Quyết định 4282/QĐ-BTNMT năm 2024 giao Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu | 4282/QĐ-BTNMT |
Ngày ban hành | 27/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 27/12/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký | Trần Quý Kiên |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4282/QĐ-BTNMT |
Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2024 |
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025, giao dự toán, kế hoạch đầu tư công nguồn tăng thu ngân sách trung ương, kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn ngân sách trung ương;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Triển khai kế hoạch đầu tư công năm 2025:
1. Căn cứ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 được giao tại Điều 1 Quyết định này, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ có trách nhiệm thông báo đến các chủ đầu tư; chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc hoàn thiện các thủ tục đầu tư của các nhiệm vụ, dự án đảm bảo tổ chức thực hiện hoàn thành 100% kế hoạch được giao theo đúng quy định hiện hành.
2. Vụ Kế hoạch - Tài chính hướng dẫn các đơn vị triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2025 theo quy định của Luật Đầu tư công, các văn bản chỉ đạo điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường; kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc thực hiện cam kết của các đơn vị đối với việc triển khai dự án đầu tư công và giải ngân kế hoạch đầu tư công năm 2025, định kỳ báo cáo theo quy định.
3. Thủ trưởng các đơn vị đề cao kỷ luật, kỷ cương trong triển khai kế hoạch đầu tư công, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm, cản trở làm chậm tiến độ thực hiện và giải ngân vốn đầu tư công; cá thể hóa trách nhiệm người đứng đầu trong trường hợp giải ngân chậm, gắn kết quả giải ngân với đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ được giao.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách trung ương có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NSTW NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 4282/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Địa điểm xây dựng |
Địa điểm mở tài khoản tại KBNN |
Mã số dự án đầu tư |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Thời gian khởi công và hoàn thành |
Quyết định đầu tư dự án |
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 |
Luỹ kế vốn đã bố trí (giải ngân đối với ODA) đến hết năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
||
Số QĐ, ngày, tháng, năm |
TMĐT |
||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn) |
Trong đó, nguồn NSTW |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
3.075.489 |
3.075.489 |
2.049.937 |
862.560 |
828.842 |
|
|
- Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
2.922.409 |
2.922.409 |
1.886.937 |
862.560 |
783.842 |
|
|
- Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
153.080 |
153.080 |
163.000 |
|
45.000 |
|
I |
Ngành vốn Tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
944.223 |
944.223 |
749.168 |
461.640 |
420.753 |
|
1 |
Dự án Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp hệ thống trạm DGPS (Hải Phòng, Quảng Nam và Bà Rịa - Vũng Tàu) |
Các tỉnh |
Hà Nội |
7 928 432 |
341 |
|
1067/QĐ- BTNMT ngày 31/5/2021 |
96.000 |
96.000 |
96.000 |
300 |
700 |
Để QT dự án CBĐT hoàn thành |
2 |
Xây dựng cơ sở vật chất, kỹ thuật Liên đoàn địa chất Xạ- Hiếm |
Hà Nội |
Hà Nội |
7 343 133 |
341 |
2021- 2024 |
1630/QĐ- BTNMT ngày 19/8/2021 |
99.168 |
99.168 |
98.168 |
99.000 |
32.300 |
Năm 2023 không giải ngân hết KHV, được phép bố trí lại |
3 |
“Hiện đại hóa mạng lưới độ cao quốc gia phục vụ công tác quy hoạch, xây dựng, phát triển kinh tế xã hội và ứng phó với biến đổi khí hậu tại một số thành phố lớn và khu vực ven biển” |
Các tỉnh |
Hà Nội |
7 817 823 |
341 |
2022- 2025 |
375/QĐ-BTNTM ngày 01/3/2022 |
419.674 |
419.674 |
418.000 |
297.000 |
137.794 |
Năm 2023 không giải ngân hết KHV, được phép bố trí lại |
4 |
Dự án "Tăng cường cơ sở vật chất các đơn vị phía Bắc thuộc Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia" |
Hà Nội |
Hà Nội |
7 832 238 |
332 |
2022- 2025 |
3094/QĐ-BTNTM ngày 23/10/2023 |
98.900 |
98.900 |
98.400 |
54.823 |
26.352 |
Năm 2023 không giải ngân hết KHV, được phép bố trí lại |
5 |
Đầu tư tăng cường cơ sở vật chất Trung tâm điều hành và các trạm KTTV khu vực Trung Trung Bộ |
Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi |
Đà Nẵng |
7 855 286 |
341 |
2023- 2025 |
423/QĐ- TCKTTV ngày 26/12/2022 |
38.632 |
38.632 |
38.600 |
8.200 |
37.075 |
Năm 2023 không giải ngân hết KHV, được phép bố trí lại |
6 |
Đầu tư xây dựng mới trạm ra đa thời tiết và thám không vô tuyến Trường Sa phục vụ công tác dự báo KTTV |
Khánh Hòa |
Sở GD KBNN |
7 922 878 |
341 |
2024- 2025 |
2353/QĐ- BTNMT ngày 23/8/2024 |
191.849 |
191.849 |
|
2.317 |
186.532 |
|
II |
Ngành vốn Môi trường |
|
|
|
|
|
|
821.883 |
821.883 |
217.831 |
9.470 |
62.949 |
|
1 |
Quản lý tổng hợp rủi ro lũ lụt thích ứng biến đổi khí hậu - Thành phần Bộ Tài nguyên và Môi trường (vốn vay ADB) |
Các tỉnh |
Sở GD KBNN |
7 895 405 |
341 |
2025- 2028 |
2682/QĐ- BTNMT ngày 18/9/2023; Số 348/QĐ- TCKTTV ngày 26/8/2024 |
696.690 |
696.690 |
94.831 |
1.500 |
2.949 |
|
|
- Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
627.021 |
627.021 |
14.831 |
1.500 |
2.949 |
|
|
- Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
69.669 |
69.669 |
80.000 |
|
|
|
2 |
Xây dựng hệ thống quan trắc giám sát việc vận hành của các hồ chứa thủy điện và hệ thống hỗ trợ ra quyết định vận hành hồ chứa thủy điện trên lưu vực sông Hồng - Thái Bình (ODA Italy) |
Lưu vực Sông Hồng - Thái Bình |
Hà Nội |
7 869 090 |
341 |
2023- 2026 |
2770/QĐ-BTNTM ngày 21/10/2022 |
125.193 |
125.193 |
123.000 |
7.970 |
60.000 |
Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2026. |
|
- Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
41.782 |
41.782 |
40.000 |
7.970 |
15.000 |
|
|
- Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
83.411 |
83.411 |
83.000 |
|
45.000 |
|
III |
Ngành vốn Giáo dục và đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
170.383 |
170.383 |
85.000 |
60.500 |
51.886 |
|
|
Tăng cường năng lực cơ sở vật chất Trường Đào tạo bồi dưỡng cán bộ TN&MT |
Hà Nội |
Hà Nội |
7 813 739 |
085 |
2021- 2024 |
570/QĐ- BTNMT ngày 02/4/2021 |
170.383 |
170.383 |
85.000 |
60.500 |
51.886 |
Năm 2023 không giải ngân hết KHV, được phép bố trí lại |
IV |
Ngành vốn Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
1.139.000 |
1.139.000 |
997.938 |
330.950 |
293.254 |
|
1 |
Dự án Chuyển đổi số ngành tài nguyên và môi trường (giai đoạn 1) |
Trụ sở Bộ TN&MT và Cục CNTT&DLT NMT |
Sở GD KBNN |
7 929 381 |
103 |
2022- 2025 |
1364/QĐ- BTNMT ngày 24/6/2022 |
310.000 |
310.000 |
310.000 |
205.500 |
37.854 |
Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2025 |
2 |
Xây dựng, hoàn thiện hệ thống thông tin, CSDL tài nguyên và môi trường (giai đoạn I) |
Trụ sở Bộ TN&MT và trụ sở các đơn vị trực thuộc |
Sở GD KBNN |
7 930 261 |
103 |
2023- 2026 |
1315/QĐ- BTNMT ngày 22/5/2023 |
789.000 |
789.000 |
647.938 |
100.850 |
240.000 |
Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2026. |
3 |
Xây dựng hệ thống quản lý điều hành thông minh tại Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Trụ sở Bộ TN&MT và trụ sở các đơn vị trực thuộc |
Sở GD KBNN |
7 929 380 |
103 |
2023- 2024 |
2685/QĐ- BTNMT ngày 18/9/2023 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
24.600 |
15.400 |
Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2025 |