Quyết định 3243/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 3243/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 26/12/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Nguyễn Tuấn Hà |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3243/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 26 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa TTHC nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 2784/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa TTHC nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC nội bộ (gồm 176 TTHC cấp tỉnh, 05 TTHC cấp huyện) giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND tỉnh Đắk Lắk, chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
(Kèm
theo Quyết định số 3243/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
||
|
||||||
I |
LĨNH VỰC CÔNG TÁC VĂN PHÒNG (02 TT) |
|
||||
1 |
Ban hành Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh tỉnh; Ban hành Quyết định công bố TTHC được giao quy định hoặc quy định chi tiết trong văn bản quy phạm pháp luật của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh |
Văn phòng |
- Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; - Văn phòng UBND tỉnh. |
|
||
2 |
Rà soát, phê duyệt phương án đơn giản hóa TTHC theo kế hoạch hàng năm. |
|
||||
II |
LĨNH VỰC NỘI VỤ (05 TT) |
|
||||
1 |
Bổ nhiệm vào ngạch công chức đối với người hoàn thành chế độ tập sự |
Công chức, viên chức |
- Sở Nội vụ; - Các sở, ban, ngành; - UBND cấp huyện. |
|
||
2 |
Chuyển ngạch công chức |
|
||||
3 |
Quyết định nghỉ hưu đối với công chức, viên chức |
Công chức, viên chức |
- Sở Nội vụ; - Các sở, ban, ngành; các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND tỉnh; - UBND cấp huyện. |
|
||
4 |
Xét chuyển chức danh nghề nghiệp viên chức |
|
||||
5 |
Đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo quản lý thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý |
|
|
|
||
III |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG (04 TT) |
|
||||
1 |
Điều chỉnh chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở của địa phương |
Xây dựng |
Sở Xây dựng |
|
||
2 |
Phê duyệt Đề án Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo |
|
||||
3 |
Phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở của địa phương |
|
||||
4 |
Phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở của địa phương |
|
||||
IV |
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ (12 TT) |
|
||||
1 |
Ký kết thỏa thuận quốc tế nhân danh Cơ quan cấp tỉnh của tổ chức |
Quản lý nhà nước về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế |
Cơ quan cấp tỉnh của tổ chức |
|
||
2 |
Ký kết thỏa thuận quốc tế nhân danh Cơ quan cấp Sở |
Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh |
|
|||
3 |
Ký kết thỏa thuận quốc tế nhân danh UBND cấp huyện |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
|||
4 |
Ký kết thỏa thuận quốc tế nhân danh UBND cấp xã biên giới |
UBND cấp xã biên giới. |
|
|||
5 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn thỏa thuận quốc tế nhân danh Cơ quan cấp tỉnh của tổ chức |
Quản lý nhà nước về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế |
Cơ quan cấp tỉnh của tổ chức |
|
||
6 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn thỏa thuận quốc tế nhân danh Cơ quan cấp sở |
Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh |
|
|||
7 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn thỏa thuận quốc tế nhân danh UBND cấp huyện |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
|||
8 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn thỏa thuận quốc tế nhân danh UBND cấp xã biên giới |
Quản lý nhà nước về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế |
UBND các xã biên giới |
|
||
9 |
Chấm dứt hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh cơ quan cấp tỉnh của tổ chức |
Quản lý nhà nước về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế |
Cơ quan cấp tỉnh của tổ chức |
|
||
10 |
Chấm dứt hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh cơ quan cấp sở |
Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh |
|
|||
11 |
Chấm dứt hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh UBND cấp huyện |
Quản lý nhà nước về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
||
12 |
Chấm dứt hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh UBND cấp xã biên giới |
UBND các xã biên giới. |
|
|||
V |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (16 TT) |
|
||||
1 |
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y |
|
||||
1.1 |
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh |
Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
||
1.2 |
Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh |
Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
||
1.3 |
Công bố dịch bệnh động vật thủy sản |
Chăn nuôi và Thú y |
- UBND tỉnh; - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
||
1.4 |
Công bố vùng dịch bệnh động vật trên cạn bị uy hiếp |
|
||||
1.5 |
Công bố hết dịch bệnh động vật thủy sản |
|
||||
1.6 |
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của cấp huyện |
Chăn nuôi và Thú y |
- UBND tỉnh; - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
||
1.7 |
Phê duyệt kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản |
|
||||
2 |
Lĩnh vực khuyến nông |
|
||||
|
Chương trình khuyến nông địa phương |
Khuyến nông |
Trung tâm Khuyến nông, Giống cây trông vật nuôi và Thủy sản - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
||
3 |
Lĩnh vực Nông thôn mới |
|
||||
3.1 |
Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 4 sao |
Nông thôn mới |
Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
||
3.2 |
Đề nghị đánh giá, phân hạng, công nhận sản phẩm OCOP cấp quốc gia |
|
||||
4 |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
||||
4.1 |
Thành lập khu rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
||
4.2 |
Thành lập khu rừng phòng hộ nằm trên địa bàn tỉnh |
|
||||
5 |
Lĩnh vực Kiểm lâm |
|
||||
|
Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là tổ chức được Nhà nước giao, cho thuê khi hết hạn mà không được gia hạn |
Kiểm lâm |
Chi cục Kiểm lâm - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
||
6 |
Lĩnh vực Thủy sản |
|
||||
|
Phê duyệt, điều chỉnh kế hoạch quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản của địa phương |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
||
7 |
Lĩnh vực Phát triển nông thôn |
|
||||
|
Thu hồi bằng Công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống |
Phát triển nông thôn |
Chi cục Phát triển nông thôn - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
||
8 |
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ Thực vật |
|
||||
|
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh |
Trồng trọt và Bảo vệ Thực vật |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ Thực vật - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
||
VI |
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (25 TT) |
|
||||
1 |
Kiểm kê di tích |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
||
2 |
Phê duyệt Quy hoạch khảo cổ ở địa phương. |
Di sản văn hóa |
- UBND tỉnh; - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
||
3 |
Điều chỉnh Quy hoạch khảo cổ ở địa phương. |
|
||||
4 |
Lập, phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch di tích và quy hoạch di tích đối với cụm di tích cấp tỉnh, di tích quốc gia. |
|
||||
5 |
Phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch di tích và quy hoạch di tích đối với cụm di tích cấp tỉnh, di tích quốc gia. |
Di sản văn hóa |
- UBND tỉnh; - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
||
6 |
Phê duyệt dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh. |
|
||||
7 |
Điều chỉnh dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh. |
|
||||
8 |
Phê duyệt quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng cấp tỉnh |
Mỹ thuật |
- UBND tỉnh; - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
||
9 |
Điều chỉnh quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng cấp tỉnh |
|
||||
10 |
Phê duyệt danh mục tên đường, phố và công trình công cộng |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
||
11 |
Đặt mới, đổi tên đường phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh |
|
||||
12 |
Xét, công nhận quận, thị xã, thành phố thuộc cấp tỉnh đạt chuẩn đô thị văn minh |
Văn hoá |
- UBND tỉnh; - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
||
13 |
Xét, công nhận lại quận, thị xã, thành phố thuộc cấp tỉnh đạt chuẩn đô thị văn minh |
Văn hoá |
|
|||
14 |
Thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện |
Thư viện |
|
|||
15 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện |
Thư viện |
- UBND tỉnh; - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
||
16 |
Thông báo giải thể thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện |
|
||||
17 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Huấn luyện viên |
Chế độ chính sách viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
||
18 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Họa sỹ hạng III |
|
||||
19 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng III |
|
||||
20 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp lên Tuyên truyền viên văn hóa |
|
||||
21 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng III |
Chế độ chính sách viên chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
||
22 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng III |
|
||||
23 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng III |
|
||||
24 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Phương pháp viên hạng III |
|
||||
25 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Hướng dẫn viên văn hóa hạng III |
|
||||
VII |
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (08 TT) |
|
||||
1 |
Thành lập sàn giao dịch công nghệ vùng |
Khoa học và Công nghệ |
Cơ quan, tổ chức đề nghị thành lập sàn giao dịch |
|
||
2 |
Giám định chất lượng và giá trị máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong dự án đầu tư. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư/Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|||
3 |
Xét thăng hạng viên chức từ trợ lý nghiên cứu lên nghiên cứu viên |
Khoa học và Công nghệ |
- Sở Khoa học và Công nghệ; - Các sở, ban, ngành, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND tỉnh và UBND cấp huyện. |
|
||
4 |
Xét thăng hạng viên chức từ nghiên cứu viên lên nghiên cứu viên chính |
|
||||
5 |
Xét thăng hạng viên chức từ kỹ thuật viên lên kỹ sư. |
|
||||
6 |
Xét thăng hạng viên chức từ kỹ sư lên kỹ sư chính. |
|
||||
7 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
Khoa học và Công nghệ |
- Sở Khoa học và Công nghệ; - Các sở, ban, ngành, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND tỉnh và UBND cấp huyện. |
|
||
8 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
|
||||
VIII |
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (05 TT) |
|
||||
1 |
Phê duyệt Danh sách hộ gia đình tại địa phương được nhận hỗ trợ trang bị điện thoại thông minh |
Viễn thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
||
2 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin lên chức danh nghề nghiệp công nghệ thông tin hạng III |
Chế độ chính sách cán bộ |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
||
3 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành an toàn thông tin lên chức danh nghề nghiệp an toàn thông tin hạng III |
|
||||
4 |
Nộp xuất bản phẩm lưu chiểu đối với xuất bản phẩm dạng in |
Xuất bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
||
5 |
Nộp xuất bản phẩm lưu chiểu đối với xuất bản phẩm điện tử |
|
||||
IX |
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (19 TT) |
|
||||
A |
Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và đơn vị trực thuộc khi đăng ký thành lập mới |
|
||||
1.1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
||
1.2 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
||||
1.3 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
||
1.4 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
|
||||
1.5 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
|
||||
1.6 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
||||
1.7 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
|
||||
2 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
||
3 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
||||
4 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
|
||||
5 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
|
||||
6 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
||||
7 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề nghiệp kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
||
8 |
Cập nhật, bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
|
||||
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
|
||||
B |
Lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
|
||||
1 |
Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
||
2 |
Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
|
||||
3 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt/điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh |
|
||||
4 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt/điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
||
X |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP (06 TT) |
|
||||
1 |
Thành lập Phòng công chứng |
Công chứng |
- UBND tỉnh - Các Sở: Tư pháp, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nội vụ. |
|||
2 |
Giải thể Phòng công chứng |
- UBND tỉnh; - Sở Tư pháp. |
||||
3 |
Chuyển đổi Phòng công chứng thành Văn phòng công chứng |
|
||||
3.1 |
Phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi các Phòng công chứng |
Công chứng |
- UBND tỉnh; - Các Sở: Tư pháp, Tài chính, Nội vụ, Lao động - Thương binh và Xã hội; |
|||
3.2 |
Phê duyệt Đề án chuyển đổi Phòng công chứng thành Văn phòng công chứng |
- UBND tỉnh; - Các Sở: Tư pháp, Tài chính, Nội vụ, Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hội công chứng viên |
||||
3.3 |
Quyết định chuyển đổi Phòng công chứng thành Văn phòng công chứng |
- UBND tỉnh; - Sở Tư pháp. |
||||
4 |
Xếp hạng các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp |
Tư pháp |
- Sở Tư pháp; Sở Nội vụ; Văn phòng UBND tỉnh; - Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước, Phòng Công chứng, Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản trực thuộc Sở Tư pháp. |
|
||
XI |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (02 TT) |
|
||||
1 |
Thỏa thuận quy trình quản lý, vận hành khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn (trường hợp UBND cấp huyện, UBND cấp xã, cộng đồng dân cư là Chủ đầu tư) |
Giao thông vận tải |
Sở Giao thông vận tải |
|
||
2 |
Phê duyệt kế hoạch tháng về việc sử dụng phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ |
|
||||
XII |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (11 TT) |
|
||||
1 |
Giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách |
Tài chính |
- UBND tỉnh; - Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện. |
|
||
2 |
Xử lý thiếu hụt tạm thời quỹ ngân sách cấp huyện |
|
||||
3 |
Xử lý thiếu hụt tạm thời quỹ ngân sách cấp xã |
- UBND tỉnh; - UBND cấp huyện, |
||||
4 |
Xét duyệt thẩm định và thông báo kết quả xét duyệt quyết toán năm |
Tài chính |
Đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I, cơ quan tài chính các cấp. |
|
||
5 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
Theo phân cấp của HĐND tỉnh |
|
|||
6 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
Tài chính |
HĐND cấp tỉnh hoặc theo phân cấp |
|
||
7 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công |
|
||||
8 |
Quyết định thu hồi tài sản trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại cho nhà nước |
Tài chính |
Theo phân cấp của HĐND tỉnh |
|
||
9 |
Quyết định bán tài sản công |
|
||||
10 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
|
||||
11 |
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
Tài chính |
Sở Tài chính |
|
||
XIII |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (06 TT) |
|
||||
1 |
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm định kỹ thuật an toàn lao động lên Kiểm định viên kỹ thuật an toàn lao động |
An toàn lao động |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
||
2 |
Xét thăng hạng viên chức từ Kiểm định viên kỹ thuật an toàn lao động lên Kiểm định viên chính kỹ thuật an toàn lao động. |
|
||||
3 |
Xét thăng hạng viên chức từ Nhân viên công tác xã hội lên Công tác xã hội viên |
Bảo trợ xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
||
4 |
Xét thăng hạng viên chức từ Công tác xã hội viên lên Công tác xã hội viên chính |
|
||||
5 |
Xét thăng hạng chức danh viên chức từ quản học viên trung cấp lên quản học viên |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
||
6 |
Xét thăng hạng chức danh viên chức từ quản học viên lên quản học viên chính |
|
||||
XIV |
LĨNH VỰC DÂN TỘC (02 TT) |
|
||||
1 |
Thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Dân tộc |
- UBND cấp huyện; - UBND cấp xã. |
|
||
2 |
Thủ tục đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
- UBND cấp huyện; - UBND cấp xã. |
|
|||
XV |
LĨNH VỰC Y TẾ (25 TT) |
|
||||
1 |
Thủ tục Công nhận loại trừ bệnh phong ở quy mô cấp huyện |
Y tế |
- Sở Y tế. - Hội đồng kiểm tra. |
|
||
2 |
Thủ tục đề nghị cấp có thẩm quyền công bố dịch bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm A |
- UBND tỉnh; - Sở Y tế. |
|
|||
3 |
Thủ tục Công bố dịch bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm B, C thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Y tế |
|
|||
4 |
Thủ tục Đề nghị cấp có thẩm quyền công bố hết dịch truyền nhiễm nhóm A trên địa bàn tỉnh |
Sở Y tế |
|
|||
5 |
Thủ tục Công bố hết dịch truyền nhiễm thuộc nhóm B,C trên địa bàn tỉnh |
|
||||
6 |
Thủ tục Áp dụng biện pháp cách ly y tế tại nhà |
Y tế |
Ban Chỉ đạo chống dịch cấp xã |
|
||
7 |
Thủ tục Thành lập Ban Chỉ đạo chống dịch cấp tỉnh |
Sở Y tế |
|
|||
8 |
Thủ tục Cấp và chi trả tiền bồi thường cho người được tiêm chủng khi sử dụng vắc xin trong chương trình tiêm chủng chống dịch |
- Chương trình tiêm chủng mở rộng quốc gia; - Sở Y tế. |
|
|||
9 |
Thủ tục Duyệt dự trù nhu cầu sử dụng thuốc Methadone cho các cơ sở điều trị thay thế trên địa bàn quản lý từ nguồn thuốc thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
|||
10 |
Thủ tục Điều phối thuốc Methadone cho các cơ sở điều trị thay thế trên địa bàn quản lý từ nguồn thuốc thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Y tế |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
|
||
11 |
Thủ tục Xét thăng hạng bác sĩ chính |
Y tế |
Hội đồng xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
|
||
12 |
Thủ tục Xét thăng hạng bác sĩ y học dự phòng chính |
|
||||
13 |
Thủ tục Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp y tế công cộng chính |
|
||||
14 |
Thủ tục Xét thăng hạng điều dưỡng hạng III |
|
||||
15 |
Thủ tục Xét thăng hạng Điều dưỡng hạng II |
|
||||
16 |
Thủ tục Xét thăng hạng Hộ sinh hạng III |
Y tế |
Hội đồng xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
|
||
17 |
Thủ tục Xét thăng hạng Hộ sinh hạng II |
|
||||
18 |
Thủ tục Xét thăng hạng Kỹ thuật y hạng III |
|
||||
19 |
Thủ tục Xét thăng hạng Kỹ thuật y hạng II |
|
||||
20 |
Thủ tục Xét thăng hạng dược sĩ |
|
||||
21 |
Thủ tục Xét thăng hạng dược sĩ chính |
Y tế |
Hội đồng xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
|
||
22 |
Thủ tục Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Dinh dưỡng hạng III |
|
||||
23 |
Thủ tục Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Dinh dưỡng hạng II |
|
||||
24 |
Thủ tục Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp dân số viên hạng III |
|
||||
25 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp dân số viên hạng II |
|
||||
XVI |
LĨNH VỰC THANH TRA (18 TT) |
|
||||
1 |
Ban hành Kế hoạch đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng |
Thanh tra |
UBND tỉnh/Chủ tịch UBND tỉnh |
|
||
2 |
Báo cáo, nộp lại quà tặng |
UBND tỉnh; Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị người nộp lại quà tặng hoặc Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp trên trực tiếp. |
|
|||
3 |
Xử lý quà tặng đối với quà tặng bằng tiền, giấy tờ có giá; hiện vật; dịch vụ; động, thực vật |
|
UBND tỉnh, UBND cấp huyện, cấp xã; Thủ trưởng cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh |
|
||
4 |
Quyết định áp dụng biện pháp giám sát việc thực hiện nhiệm vụ, công vụ được giao của người có xung đột lợi ích |
Thanh tra |
UBND tỉnh, UBND cấp huyện, cấp xã; Thủ trưởng cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh |
|
||
5 |
Quyết định áp dụng biện pháp tạm đình chỉ việc thực hiện nhiệm vụ, công vụ được giao của người có xung đột lợi ích; tạm thời chuyển người có xung đột lợi ích sang vị trí công tác khác |
UBND tỉnh, UBND cấp huyện, cấp xã; Thủ trưởng cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh |
|
|||
6 |
Quyết định áp dụng biện pháp đình chỉ việc thực hiện nhiệm vụ, công vụ được giao của người có xung đột lợi ích |
Thanh tra |
UBND tỉnh, UBND cấp huyện, cấp xã; Thủ trưởng cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh |
|
||
7 |
Ra quyết định tạm đình chỉ công tác, tạm thời chuyển vị trí công tác khác đối với người có chức vụ, quyền hạn có hành vi vi phạm pháp luật liên quan đến tham nhũng |
Chủ tịch UBND tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã; Thủ trưởng cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh. |
|
|||
8 |
Quyết định hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ công tác, tạm thời chuyển vị trí công tác khác và công khai quyết định hủy bỏ việc tạm đình chỉ công tác, tạm thời chuyển vị trí công tác khác. |
Thanh tra |
Chủ tịch UBND tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã; Thủ trưởng cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh. |
|
||
9 |
Ban hành và công khai kế hoạch chuyển đổi vị trí công tác đối với người có chức vụ, quyền hạn |
Người đứng đầu các cơ quan, tổ chức, đơn vị ở cấp tỉnh, cấp huyện, theo thẩm quyền quản lý cán bộ. |
|
|||
10 |
Ban hành kế hoạch xác minh tài sản, thu nhập hằng năm (sau khi được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt nội dung kế hoạch) |
Thanh tra tỉnh |
|
|||
11 |
Cung cấp thông tin về tài sản, thu nhập |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc UBND tỉnh, cấp huyện, cấp xã; cán bộ, công chức được yêu cầu cung cấp thông tin. |
|
|||
12 |
Ban hành Kết luận xác minh tài sản, thu nhập theo Quyết định xác minh tài sản, thu nhập của Cơ quan kiểm soát tài sản, thu nhập; công khai Kết luận xác minh |
Thanh tra tỉnh |
|
|||
13 |
Cung cấp thông tin cơ sở dữ liệu về kiểm soát tài sản, thu nhập (theo yêu cầu của cơ quan, tổ chức, đơn vị phụ trách công tác tổ chức cán bộ, kiểm tra có thẩm quyền của Đảng, Quốc hội, cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị - xã hội; Cơ quan thanh tra, Kiểm toán Nhà nước, Cơ quan điều tra, Viện kiểm sát nhân dân, Tòa án nhân dân) |
Thanh tra |
Thanh tra tỉnh |
|
||
14 |
Tiếp nhận yêu cầu giải trình |
Thanh tra |
Theo phân cấp của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
||
15 |
Thực hiện việc giải trình |
|
||||
16 |
Cấp mới, cấp đổi Thẻ thanh tra |
UBND tỉnh |
|
|||
17 |
Cấp lại Thẻ thanh tra |
|
||||
18 |
Miễn nhiệm đối với thanh tra viên |
|
||||
XVII |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (10 TT) |
|
||||
1 |
Phê duyệt, điều chỉnh chức năng nguồn nước mặt nội tỉnh |
Tài nguyên nước |
- UBND các huyện, thị xã, thành phố; - Sở Tài nguyên và Môi trường. |
|
||
2 |
Lập Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước |
|
||||
3 |
Điều chỉnh Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước hoặc Điều chỉnh phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước |
|
||||
4 |
Phê duyệt, công bố dòng chảy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh |
Tài nguyên nước |
- UBND các huyện, thị xã, thành phố; - Sở Tài nguyên và Môi trường. |
|
||
5 |
Điều chỉnh dòng chảy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh |
|
||||
6 |
Phê duyệt kế hoạch bảo vệ nước dưới đất |
|
||||
7 |
Điều chỉnh kế hoạch bảo vệ nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
- UBND các huyện, thị xã, thành phố; - Sở Tài nguyên và Môi trường. |
|
||
8 |
Phê duyệt, điều chỉnh Danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất |
|
||||
9 |
Lập danh mục hồ, ao, đầm, phá nội tỉnh không được san lấp |
|
||||
10 |
Điều chỉnh danh mục hồ, ao, đầm, phá nội tỉnh không được san lấp |
|
||||
|
||||||
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (05 TT) |
|
||||
1 |
Xét, công nhận “phường, thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh” |
Văn hóa |
UBND cấp huyện |
|
||
2 |
Xét, công nhận lại “phường, thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh” |
|
||||
3 |
Thông báo thành lập thư viện cấp xã, thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập |
Thư viện |
UBND cấp huyện |
|
||
4 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện cấp xã, thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập |
Thư viện |
UBND cấp huyện |
|
||
5 |
Thông báo giải thể thư viện cấp xã, thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập |
|
||||
|