ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1464/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
21 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG CHỢ DO NHÀ NƯỚC ĐẦU TƯ, QUẢN LÝ TẠI TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
sửa đổi một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 60/2024/NĐ-CP ngày 05/6/2024
của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1825/QĐ-BCT ngày 09/7/2024
của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành
trong lĩnh vực tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư, quản lý;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày
24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt
động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 09/8/2024
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
trong lĩnh vực tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư, quản lý tại tỉnh
Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ
trình số 2654/TTr-SCT ngày 15/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh
vực tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư, quản lý tại tỉnh Quảng
Ngãi.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan, đơn vị
1. Sở Công Thương thực hiện tiếp nhận và giải quyết
TTHC theo đúng quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này. Phối hợp
với Sở Thông tin và Truyền thông, các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này để
thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ quyết định này xây dựng
Quy trình nội bộ điện tử giải quyết TTHC để thiết lập trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
3. UBND cấp huyện căn cứ Quy trình nội bộ giải quyết
TTHC được phê duyệt tại Điều 1 tổ chức thực hiện và kiểm soát việc chấp hành
trình tự, nội dung, trách nhiệm, thời gian, kết quả giải quyết TTHC của cá
nhân, cơ quan, đơn vị có liên quan; xử lý trách nhiệm của cá nhân, cơ quan, đơn
vị vi phạm quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này theo quy định và
báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Tài chính, Thông tin và Truyền thông;
Chủ tịch UBND cấp huyện và các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Công Thương;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: Tài nguyên và Môi trường,
Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng;
- VPUB: PCVP, P.KTN;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG CHỢ DO NHÀ NƯỚC ĐẦU TƯ, QUẢN LÝ TẠI TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1464/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND
ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm
theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ
bộ phận này sang bộ phận khác xử lý:
Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp,
người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời,
phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với việc
chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ từ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi chuyển đến
(tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo
đúng mẫu (Mẫu số 07 -Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh);
trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước
B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định
số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08:
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các
bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp
dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt
là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2,
B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính
tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Sở Công Thương, viết tắt là: “SCT”.
+ Phòng Quản lý thương mại, viết tắt là: “Phòng
QLTM”.
+ Công chức được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục
vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Công chức tại
Trung tâm”.
+ Công chức được cử đến làm việc tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện, viết tắt là: “Công chức tại Bộ
phận Một cửa cấp huyện”.
I.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ CÔNG THƯƠNG
1. Giao tài sản kết cấu hạ tầng
chợ do cấp tỉnh quản lý
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 90
ngày
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Chủ đầu tư dự án/ đơn vị chủ trì quản lý tài sản
- Công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Thành phần hồ sơ, tài liệu được sao chụp, chuyển
thành tập tin điện từ phục vụ số hóa (nếu có)
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu
điện chuyển
|
01 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo SCT phân công cho Lãnh đạo Phòng QLTM xử
lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo SCT
|
01 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTM phân công cho chuyên viên xử
lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
01 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng QLTM tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
40 ngày
|
- Hồ sơ
- Giấy mời (nếu có)
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Văn bản góp ý của các cơ quan, đơn vị
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
|
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLTM xem xét, chuyển trình Lãnh đạo
Sở.
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
03 ngày
|
- Hồ sơ
- Báo cáo thẩm định
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định Giao tài sản kết cấu hạ tầng
chợ
|
Lãnh đạo SCT xem xét.
|
Lãnh đạo SCT
|
03 ngày
|
B6: Phát hành và chuyển hồ sơ cho Trung tâm; Số
hóa kết quả giải quyết
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu/ký số bản giấy/bản
điện tử; phát hành, lưu trữ theo quy định.
|
Văn thư SCT
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ
- Báo cáo thẩm định
|
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC (bản điện tử,
bản giấy) cho chuyên viên trực tiếp tham mưu xử lý thực hiện số hóa, lưu
kho theo quy định.
- Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm.
|
|
|
-Tờ trình
- Dự thảo Quyết định Giao tài sản kết cấu hạ tầng
chợ
|
Chuyên viên được phân công tham mưu xử lý hồ sơ
tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC bản điện tử/bản giấy và thực hiện số hóa,
lưu kho theo quy định.
|
Chuyên viên phòng QLTM
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ
- Kết quả giải quyết TTHC được số hóa, lưu kho
|
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ
- Báo cáo thẩm định
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định Giao tài sản kết cấu hạ tầng
chợ
|
B8: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Phiếu chuyển
|
B9: Xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế ngành tham mưu xử lý.
|
Phòng Kinh tế ngành
|
4,5 ngày
|
- Hồ sơ
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định Giao tài sản kết cấu hạ tầng
chợ
|
B10: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Quyết định Giao tài sản kết cấu hạ tầng
chợ
|
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
- Hồ sơ
- Quyết định Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ
|
B12: Phát hành và chuyển kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Quản trị vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC (bản điện tử,
bản giấy) cho chuyên viên trực tiếp tham mưu xử lý thực hiện số hóa, lưu
kho theo quy định.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm và gửi
các cơ quan, đơn vị liên quan.
|
Phòng Hành chính - Quản trị - Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết định Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ
|
B13: Số hóa kết quả giải quyết
|
Chuyên viên được phân công tham mưu xử lý hồ sơ
tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC bản điện tử/bản giấy và thực hiện số hóa,
lưu kho theo quy định.
|
Phòng Kinh tế ngành
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC được số hóa, lưu kho.
|
B14: Bàn giao, tiếp nhận tài sản
|
Thực hiện bàn giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ
cho cơ quan, đơn vị tiếp nhận.
|
Các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp có liên quan.
|
30 ngày
|
Biên bản bàn giao, tiếp nhận tài sản công
|
B15: Chuyển kết quả
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của SCT.
|
Trung tâm
|
01 ngày
|
- Quyết định Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ.
- Biên bản bàn giao, tiếp nhận tài sản công
|
B16: Trả kết quả giải quyết
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử.
|
Các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp có liên quan,
công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền)
|
2. Thu hồi tài sản kết cấu hạ
tầng chợ do cấp tỉnh quản lý
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 75
ngày
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp
- Công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Thành phần hồ sơ, tài liệu được sao chụp, chuyển
thành tập tin điện tử phục vụ số hóa (nếu có)
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu
điện chuyển
|
01 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo SCT phân công cho Lãnh đạo Phòng QLTM xử
lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo SCT
|
01 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTM phân công cho chuyên viên xử
lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
01 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng QLTM tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
35 ngày
|
- Hồ sơ
- Giấy mời (nếu có)
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Văn bản góp ý của các cơ quan, đơn vị
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
|
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLTM xem xét, chuyển trình Lãnh đạo
Sở.
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
03 ngày
|
- Hồ sơ
- Báo cáo thẩm định
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng
chợ hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thu hồi tài sản không phù hợp
|
Lãnh đạo SCT xem xét.
|
Lãnh đạo SCT
|
03 ngày
|
B6: Phát hành và chuyển hồ sơ cho Trung tâm; Số
hóa kết quả giải quyết
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu/ký số bản giấy/bản
điện tử; phát hành, lưu trữ theo quy định.
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC (bản điện tử,
bản giấy) cho chuyên viên trực tiếp tham mưu xử lý thực hiện số hóa, lưu
kho theo quy định.
- Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm.
|
Văn thư SCT
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ
- Báo cáo thẩm định
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng
chợ hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thu hồi tài sản không phù hợp.
|
Chuyên viên được phân công tham mưu xử lý hồ sơ
tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC bản điện tử/bản giấy và thực hiện số hóa,
lưu kho theo quy định.
|
Chuyên viên phòng QLTM
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ
- Kết quả giải quyết TTHC được số hóa, lưu kho
|
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Trung tâm
|
01 ngày
|
- Hồ sơ
- Báo cáo thẩm định
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng
chợ hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thu hồi tài sản không phù hợp
|
B8: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
- Phiếu chuyển
|
B9: Xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế ngành tham mưu xử lý.
|
Phòng Kinh tế ngành
|
18 ngày
|
- Hồ sơ
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng
chợ hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thu hồi tài sản không phù hợp
|
B10: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
03 ngày
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Quyết định Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng
chợ hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thu hồi tài sản không phù hợp
|
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
- Hồ sơ
- Quyết định Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ
hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thu hồi tài sản không phù hợp
|
B12: Phát hành và chuyển kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Quản trị vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC (bản điện tử,
bản giấy) cho chuyên viên trực tiếp tham mưu xử lý thực hiện số hóa, lưu
kho theo quy định.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
|
Phòng Hành chính - Quản trị - Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết định Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ hoặc
văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thu hồi tài sản không phù hợp
|
B13: Số hóa kết quả giải quyết
|
Chuyên viên được phân công tham mưu xử lý hồ sơ
tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC bản điện tử/bản giấy và thực hiện số hóa,
lưu kho theo quy định.
|
Phòng Kinh tế ngành
|
02 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC được số hóa, lưu kho.
|
B14: Chuyển kết quả
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của SCT.
|
Trung tâm
|
01 ngày
|
Quyết định Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ hoặc
văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thu hồi tài sản không phù hợp
|
B15: Trả kết quả giải quyết
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử.
|
Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, công chức tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền)
|
II.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP HUYỆN
1. Giao tài sản kết cấu hạ tầng
chợ do cấp huyện quản lý
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 90
ngày
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Chủ đầu tư dự án/ đơn vị chủ trì quản lý tài sản
- Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Thành phần hồ sơ, tài liệu được sao chụp, chuyển
thành tập tin điện tử phục vụ số hóa (nếu có)
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về UBND cấp huyện xử
lý.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện phân công cho Lãnh đạo
Phòng chuyên môn xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công cho chuyên
viên xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B4: Thực hiện xử lý, tham định
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn tham mưu xử lý, thẩm
định hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
45 ngày
|
- Hồ sơ
- Giấy mời (nếu có)
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Văn bản góp ý của các cơ quan, đơn vị
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
|
B5: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, chuyển trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
05 ngày
|
- Hồ sơ
- Báo cáo thẩm định
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định Giao tài sản kết cấu hạ tầng
chợ
|
B6: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
05 ngày
|
- Hồ sơ
- Báo cáo thẩm định
- Tờ trình
- Quyết định Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ
|
B7: Phát hành và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một
cửa; Số hóa kết quả giải quyết
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu/ký số bản giấy/bản
điện tử; phát hành, lưu trữ theo quy định.
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC (bản điện tử,
bản giấy) cho chuyên viên trực tiếp tham mưu xử lý thực hiện số hóa, lưu
kho theo quy định.
- Chuyển kết quả cho công chức tại Bộ phận Một cửa
và gửi các cơ quan, đơn vị liên quan.
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Quyết định Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ
|
Chuyên viên được phân công tham mưu xử lý hồ sơ
tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC bản điện tử/bản giấy và thực hiện số hóa,
lưu kho theo quy định.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
- Kết quả giải quyết TTHC được số hóa, lưu kho
|
B8: Bàn giao, tiếp nhận tài sản
|
- Thực hiện bàn giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ
cho cơ quan, đơn vị tiếp nhận.
|
Các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp có liên quan
|
30 ngày
|
Biên bản bàn giao, tiếp nhận tài sản công
|
B9: Chuyển kết quả
|
Bộ phận một cửa nhận kết quả giải quyết
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 ngày
|
- Quyết định Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ
- Biên bản bàn giao, tiếp nhận tài sản công
|
B10: Trả kết quả giải quyết
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử.
|
Các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, công chức tại
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền)
|
2. Thu hồi tài sản kết cấu hạ
tầng chợ do cấp huyện quản lý
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 75
ngày
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp
- Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Thành phần hồ sơ, tài liệu được sao chụp, chuyển
thành tập tin điện tử phục vụ số hóa (nếu có)
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về UBND cấp huyện xử
lý.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện phân công cho Lãnh đạo
Phòng chuyên môn xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công cho chuyên
viên xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn tham mưu xử lý, thẩm
định hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
35 ngày
|
- Hồ sơ
- Giấy mời (nếu có)
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Văn bản góp ý của các cơ quan, đơn vị
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
|
B5: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, chuyển trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
05 ngày
|
- Hồ sơ
- Báo cáo thẩm định
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng
chợ hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thu hồi tài sản không phù hợp.
|
B6: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
30 ngày
|
- Hồ sơ
- Báo cáo thẩm định
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng
chợ hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thu hồi tài sản không phù hợp
|
B7: Phát hành và chuyển hồ sơ cho Bộ phận một
của; Số hóa kết quả giải quyết
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu/ký số bản giấy/bản
điện tử; phát hành, lưu trữ theo quy định.
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC (bản điện tử,
bản giấy) cho chuyên viên trực tiếp tham mưu xử lý thực hiện số hóa, lưu
kho theo quy định.
- Chuyển kết quả cho công chức tại Bộ phận Một cửa
và gửi các cơ quan, đơn vị liên quan.
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Quyết định thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ hoặc
văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thu hồi tài sản không phù hợp
|
Chuyên viên được phân công tham mưu xử lý hồ sơ
tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC bản điện tử/bản giấy và thực hiện số hóa,
lưu kho theo quy định.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC được số hóa, lưu kho
|
B8: Chuyển kết quả
|
Bộ phận một cửa nhận kết quả giải quyết
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 ngày
|
Quyết định Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ hoặc
văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thu hồi tài sản không phù hợp
|
B9: Trả kết quả giải quyết
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử.
|
Các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, công chức tại
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền)
|