Quyết định 1860/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản, lĩnh vực giá và lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 1860/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/11/2024 |
Ngày có hiệu lực | 15/11/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Hồng Thái |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1860/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 15 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Thực hiện các Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính số 453/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024, Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2024, Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2024 và Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN, LĨNH VỰC GIÁ VÀ LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1860/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
Tổng thời gian giải quyết: 14 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1+B13 |
Tiếp nhận hồ sơ do Bên giao lập (chủ đầu tư dự án); chuyển hồ sơ; trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B2 |
Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: - Thông báo bổ sung, làm rõ hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đạt yêu cầu (nếu có); - Trình lãnh đạo UBND cấp huyện văn bản chuyển giao công trình điện. |
Chuyên viên phòng Kinh tế hạ tầng huyện/phòng Quản lý đô thị thành phố |
03 ngày |
B3 |
Tham mưu UBND cấp huyện xem xét, phê duyệt Văn bản về việc chuyển giao công trình điện |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
B4 |
Phê duyệt Văn bản về việc chuyển giao công trình điện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1,5 ngày |
B5 |
Phát hành Văn bản, gửi Phòng chuyên môn cấp huyện |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B6 |
- Gửi Văn bản và toàn bộ hồ sơ tới Bên nhận theo công bố của Tập đoàn Điện lực Việt Nam - Thao tác tạm dừng 30 ngày trên hệ thống |
Chuyên viên phòng Kinh tế hạ tầng huyện/phòng Quản lý đô thị thành phố |
0,5 ngày |
B7 |
Không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ: - Kiểm tra thực trạng công trình điện, đánh giá về việc đáp ứng các điều kiện chuyển giao - Trường hợp công trình điện đủ điều kiện chuyển giao thì thực hiện kiểm kê, xác định giá trị công trình điện chuyển giao; việc kiểm kê, xác định giá trị công trình điện chuyển giao được lập thành Biên bản. - Trường hợp công trình điện không đủ điều kiện chuyển giao thì Bên nhận có văn bản thông báo cho Bên giao và cơ quan nhận bàn giao hạ tầng kỹ thuật |
Bên nhận và Bên giao |
30 ngày |
B8 |
Tính từ khi hoàn thành việc kiểm kê, xác định giá trị công trình điện, - Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ; - Thông báo bổ sung, làm rõ hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đạt yêu cầu (nếu có). - Tờ trình ban hành Quyết định chuyển giao công trình điện. |
Chuyên viên phòng Kinh tế hạ tầng huyện/phòng Quản lý đô thị thành phố |
02 ngày |
B9 |
- Kiểm tra, xem xét, phê duyệt; - Thông báo yêu cầu bổ sung, làm rõ (nếu có) - Tờ trình ban hành Quyết định chuyển giao công trình điện. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng huyện/phòng Quản lý đô thị thành phố |
01 ngày |
B10 |
Tham mưu UBND cấp huyện xem xét, phê duyệt Quyết định chuyển giao công trình điện |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
B11 |
Phê duyệt Quyết định chuyển giao công trình điện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
B12 |
Phát hành Quyết định chuyển giao công trình điện, số hóa, chuyển bộ phận Một cửa |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 37 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ của đơn vị điện lực (bên nhận); cập nhật vào sổ, chuyển phòng Quản lý Giá và Công sản xử lý |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
01 ngày |
B2 |
Kiểm tra, phân công nhiệm vụ cho chuyên viên |
Lãnh đạo phòng Quản lý Giá và Công sản |
01 ngày |
B3 |
Phối hợp Sở Công thương kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: - Thông báo bổ sung, làm rõ hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đạt yêu cầu (nếu có). - Tờ trình về việc ban hành Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước. |
Chuyên viên phòng Quản lý Giá và Công sản |
26 ngày |
B4 |
Kiểm tra, ký nháy hồ sơ, trình hồ sơ cho lãnh đạo Sở: - Thông báo bổ sung, làm rõ hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đạt yêu cầu (Nếu có); - Tờ trình về việc ban hành Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Giá và Công sản |
01 ngày |
B5 |
Xem xét, phê duyệt: - Thông báo bổ sung, làm rõ hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đạt yêu cầu (Nếu có); - Tờ trình về việc ban hành Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước. |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
01 ngày |
B6 |
Văn thư phát hành, gửi hồ sơ qua UBND tỉnh |
Văn thư Sở Tài chính |
01 ngày |
B7 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách làm việc. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B8 |
Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước. |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày |
B9 |
Kiểm tra, ký nháy: Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B10 |
Ký phê duyệt Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
B11 |
Phát hành Quyết định, trả về Sở Tài chính |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B12 |
Nhận Kết quả từ UBND tỉnh, chuyển kết quả về Bộ phận trả kết quả |
Văn thư Sở Tài chính |
0,5 ngày |
3. Thủ tục hiệp thương giá (Mã TTHC: 1.012735)
Tổng thời gian giải quyết: 25 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 |
Tiếp nhận Văn bản đề nghị hiệp thương giá do bên mua và bên bán gửi đến; chuyển phòng chuyên môn của Sở quản lý ngành, lĩnh vực định giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc lĩnh vực, phạm vi quản lý |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
01 ngày |
B2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng được phân công |
01 ngày |
B3 |
Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: - Thông báo bổ sung, làm rõ hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đạt yêu cầu (nếu có). - Thông báo kế hoạch tổ chức hiệp thương giá. |
Chuyên viên phòng được phân công |
08 ngày |
B4 |
Khi đủ điều kiện hiệp thương giá, chuyên viên được phân công tiến hành hiệp thương giá |
Chuyên viên phòng được phân công |
12 ngày |
B5 |
Kiểm tra hồ sơ, xem xét, ký nháy hồ sơ: - Thông báo yêu cầu bổ sung, làm rõ (nếu có). - Thông báo kết quả hiệp thương thành công. |
Lãnh đạo phòng được phân công |
01 ngày |
B6 |
Xem xét, ký phê duyệt: - Thông báo yêu cầu bổ sung, làm rõ (nếu có). - Thông báo kết quả hiệp thương thành công. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
B7 |
Phát hành thông báo hoặc trả lại hồ sơ (nếu có), chuyển kết quả cho bộ phận một cửa |
Văn thư Sở |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày (nếu trường hợp phức tạp, thời gian tối đa được bổ sung thêm 15 ngày)