Nghị quyết 44/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2022; điều chỉnh tên chủ đầu tư công trình thuộc dự án nâng cao năng lực phòng cháy và chữa cháy rừng tỉnh Bắc Kạn và điều chỉnh loại đất, diện tích công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết: 15/NQ-HĐND, 58/NQ-HĐND, 71/NQ-HĐND, 85/NQ-HĐND, 12/NQ-HĐND
Số hiệu | 44/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 18/10/2022 |
Ngày có hiệu lực | 18/10/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Phương Thị Thanh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 18 tháng 10 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 10 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 156/TTr-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2022 và điều chỉnh loại đất, diện tích công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: Số 15/NQ-HĐND ngày 05 tháng 5 năm 2020, số 58/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020, số 71/NQ-HĐND ngày 06 tháng 8 năm 2021, số 85/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2021, số 12/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 147/BC-HĐND ngày 10 tháng 10 năm 2022 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng số công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 là 38 công trình, dự án, cụ thể:
- Huyện Chợ Đồn: 07 công trình, dự án;
- Huyện Ngân Sơn: 04 công trình, dự án;
- Huyện Chợ Mới: 11 công trình, dự án;
- Huyện Na Rì: 03 công trình, dự án;
- Huyện Ba Bể: 06 công trình, dự án;
- Huyện Bạch Thông: 02 công trình, dự án;
- Huyện Pác Nặm: 04 công trình, dự án;
- Thành phố Bắc Kạn: 01 công trình, dự án;
(Danh mục chi tiết tại biểu số 01 kèm theo)
2. Chuyển mục đích sử dụng 190.917,0 m2 đất trồng lúa và 65.400,0 m2 đất rừng phòng hộ để thực hiện 28 công trình, dự án.
(Danh mục chi tiết tại biểu số 02 kèm theo)
(Danh mục chi tiết tại biểu số 03 kèm theo)
(Danh mục chi tiết tại biếu số 04 kèm theo)
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 18 tháng 10 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 10 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 156/TTr-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2022 và điều chỉnh loại đất, diện tích công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: Số 15/NQ-HĐND ngày 05 tháng 5 năm 2020, số 58/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020, số 71/NQ-HĐND ngày 06 tháng 8 năm 2021, số 85/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2021, số 12/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 147/BC-HĐND ngày 10 tháng 10 năm 2022 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng số công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 là 38 công trình, dự án, cụ thể:
- Huyện Chợ Đồn: 07 công trình, dự án;
- Huyện Ngân Sơn: 04 công trình, dự án;
- Huyện Chợ Mới: 11 công trình, dự án;
- Huyện Na Rì: 03 công trình, dự án;
- Huyện Ba Bể: 06 công trình, dự án;
- Huyện Bạch Thông: 02 công trình, dự án;
- Huyện Pác Nặm: 04 công trình, dự án;
- Thành phố Bắc Kạn: 01 công trình, dự án;
(Danh mục chi tiết tại biểu số 01 kèm theo)
2. Chuyển mục đích sử dụng 190.917,0 m2 đất trồng lúa và 65.400,0 m2 đất rừng phòng hộ để thực hiện 28 công trình, dự án.
(Danh mục chi tiết tại biểu số 02 kèm theo)
(Danh mục chi tiết tại biểu số 03 kèm theo)
(Danh mục chi tiết tại biếu số 04 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa X, kỳ họp thứ 10 (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 18 tháng 10 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Chủ đầu tư/Đơn vị thực hiện |
Tên công trình, dự án |
Căn cứ thực hiện dự án |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (m2) |
GHI CHÚ |
||||
Tổng diện tích sử dụng đất |
Chia ra các loại đất |
|||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)= (7) +(8)+(9)+(10) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
TỔNG |
|
|
|
1.267.654,2 |
190.336,0 |
65.400,0 |
- |
1.011.918,2 |
|
|
|
236.972,0 |
9.819,0 |
31.150,0 |
- |
196.003,0 |
|
|||
1 |
UBND huyện Chợ Đồn |
Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường Quảng Bạch - Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn |
Nghị Quyết số 47/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh Bắc Kạn về chủ trương đầu tư dự án xây dựng tuyến đường Quảng Bạch - Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn |
Các xã: Quảng Bạch, Tân Lập, Bằng Phúc |
173.870,0 |
6.980,0 |
30.900,0 |
|
135.990,0 |
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại: Nghị Quyết số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021 diện tích 126.000m2 (trong đó 2.520m2 đất trồng lúa, 11.000m2 đất rừng phòng hộ và 112.480m2 đất khác) và Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 là 60.000m2 đất rừng phòng hộ, nay đăng ký bổ sung thêm 173.870m2 |
2 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Xây dựng điểm đo đếm ranh giới giữa các mạch vòng đường dây trung áp 22kV và 35kV |
Quyết định số: 568/QĐ-PCBK ngày 08/6/2022 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư công trình: Xây dựng điểm đo đếm ranh giới giữa các mạch vòng đường dây trung áp 22kV và 35kV |
Các xã: Ngọc Phái, Bình Trung, thị trấn Bằng Lũng |
108,0 |
36,0 |
|
|
72,0 |
|
3 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Đồng Lạc, Nam Cường, Yên Thịnh, Bản Thi, Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn |
Quyết định số: 575/QĐ-PCBK ngày 08/6/2022 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư công trình: Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Đồng Lạc, Nam Cường, Yên Thịnh, Bản Thi, Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn |
Các xã: Đồng Lạc, Nam Cường, Yên Thịnh, Bản Thi, Xuân Lạc |
1.370,0 |
450,0 |
150,0 |
|
770,0 |
|
4 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Đồng Thắng, Yên Phong, Nghĩa Tá, Bình Trung, Phương Viên, Yên Mỹ, huyện Chợ Đồn |
Quyết định số: 576/QĐ-PCBK ngày 08/6/2022 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư công trình: Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Đồng Thắng, Yên Phong, Nghĩa Tá, Bình Trung, Phương Viên, Yên Mỹ, huyện Chợ Đồn |
Các xã: Đồng Thắng, Yên Phong, Nghĩa Tá, Bình Trung, Phương Viên, Yên Mỹ |
770,0 |
470,0 |
|
|
300,0 |
|
5 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Mạch vòng đường dây 35kV lộ 371-373, lộ 373-377 trạm E26.2 và triển khai ứng dụng tự động hóa mạch vòng trung áp lộ 373- 377 trạm E26.2 |
Quyết định số: 912/QĐ-PCBK ngày 08/6/2021 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư công trình: Mạch vòng đường dây 35kV lộ 371-373, lộ 373-377 trạm E26.2 và triển khai ứng dụng tự động hóa mạch vòng trung áp lộ 373-377 trạm E26.2 |
Các xã: Bản Thi, Quảng Bạch |
100,0 |
|
100,0 |
|
|
Dự án đã HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021 là 1.220m2 trong đó đất trồng lúa là 320m2 và các loại đất khác là 900m2, nay đăng ký bổ sung thêm 1,00m2 đất rừng phòng hộ |
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Kạn (Đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Công Thương) |
Nghị Quyết số 61/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh Bắc Kạn về chủ trương đầu tư dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật cơ bản các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Thị trấn Bằng Lũng |
27.200,0 |
|
|
|
27.200,0 |
Dự án đã HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021 với tổng diện tích là 200.000m2 (trong đó đất trồng lúa là 85.000m2 và các loại đất khác là 115.000m2), nay đăng ký bổ sung thêm 27.200m2 (trong đó đăng ký mới là 3.000m2 và điều chỉnh đất trồng lúa sang đất khác là 24.200m2) |
||
7 |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh Bắc Kạn |
Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể |
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
Xã Bằng Phúc |
33.554,0 |
1.883,0 |
|
|
31.671,0 |
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: số 15/NQ-HĐND ngày 05/5/2020; số 58/NQ-HĐND ngày 10/12/2020; số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021; số 85/NQ-HĐND ngày 15/9/2021; số 12/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 với tổng diện tích là 507000m2 (trong đó đất trồng lúa là 35.000m2; đất rừng phòng hộ là 33.500m2 và các loại đất khác là 438.500m2) nay đăng ký bổ sung 33.500m2 (trong đó đất trồng lúa là 1.883m2 và đất khác là 31.617m2) |
|
|
46.840,0 |
3.160,0 |
- |
- |
43.680,0 |
|
|||
1 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh Bắc Kạn |
Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn |
Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025; Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 02/8/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc và kế hoạch thực hiện, kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và giao dự toán vốn đầu tư phát triển năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
Xã Vân Tùng |
30.000,0 |
2.900,0 |
|
|
27.100,0 |
|
2 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ngân Sơn |
Xây dựng Đường giao thông nội thị Vân Tùng, huyện Ngân Sơn |
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh Bắc Kạn về chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng đường giao thông nội thị Vân Tùng, huyện Ngân Sơn |
Xã Vân Tùng |
16.300,0 |
|
|
|
16.300,0 |
Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021, với tổng diện tích là 87.200,0m2 (trong đó: 64.000,0 m2 đất trồng lúa và 23.200,0 m2 đất khác), nay đăng ký bổ sung 16300,0m2 đất khác |
3 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ngân Sơn |
Tuyến đường từ QL3 xã Hiệp Lực - QL 279 (thôn Liên Kết) |
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh Bắc Kạn về chủ trương đầu tư dự án tuyến đường từ QL3 xã Hiệp Lực - QL 279 (thôn Liên Kết) |
Xã Hiệp Lực |
260,0 |
260,0 |
|
|
|
Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021, với tổng diện tích là 46.100,0m2 (trong đó: 400,0 m2 đất trồng lúa và 45.700,0 m2 đất khác), nay đăng ký bổ sung 260,0m2 đất trồng lúa |
4 |
Ban QLDA ĐTXD công trình NN và PTNT tỉnh Bắc Kạn |
Trạm Kiểm lâm Bằng Vân thuộc Hạt Kiểm lâm huyện Ngân Sơn |
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Bắc Kạn; Quyết định 2490/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Bắc Kạn. |
Xã Bằng Vân |
280,0 |
|
|
|
280,0 |
Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27/4/2022, với tổng diện tích là 450,0m2 đất khác, nay đăng ký bổ sung 280,0m2 đất khác |
|
|
284.159,2 |
90.216,0 |
- |
- |
193.943,2 |
|
|||
1 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Chợ Mới |
Dự án Đường nội thị thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới |
Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh Bắc Kạn về chủ trương đầu tư dự án Đường nội thị, thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới |
Thị trấn Đồng Tâm |
21.667,2 |
|
|
|
21.667,2 |
Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 7/12/2021 với tổng diện tích 52.000 m2, đất khác. Nay đăng ký bổ sung thêm 21.667,2m2 đất khác. |
2 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Chợ Mới |
Xây dựng hệ thống cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp xã Bình Văn |
Quyết định số 1894/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của huyện Chợ Mới về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình xây dựng hệ thống cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp xã Bình Văn |
Xã Bình Văn |
1.574,0 |
|
|
|
1.574,0 |
Công trình Đã thông qua tại Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 7/12/2021 với tổng diện tích 2.000 m2, đất khác. Nay đăng ký bổ sung thêm 1.574,0 m2, đất khác |
3 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Kạn |
Đầu tư xây dựng hoàn thiện hạ tầng phần diện tích còn lại KCN Thanh Bình, tỉnh Bắc Kạn giai đoạn I |
Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu xây dựng khu Công nghiệp Thanh Bình giai đoạn I |
Xã Thanh Thịnh |
139.000,0 |
61.000,0 |
|
|
78.000,0 |
|
4 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Lắp đặt LBS cho lưới điện trung áp huyện Pác Năm và huyện Na Rì |
Quyết định số 570/QĐ/PCBK ngày 08/6/2022 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình: Lắp đặt LBS cho lưới điện trung áp huyện Pác Năm và huyện Na Rì |
Xã Tân Sơn |
108,0 |
36,0 |
|
|
72,0 |
|
5 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Cải tạo, nâng cấp đường dây 35KV lộ 373 trạm E26.1 đoạn từ vị trí 39 đến vị trí MC373/150A |
Quyết định số 573/QĐ/PCBK ngày 08/6/2022 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường dây 35KV lộ 373 trạm E26.1 đoạn từ vị trí 39 đến vị trí MC373/150A |
Xã Tân Sơn |
640,0 |
120,0 |
|
|
520,0 |
|
6 |
UBND huyện Chợ Mới (Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021) |
Dự án Khu dân cư và dịch vụ thương mại Khu công nghiệp Thanh Bình. |
Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND huyện Chợ Mới về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án Khu dân cư và dịch vụ thương mại Khu công nghiệp Thanh Bình tại xã Thanh Thịnh, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
Xã Thanh Thịnh |
111.420,0 |
27.260,0 |
|
|
84.160,0 |
|
7 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Chợ Mới |
Dự án: Đường nội thị tổ 1, thị trấn Đồng Tâm |
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 của HĐND huyện Chợ Mới về chủ trương đầu tư dự án: Đường nội thị tổ 1, thị trấn Đồng Tâm |
Thị trấn Đồng Tâm |
2.000,0 |
|
|
|
2.000,0 |
|
8 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Chợ Mới |
Mở rộng nền đường và đổ bê tông đường trục thôn Phya Rả-Hòa Mục |
Quyết định số: 1474/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND huyện Chợ Mới về việc phê duyệt danh mục đầu tư các công trình thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện Chợ Mới giai đoạn 2021-2025 |
Xã Tân Sơn |
5.000,0 |
|
|
|
5.000,0 |
|
9 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Chợ Mới |
Xây dựng Đập + kênh mương Khuổi Nghẹn, thôn Nà Cà 1 |
Quyết định số: 1474/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND huyện Chợ Mới về việc phê duyệt danh mục đầu tư các công trình thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện Chợ Mới giai đoạn 2021-2025 |
Xã Cao Kỳ |
200,0 |
100,0 |
|
|
100,0 |
|
10 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Chợ Mới |
Mở nền đường liên thôn Thôm Bỏ - Tài Chang |
Quyết định số: 1474/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND huyện Chợ Mới về việc phê duyệt danh mục đầu tư các công trình thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện Chợ Mới giai đoạn 2021-2025 |
Xã Bình Văn |
1.650,0 |
1.500,0 |
|
|
150,0 |
|
11 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Chợ Mới |
Đập, mương và công trình phụ trợ đập Nà Tôm, xã Hòa Mục |
Quyết định số: 1474/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND huyện Chợ Mới về việc phê duyệt danh mục đầu tư các công trình thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện Chợ Mới giai đoạn 2021-2025 |
Xã Hòa Mục |
900,0 |
200,0 |
|
|
700,0 |
|
|
|
2.392,0 |
490,0 |
250,0 |
- |
1.652,0 |
|
|||
1 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực thị trấn Yến Lạc, xã Văn Lang, huyện Na Rì |
Quyết định số 577/QĐ-PCBK ngày 08/6/2022 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực thị trấn Yến Lạc, xã Văn Lang, huyện Na Rì |
Thị trấn Yến Lạc, xã Văn Lang |
280,0 |
|
|
|
280,0 |
|
2 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Lắp đặt LBS cho lưới điện trung áp huyện Pắc Nặm và huyện Na Rì |
Quyết định số 570/QĐ-PCBK ngày 08/6/2022 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình: Lắp đặt LBS cho lưới điện trung áp huyện Pắc Nặm và huyện Na Rì |
Các xã: Côn Minh, Đổng Xá, Xuân Dương, Kim Hỷ, Sơn Thành, Văn Vũ |
492,0 |
140,0 |
|
|
352,0 |
|
3 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 373 trạm E21.6 đoạn từ vị trí 39 đến vị trí MC373/150A |
Quyết định số 573/QĐ-PCBK ngày 08/6/2022 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 373 trạm E21.6 đoạn từ vị trí 39 đến vị trí MC373/150A |
Các xã: Côn Minh, Quang Phong, Trần Phú |
1.620,0 |
350,0 |
250,0 |
|
1.020,0 |
|
|
|
383.241,0 |
16.701,0 |
- |
- |
366.540,0 |
|
|||
Sở Xây dựng |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải các thôn khu vực hồ Ba Bể |
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án hệ thống thu gom và xử lý nước thải các thôn khu vực Hồ Ba Bể |
Các xã: Nam Mẫu, Quảng Khê |
2.900,0 |
2.900,0 |
|
|
|
Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021 với tổng diện tích 7.000 m2, đất khác. Nay đăng ký bổ sung thêm 2.900 m2 đất trồng lúa. |
|
2 |
Ban QLDA ĐTXD công trình NN và PTNT tỉnh Bắc Kạn |
Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Đông Đăm, xã Hà Hiệu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế- xã Hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 1); Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 02/8/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc và kế hoạch thực hiện, kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và giao dự toán vốn đầu tư phát triển năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
Xã Hà Hiệu |
30.000,0 |
|
|
|
30.000,0 |
|
3 |
Ban QLDA ĐTXD công trình NN và PTNT tỉnh Bắc Kạn |
Nhà trạm Kiểm lâm Hà Hiệu thuộc dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Bắc Kạn |
Nghị quyết số 51/NQ HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Bắc Kạn; Quyết định 2490/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Bắc Kạn. |
Xã Hà Hiệu |
1.000,0 |
|
|
|
1.000,0 |
Công trình được thông qua tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn với tổng diện tích là 1.000m2. Nay đăng ký bổ sung thêm 1,000m2 |
4 |
UBND xã Mỹ Phương |
Nhà văn hóa thôn Bjoóc Ve, xã Mỹ Phương |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 29/7/2022 của HĐND xã Mỹ Phương về việc phê chuẩn danh mục đầu tư công các Chương trình mục tiêu quốc gia thực hiện năm 2022 và giai đoạn 2023-2025 Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 02/8/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc và kế hoạch thực hiện, kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và giao dự toán vốn đầu tư phát triển năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
Xã Mỹ Phương |
341,0 |
341,0 |
|
|
|
|
5 |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh Bắc Kạn |
Dự án xây dựng tuyến đường Quảng Khê - Khang Ninh, huyện Ba Bể |
Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 04/11/2020 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Xây dựng tuyến đường Quảng Khê - Khang Ninh, huyện Ba Bể; Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 của HĐND tỉnh về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Xây dựng tuyến đường Quảng Khê - Khang Ninh, huyện Ba Bể; |
Xã Khang Ninh, Quảng Khê |
285.000,0 |
10.000,0 |
|
|
275.000 |
Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 10/12/2020, tổng diện tích là 500.000 m2, (trong đó đất trồng lúa: 80.000 m2, đất khác: 420.000m2). Nay đăng ký bổ sung 285.000m2 trong đó đất trồng lúa: 10.000 m2, đất khác: 275.000m2 |
6 |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh Bắc Kạn |
Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể |
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
Xã Đồng Phúc |
64.000,0 |
3.460,0 |
|
|
60.540 |
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: Số 15/NQ-HĐND ngày 05/5/2020; số 58/NQ-HĐND ngày 10/12/2020; số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021; số 85/NQ-HĐND ngày 15/9/2021; số 12/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 với tổng diện tích là 398.000m2 (trong đó đất trồng lúa là 20.000m2; đất rừng phòng hộ là 54.000m2; đất rừng đặc dụng là 30.000m2 và các loại đất khác là 294.000m2) nay đăng ký bổ sung tổng diện tích là 64.000m2, trong đó đất trồng lúa 3.460m2, đất khác 60.540m2; |
|
|
135.450,0 |
17.550,0 |
34.000,0 |
- |
83.900,0 |
|
|||
1 |
Ban QLDA ĐTXD công trình NN và PTNT tỉnh Bắc Kạn |
Phát triển cơ sở hạ tầng vùng trồng cây ăn quả, cây công nghiệp lâu năm trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh Bắc Kạn về chủ trương đầu tư dự án phát triển cơ sở hạ tầng vùng trồng cây ăn quả, cây công nghiệp lâu năm Trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Nghị quyết số 93/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Bắc Kạn về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án phát triển hạ tầng vùng trồng cây ăn quả, cây công nghiệp lâu năm trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Xã Quang Thuận |
88.000,0 |
4.100,0 |
|
|
83.900,0 |
Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình cẩn chuyển mục đích sử dụng đất tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27/4/2021, với diện tích là 4,100 m2, nay đăng ký bổ sung danh mục để thu hồi đất |
2 |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh Bắc Kạn |
Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể |
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
Xã Đôn Phong |
47.450,0 |
13.450,0 |
34.000,0 |
|
|
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: Số 15/NQ-HĐND ngày 05/5/2020; số 58/NQ-HĐND ngày 10/12/2020; số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021; số 85/NQ-HĐND ngày 15/9/2021; số 12/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 với tổng diện tích là 580.000m2 (trong đó đất trồng lúa là 20.000m2; đất rừng phòng hộ là 145.000m2 và các loại đất khác là 415.000m2) nay đăng ký bổ sung 47.450m2, trong đó đất trồng lúa là 13.4500m2 và đất rừng phòng hộ là 34.000m2 |
|
|
177.400,0 |
51.200,0 |
- |
- |
126.200,0 |
|
|
||
Ban QLDA ĐTXD công trình NN và PTNT tỉnh Bắc Kạn |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 1); Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 02/8/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc và kế hoạch thực hiện, kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và giao dự toán vốn đầu tư phát triển năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
Xã Công Bằng |
100.000,0 |
|
|
|
100.000,0 |
|
||
2 |
UBND huyện Pác Nặm |
Xây dựng hạ tầng trung tâm huyện Pác Nặm |
Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh Bắc Kạn Về chủ trương đầu tư xây dựng dự án xây dựng hạ tầng trung tâm huyện Pác Nặm |
Xã Bộc Bố |
40.000,0 |
30.000,0 |
|
|
10.000,0 |
Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021, tổng diện tích là 90.000 m2, (trong đó đất trồng lúa: 30.000 m2, đất khác: 60.000m2). Nay đăng ký bổ sung 40.000m2 |
3 |
UBND huyện Pác Nặm |
Trường Mầm non Nhạn Môn, huyện Pác Nặm |
Quyết định số 1353/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn về chủ trương đầu tư xây dựng dự án Trường Mầm non Nhạn Môn, huyện Pác Nặm |
Xã Nhạn Môn |
12.400,0 |
6.200,0 |
|
|
6.200,0 |
|
4 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Pác Nặm |
Xây dựng cơ sở hạ tầng theo quy hoạch khu Bó Lục, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm |
Quyết định số 2158a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Xây dựng cơ sở hạ tầng theo quy hoạch khu Bó Lục, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm |
Xã Bộc Bố |
25.000,0 |
15.000,0 |
|
|
10.000,0 |
|
|
|
1.200,0 |
1.200,0 |
- |
- |
- |
|
|||
1 |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh Bắc Kạn |
Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể |
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
Phường Sông Cầu; xã Dương Quang |
1.200,0 |
1.200,0 |
|
|
|
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: Số 15/NQ-HĐND ngày 05/5/2020; số 58/NQ-HĐND ngày 10/12/2020; số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021; số 85/NQ-HĐND ngày 15/9/2021; số 12/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 với tổng diện tích là 278.263,9m2 (trong đó đất trồng lúa là 5.000m2 và các loại đất khác là 273.263,9m2) nay đăng ký bổ sung đất trồng lúa là 1.200m2 |
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Chủ đầu tư/Đơn vị thực hiện |
Tên công trình, dự án |
Căn cứ thực hiện dự án |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (m2) |
GHI CHÚ |
|||
Tổng diện tích sử dụng đất |
Chia ra các loại đất |
||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)= (7) +(8)+(9) |
(7) |
(8) |
(9) |
(11) |
|
TỔNG |
|
|
|
256.317,0 |
190.917,0 |
65.400,0 |
- |
|
|
|
40.969,0 |
9.819,0 |
31.150,0 |
- |
|
|||
1 |
UBND huyện Chợ Đồn |
Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường Quảng Bạch -Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn |
Nghị Quyết số 47/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh Bắc Kạn về chủ trương đầu tư Dự án xây dựng tuyến đường Quảng Bạch - Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn |
Các xã: Quảng Bạch, Tân Lập, Bằng Phúc |
37.880,0 |
6.980,0 |
30.900,0 |
|
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021 diện tích 126.000m2 (trong đó 2.520m2 đất trồng lúa, 11.000m2 đất rừng phòng hộ, 112.480m2 các loại đất khác) và Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 là 60.000m2 đất rừng phòng hộ, nay đăng ký bổ sung 37.880m2 trong đó 6,980m2 đất trồng lúa, 30.900m2 đất rừng phòng hộ |
2 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Xây dựng điểm đo đếm ranh giới giữa các mạch vòng đường dây trung áp 22kV và 35kV |
Quyết định số: 568/QĐ-PCBK ngày 08/6/2022 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư công trình: Xây dựng điểm đo đếm ranh giới giữa các mạch vòng đường dây trung áp 22kV và 35kV |
Các xã: Ngọc Phái, Bình Trung, thị trấn Bằng Lũng |
36,0 |
36,0 |
|
|
|
3 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Đồng Lạc, Nam Cường, Yên Thịnh, Bản Thi, Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn |
Quyết định số: 575/QĐ-PCBK ngày 08/6/2022 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư công trình: Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Đồng Lạc, Nam Cường, Yên Thịnh, Bản Thi, Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn |
Các xã: Đồng Lạc, Nam Cường, Yên Thịnh, Bản Thi, Xuân Lạc |
600,0 |
450,0 |
150,0 |
|
|
4 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Đồng Thắng, Yên Phong, Nghĩa Tá, Bình Trung, Phương Viên, Yên Mỹ, huyện Chợ Đồn |
Quyết định số: 576/QĐ-PCBK ngày 08/6/2022 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư công trình: Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Đồng Thắng, Yên Phong, Nghĩa Tá, Bình Trung, Phương Viên, Yên Mỹ, huyện Chợ Đồn |
Các xã: Đồng Thắng, Yên Phong, Nghĩa Tá, Bình Trung, Phương Viên, Yên Mỹ |
470,0 |
470,0 |
|
|
|
5 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Mạch vòng đường dây 35kV lộ 371-373, lộ 373-377 trạm E26.2 và triển khai ứng dụng tự động hóa mạch vòng trung áp lộ 373-377 trạm E26.2 |
Quyết định số: 912/QĐ-PCBK ngày 08/6/2021 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư công trình: Mạch vòng đường dây 35kV lộ 371-373, lộ 373-377 trạm E26.2 và triển khai ứng dụng tự động hóa mạch vòng trung áp lộ 373-377 trạm E26.2 |
Các xã: Bản Thi, Quảng Bạch |
100,0 |
|
100,0 |
|
Dự án đã HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021 là 1.220m2 (trong đó đất trồng lúa là 320m2 và các loại đất khác là 900m2), nay đăng ký bổ sung thêm 1,00m2 đất rừng phòng hộ |
6 |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh Bắc Kạn |
Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể |
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
Xã Bằng Phúc |
1.883,0 |
1.883,0 |
|
|
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: Số 15/NQ-HĐND ngày 05/5/2020; số 58/NQ-HĐND ngày 10/12/2020; số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021; số 85/NQ-HĐND ngày 15/9/2021; số 12/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 với tổng diện tích là 507000m2 (trong đó đất trồng lúa là 35.000m2; đất rừng phòng hộ là 33.500m2 và các loại đất khác là 438.500m2) nay đăng ký bổ sung đất trồng lúa là 1.883m2 |
|
|
3.160,0 |
3.160,0 |
- |
- |
|
|||
1 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh Bắc Kạn |
Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn |
Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025; Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 02/8/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc và kế hoạch thực hiện, kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và giao dự toán vốn đầu tư phát triển năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
Xã Vân Tùng |
2.900,0 |
2.900,0 |
|
|
|
2 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ngân Sơn |
Tuyến đường từ QL3 xã Hiệp Lực - QL 279 (thôn Liên Kết) |
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh Bắc Kạn Nghị quyết về chủ trương đầu tư dự án tuyến đường từ QL3 xã Hiệp Lực - QL 279 (thôn Liên Kết) |
Xã Hiệp Lực |
260,0 |
260,0 |
|
|
Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021, với tổng diện tích là 46.100,0m2 (trong đó: 400,0 m2 đất trồng lúa và 45.700,0 m2 đất khác), nay đăng ký bổ sung 260,0m2 đất trồng lúa |
|
|
90.216,0 |
90.216,0 |
- |
- |
|
|||
1 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Kạn |
Đầu tư xây dựng hoàn thiện hạ tầng phần diện tích còn lại KCN Thanh Bình, tỉnh Bắc Kạn giai đoạn I |
Quyết định số: 1156/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu xây dựng khu Công nghiệp Thanh Bình giai đoạn 1 |
Xã Thanh Thịnh |
61.000,0 |
61.000,0 |
|
|
|
2 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Lắp đặt LBS cho lưới điện trung áp huyện Pác Năm và huyện Na Rì |
Quyết định số 570/QĐ/PCBK ngày 08/6/2022 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình: Lắp đặt LBS cho lưới điện trung áp huyện Pác Năm và huyện Na Rì |
Xã Tân Sơn |
36,0 |
36,0 |
|
|
|
3 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Cải tạo, nâng cấp đường dây 35KV lộ 373 trạm E26.1 đoạn từ vị trí 39 đến vị trí MC373/150A |
Quyết định số 573/QĐ/PCBK ngày 08/6/2022 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường dây 35KV lộ 373 trạm E26.1 đoạn từ vị trí 39 đến vị trí MC373/150A |
Xã Tân Sơn |
120,0 |
120,0 |
|
|
|
4 |
UBND huyện Chợ Mới (Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021) |
Dự án Khu dân cư và dịch vụ thương mại Khu công nghiệp Thanh Bình. |
Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND huyện Chợ Mới về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án Khu dân cư và dịch vụ thương mại Khu công nghiệp Thanh Bình tại xã Thanh Thịnh, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn, |
Xã Thanh Thịnh |
27.260,0 |
27.260,0 |
|
|
|
5 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Chợ Mới |
Xây dựng Đập + kênh mương Khuổi Nghẹn, thôn Nà Cà 1 |
Quyết định số: 1474/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND huyện Chợ Mới về việc phê duyệt danh mục đầu tư các công trình thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện Chợ Mới giai đoạn 2021-2025 |
Xã Cao Kỳ |
100,0 |
100,0 |
|
|
|
6 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Chợ Mới |
Mở nền đường liên thôn Thôm Bó - Tài Chang |
Quyết định số: 1474/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND huyện Chợ Mới về việc phê duyệt danh mục đầu tư các công trình thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện Chợ Mới giai đoạn 2021-2025 |
Xã Bình Văn |
1.500,0 |
1.500,0 |
|
|
|
7 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Chợ Mới |
Đập, mương và công trình phụ trợ đập Nà Tôm, xã Hòa Mục |
Quyết định số: 1474/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND huyện Chợ Mới về việc phê duyệt danh mục đầu tư các công trình thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện Chợ Mới giai đoạn 2021-2025 |
Xã Hòa Mục |
200,0 |
200,0 |
|
|
|
|
|
5.421,0 |
5.171,0 |
250,0 |
- |
|
|||
1 |
Công ty cổ phần đầu tư TNN Na Rì |
Dự án Trang trại chăn nuôi lợn sinh sản công nghệ cao Trần Phú |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án: Dự án trang trại chăn nuôi lợn sinh sản công nghệ cao Trần Phú |
Xã Trần Phú |
4.681,0 |
4.681,0 |
|
|
Dự án đã HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 là 2.065m2 đất trồng lúa nay đăng ký bổ sung thêm 4.681m2 đất trồng lúa |
2 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Lắp đặt LBS cho lưới điện trung áp huyện Pắc Nặm và huyện Na Rì |
Quyết định số 570/QĐ-PCBK ngày 08/6/2022 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình: Lắp đặt LBS cho lưới điện trung áp huyện Pắc Nặm và huyện Na Rì |
Các xã: Côn Minh, Đổng Xá, Xuân Dương, Kim Hỷ, Sơn Thành, Văn Vũ |
140,0 |
140,0 |
|
|
|
3 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 373 trạm E21.6 đoạn từ vị trí 39 đến vị trí MC373/150A |
Quyết định số 573/QĐ-PCBK ngày 08/6/2022 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 373 trạm E21.6 đoạn từ vị trí 39 đến vị trí MC373/150A |
Các xã: Côn Minh, Quang Phong, Trần Phú |
600,0 |
350,0 |
250,0 |
|
|
|
|
16.701,0 |
16.701,0 |
- |
- |
|
|||
Sở Xây dựng |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải các thôn khu vực hồ Ba Bể |
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án hệ thống thu gom và xử lý nước thải các thôn khu vực Hồ Ba Bể |
Các xã: Nam Mẫu, Quảng Khê |
2.900,0 |
2.900,0 |
|
|
Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021 với tổng diện tích 7.000 m2, đất khác. Nay đăng ký bổ sung thêm 2.900 m2 đất trồng lúa. |
|
2 |
UBND xã Mỹ Phương |
Nhà văn hóa thôn Bjoóc Ve, xã Mỹ Phương |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 29/7/2022 của HĐND xã Mỹ Phương về việc phê chuẩn danh mục đầu tư công các Chương trình mục tiêu quốc gia thực hiện năm 2022 và giai đoạn 2023-2025 Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 02/8/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc và kế hoạch thực hiện, kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và giao dự toán vốn đầu tư phát triển năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
Xã Mỹ Phương |
341,0 |
341,0 |
|
|
|
3 |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh Bắc Kạn |
Dự án xây dựng tuyến đường Quảng Khê - Khang Ninh, huyện Ba Bể |
Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 04/11/2020 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Xây dựng tuyến đường Quảng Khê-Khang Ninh, huyện Ba Bể; Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 của HĐND tỉnh về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Xây dựng tuyến đường Quảng Khê-Khang Ninh, huyện Ba Bể; |
Các xã: Khang Ninh, Quảng Khê |
10.000,0 |
10.000,0 |
|
|
Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 10/12/2020, tổng diện tích là 500.000m2, (trong đó đất trồng lúa: 80.000m2, đất khác: 420.000m2). Nay đăng ký bổ sung 285.000m2 (trong đó đất trồng lúa: 10.000 m2, đất khác: 275.000m2) |
4 |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh Bắc Kạn |
Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể |
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
Xã Đồng Phúc |
3.460,0 |
3.460,0 |
|
|
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 05/5/2020; Nghị quyết số 58/NQ- HĐND ngày 10/12/2020; Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021; Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 15/9/2021 và Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 với tổng diện tích là 398.000m2 trong đó đất trồng lúa là 20.000m2; đất rừng phòng hộ là 54.000m2; đất rừng đặc dụng là 30.000m2 và các loại đất khác là 294.000m2 nay đăng ký bổ sung đất trồng lúa 3.460m2. |
|
|
47.450,0 |
13.450,0 |
34.000,0 |
- |
|
|||
1 |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh Bắc Kạn |
Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể |
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
Xã Đôn Phong |
47.450,0 |
13.450,0 |
34.000,0 |
|
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: Số 15/NQ-HĐND ngày 05/5/2020; số 58/NQ-HĐND ngày 10/12/2020; số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021; số 85/NQ-HĐND ngày 15/9/2021; số 12/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 với tổng diện tích là 580.000m2 (trong đó đất trồng lúa là 20.000m2; đất rừng phòng hộ là 145.000m2 và các loại đất khác là 415.000m2) nay đăng ký bổ sung 47.450m2, trong đó đất trồng lúa là 13.4500m2 và đất rừng phòng hộ là 34.000m2 |
|
|
51.200,0 |
51.200,0 |
- |
- |
|
|||
1 |
UBND huyện Pác Nặm |
Xây dựng hạ tầng trung tâm huyện Pác Nặm |
Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh Bắc Kạn về chủ trương đầu tư xây dựng dự án xây dựng hạ tầng trung tâm huyện Pác Nặm |
Xã Bộc Bố |
30.000,0 |
30.000,0 |
|
|
Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021, tổng diện tích là 90.000 m2, (trong đó đất trồng lúa: 30.000 m2, đất khác: 60.000m2) . Nay đăng ký bổ sung 30.000m2 đất trồng lúa |
2 |
UBND huyện Pác Nặm |
Trường Mầm non Nhạn Môn, huyện Pác Nặm |
Quyết định số 1353/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn về chủ trương đầu tư xây dựng dự án Trường Mầm non Nhạn Môn, huyện Pác Nặm |
Xã Nhạn Môn |
6.200,0 |
6.200,0 |
|
|
|
3 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Pác Nặm |
Xây dựng cơ sở hạ tầng theo quy hoạch khu Bó Lục, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm |
Quyết định số 2158a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Xây dựng cơ sở hạ tầng theo quy hoạch khu Bó Lục, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm |
Xã Bộc Bố |
15.000,0 |
15.000,0 |
|
|
|
|
|
1.200,0 |
1.200,0 |
- |
- |
|
|||
1 |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh Bắc Kạn |
Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể |
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
Phường Sông Cầu; xã Dương Quang |
1.200,0 |
1.200,0 |
|
|
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: Số 15/NQ-HĐND ngày 05/5/2020; số 58/NQ-HĐND ngày 10/12/2020; số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021; số 85/NQ-HĐND ngày 15/9/2021; số 12/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 với tổng diện tích là 278.263,9m2 (trong đó đất trồng lúa là 5.000m2 và các loại đất khác là 273.263,9m2) nay đăng ký bổ sung đất trồng lúa là 1.200m2 |
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Chủ đầu tư/Đơn vị thực hiện |
Tên công trình, dự án |
Các Nghị quyết đã được thông qua |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Loại đất, diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết (m2) |
Loại đất, diện tích đề nghị điều chỉnh, bổ sung (m2) |
Lý do |
||||||||
Tổng diện tích (m2) |
Chia ra các loại đất |
Tổng diện tích (m2) |
Chia ra các loại đất |
||||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất khác |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất khác |
||||||||
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Kạn (Đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Công thương) |
Nghị quyết 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn |
200.000,0 |
85.000,0 |
|
|
115.000,0 |
200.000,0 |
60.800,0 |
|
|
139.200,0 |
Lý do: Điều chỉnh, bổ sung diện tích theo số liệu bước lập quy hoạch và bổ sung diện tích làm đường giao thông kết nối từ tỉnh lộ ĐT254 vào Cụm công nghiệp. |
||
Tổng cộng |
|
85.000,0 |
- |
- |
115.000,0 |
|
60.800,0 |
- |
- |
139.200,0 |
|
||||
2 |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh Bắc Kạn |
Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 05/5/2020; Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 10/12/2020; Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021; Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 15/9/2021 và Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
Phường Sông Cầu, xã Dương Quang, Thành phố Bắc Kạn |
278.263,9 |
5.000,0 |
|
|
273.263,9 |
278.263,9 |
6.200,0 |
|
|
272.063,9 |
Lý do: Điều chỉnh, bổ sung diện tích trên cơ sở kết quả thống kê, kiểm đếm, qua kiểm tra, rà soát diện tích, loại đất xác nhận nguồn gốc sử dụng đất để lập phương án GPMB, qua đối chiếu với hồ sơ địa chính thì có sự thay đổi về loại đất, diện tích |
Xã Đôn Phong, huyên Bạch Thông |
580.000,0 |
20.000,0 |
145.000,0 |
|
415.000,0 |
580.000,0 |
33.450,0 |
179.000,0 |
|
367.550,0 |
|||||
Xã Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn |
507.000,0 |
35.000,0 |
33.500,0 |
|
438.500,0 |
507.000,0 |
36.883,0 |
|
|
470.117,0 |
|||||
Các xã: Đồng Phúc, Quảng Khê huyện Ba Bể |
398.000,0 |
20.000,0 |
54.000,0 |
30.000,0 |
294.000,0 |
398.000,0 |
23.460,0 |
20.000,0 |
|
354.540,0 |
|||||
Tổng cộng |
1.763.263,9 |
80.000,0 |
232.500,0 |
30.000,0 |
1.420.763,9 |
1.763.263,9 |
99.993,0 |
199.000,0 |
- |
1.464.270,9 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tên chủ đầu tư tại các Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 15/9/2021 và Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn |
Điều chỉnh tên chủ đầu tư/Đơn vị thực hiện |
1 |
Nhà Trạm Kiểm lâm Lũng Cháy thuộc Ban quản lý Khu Bảo tồn loài và sinh cảnh Nam Xuân Lạc |
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Kạn |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn |
2 |
Nhà Trạm Kiểm lâm Kéo Làng thuộc Ban quản lý Khu Bảo tồn loài và sinh cảnh Nam Xuân Lạc |
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Kạn |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn |
3 |
Nhà Trạm Kiểm lâm Cư Lễ thuộc Hạt Kiểm lâm huyện Na Rì |
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Kạn |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn |
4 |
Nhà Trạm Kiểm lâm Quang Phong thuộc Hạt Kiểm lâm huyện Na Rì |
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Kạn |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn |
5 |
Nhà Hạt Kiểm lâm huyện Chợ Mới |
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Kạn |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn |
6 |
Nhà Trạm Kiểm lâm Yên Hân thuộc Hạt Kiểm lâm huyện Chợ Mới |
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Kạn |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn |
7 |
Nhà Trạm Kiểm lâm Yên Đĩnh thuộc Hạt Kiểm lâm huyện Chợ Mới |
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Kạn |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn |
8 |
Nhà Trạm Kiểm lâm Sáu Hai thuộc Hạt Kiểm lâm huyện Chợ Mới |
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Kạn |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn |
9 |
Nhà Hạt Kiểm lâm Khu bảo tồn thiên nhiên Kim Hỷ |
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Kạn |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn |
10 |
Nhà Trạm Kiểm lâm Lủng Siên thuộc Khu bảo tồn thiên nhiên Kim Hỷ |
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Kạn |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn |
11 |
Nhà Trạm Kiểm lâm Quang Thuận thuộc Khu bảo tồn thiên nhiên Kim Hỷ |
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Kạn |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn |
12 |
Nhà Trạm Kiểm lâm Hà Hiệu thuộc Hạt Kiểm lâm huyện Ba Bể |
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Kạn |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn |
13 |
Nhà Trạm Kiểm lâm Quảng Khê thuộc Hạt Kiểm lâm huyện Ba Bể |
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Kạn |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn |
14 |
Nhà Trạm Kiểm lâm Chu Hương thuộc Hạt Kiểm lâm huyện Ba Bể |
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Kạn |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn |
15 |
Nhà Trạm Kiểm lâm Lãng Ngâm thuộc Hạt Kiểm lâm huyện Ngân Sơn |
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Kạn |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn |
16 |
Nhà Trạm Kiểm lâm Bằng Vân thuộc Hạt Kiểm lâm huyện Ngân Sơn |
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Kạn |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn |