Loading


Quyết định 2309/QĐ-UBND năm 2022 về giao chỉ tiêu định hướng thuộc Kế hoạch sản xuất nông nghiệp năm 2023 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành

Số hiệu 2309/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/11/2022
Ngày có hiệu lực 10/11/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Đặng Ngọc Sơn
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2309/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 10 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO MỘT SỐ CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG THUỘC KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị quyết số 04-NQ/TU ngày 15/7/2021 của BCH Đảng bộ tỉnh về tập trung lãnh đạo, chỉ đạo thực hiện Đề án Thí điểm xây dựng tỉnh Hà Tĩnh đạt chuẩn nông thôn mới, giai đoạn 2021-2025”;

Căn cứ Chương trình hành động số 16-CTr/TU ngày 30/9/2022 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW, ngày 16/6/2022 của BCH Trung ương Đảng về nông nghiệp, nông dân, nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045; Quyết định số 786/QĐ-UBND ngày 18/03/2019 của UBND tỉnh về ban hành Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2019-2020 và những năm tiếp theo;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 2394/SNN-KHTC ngày 04/11/2022 (sau khi thống nhất với UBND các huyện, thành phố, thị xã).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao một số chỉ tiêu định hướng thuộc Kế hoạch sản xuất nông nghiệp năm 2023 cho các huyện, thành phố, thị xã như các Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

- Giao UBND các huyện, thành phố, thị xã căn cứ Kế hoạch sản xuất nông nghiệp năm 2023 của tỉnh và chỉ tiêu được giao, triển khai thực hiện đảm bảo hoàn thành kế hoạch; định kỳ thống kê, tổng hợp (từng vụ, tháng, quý, cuối năm) báo cáo kết quả thực hiện gửi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thống kê tỉnh.

- Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các địa phương triển khai thực hiện; định kỳ tổng hợp, đánh giá kết quả thực hiện của UBND các huyện, thành phố, thị xã, báo cáo cấp có thẩm quyền theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT; (để b/c)
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; (để b/c)

- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh Đặng Ngọc Sơn;
- UBMTTQ, các đoàn thể cấp tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- PCVP Nguyễn Duy Nghị;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- L
ưu: VT, NL, NL4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

Biểu 01:

CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI LỢN, BÒ NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Huyện, thị xã, thành phố

Chăn nuôi lợn

Chăn nuôi

Tổng đàn (con)

Trong đó

Tổng sản lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn)

Trong đó

Giống nái ngoại

Tổng đàn (con)

Tng sản lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn)

Bò lai Zêbu (con)

Tổng đàn các cơ sở, trang trại sản xuất theo quy trình VietGAHP hoặc tương đương

Tổng đàn các cơ sở, trang trại được sản xuất dưới các hình thức hợp tác và liên kết

Sản lượng của các cơ sở sn xuất theo quy trình VietGAHP hoặc tương đương

Sản lượng của các cơ sở, trang trại được sản xuất dưới các hình thức hợp c và liên kết

Cơ sở sản xuất giống cấp ông, bà, bố mẹ (quy mô từ 300 con/cơ sở trở lên)

Số lượng đàn (con)

Tổng

405,500

17,900

165,000

70,500

2,215

30,425

39

23,170

171,000

10,520

101,620

1

Thành phố Hà Tĩnh

3,625

 

 

650

0

0

1

300

1,300

160

850

2

Thị xã Hồng Lĩnh

2,950

 

1,000

450

0

200

1

1,200

1,100

60

1,020

3

Hương Sơn

62,100

 

35,000

10,100

0

6,620

5

1,780

31,000

1850

19,300

4

Đức Thọ

29,500

 

9,000

5,200

0

1,750

2

850

17,800

550

15,200

5

Vũ Quang

35,300

 

21,000

5,700

0

3,920

4

2,320

9,600

450

7,600

6

Nghi Xuân

27,050

 

12,000

3,000

0

2,225

4

1,500

9,000

550

6,000

7

Can Lộc

46,085

5,600

17,900

6,800

1,215

3,450

5

4,670

18,850

1250

8,000

8

Hương Khê

45,900

12,300

20,500

9,400

1,000

3,800

2

900

15,750

1030

7,000

9

Thạch Hà

43,840

 

13,500

10,600

 

1,750

3

2,550

21,400

710

14,800

10

Cẩm Xuyên

62,350

 

21,500

10,800

 

4,050

5

3,000

18,300

2060

8,800

11

Kỳ Anh

28,600

 

5,000

3,500

 

1,020

6

3,800

13,200

750

5,300

12

Lộc Hà

10,000

 

5,400

2,100

 

1,020

1

300

8,600

700

5,600

13

Thị xã Kỳ Anh

8,200

 

3,200

2,200

 

620

0

0

5,100

400

2,150

 

Biểu 02:

CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN HƯƠU, GIA CẦM NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Huyện, thị xã, thành phố

Chăn nuôi hươu

Chăn nuôi gia cầm

Tổng đàn (con)

Sản lượng nhung hươu (tấn)

Tổng đàn (1.000 con)

Trong đó

Sản ợng thịt hơi xuất chuồng (tấn)

Trong đó

Sản lượng trứng (1.000 quả)

Tổng đàn các cơ sở, trang trại sản xuất theo quy trình VietGAHP hoặc tương đương

Tổng đàn các cơ sở, trang trại được sản xuất dưới các hình thức hợp tác và liên kết

Sản ợng của các cơ sở, trang trại sản xuất theo quy trình VietGAHP hoặc tương đương

Sản lượng của các cơ sở, trang trại được sản xuất dưới các hình thức hợp tác và liên kết

Tổng

39,000

17.50

10,300

55,000

271,000

26,500

202

1,192

356,000

1

Thành phố Hà Tĩnh

 

 

200

 

 

400

 

 

11,000

2

Thị xã Hồng Lĩnh

 

 

125

 

17,000

380

 

95

5,700

3

Hương sơn

37,240

16.30

950

5,000

12,000

2,900

42

72

26,200

4

Đức Thọ

 

 

750

 

20,000

2,500

 

120

22,000

5

Vũ Quang

280

 

355

 

10,000

755

 

35

5,400

6

Nghi Xuân

 

 

650

 

50,000

2,270

 

320

32,300

7

Can Lộc

180

 

1,250

 

44,000

2,550

 

 

34,000

8

Hương Khê

1,300

1.2

1,530

 

 

3,200

 

 

40,000

9

Thạch Hà

 

 

1,680

8,000

48,000

4,200

 

300

82,000

10

Cm Xuyên

 

 

1,400

 

 

3,100

 

 

56,700

11

Kỳ Anh

 

 

750

7,000

7,000

2,590

42

42

30,500

12

Lộc Hà

 

 

290

35,000

63,000

925

118

208

7,500

13

Thị xã Kỳ Anh

 

 

370

 

 

730

 

 

2,700

 

[...]
1
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ