Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, Giám định tư pháp xây dựng, Nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 1144/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/08/2023 |
Ngày có hiệu lực | 30/08/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Lê Tấn Hổ |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1144 /QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 30 tháng 8 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG, NHÀ Ở THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Xây dựng số: 694/QĐ-BXD ngày 03 tháng 7 năm 2023,705/QĐ-BXD ngày 06 tháng 7 năm 2023 và 758/QĐ-BXD ngày 20 tháng 7 năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 51/TTr-SXD ngày 02/8/2023, số 52/TTr-SXD ngày 04/8/2023 và số 53/TTr-SXD ngày 04/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, Giám định tư pháp xây dựng, Nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng (theo phụ lục).
Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm:
- Cập nhật và công khai thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành).
- Thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI
BỎTRONG LƾNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG, NHÀ Ở, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY
DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết số: 1144/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú
Yên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức và địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
||||||
1 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (Trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) |
20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian khắc phục các nội dung trong biên bản đánh giá thực tế của Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http:// dichvucong.phuy en.gov.vn |
Không |
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http:// dichvucong.phuy en.gov.vn |
Không |
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng |
3 |
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http:// dichvucong.phuy en.gov.vn |
Không |
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng |
4 |
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) |
20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ không kể thời gian khắc phục của tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http:// dichvucong.phuy en.gov.vn |
Không |
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng |
II. Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng |
||||||
1 |
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http:// dichvucong.phuy en.gov.vn |
Không |
- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13; Luật số 56/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng - Thông tư số 17/2021/TT-BXD ngày 22/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định một số nội dung về hoạt động giám định tư pháp trong lĩnh vực xây dựng |
|
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC được thay thế |
Tên TTHC thay thế |
Thời gian giải quyết |
Cách thức và địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Ghi chú |
||||
I. Lĩnh vực Nhà ở |
||||||||||||
1 |
1.007762 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn |
30 ngày |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http:// dichvuc ong.phu yen.gov. vn |
Không |
- Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 758/QĐ-BXD ngày 20/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
||||
II. Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng |
||||||||||||
|
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết |
Cách thức và địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Ghi chú |
|||||
1 |
2.001116 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương |
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (bao gồm 20 ngày quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp và 10 ngày cấp thẻ giám định viên tư pháp) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http:// dichvucong.phu yen.gov.vn |
Không |
- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13; Luật số 56/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 17/2021/TT-BXD ngày 22/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định một số nội dung về hoạt động giám định tư pháp trong lĩnh vực xây dựng; - Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp |
Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày 03/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
|||||
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định được công bố |
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ |
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng |
|
|
|
1 |
1.002515 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 của UBND Tỉnh |
- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13; - Điều 9 Thông tư số 04/2014/TT-BXD; - Điều 2, Điều 3, Điều 4 Nghị định số 62/2016/NĐ-CP (quy định này thay thế Điều 5, Điều 6, Điều 7 Thông tư số 04/2014/TT-BXD đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2016/TT-BXD). |
2 |
1.002621 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 của UBND Tỉnh |
- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13; - Điều 9 Thông tư số 04/2014/TT-BXD; - Điều 2, Điều 3, Điều 4 Nghị định số 62/2016/NĐ-CP (quy định này thay thế Điều 5, Điều 6, Điều 7 Thông tư số 04/2014/TT-BXD đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2016/TT-BXD). |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 1144/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Phú Yên)
Thủ tục Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương: 10 ngày
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Sở Xây dựng |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn Sở Xây dựng phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý soạn văn bản gửi lấy ý kiến Sở Tư pháp |
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
|
- Chuyển chuyên viên của Sở Tư pháp xử lý |
Lãnh đạo phòng Sở Tư pháp |
02 ngày |
|
- Sở Tư pháp xem xét có ý kiến bằng văn bản gửi Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
1/2 ngày |
|
- Tổng hợp ý kiến Sở Tư pháp, xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh. |
Văn thư Sở |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra, tiếp nhận văn bản Sở Xây dựng trình |
Văn thư VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Phân công cho phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh thụ lý |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh kiểm tra, xử lý; trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký, ban hành |
Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh |
1,5 ngày |
Bước 8 |
Kiểm tra, ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 9 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Xây dựng |
Văn thư UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 10 |
Chuyển kết quả từ Sở Xây dựng đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư +Bưu điện |
1/2 ngày |
Bước 11 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
10 ngày |
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn Sở Xây dựng phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý soạn văn bản gửi lấy ý kiến Sở Tư pháp |
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
|
- Chuyển chuyên viên của Sở Tư pháp xử lý |
Sở Tư pháp |
07 ngày |
|
- Sở Tư pháp xem xét có ý kiến bằng văn bản gửi Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
1/2 ngày |
|
- Tổng hợp ý kiến Sở Tư pháp, xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Sở Xây dựng |
7,5 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh. |
Văn thư Sở |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra, tiếp nhận văn bản Sở Xây dựng trình |
Văn thư VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Phân công cho phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh thụ lý |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh kiểm tra, xử lý; trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký, ban hành |
Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh |
08 ngày |
Bước 8 |
Kiểm tra, ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 9 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Xây dựng |
Văn thư UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 10 |
Chuyển kết quả từ Sở Xây dựng đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư +Bưu điện |
1/2 ngày |
Bước 11 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1/2 ngày |
|
- Xem xét hồ sơ, soạn thảo văn bản hướng dẫn để bổ sung hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
Chuyên viên |
05 ngày |
|
- Tổ chức đoàn đánh giá thực tế tại phòng thí nghiệm |
Chuyên viên |
10 ngày |
|
- Soạn thảo văn bản yêu cầu khắc phục hoặc Giấy chứng nhận |
Chuyên viên |
02 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1/2 ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
02 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng |
1/2 ngày |