Loading


Nghị quyết 451/NQ-HĐND năm 2023 dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 451/NQ-HĐND
Ngày ban hành 14/12/2023
Ngày có hiệu lực 14/12/2023
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Đỗ Trọng Hưng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 451/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 14 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024, TỈNH THANH HÓA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: số 104/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024; số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 31/2017VNĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Thông tư số 51/2023/TT-BTC ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2024, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2024 - 2026;

Xét Tờ trình số 209/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Thanh Hóa; Báo cáo thẩm tra số 892/BC- KTNS ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Thanh Hóa, với các nội dung sau:

I. Dự toán thu ngân sách nhà nước

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:

35.567.000 triệu đồng

1.1. Thu nội địa:

22.017.000 triệu đồng

- Thu tiền sử dụng đất:

7.600.000 triệu đồng

- Thu xổ số kiến thiết:

25.000 triệu đồng

- Thu nội địa còn lại là:

14.392.000 triệu đồng

1.2. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:

13.550.000 triệu đồng

- Thuế xuất khẩu:

260.000 triệu đồng

- Thuế nhập khẩu:

104.200 triệu đồng

- Thuế bảo vệ môi trường:

20.000 triệu đồng

- Thuế giá trị gia tăng:

13.164.800 triệu đồng

- Lệ phí:

1.000 triệu đồng

2. Tổng nguồn thu ngân sách địa phương:

43.089.403 triệu đồng

2.1. Thu cân đối ngân sách địa phương:

35.490.415 triệu đồng

- Thu nội địa điều tiết ngân sách địa phương:

20.958.500 triệu đồng

- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách Trung ương:

14.531.915 triệu đồng

2.2. Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương:

4.426.022 triệu đồng

- Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ:

629.313 triệu đồng

- Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các dự án, nhiệm vụ:

1.256.480 triệu đồng

- Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia:

2.540.229 triệu đồng

2.3. Thu chuyển nguồn năm 2023 chuyển sang:

3.063.466 triệu đồng

- Nguồn cải cách tiền lương còn dư năm 2023 chuyển sang để thực hiện chính sách tiền lương:

2.484.124 triệu đồng

- Nguồn tiết kiệm chi năm 2023 chuyển sang để thực hiện theo Khoản 2 Điều 59 Luật ngân sách nhà nước:

579.342 triệu đồng

2.4. Bội chi ngân sách địa phương:

109.500 triệu đồng

(Có Phụ lục I, II kèm theo)

II. Dự toán chi ngân sách địa phương

43.089.403 triệu đồng

1. Chi đầu tư phát triển:

12.115.663 triệu đồng

1.1. Chi đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương:

9.410.267 triệu đồng

1.2. Chi đầu tư từ nguồn Trung ương bổ sung:

2.595.896 triệu đồng

1.3. Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương:

109.500 triệu đồng

2. Chi thường xuyên:

28.603.587 triệu đồng

2.1. Chi sự nghiệp kinh tế:

4.109.531 triệu đồng

2.2. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề:

12.766.646 triệu đồng

2.3. Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình:

2.558.193 triệu đồng

2.4. Chi quản lý hành chính:

4.947.904 triệu đồng

2.5. Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, thể dục thể thao, phát thanh truyền hình:

503.497 triệu đồng

2.6. Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội:

2.120.169 triệu đồng

2.7. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ:

115.373 triệu đồng

2.8. Chi sự nghiệp môi trường:

705.991 triệu đồng

2.9. Chi quốc phòng - an ninh địa phương:

525.783 triệu đồng

2.10. Chi khác ngân sách:

227.500 triệu đồng

2.11. Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương:

23.000 triệu đồng

3. Chi trả nợ lãi vay:

34.400 triệu đồng

4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:

3.230 triệu đồng

5. Chi dự phòng ngân sách:

882.978 triệu đồng

6. Chi chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự nghiệp):

1.200.813 triệu đồng

7. Chi từ nguồn tiết kiệm chi năm 2023 chuyển sang năm 2024 để thực hiện theo khoản 2 Điều 59 Luật ngân sách nhà nước:

248.732 triệu đồng

(Có Phụ lục III kèm theo)

III. Thu chi ngân sách cấp huyện, xã

 

1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện, xã:

10.849.341 triệu đồng

2. Nguồn thu ngân sách cấp huyện, xã:

25.039.393 triệu đồng

2.1. Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp:

8.488.068 triệu đồng

2.2. Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:

15.703.384 triệu đồng

2.3. Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương còn dư năm trước chuyển sang năm 2024 thực hiện chế độ tiền lương theo quy định:

847.941 triệu đồng

3. Chi ngân sách cấp huyện, xã:

25.039.393 triệu đồng

3.1. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất:

5.000.000 triệu đồng

3.2. Chi thường xuyên:

19.630.926 triệu đồng

3.3. Chi dự phòng ngân sách huyện, xã:

408.467 triệu đồng

(Có Phụ lục IV, V, VI, VII kèm theo)

IV. Thu chi vay trả nợ gốc:

73.200 triệu đồng

V. Kế hoạch vay, trả nợ ngân sách địa phương:

 

1. Dư nợ đến ngày 31 tháng 12 năm 2023:

660.442 triệu đồng

2. Kế hoạch vay năm 2024:

182.700 triệu đồng

3. Kế hoạch trả nợ năm 2024:

73.200 triệu đồng

4. Dư nợ đến ngày 31 tháng 12 năm 2024:

769.942 triệu đồng

(Có Phụ lục VIII kèm theo)

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định của pháp luật, tổ chức triển khai thực hiện.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉn UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TTr HĐND, UBND cac huyện, TX, TP;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Đỗ Trọng Hưng

 

PHỤ LỤC I

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 451/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2024

I

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

43.089.403

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

20.958.500

1.1

Thu ngân sách địa phương hưởng 100%

10.225.700

1.2

Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia

10.732.800

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

18.957.937

2.1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

14.531.915

2.2

Thu bổ sung có mục tiêu

4.426.022

-

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

629.313

-

Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các dự án, nhiệm vụ

1.256.480

-

Bổ sung thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia

2.540.229

3

Thu chuyển nguồn năm trước sang

3.063.466

3.1

Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương còn dư năm 2023 chuyển sang để thực hiện chính sách tiền lương theo chế độ hiện hành

2.484.124

-

Nguồn cải cách tiền lương còn dư tại ngân sách cấp tỉnh

1.609.005

-

Nguồn cải cách tiền lương còn dư tại các đơn vị dự toán cấp tỉnh

27.178

-

Nguồn cải cách tiền lương còn dư tại ngân sách huyện, thị xã, thành phố

847.941

3.2

Thu chuyển nguồn tiết kiệm chi năm 2023 chuyển sang để thực hiện theo Khoản 2 Điều 59 Luật Ngân sách nhà nước

579.342

4

Bội chi ngân sách địa phương

109.500

II

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

43.089.403

1

Chi đầu tư phát triển

12.115.663

2

Chi thường xuyên

28.603.587

3

Chi trả nợ lãi vay

34.400

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.230

5

Dự phòng ngân sách

882.978

6

Chương trình mục tiêu quốc gia (Vốn sự nghiệp)

1.200.813

7

Chi từ nguồn tiết kiệm chi năm 2023 chuyển sang để thực hiện theo Khoản 2 Điều 59 Luật ngân sách nhà nước

248.732

III

THU CHI VAY TRẢ NỢ GỐC

73.200

1

Thu vay trả nợ gốc

73.200

2

Chi trả nợ gốc

73.200

 

PHỤ LỤC II

[...]
2
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ