
|
13.200
|
Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Nguyễn Hoành Từ
|
18.000
|
12.600
|
10.800
|
1
|
|
Đường Quang Lĩnh
|
|
|
|
Bổ sung: Từ đường Quang Trung đến đất bà Huỳnh
thôn Hồng Hà
|
6.000
|
4.200
|
3.600
|
1.2
|
B
|
Các vị trí đường chưa có tên của
các phường xã
|
|
|
|
1
|
4
|
Phường Nguyễn Du
|
|
|
|
1.1
|
|
Bổ sung: Đường nhựa rộng 11,5m thuộc khu HUD TDP 4
|
7.500
|
5.250
|
4.500
|
Bổ sung: Đường nhựa rộng 25,5m thuộc khu HUD TDP 4
|
9.000
|
6.300
|
5.400
|
|
Bổ sung: Đường Vành đai Khu Đô thị Bắc rộng 22,5m
|
11.000
|
7.700
|
6.600
|
1,2
|
|
Bổ sung: Đường Phan Kính
|
8.000
|
5.600
|
4.800
|
2
|
10
|
Phường Hà Huy Tập
|
|
|
|
2.1
|
|
Bổ sung: Đường đất, đường cấp phối: Có nền đường ≥ 3m đến < 7m
|
1.500
|
1.050
|
900
|
Bổ sung: Đường đất, đường cấp phối: Có nền đường < 3m
|
800
|
560
|
480
|
3
|
12
|
Xã Thạch Trung
|
|
|
|
3.1
|
|
Các xóm Tân Trung, Tân Phú, Đông
Tiến, Đoài Thịnh, Thanh Phú, Liên Phú, Hồng Hà
|
|
|
|
Bổ sung: Đường quy hoạch 18m thôn Tân Trung (Đoạn từ đường Hà Hoàng đến Trường
CĐ nghề)
|
5.000
|
3.500
|
3.000
|
II
|
II
|
THỊ XÃ KỲ ANH
|
|
|
|
1
|
1
|
Phường Sông Trí
|
|
|
|
1.1
|
1.1
|
Đường Lê Đại Hành:
|
|
|
|
Đoạn 3: Tiếp đến hết đất phường
Sông Trí (giáp phường Kỳ Trinh); Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn 3: Tiếp đến hết đất ông Thủy
Nam (TDP Hưng Bình)
|
8.500
|
5.100
|
4.250
|
1.1.2
|
|
Bổ sung: Đường Lê Thánh Tông: Từ đất ông Cẩm (TDP
Hưng Bình) đến hết đất phường Hung Trí (giáp phường Kỳ Trinh)
|
8.500
|
5.100
|
4.250
|
2
|
5
|
Phường Kỳ Long
|
|
|
|
2.1
|
5.1
|
Đường Lê Thái Tổ: Từ giáp Kỳ Thịnh đến hết đất phường Kỳ Long (giáp xã Kỳ Liên); Điều
chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường Lê Thái Tổ: Từ giáp Kỳ Thịnh đến hết đất phường Kỳ Long (giáp phường Kỳ Liên)
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
III
|
V
|
HUYỆN CẨM XUYÊN
|
|
|
|
1
|
1
|
Thị trấn Cẩm Xuyên
|
|
|
|
1.1
|
1.1
|
Thị trấn Cẩm Xuyên (cũ)
|
|
|
|
1.1.1
|
|
Bổ sung: Khu G thị trấn Cẩm
Xuyên
|
|
|
|
Các lô đất quy hoạch: Từ lô số 01 đến
lô số 16
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
Các lô đất quy hoạch: Từ lô số 17 đến
lô số 21
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
Các lô đất quy hoạch: Từ lô số 22 đến
lô số 37
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
1.1.2
|
|
Bổ sung: Khu F thị trấn Cẩm
Xuyên
|
|
|
|
Các lô từ lô số 02 đến lô số 12
|
3.800
|
2.280
|
1.900
|
1.1.3
|
|
Bổ sung: Các lô quy hoạch dân cư tại tổ 8, thị trấn Cẩm Xuyên (vùng quy hoạch
dân cư đối diện với nhà ông Lê Xuân An, Bùi Quang Cường): Các lô đất quy hoạch
từ lô số 12 đến lô số 41
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
1.1.4
|
|
Bổ sung: Các lô quy hoạch dân cư tại tổ 6 (vùng quy hoạch dân cư phía sau
siêu thị Công Đoàn)
|
|
|
|
Lô quy hoạch số 01 đến lô quy hoạch
số 36
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
Lô quy hoạch số 37 đến lô quy hoạch
số 40
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
2
|
3
|
Thị trấn Thiên Cầm
|
|
|
|
2.1
|
|
Bổ sung: Khu quy hoạch khu dân cư tại vùng Cồn Mô, tổ dân phố Nhân Hoà:
|
|
|
|
Các lô đất A02, A04, A06, B01, B02,
B03, B04 và C1
|
2.400
|
1.440
|
1.200
|
Các lô đất A01, A03, A05, A07 đến
A21
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Các lô đất B05 đến B16
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Các lô quy hoạch C02 đến C12
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
2.2
|
3.7
|
Đường Quốc lộ 8C (kéo dài về xã Cẩm
Nhượng); Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường liên xã thị trấn Thiên Cầm -
Cẩm Nhượng
|
|
|
|
Bổ sung: Tiếp đó đến hết đất thị trấn Thiên Cầm
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
IV
|
VII
|
HUYỆN ĐỨC THỌ
|
|
|
|
1
|
1
|
Thị trấn Đức Thọ
|
|
|
|
1.2
|
9
|
Đường Lê Thước
|
|
|
|
"Đoạn I: Từ đường Nguyễn Thị
Minh Khai đến hết đất ông Nguyên tổ dân phố 4 (đường nhựa)"; Điều
chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Yên Trung đến đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.500
|
900
|
750
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đường La
Giang; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đê La Giang
|
1.500
|
900
|
750
|
2
|
1.2
|
Xã Đức Yên (cũ)
|
|
|
|
2.1
|
|
Bổ sung: Các lô đất dãy 4-5 đường QL 8A vùng Cầu Đôi
|
1.000
|
600
|
500
|
Bổ sung: Các lô đất bám dãy 2-3 bám QL 8A vùng Côn Mô
|
1.500
|
900
|
750
|
Bổ sung: Các lô đất bám dãy 45 bám QL 8A vùng Côn Mô
|
1.000
|
600
|
500
|
Bổ sung: Các lô đất bám dãy 23 bám đường Đức Yên - Tùng Ảnh vùng Tam Tang
|
1.000
|
600
|
500
|
V
|
X
|
HUYỆN VŨ QUANG
|
|
|
|
1
|
1
|
Thị trấn Vũ Quang
|
|
|
|
1.2
|
15
|
Trục đường từ đập Lành đến trường
Tiểu học Thị trấn; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Trục đường từ đập Lành đến Trung tâm
GDTX huyện Vũ Quang;
|
750
|
450
|
375
|
1.3
|
17
|
Trục đường từ đường Hồ Chí Minh đến
hết Trường Tiểu học Thị Trấn; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Trục đường từ đường Hồ Chí Minh đến
trung tâm GDTX huyện Vũ Quang
|
650
|
390
|
325
|
1.4
|
|
Bổ sung: Đường ngã ba từ đất hộ Lê Văn Thìn đến cầu Hương Đại
|
500
|
300
|
250
|
VI
|
XI
|
HUYỆN LỘC HÀ
|
|
|
|
1
|
1
|
Xã Thạch Bằng
|
|
|
|
1.1
|
1.1
|
Đường Tỉnh lộ 549 đi Thạch
Kim
|
|
|
|
Từ giáp xã Thạch Châu đến đường đi
chùa Xuân Đài (cạnh sân bóng đá của xã); Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Từ giáp xã Thạch Châu đến đường đi
chùa Xuân Đài (cạnh sân bóng đá của thị trấn)
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
1.2
|
1.3
|
Đường Tỉnh lộ 547
|
|
|
|
Từ giáp xã Thạch Châu đến hết xã Thạch
Bằng; Điều chỉnh thành
|
|
|
|
Từ giáp xã Thạch Châu đến hết thị
trấn Lộc Hà
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Khu vực ngã tư giao với đường cầu
Trù - xã Thạch Bằng (bán kính 300m); Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Khu vực ngã tư giao với đường cầu
Trù - thị trấn Lộc Hà (bán kính 300m)
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
1.3
|
1.5
|
Đường nối từ Tỉnh lộ 549 (cạnh nhà
ông Dương) đến đường quy hoạch 45 m (khu Trung tâm); Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường nối từ Tỉnh lộ 549 (cạnh nhà
ông Dương) đến đường quy hoạch 45 m (khu Trung tâm thị trấn)
|
1.000
|
600
|
500
|
1.4
|
1.8
|
Đường nối Tỉnh lộ 549 (đất ở ông
Ninh Vàng) đến đường quy hoạch 45 m (khu Trung tâm); Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường nối Tỉnh lộ 549 (đất ở ông
Ninh Vàng) đến đường quy hoạch 45 m (khu Trung tâm thị trấn)
|
1.000
|
600
|
500
|
1.5
|
1.11
|
Đường nối từ đường 70m đoạn Km0
đến Km 1+465 thôn Yên Bình (qua nhà anh Cương) đến giáp đường cầu
Trù xã Thạch Bằng; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường nối từ đường 70m đoạn Km0
đến Km1+465 thôn Yên Bình (qua nhà anh
Cương) đến giáp đường cầu Trù thị trấn Lộc Hà
|
800
|
480
|
400
|
1.6
|
1.25
|
Đường nối từ đường cầu Trù - xã Thạch
Bằng đi qua Hội quán thôn Khánh Yên; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường nối từ đường cầu Trù - thị trấn
Lộc Hà đi qua Hội quán thôn Khánh Yên
|
600
|
360
|
300
|
1.7
|
1.28
|
Đường từ Nhà thờ Đào Lâm đi qua Hội
quán thôn Tân Xuân cũ đến đường cầu Trù - xã Thạch Bằng; Điều chỉnh
thành:
|
|
|
|
Đường từ Nhà thờ Đào Lâm đi qua Hội
quán thôn Tân Xuân cũ đến đường cầu Trù - thị trấn Lộc Hà.
|
600
|
360
|
300
|
1.8
|
1.33
|
Đường từ Hội quán thôn Yên Bình đến
đường cầu Trù - xã Thạch Bằng; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường từ Hội quán thôn Yên Bình đến
đường cầu Trù - thị trấn Lộc Hà
|
600
|
360
|
300
|
1.9
|
1.3
|
Đường kè biển:
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất xã Thạch Kim đến hết
đất xã Thạch Bằng; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất xã Thạch Kim đến hết
đất thị trấn Lộc Hà
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
1.10
|
|
Bổ sung: Khu quy hoạch hạ tầng đấu giá trước Kho Bạc nhà nước
|
2.900
|
1.740
|
1.450
|
Bổ sung: Khu quy hoạch NI45 (Lối 2)
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
VII
|
I
|
THỊ XÃ HỒNG LĨNH
|
|
|
|
1
|
57
|
Đường Nguyễn Phan Chánh:
Từ QL 8 A đất ông Toại TDP7 đến đường
Ngô Đức Kế QH; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường Nguyễn Phan Chánh: Từ đường Võ Liêm Sơn đến đường Phan Hưng Tạo
|
1.500
|
900
|
750
|
STT
|
STT
theo NQ số 172/2019/QĐ-UBND
|
Tên
đường, đoạn đường
|
Giá
sửa đổi, bổ sung
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
Đất
sản xuất, kinh doanh
|
I
|
V
|
HUYỆN NGHI XUÂN
|
|
|
|
A
|
A
|
Xã đồng bằng
|
|
|
|
1
|
2
|
Xã Xuân Hải
|
|
|
|
1.1
|
Bổ sung: Đường QL ven biển đoạn qua xã Xuân Hải
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
2
|
3
|
Xã Xuân Hội
|
|
|
|
2.1
|
Bổ sung: Đường QL ven biển đoạn qua xã Xuân Hội
|
3.200
|
1.920
|
1.600
|
3
|
5
|
Xã Xuân Phổ
|
|
|
|
3.1
|
Bổ sung: Đường QL ven biển đoạn qua xã Xuân Phổ
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
4
|
6
|
Xã Xuân Thành
|
|
|
|
4.1
|
Bổ sung: Đường QL ven biển đoạn qua xã Xuân Thành
|
3.200
|
1.920
|
1.600
|
5
|
7
|
Xã Đan Trường
|
|
|
|
5.1
|
Bổ sung: Đường QL ven biển đoạn qua xã Đan Trường
|
3.200
|
1.920
|
1.600
|
6
|
9
|
Xã Xuân Yên
|
|
|
|
6.1
|
Bổ sung: Đường QL ven biển đoạn qua xã Xuân Yên
|
3.200
|
1.920
|
1.600
|
7
|
10
|
Xã Cương Gián
|
|
|
|
7.1
|
Bổ sung: Đường QL ven biển đoạn từ ngã 3 Song Long đến hết thôn Đại Đồng xã
Cương Gián
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
II
|
IV
|
HUYỆN THẠCH HÀ
|
|
|
|
1
|
4
|
Xã Thạch Đài
|
|
|
|
1.1
|
4.5
|
Đường Đài Hương
|
|
|
|
Tiếp đó đến cống Dương Lim; Điều
chỉnh thành:
|
|
|
|
Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Đài
|
1.500
|
900
|
750
|
|
4.5
|
Tiếp đó đến dãy 1 đường tránh Quốc
lộ 1A (về phía Nam), Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường trục xã đoạn từ ngõ anh Cầm Nhâm,
thôn Liên Hương đến dãy 2 đường tránh Quốc lộ 1A (về phía Nam)
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
Tiếp đó (từ dãy 1 đường tránh Quốc
lộ 1A về phía Đông) đến đường Hàm Nghi (trừ từ dãy 1 đến hết dãy 3 đường Hàm
Nghi), Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Tiếp đó (từ dãy 2 đường tránh Quốc
lộ 1A về phía Đông) đến đường Hàm Nghi (trừ từ dãy 1 đến hết dãy 3 đường Hàm
Nghi)
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
1.3
|
4.7
|
Bỏ tuyến: Đường Đài Hương đoạn từ ngõ anh Cầm Nhâm (xóm
Liên Hương) đến hết đất xã Thạch Đài
|
|
|
|
1.4
|
4.8
|
Tiếp đó đến đất ông Hoành Y thôn
Liên Vinh, Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Tiếp đó đến Cầu Vải thôn Liên Vinh
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
1.5
|
|
Bổ sung: Đường từ Chợ Xép thôn Nam Thượng đi qua Nhà văn hóa thôn Liên Hương
đến đường Đài Hương
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
Bổ sung: Khu dân cư xứ Đồng Bủn, thôn Liên Hương
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
2
|
5
|
Xã Việt Tiến
|
|
|
|
2.1
|
|
Bổ sung: Đường đi Nhà máy gạch Hương Phú: Đoạn từ dãy 2 đường Quốc lộ 1A đến
hết đất xã Việt Tiến
|
800
|
480
|
400
|
3
|
7
|
Xã Thạch Liên
|
|
|
|
3.1
|
|
Bổ sung: Đường đi Nhà máy gạch Tân Phú: Đoạn từ dãy 2 đường Quốc lộ 1A đến hết
đất xã Thạch Liên
|
800
|
480
|
400
|
III
|
III
|
HUYỆN CẨM XUYÊN
|
|
|
|
A
|
A
|
Xã đồng bằng
|
|
|
|
1
|
3
|
Cẩm Thành
|
|
|
|
1.1
|
|
Khu quy hoạch dân cư vùng chợ Cẩm
Thành, tại thôn Tân Vĩnh Cẩn
|
|
|
|
Bổ sung: Các lô đất quy hoạch bám hành lang đường Thạch - Thành - Bình
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
Bổ sung: Các lô đất còn lại của khu quy hoạch thuộc tuyến 2, tuyến 3 và các
tuyến tiếp theo
|
1.500
|
900
|
750
|
1.2
|
|
Bổ sung: Khu quy hoạch dân cư vùng đường Thạch - Thành - Bình thôn Tân Vĩnh Cần
|
|
|
|
Từ lô 01 đến lô số 28
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
Từ lô số 29 đến lô số 43
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
Từ lô số 44 đến lố số 57
|
1.200
|
720
|
600
|
2
|
11
|
Cẩm
Nhượng
|
|
|
|
2.1
|
11.1
|
Quốc lộ 8C kéo dài; Điều chỉnh
thành
|
|
|
|
Đường liên xã Thị trấn Thiên Cầm-Cẩm
Nhượng
|
|
|
|
Từ hết KS Sông La đến đất nhà thờ; Điều
chỉnh thành:
|
|
|
|
Từ ngã 3 trước cổng KS Sông La đến
cổng chính nhà thờ giáo xứ Cẩm Nhượng
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
2.2
|
11.8
|
Bỏ tuyến: Khu quy hoạch đất dân cư thôn Liên Thành, xã Cẩm Nhượng (khu vực phía Tây Nam cầu Cửa Nhượng)
|
|
|
|
Các lô: 01; từ lô 6 đến lô số 24
|
|
|
|
Từ lô số 02 đến lô số 05; Từ lô số
25 đến lô số 50
|
|
|
|
Từ lô số 51 đến lô số 83
|
|
|
|
Từ lô số 84 đến lô số 115
|
|
|
|
B
|
B
|
Xã miền núi
|
|
|
|
3
|
19
|
Cẩm
Quan
|
|
|
|
3.1
|
19.12
|
Đường liên xã thị trấn Cẩm Xuyên
- Cẩm Quan lên Trường tiểu học Cẩm Quan 1 cũ:
|
|
|
|
Điều chỉnh: Từ đường Phan Đình Giót đến hết đất ông Phạm Văn Khiêm
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều chỉnh: Tiếp đó đến hết đất Trường tiểu học cẩm Quan
|
1.200
|
720
|
600
|
4
|
20
|
Cẩm Mỹ
|
|
|
|
4.1
|
20.4
|
Điều chỉnh: Từ nhà văn hóa thôn Mỹ Yên đến nhà văn hóa thôn Mỹ Phú
|
350
|
210
|
175
|
4.2
|
20.5
|
Đường từ kênh chính Kẻ Gỗ (thôn Đông
Mỹ) đến hết đất nhà ông Dũng; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Từ kênh chính Kẻ Gỗ (thôn Mỹ Đông)
đến hết đất nhà ông Dũng
|
350
|
210
|
175
|
IV
|
IV
|
HUYỆN HƯƠNG SƠN
|
|
|
|
B
|
B
|
Xã miền núi
|
|
|
|
1
|
22
|
Xã Sơn Tây
|
|
|
|
1.1
|
|
Bổ sung: Đoạn từ cầu Hà Tân đến giáp đất bà Lan xóm Bông Phải, xã Sơn Tây
|
1.500
|
900
|
750
|
2
|
26
|
Xã Sơn Trường
|
|
|
|
2.1
|
|
Đường Hồ Chí Minh (tính từ mốc lộ
giới trừ ra)
|
|
|
|
26.1
|
Từ ranh giới xã Sơn Hàm (Sơn Phú) đến
hết đất trụ sở UBND xã Sơn Trường; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Từ ranh giới xã Sơn Hàm (Sơn Phú) đến
đập Cốc Truống, thôn 3
|
600
|
360
|
300
|
26.1
|
Tiếp đó đến hết xã Sơn Trường; Điều
chỉnh thành:
|
|
|
|
Tiếp đó đến hết đất xã Sơn Trường
|
470
|
282
|
235
|
V
|
V
|
HUYỆN ĐỨC THỌ
|
|
|
|
A
|
|
Xã đồng bằng
|
|
|
|
1
|
23
|
Xã Đức Vĩnh
|
|
|
|
1.1
|
|
Bổ sung: Các lô đất bám dãy 2 bám trục đường từ Đức Vĩnh đến mố phía bắc cầu
Đò Hào
|
400
|
240
|
200
|
Bổ sung: Các lô đất bám dãy 3 bám trục đường từ Đức Vĩnh đến mố phía bắc cầu
Đò Hào
|
300
|
180
|
150
.
|
B
|
|
Xã miền núi
|
|
|
|
2
|
24
|
Xã Đức Đồng
|
|
|
|
2.1
|
|
Bổ sung: Các tuyến đường BT ngõ xóm đã đổ bê tông của các thôn Sơn Thành, Lai
Đồng
|
120
|
72
|
60
|
Bổ sung: Các tuyến đường BT ngõ xóm đã đổ bê tông của các thôn Thanh Sơn,
Phúc hòa
|
100
|
60
|
50
|
3
|
25
|
Xã Đức Lạng
|
|
|
|
3.1
|
25.1
|
Đường
Tỉnh lộ 5 (Tùng Ảnh Đức Lạng)
|
|
|
|
Điều chỉnh: Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Đức Lạng
|
400
|
240
|
200
|
3.2
|
25.13
|
Các vị trí còn lại của xã
|
|
|
|
Điều chỉnh: Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Tân Quang
|
90
|
54
|
45
|
VI
|
VIII
|
THỊ XÃ KỲ ANH
|
|
|
|
A
|
A
|
Xã đồng bằng
|
|
|
|
1
|
2
|
Xã Kỳ Hà
|
|
|
|
1.4
|
|
Bổ sung: Từ đất ông Diên thôn Tây Hà đến đập Cụ
|
500
|
300
|
250
|
Bổ sung: Từ đất Ông Chính đến hết đất Ông Thìn thôn Đông Hà
|
460
|
276
|
230
|
Bổ sung: Từ đất Ông Sắc đến hết đất Ông Thanh Hồng thôn Bắc Hà
|
500
|
300
|
250
|
Bổ sung: Từ đất ông Luyến Ngọc đến hết đất Ông Tộ Lan thôn Nam Hà
|
460
|
276
|
230
|
Bổ sung: Từ đất ông Hoành Thanh đến hết đất ông Đài Dung thôn Nam Hà
|
460
|
276
|
230
|
VII
|
XI
|
HUYỆN LỘC HÀ
|
|
|
|
1
|
3
|
Xã Thạch Mỹ
|
|
|
|
1.1
|
3.2
|
Đường tỉnh lộ 547 từ giáp xã Thạch
Bằng đến hết xã Thạch Mỹ; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường tỉnh lộ 547 từ giáp thị trấn
Lộc Hà đến hết xã Thạch Mỹ
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
2
|
4
|
Xã Thạch Châu
|
|
|
|
2.1
|
4.1
|
Đường Tỉnh lộ 549
|
|
|
|
Từ cống ngoài đất nhà anh Huynh Tiếp
đến giáp xã Thạch Bằng; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Từ cống ngoài đất nhà anh Huynh Tiếp
đến giáp thị trấn Lộc Hà
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
2.2
|
4.2
|
Đường Tỉnh lộ 547
|
|
|
|
Từ giáp Tỉnh lộ 549 (thị tứ Thạch Châu)
đến giáp xã Thạch Bằng; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Từ giáp Tỉnh lộ 549 (thị tứ Thạch
Châu) đến giáp thị trấn Lộc Hà
|
1.500
|
900
|
750
|
2.3
|
4.15
|
Đường khu dân cư lối 2 sau đất ông
Đệ đến giáp đường JKA; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường khu dân cư sau đất ông Đệ đến
giáp đường JKA
|
1.600
|
960
|
800
|
2.4
|
4.12
|
Đường từ Tỉnh lộ 549 (nhà Chị Vân)
đến thôn Khánh Yên xã Thạch Bằng; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường từ Tỉnh lộ 549 (nhà Chị Vân)
đến thôn Khánh Yên thị trấn Lộc Hà
|
500
|
300
|
250
|
2.5
|
4.26
|
Khu dân cư lối 2, lối 3, lối 4 vùng
Đồng Nát; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Khu dân cư Đồng Nát
|
600
|
360
|
300
|
2.6
|
4.17
|
Đường từ đất anh Cơ đến đường đi xã
Thạch Bằng; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường từ đất anh Cơ đến đường đi thị
trấn Lộc Hà
|
800
|
480
|
400
|
2.7
|
4.28
|
Khu dân cư Đồng Ní lối 2, lối 3,
sau đất cây xăng dầu; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Khu dân cư Đồng Mí, sau đất cây
xăng dầu
|
600
|
360
|
300
|
2.8
|
|
Bổ sung: Khu dân cư vùng quy hoạch Đồng Đình
|
2.300
|
1.380
|
1.150
|
Bổ sung: Khu dân cư vùng quy hoạch Đồng Bông
|
2.300
|
1.380
|
1.150
|
3
|
6
|
Xã Phù Lưu
|
|
|
|
3.1
|
6.6
|
Từ đường Tỉnh lộ 547 đến đường đi
Chùa Kim Dung xã Thạch Bằng; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Từ đường Tỉnh lộ 547 đến đường đi
Chùa Kim Dung thị trấn Lộc Hà
|
1.000
|
600
|
500
|
4
|
7
|
Xã Ích
Hậu
|
|
|
|
4.1
|
|
Bổ sung: Vùng quy hoạch K4 thôn Thống Nhất
|
1.500
|
900
|
750
|
Bổ sung: Vùng quy hoạch K7 và K10 thôn Trung Lương
|
1.000
|
600
|
500
|
5
|
8
|
Xã Bình Lộc
|
|
|
|
5.1.1
|
8.2
|
Đường Bình An Thịnh
|
|
|
|
Đoạn II: Tiếp đó đến giáp xóm Bình Nguyên
xã An Lộc; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn II: Tiếp đó đến giáp xóm Bình
Nguyên xã Bình An
|
1.000
|
600
|
500
|
5.1.2
|
8.6
|
Đường
nhựa, bê tông còn lại
|
|
|
|
Bỏ tuyến: Độ rộng đường ≥ 5 m
|
|
|
|
Bỏ tuyến: Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m
|
|
|
|
Bỏ tuyến: Độ rộng đường < 3 m
|
|
|
|
5.1.3
|
8.7
|
Đường
đất, cấp phối còn lại
|
|
|
|
Bỏ tuyến: Độ rộng đường ≥ 5 m
|
|
|
|
Bỏ tuyến: Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m
|
|
|
|
Bỏ tuyến: Độ rộng đường < 3 m
|
|
|
|
5.2
|
9
|
Xã An Lộc
|
|
|
|
5.2.1
|
9.2
|
Đường Vượng - An từ giáp đường Tỉnh
lộ 547 đến hết xã An Lộc; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường Vượng - An từ giáp đường Tỉnh
lộ 547 đến hết xã Bình An
|
600
|
360
|
300
|
5.3
|
10
|
Xã Thịnh Lộc
|
|
|
|
5.3.1
|
10.2
|
Đường ven biển tiếp giáp xã Thạch Bằng
đến khu vực UBND xã Thịnh Lộc, bán kính 250m; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường ven biển tiếp giáp thị trấn Lộc
Hà đến khu vực UBND xã Thịnh Lộc, bán kính 250m
|
3.800
|
2.280
|
1.900
|
5.3.2
|
10.7
|
Đường kè biển
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất xã Thạch Bằng đến hết
đất thôn Hòa Bình xã Thịnh Lộc; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất thị trấn Lộc Hà đến
hết đất thôn Hòa Bình xã Thịnh Lộc
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
VIII
|
VII
|
HUYỆN KỲ ANH
|
|
|
|
B
|
B
|
Xã miền núi
|
|
|
|
1
|
10
|
Xã Kỳ Đồng
|
|
|
|
1.1
|
|
Bổ sung: Đường đất cấp phối còn lại: độ rộng đường >=5 m
|
200
|
120
|
100
|
2
|
12
|
Xã Kỳ Tân
|
|
|
|
2.1
|
|
Bổ sung: Đường Liên Xã 12 (Đường từ Ngã 3 Bích Châu đi
|
1.800
|
1.080
|
900
|
UBND xã Kỳ Thư: Từ đường ĐT 555 đến
giáp đất xã Kỳ Châu)
|
|
|
|
3
|
6
|
Xã Kỳ Phong
|
|
|
|
3.1
|
6.2
|
Đường ĐT 551: từ ngã 3 Voi (Quốc lộ
1A) đến cầu Chợ (Kỳ Bắc); Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường ĐT 551: từ ngã 3 Voi (Quốc lộ
1A) đến giáp xã Kỳ Bắc
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
4
|
7
|
Xã Kỳ Bắc
|
|
|
|
4.1
|
7.1
|
Đường ĐT 551: từ Cầu Chợ đến ngã 3 cây
Đa (UB xã Kỳ Bắc) từ Cầu Chợ đến ngã 3 hết đất Hồng Hằng (thôn Hợp Tiến); Điều
chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường ĐT 551: từ Giáp xã Kỳ Phong đến
ngã 3 cây Đa (UB xã Kỳ Bắc) từ Cầu Chợ đến ngã 3 hết đất Hồng Hằng (thôn Hợp
Tiến)
|
2.400
|
1.440
|
1.200
|
IX
|
IX
|
HUYỆN HƯƠNG KHÊ
|
|
|
|
1
|
2
|
Xã Hương Long
|
|
|
|
1
|
2.3
|
Đoạn đường từ ngã 3 Chợ Đón đến ngã
4 vào xóm 10: Tiếp đó đến hết địa giới xã Hương Long; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Huyện lộ 8
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã 3 Chợ Đón đến ngã
4 vào xóm 10
|
200
|
120
|
100
|
Tiếp đó đến hết địa giới xã Hương
Long
|
180
|
108
|
90
|
2
|
2.4
|
Đoạn đường từ tiếp giáp đất bà Châu
đến ngã tư đi ốt xăng Hoàng Anh: Tiếp đó đến hết địa giới xã Hương Long; Điều
chỉnh thành:
|
|
|
|
Huyện lộ 6
|
|
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp đất bà Châu
đến ngã tư đi ốt xăng Hoàng Anh
|
700
|
420
|
350
|
Tiếp đó đến hết địa giới xã Hương
Long
|
650
|
390
|
325
|
Bổ sung: Từ ngã 3 bà Châu đến địa giới xã Gia Phố
|
700
|
420
|
350
|
2
|
4
|
Xã Gia Phố
|
|
|
|
1
|
4.12
|
Điều chỉnh: Đoạn đường Nguyễn Du (từ ngã 4 tiếp giáp đường Trần Phú đến ngã 3 nối
đường Mai Hắc Đế) phía đất xã Gia Phố
|
800
|
480
|
400
|