ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3092/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 09
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
HUYỆN CƯ M’GAR
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
18/01/2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14
(Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày
20/11/2018);
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính
sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy
nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số
1747/QĐ-TTg ngày 30/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt quy hoạch tỉnh
Đắk Lắk thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số
1219/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 huyện Cư M’gar;
Căn cứ Quyết định số
1914/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt điều chỉnh
quy mô dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk
Lắk;
Căn cứ Quyết định số
2437/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung quy mô, địa điểm và danh mục công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số
43/QĐ-UBND, ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk;
Theo đề nghị của Chủ tịch
UBND huyện Cư M’gar tại Tờ trình số 223/TTr-UBND ngày 02/12/2024, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 418/TTr-STNMT ngày 04/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024
huyện Cư M’gar với những nội dung như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu
danh mục công trình dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024.
1.1. Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp diện tích 0,7 ha tại xã Ea Tar, huyện Cư M’gar.
Vị trí, ranh giới, diện tích được
xác định theo Sơ đồ bản vẽ vị trí, ranh giới khu đất kèm theo Tờ trình số
223/TTr-UBND ngày 02/12/2024 của UBND huyện Cư M’gar.
1.2. Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp diện tích 0,7 ha tại xã Ea Tul, huyện Cư M’gar.
Vị trí, ranh giới, diện tích được
xác định theo Sơ đồ vị trí công trình, dự án kèm theo Tờ trình số 223/TTr-UBND
ngày 02/12/2024 của UBND huyện Cư M’gar.
2. Điều chỉnh chỉ tiêu diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất năm 2024
- Đất nông nghiệp: Hiện trạng
diện tích 73.425,27 ha, giảm 1,4 ha so với Kế hoạch sử dụng năm 2024 được duyệt,
diện tích còn lại là 73.423,87 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Hiện trạng
diện tích 8.896,21 ha, tăng 1,4 ha so với Kế hoạch sử dụng năm 2024 được duyệt,
tổng diện tích là 8.897,61 ha.
- Đất chưa sử dụng: diện tích
128,64 ha, giữ nguyên so với Kế hoạch sử dụng năm 2024 được duyệt.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm
theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024
- Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp: Hiện trạng diện tích 604,55 ha, tăng 1,4 ha so với Kế hoạch sử
dụng năm 2024 được duyệt, tổng diện tích là 605,95 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở: diện tích 0,89 ha, giữ nguyên so với Kế hoạch sử dụng
năm 2024 được duyệt.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm
theo)
4. Các nội dung không thay đổi
và thực hiện theo Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao UBND huyện Cư M’gar:
a) Cập nhật vị trí, ranh giới,
diện tích các công trình, dự án nêu trên vào hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm
2024; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Cư M’gar, danh mục
công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
b) Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về vị trí, ranh giới, diện tích đề nghị điều chỉnh danh mục công trình, dự
án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt và sự phù hợp với Quy hoạch
thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt. Việc
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất chỉ giải quyết đối với các
trường hợp đã thống nhất, đồng bộ, phù hợp với các quy hoạch được cơ quan Nhà
nước có thẩm quyền phê duyệt.
c) Thường xuyên kiểm tra việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; kịp thời phát hiện, xử lý
nghiêm các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
được duyệt.
d) Báo cáo kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Cư M’gar về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và
Môi trường) trước ngày 31/01/2025 để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường
theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm đối với nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh tại Tờ trình số
418/TTr-STNMT ngày 04/12/2024.
3. Giao Văn phòng UBND tỉnh
(Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) chịu trách nhiệm đăng tải
Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây
dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục
Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Cư M’gar và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh (để biết);
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Trung tâm CN và Cổng TTĐT tỉnh (để đăng tải);
- Các Phòng: TH, KT, CN;
- Lưu: VT, NNMT (TLC-05b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thiên Văn
|
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN CƯ M'GAR, TỈNH ĐẮK
LẮK
(Kèm theo Quyết định số 3092/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của UBND
tỉnh Đắk Lắk)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Ea Pốk
|
Thị trấn Quảng Phú
|
Xã Cuôr Đăng
|
Xã Cư Dliê M'nông
|
Xã Cư M'gar
|
Xã Cư Suê
|
Xã Ea D'Rơng
|
Xã Ea H'đinh
|
Xã Ea Kiết
|
Xã Ea KPam
|
Xã Ea Kuêh
|
Xã Ea M'DRóh
|
Xã Ea M'nang
|
Xã Ea Tar
|
Xã Ea Tul
|
Xã Quảng Hiệp
|
Xã Quảng Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
+(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3)
|
|
82.450,12
|
4.083,03
|
972,71
|
3.333,36
|
6.126,95
|
3.109,97
|
3.510,60
|
6.950,27
|
4.295,33
|
9.055,02
|
4.093,08
|
11.128,02
|
5.753,45
|
2.221,01
|
4.133,93
|
5.689,96
|
5.425,28
|
2.568,15
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
73.423,87
|
3.557,37
|
689,05
|
2.662,79
|
5.431,81
|
2.870,96
|
3.172,86
|
5.984,29
|
3.960,99
|
8.331,95
|
2.588,65
|
10.419,74
|
5.383,57
|
1.998,02
|
3.806,48
|
5.220,97
|
5.061,84
|
2.282,54
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
2.947,82
|
367,96
|
0,48
|
163,51
|
98,75
|
357,94
|
306,83
|
161,26
|
279,00
|
19,69
|
0,42
|
15,10
|
271,18
|
283,52
|
60,29
|
124,44
|
335,16
|
102,30
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.293,57
|
367,35
|
0,48
|
144,15
|
13,14
|
232,85
|
300,97
|
160,29
|
158,93
|
12,34
|
0,42
|
11,49
|
201,66
|
225,16
|
6,71
|
89,29
|
273,06
|
95,27
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.743,49
|
52,91
|
0,99
|
1,82
|
48,37
|
104,23
|
14,57
|
12,39
|
49,80
|
725,36
|
34,33
|
860,84
|
1.112,82
|
128,07
|
70,34
|
15,87
|
488,83
|
21,95
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
59.709,96
|
3.100,53
|
653,66
|
2.493,22
|
5.274,25
|
2.382,26
|
2.819,14
|
5.782,89
|
3.609,49
|
4.021,91
|
2.503,42
|
6.834,85
|
3.705,35
|
1.563,02
|
3.657,29
|
5.068,29
|
4.113,52
|
2.126,85
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
44,93
|
18,49
|
26,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
6.451,57
|
|
|
|
|
|
16,86
|
2,87
|
|
3.528,11
|
|
2.683,55
|
220,18
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
5.545,52
|
|
|
|
|
|
8,92
|
|
|
3.216,53
|
|
2.320,07
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
328,10
|
16,03
|
1,79
|
1,31
|
2,67
|
7,88
|
5,78
|
3,89
|
14,79
|
33,14
|
49,71
|
25,39
|
46,04
|
23,41
|
14,80
|
0,21
|
72,24
|
9,03
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
198,00
|
1,45
|
5,69
|
2,93
|
7,76
|
18,64
|
9,69
|
21,00
|
7,91
|
3,74
|
0,77
|
|
28,01
|
|
3,76
|
12,16
|
52,10
|
22,40
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.897,61
|
518,86
|
283,66
|
666,07
|
694,96
|
239,01
|
328,29
|
965,97
|
332,55
|
670,67
|
1.504,21
|
660,27
|
369,88
|
222,99
|
327,46
|
464,82
|
362,33
|
285,61
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
147,38
|
2,55
|
18,69
|
|
14,04
|
|
0,37
|
4,45
|
|
104,87
|
|
|
|
0,42
|
1,98
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
1.130,31
|
0,07
|
1,70
|
0,19
|
0,20
|
0,10
|
|
60,10
|
29,42
|
0,09
|
1.037,52
|
0,12
|
|
0,10
|
0,17
|
0,18
|
0,20
|
0,15
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
313,03
|
|
|
|
|
|
|
313,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
49,51
|
4,99
|
2,11
|
12,34
|
1,12
|
1,28
|
2,17
|
8,90
|
0,38
|
0,12
|
4,98
|
0,26
|
0,41
|
|
0,66
|
4,42
|
0,38
|
4,99
|
2.5
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
132,82
|
16,15
|
1,56
|
1,30
|
8,31
|
0,04
|
0,17
|
22,90
|
0,49
|
28,88
|
2,38
|
1,03
|
16,06
|
|
14,05
|
8,52
|
|
10,98
|
2.6
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
41,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,28
|
|
21,54
|
9,71
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.393,29
|
321,01
|
133,82
|
556,08
|
496,07
|
115,78
|
195,94
|
413,11
|
170,65
|
271,63
|
372,02
|
272,94
|
163,42
|
91,19
|
152,46
|
336,47
|
181,69
|
149,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.690,60
|
189,34
|
89,65
|
158,71
|
264,33
|
99,17
|
160,00
|
278,15
|
134,06
|
207,26
|
163,90
|
183,30
|
122,80
|
72,84
|
130,71
|
206,36
|
135,82
|
94,21
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
1.168,16
|
97,50
|
0,01
|
379,31
|
189,25
|
5,51
|
9,70
|
63,23
|
11,82
|
11,16
|
156,82
|
51,21
|
25,86
|
4,14
|
6,11
|
89,49
|
23,63
|
43,41
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,78
|
|
4,04
|
|
0,12
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,31
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,69
|
0,33
|
2,36
|
0,33
|
0,64
|
0,29
|
0,17
|
0,59
|
0,35
|
0,38
|
0,42
|
0,50
|
0,18
|
0,15
|
0,21
|
0,51
|
0,24
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
101,45
|
7,01
|
12,83
|
5,42
|
5,15
|
4,29
|
3,62
|
11,33
|
7,02
|
5,30
|
5,79
|
5,35
|
4,48
|
3,70
|
5,11
|
8,85
|
3,39
|
2,79
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
44,59
|
6,70
|
5,47
|
2,10
|
5,65
|
1,08
|
1,10
|
4,27
|
1,37
|
3,69
|
2,62
|
0,68
|
0,67
|
0,39
|
1,71
|
3,72
|
2,43
|
0,92
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
174,42
|
0,11
|
0,15
|
0,14
|
20,82
|
0,84
|
0,18
|
37,12
|
0,02
|
38,59
|
31,67
|
19,47
|
1,47
|
3,13
|
0,02
|
15,14
|
5,43
|
0,10
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,90
|
0,01
|
0,48
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
0,05
|
0,10
|
|
0,02
|
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
0,04
|
0,03
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
0,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,93
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
6,95
|
|
|
|
|
0,98
|
|
0,35
|
0,08
|
0,43
|
1,90
|
0,50
|
|
1,08
|
|
0,43
|
|
1,19
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
9,04
|
0,18
|
1,19
|
0,60
|
0,50
|
0,23
|
1,64
|
0,31
|
1,18
|
0,33
|
|
|
|
0,49
|
|
0,35
|
0,11
|
1,94
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,NĐ,TL,HT
|
NTD
|
175,56
|
19,64
|
16,21
|
9,18
|
7,97
|
3,36
|
19,52
|
16,98
|
13,87
|
3,30
|
8,55
|
11,94
|
6,99
|
4,31
|
8,57
|
10,77
|
9,99
|
4,40
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,24
|
0,18
|
1,40
|
0,27
|
1,61
|
|
|
0,73
|
0,76
|
0,88
|
0,33
|
|
|
0,94
|
|
0,81
|
0,32
|
|
2.9
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
25,17
|
1,25
|
1,34
|
2,39
|
1,46
|
0,85
|
1,32
|
3,18
|
1,13
|
1,28
|
2,22
|
1,33
|
1,47
|
0,78
|
1,49
|
2,12
|
0,96
|
0,58
|
2.11
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,03
|
|
1,95
|
|
|
0,14
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,46
|
0,47
|
2.12
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.236,18
|
|
|
91,77
|
96,40
|
71,05
|
105,16
|
106,37
|
82,45
|
94,48
|
59,43
|
58,71
|
72,90
|
77,00
|
83,73
|
65,14
|
110,17
|
61,44
|
2.13
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
261,17
|
149,66
|
111,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,34
|
0,84
|
5,76
|
0,34
|
0,35
|
0,91
|
0,45
|
0,31
|
0,57
|
0,16
|
0,45
|
2,45
|
0,53
|
0,36
|
0,65
|
0,84
|
0,29
|
0,07
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,59
|
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
1,69
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.108,23
|
22,34
|
4,22
|
1,64
|
75,05
|
48,86
|
22,72
|
33,63
|
36,46
|
163,02
|
13,24
|
313,91
|
93,54
|
43,43
|
65,12
|
44,96
|
68,16
|
57,94
|
2.18
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
37,27
|
|
|
|
1,94
|
|
|
|
11,00
|
5,49
|
|
9,52
|
|
|
7,14
|
2,19
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
128,64
|
6,80
|
|
4,50
|
0,18
|
|
9,45
|
|
1,78
|
52,39
|
0,22
|
48,01
|
|
|
|
4,18
|
1,11
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN CƯ
M'GAR, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 3092/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của UBND
tỉnh Đắk Lắk)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Ea Pốk
|
Thị trấn Quảng Phú
|
Xã Cuôr Đăng
|
Xã Cư Dliê M'nông
|
Xã Cư
M'gar
|
Xã Cư
Suê
|
Xã Ea
D'Rơng
|
Xã Ea
H'đinh
|
Xã Ea
Kiết
|
Xã Ea
KPam
|
Xã Ea
Kuêh
|
Xã Ea
M'DRóh
|
Xã Ea
M'nang
|
Xã Ea
Tar
|
Xã Ea
Tul
|
Xã Quảng Hiệp
|
Xã
Quảng
Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+
(22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
605,95
|
7,43
|
14,20
|
13,51
|
6,52
|
3,78
|
12,84
|
397,59
|
4,36
|
60,52
|
5,92
|
4,24
|
2,81
|
3,53
|
19,37
|
11,58
|
4,51
|
33,23
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
15,28
|
0,70
|
0,90
|
1,00
|
0,70
|
0,70
|
2,14
|
1,12
|
0,50
|
1,30
|
0,80
|
0,20
|
0,20
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
2,22
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
584,84
|
6,73
|
13,30
|
12,51
|
5,82
|
3,08
|
10,70
|
396,47
|
3,86
|
53,91
|
5,12
|
4,04
|
2,61
|
2,83
|
18,67
|
10,88
|
3,81
|
30,49
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
5,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,52
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,89
|
|
Ghi chú: - PKO là đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở.